|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
86/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tự Công Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
86/2023/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
19 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH PHÂN CẤP NGUỒN
THU, NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIỮA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TỈNH
BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 78/2021/QĐ-UBND
NGÀY 15 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số
31/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số
32/2023/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước
giữa các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Định giai đoạn 2022-2025 ban hành
kèm theo Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước giữa các cấp chính quyền địa phương
tỉnh Bình Định giai đoạn 2022-2025 ban hành kèm theo Quyết định số
78/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
1. Sửa đổi,
bổ sung gạch đầu dòng thứ 6 điểm a khoản 2 Điều 4 như sau:
“- Hoạt động bảo vệ môi trường
thuộc nhiệm vụ chi ngân sách cấp tỉnh quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo
Quyết định này.”
2. Sửa đổi,
bổ sung gạch đầu dòng thứ 6 điểm a khoản 2 Điều 6 như sau:
“- Hoạt động bảo vệ môi trường
thuộc nhiệm vụ chi ngân sách cấp huyện quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo
Quyết định này.”
3. Bổ sung
điểm l vào sau điểm k khoản 2 Điều 8 như sau:
“l) Hoạt động bảo vệ môi trường
thuộc nhiệm vụ chi ngân sách cấp xã quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết
định này.”
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn triển khai thực hiện
Quyết định này.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng
01 năm 2024.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài
chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho
bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh và các đoàn thể chính trị;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành liên quan;
- Sở Tư pháp;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo và chuyên viên VP UBND tỉnh;
- Lưu VT, TTTHCB, K17.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tự Công Hoàng
|
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH HOẠT ĐỘNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC NHIỆM VỤ CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 86/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định)
Hoạt động bảo vệ môi trường thuộc trách nhiệm của địa phương
|
Thuộc nhiệm vụ chi cấp ngân sách
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
1. Quản lý chất thải,
hỗ trợ xử lý chất thải, bao gồm:
|
|
|
|
a) Điều tra, thống kê, đánh
giá mức độ ô nhiễm môi trường, theo dõi diễn biến chất lượng môi trường, lập
danh mục chất ô nhiễm, chất thải rắn, nguồn ô nhiễm; đánh giá, dự báo tình
hình phát sinh, thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn.
|
x
|
x
|
x
|
b) Hỗ trợ phân loại tại nguồn,
thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt và xử lý các loại chất thải
khác phát sinh trên địa bàn.
|
x
|
x
|
x
|
2. Xử lý, cải tạo, phục
hồi chất lượng môi trường, bao gồm điều tra, khảo sát, đánh giá mức độ ô nhiễm
và xử lý ô nhiễm (không bao gồm dự án đầu tư theo Luật Đầu tư công), gồm có:
|
|
|
|
a) Xử lý ô nhiễm, cải tạo, phục
hồi môi trường đối với khu vực ô nhiễm môi trường đất do lịch sử để lại hoặc
không xác định được tổ chức, cá nhân gây ô nhiễm, gồm: khu vực bị ô nhiễm tồn
lưu hóa chất trong chiến tranh; khu vực bị ô nhiễm tồn lưu hóa chất bảo vệ thực
vật; khu vực đất bị ô nhiễm khác trên địa bàn;
|
x
|
x
|
x
|
b) Xử lý ô nhiễm môi trường
nước mặt sông, hồ trên địa bàn.
|
x
|
x
|
-
|
3. Trang thiết bị để bảo
vệ môi trường; quan trắc môi trường, bao gồm:
|
|
|
|
a) Mua sắm trang thiết bị
thay thế; duy trì, vận hành trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác bảo
vệ môi trường trên địa bàn.
|
x
|
x
|
x
|
b) Hoạt động của hệ thống
quan trắc môi trường theo quy hoạch tỉnh (bao gồm cả vận hành, bảo dưỡng, bảo
trì, sửa chữa, hiệu chuẩn, kiểm định).
