STT
|
Tên phí, lệ phí
|
Nội dung thu
|
Giá, mức phí, lệ phí
|
Khu vực áp dụng
|
Tỉ lệ trích
|
Cơ sở pháp lý
|
Ghi chú
|
51
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Palăng điện, xích kéo tay
|
Palăng điện tải trọng đến 3 tấn, palăng xích kéo tay tải trọng nâng từ 1 tấn đến 3 tấn
|
750.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
41/2016/TT-BLĐTBXH
|
Xem thêm
|
52
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Palăng điện, xích kéo tay
|
Palăng điện, palăng xích kéo tay tải trọng nâng từ trên 3 tấn đến 7,5 tấn
|
1.300.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
41/2016/TT-BLĐTBXH
|
Xem thêm
|
53
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Palăng điện, xích kéo tay
|
Palăng điện, xích kéo tay tải trọng nâng trên 7,5 tấn
|
1.800.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
41/2016/TT-BLĐTBXH
|
Xem thêm
|
54
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1,0 tấn trở lên, xe tự hành nâng người.
|
Tải trọng nâng từ 1 tấn đến 3 tấn
|
1.100.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
41/2016/TT-BLĐTBXH
|
Xem thêm
|
55
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1,0 tấn trở lên, xe tự hành nâng người.
|
Tải trọng nâng từ trên 3 tấn đến 7,5 tấn
|
1.600.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
41/2016/TT-BLĐTBXH
|
Xem thêm
|
56
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1,0 tấn trở lên, xe tự hành nâng người.
|
Tải trọng nâng từ trên 7,5 tấn đến 15 tấn
|
1.900.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
41/2016/TT-BLĐTBXH
|
Xem thêm
|
57
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1,0 tấn trở lên, xe tự hành nâng người.
|
Tải trọng trên 15 tấn
|
2.500.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
41/2016/TT-BLĐTBXH
|
Xem thêm
|
58
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1,0 tấn trở lên, xe tự hành nâng người.
|
Xe tự hành nâng người (không phân biệt tải trọng)
|
1.400.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
41/2016/TT-BLĐTBXH
|
Xem thêm
|
59
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Hệ thống điều chế; nạp khí; khí hóa lỏng, hòa tan
|
Hệ thống có 20 miệng nạp trở xuống
|
2.500.000 đồng/Hệ thống
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
41/2016/TT-BLĐTBXH
|
Xem thêm
|
60
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Hệ thống điều chế; nạp khí; khí hóa lỏng, hòa tan
|
Hệ thống có 21 miệng nạp trở lên
|
3.000.000 đồng/Hệ thống
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
41/2016/TT-BLĐTBXH
|
Xem thêm
|
61
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan
|
Chai chứa khí đốt hóa lỏng dung tích nhỏ hơn 30 lít (Kiểm định định kỳ)
|
25.000 đồng/Chai
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
41/2016/TT-BLĐTBXH
|
Xem thêm
|
62
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan
|
Chai chứa khí đốt hóa lỏng dung tích từ 30 lít trở lên (Kiểm định định kỳ)
|
40.000 đồng/Chai
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
41/2016/TT-BLĐTBXH
|
Xem thêm
|
63
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan
|
Chai chứa khí đốt hóa lỏng tiêu chuẩn (Kiểm định lần đầu)
|
70.000 đồng/Chai
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
41/2016/TT-BLĐTBXH
|
Xem thêm
|
64
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan
|
Chai khác (không kể dung tích)
|
50.000 đồng/Chai
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
41/2016/TT-BLĐTBXH
|
Xem thêm
|
65
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan
|
Chai chứa khí độc (không kể dung tích)
|
70.000 đồng/Chai
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
41/2016/TT-BLĐTBXH
|
Xem thêm
|
66
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Tàu lượn, đu quay, máng trượt và các công trình vui chơi khác
|
Tàu lượn, đu quay số lượng dưới 20 người
|
1.500.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
41/2016/TT-BLĐTBXH
|
Xem thêm
|
67
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Tàu lượn, đu quay, máng trượt và các công trình vui chơi khác
|
Tàu lượn, đu quay có số lượng từ 21 người trở lên
|
3.000.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
41/2016/TT-BLĐTBXH
|
Xem thêm
|
68
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Tàu lượn, đu quay, máng trượt và các công trình vui chơi khác
