ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
42/2022/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
05 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, HỘI THI, CUỘC
THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết
một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản
lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ
thông;
Căn cứ Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định
Khóa XIII, Kỳ họp thứ 6 Quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, hội
thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo Bình Định tại Tờ trình số 1733/TTr-SGDĐT ngày 02
tháng 08 năm 2022 về việc Quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, hội
thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Bình Định (kèm theo Báo cáo thẩm định số 140/BC-STP ngày 27/5//2022 của Sở Tư
pháp).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Quyết định này quy định nội
dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định (kỳ thi chọn học sinh giỏi
cấp quốc gia; kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi tuyển sinh vào lớp
10; kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa) và các hội thi, cuộc thi (hội
thi giáo viên dạy giỏi; chủ nhiệm lớp giỏi; hội thi giáo viên làm tổng phụ
trách đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh giỏi; cuộc thi khoa học kỹ thuật; hội
thi thể dục thể thao; hội thao Giáo dục Quốc phòng - An ninh; hội khỏe Phù Đổng).
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
a) Các cơ quan quản lý nhà nước
về giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định.
b) Các cơ quan, đơn vị, cá nhân
khác có liên quan được cơ quan có thẩm quyền giao thực hiện các nhiệm vụ tổ chức
các kỳ thi, hội thi, cuộc thi.
Điều 3. Nội
dung chi, mức chi để tổ chức các kỳ thi, hội thi, cuộc thi
a) Nội dung, mức chi tiền công
cho từng chức danh là thành viên thực hiện nhiệm vụ tại kỳ thi tốt nghiệp trung
học phổ thông, kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia, kỳ thi tuyển sinh vào lớp
10, kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa được thực hiện theo quy
định tại phần A của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Nội dung, mức chi tiền công
cho từng chức danh là thành viên thực hiện nhiệm vụ tại các hội thi giáo viên dạy
giỏi; chủ nhiệm lớp giỏi; hội thi giáo viên làm tổng phụ trách đội Thiếu niên
Tiền phong Hồ Chí Minh giỏi; cuộc thi khoa học kỹ thuật; hội thi thể dục thể
thao; hội thao Giáo dục Quốc phòng - An ninh; hội khỏe Phù Đổng do ngành giáo dục
và đào tạo tổ chức được thực hiện theo quy định tại phần B của Phụ lục ban hành
kèm theo Quyết định này.
c) Nội dung,
mức chi khác để tổ chức các cuộc thi khoa học kỹ thuật; hội thi thể dục thể
thao; hội thao Giáo dục Quốc phòng - An ninh; hội khỏe Phù Đổng do ngành giáo dục
và đào tạo tổ chức được thực hiện theo quy định tại phần C của Phụ lục ban hành
kèm theo Quyết định này.
d) Kinh phí thực hiện: Từ nguồn
kinh phí chi thường xuyên sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề được bố trí
trong dự toán hàng năm theo phân cấp ngân sách hiện hành.
e) Các nội dung không quy định
tại Quyết định này thì thực hiện theo Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng
8 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và
tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.
Điều 4.
Hiệu lực thi hành
1. Quyết định ngày có hiệu lực
từ ngày 16 tháng 8 năm 2022
2. Các Quyết định sau đây hết
hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
- Quyết định số 753/QĐ-UBND
ngày 31/12/2012 của UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt các mức chi cho công
tác tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Bình Định.
- Quyết định số 754/QĐ-UBND
ngày 31/12/2012 của UBND tỉnh Bình Định về mức chi cho các kỳ thi học sinh giỏi,
cán bộ quản lý giỏi, giáo viên giỏi, giáo viên dạy giỏi, hội thi thể dục thể
thao, hội khỏe Phù Đổng, Giáo dục Quốc phòng - An ninh và các hội thi khác của
ngành Giáo dục và Đào tạo.
