STT
|
Tên phí, lệ phí
|
Nội dung thu
|
Giá, mức phí, lệ phí
|
Khu vực áp dụng
|
Tỉ lệ trích
|
Cơ sở pháp lý
|
Ghi chú
|
501
|
Giá dịch vụ trông giữ xe.
|
Dịch vụ trông giữ xe theo tháng tại các điểm trông giữ xe khác đối với các loại xe chở hàng có trọng tải đến 5 tấn, xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi
|
Tối đa 500.000 đồng/xe/tháng
|
Các điểm trông giữ xe khác do Nhà nuớc đầu tư trên toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
14/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
502
|
Giá dịch vụ trông giữ xe.
|
Dịch vụ trông giữ xe theo lượt tại các điểm trông giữ xe khác vào ban ngày đối với các loại xe chở hàng có trọng tải đến 5 tấn, xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi
|
Tối đa 20.000 đồng/xe/lượt
|
Các điểm trông giữ xe khác do Nhà nuớc đầu tư trên toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
14/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
503
|
Giá dịch vụ trông giữ xe.
|
Dịch vụ trông giữ xe theo lượt tại các điểm trông giữ xe khác vào ban đêm đối với các loại xe chở hàng có trọng tải đến 5 tấn, xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi
|
Tối đa 30.000 đồng/xe/lượt
|
Các điểm trông giữ xe khác do Nhà nuớc đầu tư trên toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
14/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
504
|
Giá dịch vụ trông giữ xe.
|
Dịch vụ trông giữ xe theo lượt tại các điểm trông giữ xe khác vào cả ngày và đêm đối với các loại xe chở hàng có trọng tải đến 5 tấn, xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi
|
Tối đa 50.000 đồng/xe/lượt
|
Các điểm trông giữ xe khác do Nhà nuớc đầu tư trên toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
14/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
505
|
Giá dịch vụ trông giữ xe.
|
Dịch vụ trông giữ xe theo tháng tại các điểm trông giữ xe khác đối với các loại xe chở hàng có trọng tải đến 5 tấn, xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi
|
Tối đa 600.000 đồng/xe/tháng
|
Các điểm trông giữ xe khác do Nhà nuớc đầu tư trên toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
14/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
506
|
Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với hộ gia đình không kinh doanh, ở mặt đường và có tên đường.
|
Tối đa 20.000 đồng/hộ/tháng
|
Địa bàn TP Pleiku
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
15/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
507
|
Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với hộ gia đình không kinh doanh, trong hẻm, đường chưa có tên.
|
Tối đa 15.000 đồng/hộ/tháng
|
Địa bàn TP Pleiku
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
15/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
508
|
Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với hộ kinh doanh, buôn bán nhỏ.
|
Tối đa 30.000 đồng/hộ/tháng
|
Địa bàn TP Pleiku
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
15/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
509
|
Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với hộ kinh doanh, buôn bán vừa.
|
Tối đa 50.000 đồng/hộ/tháng
|
Địa bàn TP Pleiku
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
15/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
510
|
Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với hộ kinh doanh, buôn bán lớn.
|
Tối đa 70.000 đồng/hộ/tháng
|
Địa bàn TP Pleiku
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
15/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
511
|
Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với cửa hàng kinh doanh ăn uống có dưới 2m3 rác/tháng.
|
Tối đa 150.000 đồng/cửa hàng/tháng
|
Địa bàn TP Pleiku
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
15/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
512
|
Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với cửa hàng kinh doanh ăn uống có từ 2 m3 rác/tháng trở lên.
|
Tối đa 200.000 đồng/cửa hàng/tháng
|
Địa bàn TP Pleiku
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
15/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
513
|
Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với Nhà hàng, khách sạn
|
Tối đa 150.000 đồng/m3 rác
|
Địa bàn TP Pleiku
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
15/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
514
|
Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với Văn phòng làm việc; cơ quan hành chính sự nghiệp và cửa hàng kinh doanh của các doanh nghiệp.
|
Tối đa 100.000 đồng/đơn vị/tháng
|
Địa bàn TP Pleiku
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
15/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
515
|
Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với đơn vị hành chính sự nghiệp dùng chung văn phòng (trụ sở liên cơ quan).
|
Tối đa 50.000 đồng/đơn vị/tháng
|
Địa bàn TP Pleiku
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
15/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
516
|
Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với trường học, nhà trẻ có dưới 2 m3 rác/tháng.
|
Tối đa 100.000 đồng/đơn vị/tháng
|
Địa bàn TP Pleiku
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
15/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
517
|
Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với trường học, nhà trẻ có từ 2 m3 rác/tháng trở lên.
|
Tối đa 150.000 đồng/đơn vị/tháng
|
Địa bàn TP Pleiku
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
15/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
518
|
Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, bến xe, chung cư
|
Tối đa 150.000 đồng/m3 rác
|
Địa bàn TP Pleiku
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
15/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
519
|
Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với Công trình XDCB dở dang .
|
Tối đa 100.000 đồng/m3 rác
|
Địa bàn TP Pleiku
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
15/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
520
|
Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với hộ gia đình không kinh doanh, ở mặt đường và có tên đường.
|
Tối đa 15.000 đồng/hộ/tháng
|
Địa bàn các huyện, thị xã trên toàn tỉnh.
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
15/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
521
|
Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với hộ gia đình không kinh doanh, trong hẻm, đường chưa có tên.
|
Tối đa 10.000 đồng/hộ/tháng
|
Địa bàn các huyện, thị xã trên toàn tỉnh.
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
15/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
522
|
Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với hộ kinh doanh, buôn bán nhỏ.
|
Tối đa 25.000 đồng/hộ/tháng
|
Địa bàn các huyện, thị xã trên toàn tỉnh.
