TIỆN ÍCH NÂNG CAO
Tra cứu Mức phí, lệ phí Mức phí, lệ phí
Tìm trong: Cơ quan ban hành:

Kết quả 301-350 trong 91005 phí, lệ phí

STT Tên phí, lệ phí Nội dung thu Giá, mức phí, lệ phí Khu vực áp dụng Tỉ lệ trích Cơ sở pháp lý Ghi chú
301 Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất. Trích lục bản đồ địa chính cho cá nhân, hộ gia đình. 7.000 đồng/1 lần Toàn tỉnh trừ các phường nội thành thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSNN 49/2016/NQ-HĐND Xem thêm
302 Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất. Trích lục bản đồ địa chính cho tổ chức. 30.000 đồng/1 lần Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSNN 49/2016/NQ-HĐND Xem thêm
303 Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất. Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho cá nhân, hộ gia đình. 50.000 đồng/1 giấy Các phường nội thành thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSNN 49/2016/NQ-HĐND Xem thêm
304 Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất. Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho cá nhân, hộ gia đình. 25.000 đồng/1 giấy Toàn tỉnh trừ các phường nội thành thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSNN 49/2016/NQ-HĐND Xem thêm
305 Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất. Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho cá nhân, hộ gia đình. 50.000 đồng/1 lần Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSNN 49/2016/NQ-HĐND Xem thêm
306 Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất. Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất) cho cá nhân, hộ gia đình. 20.000 đồng/1 giấy Các phường nội thành thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSNN 49/2016/NQ-HĐND Xem thêm
307 Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất. Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất) cho cá nhân, hộ gia đình. 10.000 đồng/1 giấy Toàn tỉnh trừ các phường nội thành thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSNN 49/2016/NQ-HĐND Xem thêm
308 Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất. Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất) cho tổ chức. 50.000 đồng/1 lần Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSNN 49/2016/NQ-HĐND Xem thêm
309 Lệ phí cấp chứng minh nhân dân. Cấp lần đầu, cấp lại, cấp đổi chứng minh nhân dân 9.000 đồng/lần cấp Các phường nội thành thuộc thành phố Pleiku

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSNN 50/2016/NQ-HĐND Không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân Xem thêm
310 Lệ phí cấp chứng minh nhân dân. Cấp lần đầu, cấp lại, cấp đổi chứng minh nhân dân 5.000 đồng/lần cấp Toàn tỉnh trừ khu vực các phường nội thành thuộc thành phố Pleiku