- Quyết định số 4387/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh bổ sung Quyết định số
754/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 của UBND tỉnh Bình Định.
- Quyết định số 2001/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung nội dung chi mức
chi phục vụ các kỳ thi của ngành Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
- Quyết định số 3155/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 8 năm 2020 của UBND tỉnh về Phê duyệt bổ sung nội dung chi, mức
chi phục vụ các kỳ thi của ngành Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
Điều 5. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo
phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực
hiện Quyết định này; tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này tại
các đơn vị, địa phương; thường xuyên báo cáo tình hình triển khai thực hiện Quyết
định, kịp thời đề xuất tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc hoặc sửa đổi, bổ sung
Quyết định cho phù hợp (nếu có).
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà
nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục KTVBQPPL- Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp và các sở, ban, ngành;
- TT THCB;
- Lưu: VT, K9.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
PHỤ LỤC:
PHẦN A : CÁC NỘI DUNG, MỨC CHI TIỀN CÔNG ĐỐI VỚI CÁC KỲ THI
(Kèm theo Quyết định số: /2022/QĐ-UBND
ngày / /2022 của UBND tỉnh Bình
Định) (Tính theo mức 4: 750.000 đồng/ngày theo Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH)
I. Kỳ thi tốt
nghiệp THPT, thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia
Đơn
vị tính: ngàn đồng
Stt
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
1
|
Chi tiền công cho các chức
danh là thành viên của Hội đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
|
1.1
|
Chủ tịch
|
Người/ngày
|
375
|
Không quá 15 ngày
|
1.2
|
Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
300
|
1.3
|
Ủy viên, thư ký làm việc cách
ly
|
Người/ngày
|
270
|
1.4
|
Công an, bảo vệ làm việc cách
ly
|
Người/ngày
|
240
|
1.5
|
Ủy viên, Thư ký vòng ngoài
|
Người/ngày
|
240
|
1.6
|
Bảo vệ, Phục vụ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
150
|
|
2
|
Chi tiền công cho các chức
danh là thành viên của Hội đồng/Ban in sao đề thi
|
|
|
|
2.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
375
|
Không quá 15 ngày
|
2.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300
|
2.3
|
Ủy viên, Thư ký, làm việc
cách ly
|
Người/ngày
|
270
|
2.4
|
Công an, bảo vệ làm việc cách
ly
|
Người/ngày
|
240
|
2.5
|
Phục vụ, công an, bảo vệ vòng
ngoài
|
Người/ngày
|
150
|
3
|
Chi tiền công cho Ban chỉ
đạo thi
|
|
|
|
3.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
375
|
Không quá 15 ngày
|
3.2
|
Phó Trưởng ban thường trực
|
Người/ngày
|
330
|
3.3
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300
|
3.4
|
Ủy viên, Thư ký
|
Người/ngày
|
240
|
3.5
|
Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
150
|
4
|
Chi tiền công cho Hội đồng
thi
|
|
|
|
4.1
|
Chủ tịch
|
Người/ngày
|
375
|
Số ngày theo thực tế công việc
|
4.2
|
Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
300
|
4.3
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
240
|
5
|
Chi tiền công cho Ban Thư
ký Hội đồng thi
|
|
|
|
5.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
