STT
|
Tên phí, lệ phí
|
Nội dung thu
|
Giá, mức phí, lệ phí
|
Khu vực áp dụng
|
Tỉ lệ trích
|
Cơ sở pháp lý
|
Ghi chú
|
251
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đối với diện tích từ 1.000 m2 trở lên
|
3.250 1.000 đồng/hồ sơ
|
các phường, thị trấn trên toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
70% đơn vị thu phí được giữ lại. 30% nộp NSNN
|
60/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
252
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đối với diện tích từ 1.000 m2 trở lên
|
1.950 1.000 đồng/hồ sơ
|
Tại nông thôn
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
70% đơn vị thu phí được giữ lại. 30% nộp NSNN
|
60/2017/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
253
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cá nhân, hộ gia đình do cấp xã đảm nhận đối với diện tích đất dưới 500 m2.
|
200 1.000 đồng/hồ sơ
|
Tại các phường, thị trấn trên toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
25% đơn vị thu phí được giữ lại. 75% nộp NSNN
|
46/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
254
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cá nhân, hộ gia đình do Văn phòng Đăng ký đất đai đảm nhận đối với diện tích đất dưới 500 m2.
|
450 1.000 đồng/hồ sơ
|
Tại các phường, thị trấn trên toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
70% đơn vị thu phí được giữ lại. 30% nộp NSNN
|
46/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
255
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cá nhân, hộ gia đình do cấp xã đảm nhận đối với diện tích đất dưới 500 m2.
|
130 1.000 đồng/hồ sơ
|
Tại nông thôn
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
25% đơn vị thu phí được giữ lại. 75% nộp NSNN
|
46/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
256
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cá nhân, hộ gia đình do Văn phòng Đăng ký đất đai đảm nhận đối với diện tích đất dưới 500 m2.
|
330 1.000 đồng/hồ sơ
|
Tại nông thôn
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
70% đơn vị thu phí được giữ lại. 30% nộp NSNN
|
46/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
257
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cá nhân, hộ gia đình do cấp xã đảm nhận đối với diện tích đất từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2.
|
200 1.000 đồng/hồ sơ
|
Tại các phường, thị trấn trên toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
25% đơn vị thu phí được giữ lại. 75% nộp NSNN
|
46/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
258
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cá nhân, hộ gia đình do Văn phòng Đăng kí đất đai đảm nhận đối với diện tích đất từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2.
|
480 1.000 đồng/hồ sơ
|
Tại các phường, thị trấn trên toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
70% đơn vị thu phí được giữ lại. 30% nộp NSNN
|
46/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
259
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cá nhân, hộ gia đình do cấp xã đảm nhận đối với diện tích đất từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2.
|
130 1.000 đồng/hồ sơ
|
Tại nông thôn
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
25% đơn vị thu phí được giữ lại. 75% nộp NSNN
|
46/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
260
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cá nhân, hộ gia đình do Văn phòng Đăng ký đất đai đảm nhận đối với diện tích đất từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2.
|
360 1.000 đồng/hồ sơ
|
Tại nông thôn
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
70% đơn vị thu phí được giữ lại. 30% nộp NSNN
|
46/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
261
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cá nhân, hộ gia đình do cấp xã đảm nhận đối với diện tích đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2
|
200 1.000 đồng/hồ sơ
|
Tại các phường, thị trấn trên toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
25% đơn vị thu phí được giữ lại. 75% nộp NSNN
|
46/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
262
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cá nhân, hộ gia đình do Văn phòng Đăng ký đất đai đảm nhận đối với diện tích đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2.
|
550 1.000 đồng/hồ sơ
|
Tại các phường, thị trấn trên toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
70% đơn vị thu phí được giữ lại. 30% nộp NSNN
|
46/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
263
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cá nhân, hộ gia đình do cấp xã đảm nhận đối với diện tích đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2.