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSNN 50/2016/NQ-HĐND Không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân Xem thêm
311 Lệ phí hộ tịch áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã Đăng kí khai sinh (gồm Khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) 8.000 đồng/ lần Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSNN 51/2016/NQ-HĐND Xem thêm
312 Lệ phí hộ tịch áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã Đăng kí kết hôn (đăng ký lại kết hôn) 30.000 đồng/ lần Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSNN 51/2016/NQ-HĐND Xem thêm
313 Lệ phí hộ tịch áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã Khai tử (gồm: đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) 8.000 đồng/ lần Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSNN 51/2016/NQ-HĐND Xem thêm
314 Lệ phí hộ tịch áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã Đăng kí nhận cha, mẹ, con. 15.000 đồng/ lần Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSNN 51/2016/NQ-HĐND Xem thêm
315 Lệ phí hộ tịch áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã  Đăng kí thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước. 15.000 đồng/ lần Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSNN 51/2016/NQ-HĐND Xem thêm
316 Lệ phí hộ tịch áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. 15.000 đồng/ lần Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSNN 51/2016/NQ-HĐND Xem thêm
317 Lệ phí hộ tịch áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác. 8.000 đồng/ lần Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSNN 51/2016/NQ-HĐND Xem thêm
318 Lệ phí hộ tịch áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện. Đăng kí khai sinh (gồm: đăng ký khai sinh đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân). 75.000 đồng/ lần Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSNN 51/2016/NQ-HĐND Xem thêm
319 Lệ phí hộ tịch áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện. Đăng kí kết hôn (gồm: đăng ký kết hôn mới, đăng ký lại kết hôn). 1.500.000 đồng/ lần Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSNN 51/2016/NQ-HĐND Xem thêm
320 Lệ phí hộ tịch áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện. Khai tử (gồm: đăng ký khai tử đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai tử). 75.000 đồng/ lần Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSNN 51/2016/NQ-HĐND Xem thêm
321 Lệ phí hộ tịch áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện. Đăng kí giám hộ, chấm dứt giám hộ. 75.000 đồng/ lần Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSNN 51/2016/NQ-HĐND Xem thêm
322 Lệ phí hộ tịch áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện. Đăng kí nhận cha, mẹ, con. 1.500.000 đồng/ lần Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSNN 51/2016/NQ-HĐND Xem thêm
323 Lệ phí hộ tịch áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện. Đăng kí thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc; thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài. 28.000 đồng/ lần Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSNN 51/2016/NQ-HĐND Xem thêm
324 Lệ phí hộ tịch áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện. Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. 75.000 đồng/ lần Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSNN 51/2016/NQ-HĐND Xem thêm
325 Lệ phí hộ tịch áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện. Đăng ký hộ tịch khác. 75.000 đồng/ lần Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSNN 51/2016/NQ-HĐND Xem thêm
326 Lệ phí đăng ký kinh doanh Cấp GCN ĐKKD bởi UBND cấp huyện 100.000 đồng/1 lần cấp Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSNN 52/2016/NQ-HĐND Xem thêm
327 Lệ phí đăng ký kinh doanh Cấp GCN ĐKKD bởi UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. 200.000 đồng/1 lần cấp Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSNN 52/2016/NQ-HĐND Xem thêm
328 Lệ phí đăng ký kinh doanh Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh 20.000 đồng/1 lần chứng nhận, thay đổi Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSNN 52/2016/NQ-HĐND Xem thêm
329 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Hoạt động khai thác quặng sắt. 50.000 đồng/tấn. Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSĐP 58/2017/NQ-HĐND Xem thêm
330 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Hoạt động khai thác quặng vàng. 225.000 đồng/tấn. Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSĐP 58/2017/NQ-HĐND Xem thêm
331 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Hoạt động khai thác quặng đất hiếm. 50.000 đồng/tấn. Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSĐP 58/2017/NQ-HĐND Xem thêm
332 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Hoạt động khai thác quặng thiếc. 225.000 đồng/tấn. Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSĐP 58/2017/NQ-HĐND Xem thêm
333 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Hoạt động khai thác quặng vôn-phờ-ram(wolfram). 40.000 đồng/tấn. Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSĐP 58/2017/NQ-HĐND Xem thêm
334 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Hoạt động khai thác quặng chì, quặng kẽm. 225.000 đồng/tấn. Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSĐP 58/2017/NQ-HĐND Xem thêm
335 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Hoạt động khai thác quặng nhôm, quặng bô-xit (bouxite). 20.000 đồng/tấn. Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSĐP 58/2017/NQ-HĐND Xem thêm
336 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Hoạt động khai thác quặng đồng, quặng Ni-ken (niken). 47.000 đồng/tấn. Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSĐP 58/2017/NQ-HĐND Xem thêm
337 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Hoạt động khai thác quặng cromit. 50.000 đồng/tấn. Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSĐP 58/2017/NQ-HĐND Xem thêm
338 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Hoạt động khai thác quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng ma-nhê (magie) 225.000 đồng/tấn. Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSĐP 58/2017/NQ-HĐND Xem thêm
339 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Hoạt động khai thác quặng khoáng sản kim loại khác. 25.000 đồng/tấn. Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSĐP 58/2017/NQ-HĐND Xem thêm
340 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Hoạt động khai thác đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa) 60.000 đồng/m3 Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSĐP 58/2017/NQ-HĐND Xem thêm
341 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Hoạt động khai thác đá bazan trụ, ba zan cục, đá Cus Biz 50.000 đồng/m3 Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSĐP 58/2017/NQ-HĐND Xem thêm
342 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Hoạt động khai thác đá Block 75.000 đồng/m3 Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSĐP 58/2017/NQ-HĐND Xem thêm
343 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Hoạt động khai thác quặng đá quý: rubi - (rubi), sa-phia (sapphire), a-dít, Ô-pan (opan) quý màu trắng 60.000 đồng/tấn. Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSĐP 58/2017/NQ-HĐND Xem thêm
344 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Hoạt động khai thác sỏi, cuội, sạn. 5.000 đồng/m3 Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSĐP 58/2017/NQ-HĐND Xem thêm
345 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Hoạt động khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường. 3.000 đồng/m3 Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSĐP 58/2017/NQ-HĐND Xem thêm
346 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Hoạt động khai thác đá vôi, đất sét làm xi măng và các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan...); khoáng chất công nghiệp (barit, fourit, bentonit và các loại khoáng chất khác) 2.000 đồng/tấn. Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSĐP 58/2017/NQ-HĐND Xem thêm
347 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Hoạt động khai thác các loại cát khác 3.000 đồng/m3 Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSĐP 58/2017/NQ-HĐND Xem thêm
348 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Hoạt động khai thác đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình. 1.500 đồng/m3 Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSĐP 58/2017/NQ-HĐND Xem thêm
349 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Hoạt động khai thác sét làm gạch, ngói. 2.000 đồng/m3 Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSĐP 58/2017/NQ-HĐND Xem thêm
350 Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Hoạt động khai thác cao lanh, Phen-sờ-pát (Fenspat) 6.000 đồng/m3 Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSĐP 58/2017/NQ-HĐND Xem thêm

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.192.3
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!