375
|
Số ngày theo thực tế công việc
|
5.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300
|
5.3
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
240
|
6
|
Ban vận chuyển đề thi
|
|
|
|
6.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
375
|
Số ngày theo thực tế công việc
|
6.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300
|
6.3
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
240
|
7
|
Chi tiền công cho Hội đồng/Ban
coi thi
|
|
|
|
7.1
|
Trưởng ban/Chủ tịch HĐCT
|
Người/ngày
|
375
|
Số ngày theo thực tế công việc
|
7.2
|
Phó Trưởng ban/Trưởng Điểm
thi/Phó Chủ tịch HĐCT
|
Người/ngày
|
300
|
7.3
|
Phó Trưởng Điểm thi
|
Người/ngày
|
270
|
7.4
|
Ủy viên, thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
240
|
7.5
|
Công an, bảo vệ, y tế, Phục vụ
|
Người/ngày
|
150
|
8
|
Chi tiền công cho Ban/Tổ
làm phách
|
|
|
|
8.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
375
|
Số ngày theo thực tế công việc
|
8.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300
|
8.3
|
Ủy viên, thư ký làm việc cách
ly
|
Người/ngày
|
270
|
8.4
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ làm
việc cách ly
|
Người/ngày
|
240
|
8.5
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ, y
tế vòng ngoài
|
Người/ngày
|
150
|
9
|
Chi tiền công cho Hội đồng/Ban
chấm thi tự luận/Ban chấm thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
|
|
9.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
375
|
Số ngày theo thực tế công việc
|
9.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300
|
9.3
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
240
|
9.4
|
Nhân viên phục vụ, y tế, công
an, bảo vệ
|
Người/ngày
|
150
|
10
|
Chi tiền công cho Hội đồng/Ban
phúc khảo tự luận/Ban phúc khảo trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
|
|
10.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
375
|
Số ngày theo thực tế công việc
|
10.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300
|
10.3
|
Ủy viên, thư ký, giám khảo
|
Người/ngày
|
240
|
10.4
|
Nhân viên phục vụ, y tế, công
an, bảo vệ
|
Người/ngày
|
150
|
11
|
Tiền công ra đề thi
|
|
|
|
11.1
|
Tiền công xây dựng và phê
duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
11.1.1
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
375
|
Số ngày theo thực tế công việc
|
11.1.2
|
Các thành viên
|
Người/ngày
|
300
|
11.2
|
Tiền công ra đề đề xuất đối
với đề thi tự luận (Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia)
|
Đề theo phân môn
|
1.000
|
|
11.3
|
Tiền công ra đề thi chính
thức và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm
|
|
|
|
|
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp
quốc gia (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thi nói gồm 10 chủ đề)
|
Người/ngày
|
375
|
Không quá 15 ngày
|
12
|
Tiền công xây dựng ngân
hàng câu hỏi
|
|
|
|
12.1
|
Tiền công xây dựng và phê
duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
12.1.1
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
375
|
Không quá 15 ngày
|
12.1.2
|
Các thành viên
|
Người/ngày
|
300
|
12.2
|
Tiền công đối với câu hỏi
|
|
|
|
12.2.1
|
Tiền công soạn thảo câu hỏi
thô
|
Câu hỏi
|
70
|
|
12.2.2
|
Tiền công rà soát, chọn lọc,
thẩm định và biên tập câu hỏi
|
Câu hỏi
|
60
|
|
12.2.3
|
Tiền công chỉnh sửa câu hỏi
sau thử nghiệm
|
Câu hỏi