|
x
|
-
|
-
|
4. Kiểm tra, thanh
tra, giám sát về bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu thuộc trách
nhiệm của địa phương và theo quyết định của cấp có thẩm quyền.
|
x
|
x
|
x
|
5. Bảo tồn thiên
nhiên, đa dạng sinh học; bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên; ứng phó với biến
đổi khí hậu, bao gồm:
|
|
|
|
a) Điều tra, khảo sát, đánh
giá, quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên; xác lập, thẩm định và
công nhận di sản thiên nhiên thuộc nhiệm vụ của địa phương.
|
x
|
x
|
-
|
b) Hoạt động bảo tồn và phát
triển bền vững đa dạng sinh học theo quy định tại khoản 3 Điều 73 Luật Đa dạng
sinh học (trừ lập, thẩm định quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học) thuộc trách
nhiệm của địa phương, bao gồm:
|
|
|
|
- Quan trắc, thống kê, quản
lý thông tin, dữ liệu về đa dạng sinh học; xây dựng cơ sở dữ liệu về đa dạng
sinh học;
|
x
|
x
|
-
|
- Tổ chức xây dựng báo cáo hiện
trạng đa dạng sinh học, báo cáo hiện trạng khu bảo tồn;
|
x
|
-
|
-
|
- Lập, thẩm định Danh mục
loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ, Danh mục loài ngoại lai xâm hại,
Danh mục loài hoang dã bị cấm khai thác trong tự nhiên, Danh mục loài hoang
dã được khai thác có điều kiện ngoài tự nhiên, Danh mục nguồn gen bị cấm xuất
khẩu; điều tra, đánh giá quần thể để sửa đổi, bổ sung Danh mục loài nguy cấp,
quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ;
|
x
|
-
|
-
|
- Xây dựng và thử nghiệm mô
hình bảo tồn và phát triển bền vững đa dạng sinh học;
|
x
|
x
|
x
|
- Tuyên truyền, giáo dục pháp
luật, nâng cao ý thức về bảo tồn và phát triển bền vững đa dạng sinh học;
|
x
|
x
|
x
|
- Hợp tác quốc tế về bảo tồn
và phát triển bền vững đa dạng sinh học.
|
x
|
x
|
x
|
c) Điều tra, khảo sát, thống
kê số liệu hoạt động phục vụ kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia, cấp ngành; cập
nhật danh mục cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm kê khí nhà
kính; xây dựng và vận hành hệ thống đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát
thải khí nhà kính cấp tỉnh.
|
x
|
-
|
-
|
d) Hoạt động phát triển thị
trường các-bon trong nước.
|
x
|
-
|
-
|
đ) Xây dựng hệ thống giám sát
và đánh giá hoạt động thích ứng với biến đổi khí hậu cấp tỉnh; xây dựng báo
cáo đánh giá tác động, tính dễ bị tổn thương, rủi ro, tổn thất và thiệt hại
do biến đổi khí hậu cấp tỉnh.
|
x
|
-
|
-
|
e) Điều tra, thống kê, giám
sát, đánh giá, lập danh mục chất làm suy giảm tầng ô-dôn, chất gây hiệu ứng
nhà kính trên địa bàn.
|
x
|
-
|
-
|
6. Truyền thông, tập
huấn, bồi dưỡng nâng cao nhận thức, ý thức, kiến thức về bảo vệ môi trường;
phổ biến, tuyên truyền pháp luật về bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi
khí hậu; tổ chức và trao giải thưởng về bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi
khí hậu cho cá nhân, tổ chức, cộng đồng theo quy định của pháp luật.
|
x
|
x
|
x
|
7. Hoạt động hội nhập
quốc tế và hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường, bao gồm:
|
|
|
|
a) Phối hợp trong việc ký kết,
thực hiện các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên theo đề xuất của cơ
quan trung ương có thẩm quyền; ký kết, thực hiện các thỏa thuận quốc tế về bảo
vệ môi trường, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học, ứng phó với biến đổi
khí hậu và bảo vệ tầng ô-dôn.
