TIỆN ÍCH NÂNG CAO
Tra cứu Mức phí, lệ phí Mức phí, lệ phí
Tìm trong: Cơ quan ban hành:

Kết quả 51-100 trong 54747 phí, lệ phí

STT Tên phí, lệ phí Nội dung thu Giá, mức phí, lệ phí Khu vực áp dụng Tỉ lệ trích Cơ sở pháp lý Ghi chú
51 Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Palăng điện, xích kéo tay Palăng điện tải trọng đến 3 tấn, palăng xích kéo tay tải trọng nâng từ 1 tấn đến 3 tấn 750.000 đồng/Thiết bị Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

41/2016/TT-BLĐTBXH Xem thêm
52 Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Palăng điện, xích kéo tay Palăng điện, palăng xích kéo tay tải trọng nâng từ trên 3 tấn đến 7,5 tấn 1.300.000 đồng/Thiết bị Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

41/2016/TT-BLĐTBXH Xem thêm
53 Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Palăng điện, xích kéo tay Palăng điện, xích kéo tay tải trọng nâng trên 7,5 tấn 1.800.000 đồng/Thiết bị Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

41/2016/TT-BLĐTBXH Xem thêm
54 Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1,0 tấn trở lên, xe tự hành nâng người. Tải trọng nâng từ 1 tấn đến 3 tấn 1.100.000 đồng/Thiết bị Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

41/2016/TT-BLĐTBXH Xem thêm
55 Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1,0 tấn trở lên, xe tự hành nâng người. Tải trọng nâng từ trên 3 tấn đến 7,5 tấn 1.600.000 đồng/Thiết bị Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

41/2016/TT-BLĐTBXH Xem thêm
56 Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1,0 tấn trở lên, xe tự hành nâng người. Tải trọng nâng từ trên 7,5 tấn đến 15 tấn 1.900.000 đồng/Thiết bị Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

41/2016/TT-BLĐTBXH Xem thêm
57 Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1,0 tấn trở lên, xe tự hành nâng người. Tải trọng trên 15 tấn 2.500.000 đồng/Thiết bị Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

41/2016/TT-BLĐTBXH Xem thêm
58 Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1,0 tấn trở lên, xe tự hành nâng người. Xe tự hành nâng người (không phân biệt tải trọng) 1.400.000 đồng/Thiết bị Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

41/2016/TT-BLĐTBXH Xem thêm
59 Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Hệ thống điều chế; nạp khí; khí hóa lỏng, hòa tan Hệ thống có 20 miệng nạp trở xuống 2.500.000 đồng/Hệ thống Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

41/2016/TT-BLĐTBXH Xem thêm
60 Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Hệ thống điều chế; nạp khí; khí hóa lỏng, hòa tan Hệ thống có 21 miệng nạp trở lên 3.000.000 đồng/Hệ thống Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

41/2016/TT-BLĐTBXH Xem thêm
61 Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan Chai chứa khí đốt hóa lỏng dung tích nhỏ hơn 30 lít (Kiểm định định kỳ) 25.000 đồng/Chai Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

41/2016/TT-BLĐTBXH Xem thêm
62 Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan Chai chứa khí đốt hóa lỏng dung tích từ 30 lít trở lên (Kiểm định định kỳ) 40.000 đồng/Chai Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

41/2016/TT-BLĐTBXH Xem thêm
63 Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan Chai chứa khí đốt hóa lỏng tiêu chuẩn (Kiểm định lần đầu) 70.000 đồng/Chai Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

41/2016/TT-BLĐTBXH Xem thêm
64 Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan Chai khác (không kể dung tích) 50.000 đồng/Chai Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

41/2016/TT-BLĐTBXH Xem thêm
65 Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan Chai chứa khí độc (không kể dung tích) 70.000 đồng/Chai Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

41/2016/TT-BLĐTBXH Xem thêm
66 Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Tàu lượn, đu quay, máng trượt và các công trình vui chơi khác Tàu lượn, đu quay số lượng dưới 20 người 1.500.000 đồng/Thiết bị Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

41/2016/TT-BLĐTBXH Xem thêm
67 Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Tàu lượn, đu quay, máng trượt và các công trình vui chơi khác Tàu lượn, đu quay có số lượng từ 21 người trở lên 3.000.000 đồng/Thiết bị Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