|
50
|
|
12.2.4
|
Tiền công chỉnh sửa lại các
câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi
|
Câu hỏi
|
35
|
|
12.2.5
|
Tiền công rà soát, lựa chọn
và nhập các câu hỏi vào ngân
hàng câu hỏi thi theo hướng
chuẩn hóa
|
Câu hỏi
|
10
|
|
12.3
|
Tiền công thuê chuyên gia định
cỡ câu trắc nghiệm
|
|
|
|
12.3.1
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
375
|
Số ngày theo thực tế công việc
|
12.3.2
|
Các thành viên
|
Người/ngày
|
300
|
13
|
Tiền công chấm bài thi
|
|
|
|
13.1
|
Tiền công chấm bài thi tự luận,
bài thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học đối với thi tốt nghiệp
trung học phổ thông, thi chọn học sinh giỏi quốc gia
|
Người/ngày
|
300
|
40 bài /người/ ngày/ vòng
|
13.2
|
Tiền công chấm bài thi trắc
nghiệm đối với thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi chọn học sinh giỏi quốc
gia
|
Người/ngày
|
300
|
Số ngày theo thực tế công việc
|
13.3
|
Tiền công chấm phúc khảo bài
thi tự luận tốt nghiệp trung học phổ thông, chấm phúc khảo bài thi chọn học
sinh giỏi quốc gia
|
Người/ngày
|
300
|
Số ngày theo thực tế công việc
|
14
|
Tiền công tập huấn các đội
tuyển dự thi học sinh giỏi cấp Quốc gia
|
|
|
|
14.1
|
Tiền công cho biên soạn và giảng
dạy lý thuyết, biên soạn và giảng dạy thực hành
|
Người/ngày
|
2.000
|
Chi theo thực tế
|
14.2
|
Tiền công cho cán bộ phụ
trách lớp tập huấn
|
Người/ngày
|
150
|
15
|
Tiền công cho công tác
thanh tra, kiểm tra thi
|
|
|
|
15.1
|
Trưởng đoàn
|
Người/ngày
|
375
|
Số ngày theo thực tế công việc
|
15.2
|
Phó trưởng đoàn
|
Người/ngày
|
300
|
15.3
|
Thành viên (độc lập)
|
Người/ngày
|
300
|
15.4
|
Thành viên đoàn
|
Người/ngày
|
260
|
16
|
Tiền công làm đêm và trực
đêm
|
|
|
|
16.1
|
Tiền công làm đêm cho bộ phận
trực tiếp in sao đề thi và bộ phận làm phách bài thi
|
Người/đêm
|
180
|
Số đêm theo thực tế công việc
|
16.2
|
Tiền công trực đêm cho cán bộ
giữ đề thi và bài thi trong thời gian thi và chấm thi
|
Người/đêm
|
120
|
Số đêm theo thực tế công việc
|
II. Các Kỳ
thi cấp tỉnh: Thi tuyển sinh vào lớp 10 (thi tuyển), thi chọn học sinh giỏi cấp
tỉnh các môn văn hóa
Tiền công cho từng chức danh là
thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi được tính bằng 90% mức chi tại mục I của
phần A;
III. Đối với
các Phòng GDĐT và các trường THPT
Tiền công cho từng chức danh là
thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi được tính bằng 80% mức chi tại mục I của
phần A;
Tiền công tập huấn các đội tuyển
dự thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh được tính bằng 80% mức chi tại mục I của phần
A;
IV. Đối với
cấp trường trực thuộc Phòng GDĐT
Tiền công cho từng chức danh là
thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi được tính bằng 60% mức chi tại mục I của
phần A;
Tiền công tập huấn các đội tuyển
dự thi chọn học sinh giỏi cấp huyện được tính bằng 60% mức chi tại mục I của phần
A.
PHẦN B: CÁC NỘI DUNG, MỨC CHI TIỀN CÔNG ĐỐI VỚI CÁC HỘI THI, CUỘC
THI
I. Mức chi
cho các hội thi giáo viên dạy giỏi, chủ nhiệm lớp giỏi, giáo viên làm tổng phụ
trách Đội TNTP Hồ Chí Minh giỏi
1. Các hội
thi cấp tỉnh
Stt
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
I
|
Hội thi giáo viên dạy giỏi,
chủ nhiệm lớp giỏi
|
1
|
Chi tiền công cho các chức
danh là thành viên của Ban tổ chức Hội thi
|
1.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