|
130 1.000 đồng/hồ sơ
|
Tại nông thôn
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
25% đơn vị thu phí được giữ lại. 75% nộp NSNN
|
46/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
264
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cá nhân, hộ gia đình do Văn phòng Đăng ký đất đai đảm nhận đối với diện tích đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2
|
420 1.000 đồng/hồ sơ
|
Tại nông thôn
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
70% đơn vị thu phí được giữ lại. 30% nộp NSNN
|
46/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
265
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cá nhân, hộ gia đình do cấp xã đảm nhận đối với diện tích đất từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2
|
200 1.000 đồng/hồ sơ
|
Tại các phường, thị trấn trên toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
25% đơn vị thu phí được giữ lại. 75% nộp NSNN
|
46/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
266
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cá nhân, hộ gia đình do Văn phòng Đăng ký đất đai đảm nhận đối với diện tích đất từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2
|
610 1.000 đồng/hồ sơ
|
Tại các phường, thị trấn trên toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
70% đơn vị thu phí được giữ lại. 30% nộp NSNN
|
46/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
267
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cá nhân, hộ gia đình do cấp xã đảm nhận đối với diện tích đất từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2
|
130 1.000 đồng/hồ sơ
|
Tại nông thôn
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
25% đơn vị thu phí được giữ lại. 75% nộp NSNN
|
46/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
268
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cá nhân, hộ gia đình do Văn phòng Đăng ký đất đai đảm nhận đối với diện tích đất từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2
|
490 1.000 đồng/hồ sơ
|
Tại nông thôn
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
70% đơn vị thu phí được giữ lại. 30% nộp NSNN
|
46/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
269
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cá nhân, hộ gia đình do cấp xã đảm nhận đối với diện tích đất từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2.
|
200 1.000 đồng/hồ sơ
|
Tại các phường, thị trấn trên toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
25% đơn vị thu phí được giữ lại. 75% nộp NSNN
|
46/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
270
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cá nhân, hộ gia đình do Văn phòng Đăng ký đất đai đảm nhận đối với diện tích đất từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2.
|
680 1.000 đồng/hồ sơ
|
Tại các phường, thị trấn trên toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
70% đơn vị thu phí được giữ lại. 30% nộp NSNN
|
46/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
271
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cá nhân, hộ gia đình do cấp xã đảm nhận đối với diện tích đất từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2
|
130 1.000 đồng/hồ sơ
|
Tại nông thôn
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
25% đơn vị thu phí được giữ lại. 75% nộp NSNN
|
46/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
272
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cá nhân, hộ gia đình do Văn phòng Đăng ký đất đai đảm nhận đối với diện tích đất từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2
|
550 1.000 đồng/hồ sơ
|
Tại nông thôn
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
70% đơn vị thu phí được giữ lại. 30% nộp NSNN
|
46/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
273
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cá nhân, hộ gia đình do cấp xã đảm nhận đối với diện tích đất từ 10.000 m2 (1 ha) trở lên
|
200 1.000 đồng/hồ sơ
|
Tại các phường, thị trấn trên toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
25% đơn vị thu phí được giữ lại. 75% nộp NSNN
|
46/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
274
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cá nhân, hộ gia đình do Văn phòng Đăng ký đất đai đảm nhận đối với diện tích đất từ 10.000 m2 (1 ha) trở lên.
|
910 1.000 đồng/hồ sơ
|
Tại các phường, thị trấn trên toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
70% đơn vị thu phí được giữ lại. 30% nộp NSNN
|
46/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
275
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cá nhân, hộ gia đình do cấp xã đảm nhận đối với diện tích đất từ 10.000 m2 (1 ha) trở lên.
|
130 1.000 đồng/hồ sơ
|
Tại nông thôn
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
25% đơn vị thu phí được giữ lại. 75% nộp NSNN
|
46/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
276
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cá nhân, hộ gia đình do Văn phòng Đăng ký đất đai đảm nhận đối với diện tích đất từ 10.000 m2 (1 ha) trở lên.
|
650 1.000 đồng/hồ sơ
|
Tại nông thôn
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
70% đơn vị thu phí được giữ lại. 30% nộp NSNN
|
46/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
277
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cá nhân, hộ gia đình do Văn phòng Đăng ký đất đai đảm nhận đối với diện tích đất từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2
|
550 1.000 đồng/hồ sơ
|
Tại nông thôn
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
70% đơn vị thu phí được giữ lại. 30% nộp NSNN
|
46/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
278
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cá nhân, hộ gia đình do cấp xã đảm nhận đối với diện tích đất từ 10.000 m2 (1 ha) trở lên.
