STT
|
Tên phí, lệ phí
|
Nội dung thu
|
Giá, mức phí, lệ phí
|
Khu vực áp dụng
|
Tỉ lệ trích
|
Cơ sở pháp lý
|
Ghi chú
|
101
|
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt
|
Thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 đến 0,5 m3/giây; hoặc cho phát điện với công suất từ 50 đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
1.100.000 Đồng/Hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
102
|
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt
|
Thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm.
|
3.300.000 Đồng/Hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
103
|
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt
|
Thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm.
|
6.300.000 Đồng/Hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
104
|
Phí thẩm định đề án xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
Thẩm định đề án, xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm.
|
500.000 Đồng/Hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
105
|
Phí thẩm định đề án xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
Thẩm định đề án, xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi có lưu lượng nước từ 100 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
1.100.000 Đồng/Hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
106
|
Phí thẩm định đề án xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
Thẩm định đề án, xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm.
|
3.300.000 Đồng/Hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
107
|
Phí thẩm định đề án xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
Thẩm định đề án, xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi có lưu lượng nước từ 2.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
6.300.000 Đồng/Hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
108
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác sử dụng nước dưới đất
|
Thẩm định gia hạn, điều chỉnh đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với đề án thiết kế giếng với lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
150.000 Đồng/Hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
109
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác sử dụng nước dưới đất
|
Thẩm định gia hạn, điều chỉnh đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm.
|
400.000 Đồng/Hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
110
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác sử dụng nước dưới đất
|
Thẩm định gia hạn, điều chỉnh đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác có có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
2.000.000 Đồng/Hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
111
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác sử dụng nước dưới đất
|
Thẩm định gia hạn, điều chỉnh đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
1.600.000 Đồng/Hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
112
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
Thẩm định gia hạn, điều chỉnh hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
550.000 Đồng/Hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
113
|
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt
|
Thẩm định gia hạn, điều chỉnh đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng dưới dưới 500 m3/ngày đêm.
|
250.000 Đồng/Hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
114
|
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt
|
Thẩm định gia hạn, điều chỉnh đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 đến 0,5 m3/giây; hoặc cho phát điện với công suất từ 50 đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 3.000 m3/ngày đ
|
550.000 Đồng/Hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
115
|
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt
|
Thẩm định gia hạn, điều chỉnh đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000 m
|
1.650.000 Đồng/Hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
116
|
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt
|
Thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm.
|
3.150.000 Đồng/Hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
117
|
Phí thẩm định đề án xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
Thẩm định gia hạn, điều chỉnh đề án, xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm.
|
250.000 Đồng/Hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
118
|
Phí thẩm định đề án xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
Thẩm định gia hạn, điều chỉnh đề án, xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi có lưu lượng nước từ 100 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
550.000 Đồng/Hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
119
|
Phí thẩm định đề án xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
Thẩm định gia hạn, điều chỉnh đề án, xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm.
|
1.650.000 Đồng/Hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
120
|
Phí thẩm định đề án xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
Thẩm định gia hạn, điều chỉnh phí thẩm định đề án, xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi có lưu lượng nước từ 2.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
3.150.000 Đồng/Hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
121
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác sử dụng nước dưới đất
|
Thẩm định lại đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với đề án thiết kế giếng với lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
Tối đa 90.000 Đồng/Hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
122
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác sử dụng nước dưới đất
|
Thẩm định lại đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm.
|
Tối đa 240.000 Đồng/Hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
123
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác sử dụng nước dưới đất
|
Thẩm định lại đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác có có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
Tối đa 600.000 Đồng/Hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
124
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác sử dụng nước dưới đất
|
Thẩm định lại đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
Tối đa 1.140.000 Đồng/Hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
125
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
Thẩm định lại hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
Tối đa 330.000 Đồng/Hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
126
|
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt
|
Thẩm định lại đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng dưới dưới 500 m3/ngày đêm.
|
Tối đa 150.000 Đồng/Hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
127
|
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt
|
Thẩm định lại đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 đến 0,5 m3/giây; hoặc cho phát điện với công suất từ 50 đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
Tối đa 330.000 Đồng/Hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
128
|
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt
|
Thẩm định lại đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm.
|
Tối đa 990.000 Đồng/Hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
129
|
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt
|
Thẩm định lại đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm.
|
Tối đa 1.890.000 Đồng/Hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
130
|
Phí thẩm định đề án xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
Thẩm định lại đề án, xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm.
|
Tối đa 150.000 Đồng/Hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
131
|
Phí thẩm định đề án xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
Thẩm định lại đề án, xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi có lưu lượng nước từ 100 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
Tối đa 330.000 Đồng/Hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
132
|
Phí thẩm định đề án xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
Thẩm định lại đề án, xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm.
|
Tối đa 990.000 Đồng/Hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
133
|
Phí thẩm định đề án xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
Thẩm định lại đề án, xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi có lưu lượng nước từ 2.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
Tối đa 1.890.000 Đồng/Hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
20% đơn vị thu giữ lại, 80% nộp NSNN
|
44/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
134
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường có tổng vốn đầu tư đến 50 tỷ đồng.
|
5,5 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
135
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường có tổng vốn đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng.
|
6,5 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
136
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường có tổng vốn đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng.
|
12 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
137
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường có tổng vốn đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng.
|
14 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
138
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng.
|
17 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
139
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường có tổng vốn đầu tư đến 50 tỷ đồng.
|
2,75 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
140
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường có tổng vốn đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng.
|
3,25 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
141
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường có tổng vốn đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng.
|
6 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
142
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường có tổng vốn đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng.
|
7 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
143
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng.
|
8,5 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
144
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường có tổng vốn đầu tư đến 50 tỷ đồng.
|
2,75 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
145
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường có tổng vốn đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng.
|
3,25 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
146
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường có tổng vốn đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng.
|
6 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
147
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường có tổng vốn đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng.
|
7 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
148
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng.
|
8,5 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
149
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng có tổng vốn đầu tư đến 50 tỷ đồng.
|
6,9 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
150
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng có tổng vốn đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng.
|
8,5 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|