340
|
Không quá 12 ngày
|
1.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
270
|
1.3
|
Ủy viên, Thư ký, Kế toán
|
Người/ngày
|
220
|
1.4
|
Thành viên khác (Bảo vệ, phục
vụ…)
|
Người/ngày
|
140
|
2
|
Chi tiền công cho các chức
danh là thành viên của Ban chấm thi (giai đoạn 1 và giai đoạn 2)
|
2.1.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
340
|
Không quá 12 ngày
|
2.1.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
270
|
2.1.3
|
Ủy viên, Thư ký, Kế toán
|
Người/ngày
|
220
|
2.1.4
|
Thành viên khác (Bảo vệ, phục
vụ …)
|
Người/ngày
|
140
|
2.1.5
|
Tổ trưởng
|
Người/đợt
|
300
|
2.1.6
|
Giám khảo chấm biện pháp hoặc
tiết dạy hoặc tổ chức hoạt động giáo dục (gọi chung là biện pháp)
|
Biện pháp
|
120
|
Khoảng 08 biện pháp/ngày, tối đa 03 giám khảo/01 biện pháp
|
II
|
Hội thi giáo viên làm tổng
phụ trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh giỏi
|
1
|
Chi tiền công cho các chức
danh là thành viên của Ban chỉ đạo
|
1.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
340
|
Không quá 12 ngày
|
1.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
270
|
1.3
|
Ủy viên, Thư ký, Kế toán
|
Người/ngày
|
220
|
1.4
|
Thành viên khác (Bảo vệ, phục
vụ …)
|
Người/ngày
|
140
|
2
|
Chi tiền công cho các chức
danh là thành viên của Ban ra đề thi
|
2.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
340
|
Không quá 12 ngày
|
2.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
270
|
2.3
|
Ủy viên, Thư ký
|
Người/ngày
|
220
|
3
|
Chi tiền công cho các chức
danh là thành viên của Ban in sao đề thi
|
3.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
340
|
Không quá 12 ngày
|
3.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
270
|
3.3
|
Ủy viên, Thư ký
|
Người/ngày
|
220
|
4
|
Chi tiền công cho các chức
danh là thành viên của Ban coi thi
|
4.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
340
|
Không quá 12 ngày
|
4.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
270
|
4.3
|
Ủy viên, Thư ký
|
Người/ngày
|
220
|
4.4
|
Thành viên khác (Bảo vệ, phục
vụ …)
|
Người/ngày
|
140
|
5
|
Chi tiền công cho các chức
danh là thành viên của Ban chấm thi (giai đoạn 1 và giai đoạn 2)
|
5.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
340
|
Không quá 12 ngày
|
5.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
270
|
5.3
|
Các Ủy viên, Thư ký, Kế toán
|
Người/ngày
|
220
|
5.4
|
Thành viên khác (Bảo vệ, phục
vụ …)
|
Người/ngày
|
140
|
5.5
|
Giám khảo chấm sáng kiến hoặc
biện pháp (gọi chung là biện pháp)
|
Biện pháp
|
120
|
Khoảng 08 biện pháp/ ngày, tối đa 03 giám khảo/01 biện pháp
|
5.6
|
Giám khảo chấm bài thi kiến
thức và kỹ năng (tự luận)
|
Người/ngày
|
270
|
Định mức 40 bài/ người/ ngày
|
5.7
|
Giám khảo chấm bài thực hành
nghiệp vụ và thi năng khiếu
|
Người/ngày
|
240
|
Không quá 12 ngày
|
6
|
Chi ra đề thi (Bài thi kiến
thức và kỹ năng)
|
6.1
|
Chi ra đề đề xuất
|
Đề
|
360
|
|
6.2
|
Chi ra đề chính thức và dự bị
|
Đề
|
600
|
|
2. Các hội
thi cấp huyện và các trường THPT: Tiền công cho từng chức danh
là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi được tính bằng 80% mức chi tại hội
thi, cuộc thi cấp tỉnh.
3. Các hội
thi cấp trường trực thuộc Phòng GDĐT: Tiền công cho từng chức
danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi được tính bằng 60% mức chi tại hội
thi, cuộc thi cấp tỉnh.