41/2016/TT-BLĐTBXH Xem thêm
68 Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Tàu lượn, đu quay, máng trượt và các công trình vui chơi khác Máng trượt và công trình vui chơi khác 2.000.000 đồng/Thiết bị Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

41/2016/TT-BLĐTBXH Xem thêm
69 Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Tàu lượn, đu quay, máng trượt và các công trình vui chơi khác Sàn biểu diễn, khán đài 100.000 đồng/m² Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

41/2016/TT-BLĐTBXH Xem thêm
70 Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Thang cuốn, băng tải chở người Thang cuốn không kể năng suất 2.200.000 đồng/Thiết bị Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

41/2016/TT-BLĐTBXH Xem thêm
71 Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Thang cuốn, băng tải chở người Băng tải chở người không kể năng suất 2.500.000 đồng/Thiết bị Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

41/2016/TT-BLĐTBXH Xem thêm
72 Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Nồi đun nước nóng Công suất nhỏ hơn 500.000 Kcal/h 700.000 đồng/Thiết bị Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

41/2016/TT-BLĐTBXH Xem thêm
73 Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Nồi đun nước nóng Công suất từ 500.000 đến 750.000 Kcal/h 1.200.000 đồng/Thiết bị Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

41/2016/TT-BLĐTBXH Xem thêm
74 Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Nồi đun nước nóng Công suất từ trên 750.000 Kcal/h đến 1.000.000 Kcal/h 2.000.000 đồng/Thiết bị Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

41/2016/TT-BLĐTBXH Xem thêm
75 Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Nồi đun nước nóng Công suất từ trên 1.000.000 Kcal/h đến 1.500.000 Kcal/h 2.400.000 đồng/Thiết bị Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

41/2016/TT-BLĐTBXH Xem thêm
76 Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Nồi đun nước nóng Công suất từ trên 1.500.000 Kcal/h đến 2.000.000 Kcal/h 2.560.000 đồng/Thiết bị Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

41/2016/TT-BLĐTBXH Xem thêm
77 Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Nồi đun nước nóng Công suất trên 2.000.000 Kcal/h 2.800.000 đồng/Thiết bị Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

41/2016/TT-BLĐTBXH Xem thêm
78 Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Nồi gia nhiệt dầu Công suất nhỏ hơn 1.000.000 Kcal/h 960.000 đồng/Thiết bị Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

41/2016/TT-BLĐTBXH Xem thêm
79 Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Nồi gia nhiệt dầu Công suất từ 1.000.000 đến 2.000.000 Kcal/h 1.200.000 đồng/Thiết bị Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

41/2016/TT-BLĐTBXH Xem thêm
80 Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Nồi gia nhiệt dầu Công suất từ trên 2.000.000 Kcal/h đến 4.000.000 Kcal/h 1.440.000 đồng/Thiết bị Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

41/2016/TT-BLĐTBXH Xem thêm
81 Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Nồi gia nhiệt dầu Công suất trên 4.000.000 Kcal/h 2.000.000 đồng/Thiết bị Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

41/2016/TT-BLĐTBXH Xem thêm
82 Giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước Kiểm tra khi giao nhận, lưu mẫu, đăng ký và trả lời kết quả đối với mẫu gửi tới kiểm nghiệm 20.000 đồng Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ y tế

35/2017/TT-BYT Xem thêm
83 Giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước Nhận xét bên ngoài bằng cảm quan (mùi vị, màu sắc, hình dáng, đóng gói, nhãn...) đối với mẫu gửi tới kiểm nghiệm 20.000 đồng Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ y tế

35/2017/TT-BYT Xem thêm
84 Giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước Kích thước, cảm quan, mùi, màu, mốc, mọt của dược liệu, đông dược (tính cho mỗi chỉ tiêu) đối với mẫu gửi tới kiểm nghiệm 20.000 đồng Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ y tế

35/2017/TT-BYT Xem thêm
85 Giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước Thử vật lý đối với nguyên liệu ban đầu và các chế phẩm thuốc về thể tích của mẫu gửi tới kiểm nghiệm 20.000 đồng Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ y tế

35/2017/TT-BYT Xem thêm
86 Giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước Thử vật lý đối với nguyên liệu ban đầu và các chế phẩm thuốc về độ lắng cặn của mẫu gửi tới kiểm nghiệm 30.000 đồng Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ y tế