|
x
|
-
|
-
|
b) Vốn đối ứng chương trình,
dự án sử dụng vốn vay ODA, viện trợ về bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi
khí hậu và bảo vệ tầng ô-dôn theo quy định của pháp luật (đối ứng các dự án vốn
viện trợ thuộc nguồn sự nghiệp môi trường).
|
x
|
x
|
x
|
8. Các hoạt động quản
lý nhà nước khác bảo vệ môi trường thuộc trách nhiệm của địa phương theo quy
định của pháp luật, bao gồm:
|
|
|
|
a1) Xây dựng, điều chỉnh kế
hoạch, quy trình, hướng dẫn kỹ thuật, định mức kinh tế - kỹ thuật về bảo vệ
môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu;
|
x
|
-
|
-
|
a2) Xây dựng, điều chỉnh
chương trình, đề án, dự án về bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu
của địa phương.
|
x
|
x
|
x
|
b) Đánh giá việc thực hiện
phương án bảo vệ môi trường và bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học trong
quy hoạch tỉnh.
|
x
|
x
|
x
|
c) Đánh giá, dự báo chất lượng
môi trường nước mặt, trầm tích, khả năng chịu tải của môi trường nước mặt đối
với sông, hồ trên địa bàn; kiểm kê, đánh giá nguồn thải, mức độ ô nhiễm sông,
hồ trên địa bàn; đánh giá, dự báo chất lượng môi trường không khí trên địa
bàn; điều tra, đánh giá, xác định và khoanh vùng các khu vực có nguy cơ ô nhiễm
môi trường đất, khu vực ô nhiễm môi trường đất trên địa bàn.
|
x
|
x
|
-
|
d) Tiếp nhận, xác minh, xử lý
phản ảnh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân và cộng đồng dân cư về bảo vệ môi
trường; hội thảo phục vụ hoạt động bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi
khí hậu.
|
x
|
x
|
x
|
đ) Phòng ngừa, ứng phó khắc
phục sự cố môi trường.
|
x
|
x
|
x
|
e1) Quản lý, công bố thông
tin về môi trường; vận hành hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu môi trường, ứng
phó với biến đổi khí hậu (bao gồm cả thu nhận, xử lý, trao đổi thông tin, bảo
dưỡng, sửa chữa, thay thế thiết bị lưu trữ hệ thống thông tin, dữ liệu); xây
dựng báo cáo về môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu;
|
x
|
x
|
x
|
e2) Cập nhật, đánh giá chỉ
tiêu thống kê; đánh giá, xếp hạng kết quả bảo vệ môi trường.
|
x
|
x
|
-
|
g) Xây dựng các mô hình về bảo
vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu.
|
x
|
x
|
x
|
h) Hoạt động đánh giá phục vụ
việc xác nhận về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
|
x
|
x
|
-
|
i) Hoạt động của Ban điều
hành, Văn phòng thường trực về bảo vệ môi trường được cấp có thẩm quyền quyết
định.
|
x
|
x
|
x
|
9. Các hoạt động sự nghiệp về
môi trường khác do tỉnh quản lý
|
x
|
-
|
-
|
10. Các hoạt động sự nghiệp về
môi trường khác do huyện quản lý
|
-
|
x
|
-
|
11. Các hoạt động sự nghiệp về
môi trường khác do xã quản lý
|
-
|
-
|
x
|
Ghi chú:
|
“x”: Hoạt động có thực hiện;
“-”: Hoạt động không thực hiện.
|
Quyết định 86/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách Nhà nước giữa các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Định giai đoạn 2022-2025 kèm theo Quyết định 78/2021/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 86/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách Nhà nước giữa các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Định giai đoạn 2022-2025 kèm theo Quyết định 78/2021/QĐ-UBND
577
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|