II. Cuộc
thi Khoa học - Kỹ thuật
1. Cuộc thi Khoa học - Kỹ
thuật cấp tỉnh
Stt
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
1
|
Chi tiền công cho các chức
danh là thành viên của Ban chỉ đạo
|
1.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
340
|
Không quá 12 ngày
|
1.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
270
|
1.3
|
Ủy viên, Thư ký, Kế toán
|
Người/ngày
|
220
|
1.4
|
Thành viên khác (Bảo vệ, phục
vụ…)
|
Người/ngày
|
140
|
2
|
Chi tiền công cho các chức
danh là thành viên của Ban chấm thi
|
2.1
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
340
|
|
2.2
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
270
|
|
2.3
|
Ủy viên, Thư ký, Kế toán
|
Người/ngày
|
220
|
|
2.4
|
Giám khảo chấm
|
Người/ngày
|
270
|
|
2.5
|
Thành viên khác (Bảo vệ, phục
vụ …)
|
Người/ngày
|
140
|
|
2. Các hội thi cấp huyện và
các trường THPT: Tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện các
nhiệm vụ thi được tính bằng 80% mức chi tại hội thi, cuộc thi cấp tỉnh.
3. Các hội thi cấp trường trực
thuộc Phòng GDĐT: Tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện các
nhiệm vụ thi được tính bằng 60% mức chi tại hội thi, cuộc thi cấp tỉnh.
III. Các hội
thi thể dục thể thao, Hội thao Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Hội khỏe Phù Đổng
do ngành Giáo dục và Đào tạo tổ chức
1. Cấp khu vực và quốc gia
Stt
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
1
|
Mức chi tiền công cho huấn
luyện viên trong thời gian tập huấn và thi đấu cấp khu vực và toàn quốc
|
Người/ngày
|
180
|
Theo thực tế
|
2
|
Mức chi tiền công tập luyện cho
công chức, viên chức tham gia tập huấn và thi đấu các giải của giáo viên cấp
khu vực và toàn quốc (Đối với công chức, viên chức không đủ điều kiện khoảng
cách km để thanh toán chế độ công tác phí theo quy định hiện hành)
|
Người/ngày
|
120
|
Theo thực tế
|
2. Các hội thi cấp tỉnh
Stt
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
1
|
Mức chi tiền công cho các
thành viên các ban của giải thể dục thể thao, Hội khỏe Phù Đổng, Hội thao
GDQP-AN cấp tỉnh
|
|
|
|
1.1
|
Trưởng ban chỉ đạo/ban tổ chức/ban
chuyên môn
|
Người/ngày
|
340
|
Không quá 15 ngày
|
1.2
|
Phó trưởng ban chỉ đạo/ban tổ
chức/ban chuyên môn
|
Người/ngày
|
270
|
1.3
|
Ủy viên, giám sát
|
Người/ngày
|
220
|
1.4
|
Trọng tài bóng đá, bóng chuyền
các giải học sinh và giáo viên
|
Người/trận
|
120
|
|
1.5
|
Trọng tài bóng bàn, điền kinh,
cầu lông, võ, cờ...
|
Người/buổi
|
120
|
|
1.6
|
Công an, Y tế, Lực lượng làm
nhiệm vụ trật tự, bảo vệ, nhân viên phục vụ…
|
Người/ngày
|
140
|
|
2. Các hội thi cấp huyện và
các trường THPT
- Tiền công cho từng chức
danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi được tính bằng 80% mức chi tại cuộc
thi, hội thi cấp tỉnh.
- Mức chi tiền công tập luyện
cho các thành viên tham gia các hội thi thể dục thể thao, Hội thao Giáo dục Quốc
phòng - An ninh, Hội khỏe Phù Đổng được tính bằng 80% mức chi tại mục III của
phần B
3. Các hội thi cấp trường trực
thuộc Phòng GDĐT
- Tiền công cho từng chức
danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi được tính bằng 60% mức chi tại cuộc
thi, hội thi cấp tỉnh.