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
15/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
523
|
Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với hộ kinh doanh, buôn bán vừa.
|
Tối đa 45.000 đồng/hộ/tháng
|
Địa bàn các huyện, thị xã trên toàn tỉnh.
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
15/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
524
|
Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với hộ kinh doanh, buôn bán lớn.
|
Tối đa 70.000 đồng/hộ/tháng
|
Địa bàn các huyện, thị xã trên toàn tỉnh.
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
15/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
525
|
Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với cửa hàng kinh doanh ăn uống có dưới 2m3 rác/tháng.
|
Tối đa 140.000 đồng/cửa hàng/tháng
|
Địa bàn các huyện, thị xã trên toàn tỉnh.
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
15/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
526
|
Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với cửa hàng kinh doanh ăn uống có từ 2 m3 rác/tháng trở lên.
|
Tối đa 190.000 đồng/cửa hàng/tháng
|
Địa bàn các huyện, thị xã trên toàn tỉnh.
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
15/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
527
|
Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với Nhà hàng, khách sạn
|
Tối đa 150.000 đồng/m3 rác
|
Địa bàn các huyện, thị xã trên toàn tỉnh.
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
15/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
528
|
Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với Văn phòng làm việc; cơ quan hành chính sự nghiệp và cửa hàng kinh doanh của các doanh nghiệp.
|
Tối đa 100.000 đồng/đơn vị/tháng
|
Địa bàn các huyện, thị xã trên toàn tỉnh.
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
15/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
529
|
Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với đơn vị hành chính sự nghiệp dùng chung văn phòng (trụ sở liên cơ quan).
|
Tối đa 50.000 đồng/đơn vị/tháng
|
Địa bàn các huyện, thị xã trên toàn tỉnh.
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
15/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
530
|
Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với trường học, nhà trẻ có dưới 2 m3 rác/tháng.
|
Tối đa 100.000 đồng/đơn vị/tháng
|
Địa bàn các huyện, thị xã trên toàn tỉnh.
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
15/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
531
|
Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với trường học, nhà trẻ có từ 2 m3 rác/tháng trở lên.
|
Tối đa 150.000 đồng/đơn vị/tháng
|
Địa bàn các huyện, thị xã trên toàn tỉnh.
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
15/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
532
|
Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, bến xe, chung cư
|
Tối đa 140.000 đồng/m3 rác
|
Địa bàn các huyện, thị xã trên toàn tỉnh.
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
15/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
533
|
Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với Công trình XDCB dở dang .
|
Tối đa 80.000 đồng/m3 rác
|
Địa bàn các huyện, thị xã trên toàn tỉnh.
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
15/2017/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|
534
|
Học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông
|
Học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non học 1 buổi/ngày
|
37.000 Đồng/tháng/trẻ em
|
Khu vực I
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
125/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
535
|
Học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông
|
Học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non học 2 buổi/ngày
|
50.000 Đồng/tháng/trẻ em
|
Khu vực I
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
125/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
536
|
Học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông
|
Học phí đối với cấp Trung học cơ sở lớp 6, lớp 7
|
32.000 Đồng/tháng/ học sinh
|
Khu vực I
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
125/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
537
|
Học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông
|
Học phí đối với cấp Trung học cơ sở lớp 8, lớp 9
|
37.000 Đồng/tháng/ học sinh
|
Khu vực I
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
125/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
538
|
Học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông
|
Học phí đối với cấp Trung học phổ thông
|
50.000 Đồng/tháng/ học sinh
|
Khu vực I
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
125/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
539
|
Học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông
|
Học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non học 1 buổi/ngày
|
20.000 Đồng/tháng/trẻ em
|
Khu vực II
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
125/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
540
|
Học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông
|
Học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non học 2 buổi/ngày
|
27.000 Đồng/tháng/trẻ em
|
Khu vực II
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
125/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
541
|
Học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông
|
Học phí đối với cấp Trung học cơ sở lớp 6, lớp 7
|
17.000 Đồng/tháng/ học sinh
|
Khu vực II
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
125/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
542
|
Học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông
|
Học phí đối với cấp Trung học cơ sở lớp 8, lớp 9
|
20.000 Đồng/tháng/ học sinh
|
Khu vực II
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
125/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
543
|
Học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông
|
Học phí đối với cấp Trung học phổ thông
|
27.000 Đồng/tháng/ học sinh
|
Khu vực II
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
125/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
544
|
Học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông
|
Học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non học 1 buổi/ngày
|
11.000 Đồng/tháng/trẻ em
|
Khu vực III
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
125/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
545
|
Học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông
|
Học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non học 2 buổi/ngày
|
15.000 Đồng/tháng/trẻ em
|
Khu vực III
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
125/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
546
|
Học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông
|
Học phí đối với cấp Trung học cơ sở lớp 6, lớp 7
|
9.000 Đồng/tháng/ học sinh
|
Khu vực III
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
125/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
547
|
Học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông
|
Học phí đối với cấp Trung học cơ sở lớp 8, lớp 9
|
11.000 Đồng/tháng/ học sinh
|
Khu vực III
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
125/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
548
|
Học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông
|
Học phí đối với cấp Trung học phổ thông
|
15.000 Đồng/tháng/ học sinh
|
Khu vực III
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
125/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
549
|
Học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập
|
Học phí hệ trung cấp hệ đào tạo trong chỉ tiêu ngân sách nhóm ngành Y dược
|
350.000 Đồng/tháng/sinh viên
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
125/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
550
|
Học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập
|
Học phí hệ trung cấp hệ đào tạo trong chỉ tiêu ngân sách nhóm ngành nghệ thuật
|
156.000 Đồng/tháng/sinh viên
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
125/2020/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|