|
Máng trượt và công trình vui chơi khác
|
2.000.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
41/2016/TT-BLĐTBXH
|
Xem thêm
|
69
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Tàu lượn, đu quay, máng trượt và các công trình vui chơi khác
|
Sàn biểu diễn, khán đài
|
100.000 đồng/m²
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
41/2016/TT-BLĐTBXH
|
Xem thêm
|
70
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Thang cuốn, băng tải chở người
|
Thang cuốn không kể năng suất
|
2.200.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
41/2016/TT-BLĐTBXH
|
Xem thêm
|
71
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Thang cuốn, băng tải chở người
|
Băng tải chở người không kể năng suất
|
2.500.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
41/2016/TT-BLĐTBXH
|
Xem thêm
|
72
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Nồi đun nước nóng
|
Công suất nhỏ hơn 500.000 Kcal/h
|
700.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
41/2016/TT-BLĐTBXH
|
Xem thêm
|
73
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Nồi đun nước nóng
|
Công suất từ 500.000 đến 750.000 Kcal/h
|
1.200.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
41/2016/TT-BLĐTBXH
|
Xem thêm
|
74
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Nồi đun nước nóng
|
Công suất từ trên 750.000 Kcal/h đến 1.000.000 Kcal/h
|
2.000.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
41/2016/TT-BLĐTBXH
|
Xem thêm
|
75
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Nồi đun nước nóng
|
Công suất từ trên 1.000.000 Kcal/h đến 1.500.000 Kcal/h
|
2.400.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
41/2016/TT-BLĐTBXH
|
Xem thêm
|
76
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Nồi đun nước nóng
|
Công suất từ trên 1.500.000 Kcal/h đến 2.000.000 Kcal/h
|
2.560.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
41/2016/TT-BLĐTBXH
|
Xem thêm
|
77
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Nồi đun nước nóng
|
Công suất trên 2.000.000 Kcal/h
|
2.800.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
41/2016/TT-BLĐTBXH
|
Xem thêm
|
78
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Nồi gia nhiệt dầu
|
Công suất nhỏ hơn 1.000.000 Kcal/h
|
960.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
41/2016/TT-BLĐTBXH
|
Xem thêm
|
79
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Nồi gia nhiệt dầu
|
Công suất từ 1.000.000 đến 2.000.000 Kcal/h
|
1.200.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
41/2016/TT-BLĐTBXH
|
Xem thêm
|
80
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Nồi gia nhiệt dầu
|
Công suất từ trên 2.000.000 Kcal/h đến 4.000.000 Kcal/h
|
1.440.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
41/2016/TT-BLĐTBXH
|
Xem thêm
|
81
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Nồi gia nhiệt dầu
|
Công suất trên 4.000.000 Kcal/h
|
2.000.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
41/2016/TT-BLĐTBXH
|
Xem thêm
|
82
|
Giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước
|
Kiểm tra khi giao nhận, lưu mẫu, đăng ký và trả lời kết quả đối với mẫu gửi tới kiểm nghiệm
|
20.000 đồng
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ y tế
|
|
35/2017/TT-BYT
|
Xem thêm
|
83
|
Giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước
|
Nhận xét bên ngoài bằng cảm quan (mùi vị, màu sắc, hình dáng, đóng gói, nhãn...) đối với mẫu gửi tới kiểm nghiệm
|
20.000 đồng
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ y tế
|
|
35/2017/TT-BYT
|
Xem thêm
|
84
|
Giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước
|
Kích thước, cảm quan, mùi, màu, mốc, mọt của dược liệu, đông dược (tính cho mỗi chỉ tiêu) đối với mẫu gửi tới kiểm nghiệm
|
20.000 đồng
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ y tế
|
|
35/2017/TT-BYT
|
Xem thêm
|
85
|
Giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước
|
Thử vật lý đối với nguyên liệu ban đầu và các chế phẩm thuốc về thể tích của mẫu gửi tới kiểm nghiệm
|
20.000 đồng
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ y tế
|
|
35/2017/TT-BYT
|
Xem thêm
|
86
|
Giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước
|
Thử vật lý đối với nguyên liệu ban đầu và các chế phẩm thuốc về độ lắng cặn của mẫu gửi tới kiểm nghiệm