- Mức chi tiền công tập luyện
cho các thành viên tham gia các hội thi thể dục thể thao, Hội thao Giáo dục Quốc
phòng - An ninh, Hội khỏe Phù Đổng được tính bằng 60% mức chi tại mục III của
phần B
PHẦN C: CÁC NỘI DUNG, MỨC CHI KHÁC ĐỐI VỚI CÁC CUỘC
THI, HỘI THI
1. Cuộc thi Khoa học - Kỹ
thuật cấp quốc gia
Stt
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
1
|
Hỗ trợ tiền ăn cho học sinh
|
Người/ngày
|
160
|
Số ngày theo thực tế
|
2
|
Hỗ trợ tiền ở cho học sinh
|
Người/ngày
|
200
|
Số ngày theo thực tế
|
2. Các hội thi thể dục thể
thao, Hội thao Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Hội khỏe Phù Đổng do ngành Giáo dục
và Đào tạo tổ chức cấp quốc gia
Stt
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
1
|
Mức chi tiền ăn và thuốc bổ
tăng lực cho học sinh tập huấn và thi đấu cấp khu vực và toàn quốc
|
|
|
|
1.1
|
Học sinh TH, THCS và THPT
trong thời gian tập trung tập huấn
|
Người/ngày
|
160
|
Không quá 30 ngày
|
1.2
|
Học sinh TH, THCS và THPT
trong thời gian tập trung thi
đấu
|
Người/ngày
|
190
|
Theo thực tế thi đấu
|
1.3
|
Chế độ tiền thuốc bổ tăng lực
và thực phẩm chức năng đối với học sinh và huấn luyện viên trong thời gian tập
huấn
|
Người/ngày
|
16
|
Không quá 30 ngày
|
1.4
|
Chế độ tiền thuốc bổ tăng lực
và thực phẩm chức năng đối với học sinh và huấn luyện viên trong thời gian
thi đấu
|
Người/ngày
|
19
|
Theo thực tế thi đấu
|
2
|
Mức chi tiền thuê phòng trọ
của học sinh và huấn luyện viên ngoài ngành
|
|
|
|
2.1
|
Học sinh TH, THCS và THPT
trong thời gian tập trung tập huấn tại thành phố Quy Nhơn
|
Người/ngày
|
160
|
Không quá 30 ngày
|
2.2
|
Học sinh TH, THCS và THPT
trong thời gian tập trung tập huấn tại các huyện thị xã
|
Người/ngày
|
120
|
|
2.3
|
Học sinh TH, THCS và THPT
trong thời gian tập trung thi đấu ngoài tỉnh
|
Người/ngày
|
200
|
Theo thực tế
|
2.4
|
Huấn luyện viên ngoài ngành
trong thời gian tập trung thi đấu trong tỉnh
|
Người/ngày
|
200
|
|
2.5
|
Huấn luyện viên ngoài ngành
trong thời gian tập trung thi đấu ngoài tỉnh ở thành phố trực thuộc trung
ương và thành phố là đô thị loại I thuộc tỉnh
|
Người/ngày
|
450
|
|
2.6
|
Huấn luyện viên ngoài ngành
trong thời gian tập trung thi đấu ngoài tỉnh ở huyện, thị xã, thành phố còn lại
|
Người/ngày
|
350
|
|
2. Các hội thi, cuộc thi cấp
tỉnh:
- Các hội thi, cuộc thi cấp tỉnh
được tính bằng 90% mức chi tại khoản 1; 2 Phần C của phụ lục này.
3. Các hội thi cấp huyện và
các trường THPT
- Các hội thi, cuộc thi
cấp huyện và các trường THPT trực thuộc Sở được tính bằng 80% mức chi tại khoản
1; 2 Phần C của phụ lục này.
4. Các hội thi cấp trường trực
thuộc Phòng GDĐT
- Các hội thi, cuộc thi cấp trường
trực thuộc Phòng GDĐT được tính bằng 60% mức chi tại khoản 1; 2 Phần C của phụ
lục này./.