35/2017/TT-BYT Xem thêm
87 Giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước Thử vật lý đối với nguyên liệu ban đầu và các chế phẩm thuốc về Cắn sau khi bay hơi của mẫu gửi tới kiểm nghiệm 200.000 đồng Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ y tế

35/2017/TT-BYT Xem thêm
88 Giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước Thử vật lý đối với nguyên liệu ban đầu và các chế phẩm thuốc về Soi độ trong thuốc tiêm của mẫu gửi tới kiểm nghiệm 60.000 đồng Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ y tế

35/2017/TT-BYT Xem thêm
89 Giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước Thử vật lý đối với nguyên liệu ban đầu và các chế phẩm thuốc về Đếm, đo kích thước tiểu phân bằng máy đếm tiểu phân của mẫu gửi tới kiểm nghiệm 200.000 đồng Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ y tế

35/2017/TT-BYT Xem thêm
90 Giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước Thử vật lý đối với nguyên liệu ban đầu và các chế phẩm thuốc về Soi độ trong thuốc nước của mẫu gửi tới kiểm nghiệm 30.000 đồng Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ y tế

35/2017/TT-BYT Xem thêm
91 Giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước Thử vật lý đối với nguyên liệu ban đầu và các chế phẩm thuốc về Độ trong, độ đục, màu sắc của dung dịch (tính cho mỗi chỉ tiêu) của mẫu gửi tới kiểm nghiệm 60.000 đồng Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ y tế

35/2017/TT-BYT Xem thêm
92 Giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước Thử thuốc viên, thuốc cốm, thuốc bột…về chênh lệch khối lượng thuốc bột, thuốc cốm, thuốc viên (trừ viên nang) của mẫu gửi tới kiểm nghiệm 30.000 đồng Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ y tế

35/2017/TT-BYT Xem thêm
93 Giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước Thử thuốc viên, thuốc cốm, thuốc bột…về chênh lệch khối lượng thuốc viên nang, thuốc tiêm bột của mẫu gửi tới kiểm nghiệm 60.000 đồng Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ y tế

35/2017/TT-BYT Xem thêm
94 Giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước Thử thuốc viên, thuốc cốm, thuốc bột…về thử tính tan của thuốc, phân tán của thuốc cốm của mẫu gửi tới kiểm nghiệm 20.000 đồng Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ y tế

35/2017/TT-BYT Xem thêm
95 Giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước Thử thuốc viên, thuốc cốm, thuốc bột…về đo độ dày, đường kính, độ mài mòn, độ cứng của viên, cỡ hoàn (tính cho mỗi chỉ tiêu) của mẫu gửi tới kiểm nghiệm 20.000 đồng Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ y tế

35/2017/TT-BYT Xem thêm
96 Giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước Thử thuốc viên, thuốc cốm, thuốc bột… về đo độ tan rã thuốc viên nén, viên nang đối với mẫu gửi tới kiểm nghiệm 40.000 đồng Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ y tế

35/2017/TT-BYT Xem thêm
97 Giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước Thử thuốc viên, thuốc cốm, thuốc bột… về độ tan rã viên bao tan trong ruột của mẫu gửi tới kiểm nghiệm 80.000 đồng Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ y tế

35/2017/TT-BYT Xem thêm
98 Giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước Thử thuốc viên, thuốc cốm, thuốc bột… về độ tan rã thuốc viên đạn, thuốc trứng, viên đặt của mẫu gửi tới kiểm nghiệm 60.000 đồng Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ y tế

35/2017/TT-BYT Xem thêm
99 Giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước Thử thuốc viên, thuốc cốm, thuốc bột … về độ mịn của mẫu gửi tới kiểm nghiệm 40.000 đồng Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ y tế

35/2017/TT-BYT Xem thêm
100 Giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước Thử thuốc viên, thuốc cốm, thuốc bộ … về độ hòa tan bằng phương pháp đo quang phải qua xử lý của mẫu gửi tới kiểm nghiệm 500.000 đồng Toàn quốc

Cơ quan ban hành: Bộ y tế

35/2017/TT-BYT Xem thêm

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.250.17
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!