|
200 1.000 đồng/hồ sơ
|
Tại các phường, thị trấn trên toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
25% đơn vị thu phí được giữ lại. 75% nộp NSNN
|
46/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
279
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cá nhân, hộ gia đình do Văn phòng Đăng ký đất đai đảm nhận đối với diện tích đất từ 10.000 m2 (1 ha) trở lên.
|
910 1.000 đồng/hồ sơ
|
Tại các phường, thị trấn trên toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
70% đơn vị thu phí được giữ lại. 30% nộp NSNN
|
46/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
280
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cá nhân, hộ gia đình do cấp xã đảm nhận đối với diện tích đất từ 10.000 m2 (1 ha) trở lên.
|
130 1.000 đồng/hồ sơ
|
Tại nông thôn
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
25% đơn vị thu phí được giữ lại. 75% nộp NSNN
|
46/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
281
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cá nhân, hộ gia đình do Văn phòng Đăng ký đất đai đảm nhận đối với diện tích đất từ 10.000 m2 (1 ha) trở lên.
|
650 1.000 đồng/hồ sơ
|
Tại nông thôn
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
70% đơn vị thu phí được giữ lại. 30% nộp NSNN
|
46/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
282
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cá nhân, hộ gia đình do cấp xã đảm nhận đối với các trường hợp khác.
|
130 1.000 đồng/hồ sơ
|
Tại các phường, thị trấn trên toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
25% đơn vị thu phí được giữ lại. 75% nộp NSNN
|
46/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
283
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cá nhân, hộ gia đình do Văn phòng Đăng ký đất đai đảm nhận đối với các trường hợp khác.
|
260 1.000 đồng/hồ sơ
|
Tại các phường, thị trấn trên toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
70% đơn vị thu phí được giữ lại. 30% nộp NSNN
|
46/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
284
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cá nhân, hộ gia đình do cấp xã đảm nhận đối với các trường hợp khác.
|
60 1.000 đồng/hồ sơ
|
Tại nông thôn
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
25% đơn vị thu phí được giữ lại. 75% nộp NSNN
|
46/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
285
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cá nhân, hộ gia đình do Văn phòng Đăng ký đất đai đảm nhận đối với các trường hợp khác.
|
200 1.000 đồng/hồ sơ
|
Tại nông thôn
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
70% đơn vị thu phí được giữ lại. 30% nộp NSNN
|
46/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
286
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Cấp giấy phép lao động
|
400.000 đồng/1 giấy phép
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSNN
|
47/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
287
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Cấp lại giấy phép lao động
|
300.000 đồng/1 giấy phép
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSNN
|
47/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
288
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép).
|
75.000 đồng/giấy phép
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSNN
|
48/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
289
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình khác.
|
150.000 đồng/giấy phép
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSNN
|
48/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
290
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
15.000 đồng/giấy phép
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSNN
|
48/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
291
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
|
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho cá nhân, hộ gia đình.
|
100.000 đồng/1 giấy
|
Các phường nội thành thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSNN
|
49/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
292
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
|
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho cá nhân, hộ gia đình.
|
50.000 đồng/1 giấy
|
Toàn tỉnh trừ các phường nội thành thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSNN
|
49/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
293
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
|
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho tổ chức.
|
500.000 đồng/1 giấy
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSNN
|
49/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
294
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
|
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất) cho cá nhân, hộ gia đình.
|
25.000 đồng/1 giấy
|
Các phường nội thành thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSNN
|
49/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
295
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
|
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất) cho cá nhân, hộ gia đình.
|
12.000 đồng/1 giấy
|
Toàn tỉnh trừ các phường nội thành thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSNN
|
49/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
296
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
|
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất) cho tổ chức.
|
100.000 đồng/1 giấy
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSNN
|
49/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
297
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai cho cá nhân, hộ gia đình.
|
28.000 đồng/1 lần
|
Các phường nội thành thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSNN
|
49/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
298
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai cho cá nhân, hộ gia đình.
|
14.000 đồng/1 lần
|
Toàn tỉnh trừ các phường nội thành thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSNN
|
49/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
299
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai cho tổ chức.
|
30.000 đồng/1 lần
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSNN
|
49/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
300
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
|
Trích lục bản đồ địa chính cho cá nhân, hộ gia đình.
|
15.000 đồng/1 lần
|
Các phường nội thành thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
100% nộp NSNN
|
49/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|