|
30.000 đồng
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ y tế
|
|
35/2017/TT-BYT
|
Xem thêm
|
87
|
Giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước
|
Thử vật lý đối với nguyên liệu ban đầu và các chế phẩm thuốc về Cắn sau khi bay hơi của mẫu gửi tới kiểm nghiệm
|
200.000 đồng
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ y tế
|
|
35/2017/TT-BYT
|
Xem thêm
|
88
|
Giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước
|
Thử vật lý đối với nguyên liệu ban đầu và các chế phẩm thuốc về Soi độ trong thuốc tiêm của mẫu gửi tới kiểm nghiệm
|
60.000 đồng
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ y tế
|
|
35/2017/TT-BYT
|
Xem thêm
|
89
|
Giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước
|
Thử vật lý đối với nguyên liệu ban đầu và các chế phẩm thuốc về Đếm, đo kích thước tiểu phân bằng máy đếm tiểu phân của mẫu gửi tới kiểm nghiệm
|
200.000 đồng
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ y tế
|
|
35/2017/TT-BYT
|
Xem thêm
|
90
|
Giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước
|
Thử vật lý đối với nguyên liệu ban đầu và các chế phẩm thuốc về Soi độ trong thuốc nước của mẫu gửi tới kiểm nghiệm
|
30.000 đồng
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ y tế
|
|
35/2017/TT-BYT
|
Xem thêm
|
91
|
Giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước
|
Thử vật lý đối với nguyên liệu ban đầu và các chế phẩm thuốc về Độ trong, độ đục, màu sắc của dung dịch (tính cho mỗi chỉ tiêu) của mẫu gửi tới kiểm nghiệm
|
60.000 đồng
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ y tế
|
|
35/2017/TT-BYT
|
Xem thêm
|
92
|
Giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước
|
Thử thuốc viên, thuốc cốm, thuốc bột…về chênh lệch khối lượng thuốc bột, thuốc cốm, thuốc viên (trừ viên nang) của mẫu gửi tới kiểm nghiệm
|
30.000 đồng
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ y tế
|
|
35/2017/TT-BYT
|
Xem thêm
|
93
|
Giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước
|
Thử thuốc viên, thuốc cốm, thuốc bột…về chênh lệch khối lượng thuốc viên nang, thuốc tiêm bột của mẫu gửi tới kiểm nghiệm
|
60.000 đồng
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ y tế
|
|
35/2017/TT-BYT
|
Xem thêm
|
94
|
Giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước
|
Thử thuốc viên, thuốc cốm, thuốc bột…về thử tính tan của thuốc, phân tán của thuốc cốm của mẫu gửi tới kiểm nghiệm
|
20.000 đồng
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ y tế
|
|
35/2017/TT-BYT
|
Xem thêm
|
95
|
Giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước
|
Thử thuốc viên, thuốc cốm, thuốc bột…về đo độ dày, đường kính, độ mài mòn, độ cứng của viên, cỡ hoàn (tính cho mỗi chỉ tiêu) của mẫu gửi tới kiểm nghiệm
|
20.000 đồng
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ y tế
|
|
35/2017/TT-BYT
|
Xem thêm
|
96
|
Giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước
|
Thử thuốc viên, thuốc cốm, thuốc bột… về đo độ tan rã thuốc viên nén, viên nang đối với mẫu gửi tới kiểm nghiệm
|
40.000 đồng
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ y tế
|
|
35/2017/TT-BYT
|
Xem thêm
|
97
|
Giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước
|
Thử thuốc viên, thuốc cốm, thuốc bột… về độ tan rã viên bao tan trong ruột của mẫu gửi tới kiểm nghiệm
|
80.000 đồng
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ y tế
|
|
35/2017/TT-BYT
|
Xem thêm
|
98
|
Giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước
|
Thử thuốc viên, thuốc cốm, thuốc bột… về độ tan rã thuốc viên đạn, thuốc trứng, viên đặt của mẫu gửi tới kiểm nghiệm
|
60.000 đồng
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ y tế
|
|
35/2017/TT-BYT
|
Xem thêm
|
99
|
Giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước
|
Thử thuốc viên, thuốc cốm, thuốc bột … về độ mịn của mẫu gửi tới kiểm nghiệm
|
40.000 đồng
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ y tế
|
|
35/2017/TT-BYT
|
Xem thêm
|
100
|
Giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước
|
Thử thuốc viên, thuốc cốm, thuốc bộ … về độ hòa tan bằng phương pháp đo quang phải qua xử lý của mẫu gửi tới kiểm nghiệm
|
500.000 đồng
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ y tế
|
|
35/2017/TT-BYT
|
Xem thêm
|