STT
|
Tên phí, lệ phí
|
Nội dung thu
|
Giá, mức phí, lệ phí
|
Khu vực áp dụng
|
Tỉ lệ trích
|
Cơ sở pháp lý
|
Ghi chú
|
151
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng có tổng vốn đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng.
|
15 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
152
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự ánNhóm 2. Dự án công trình dân dụng có tổng vốn đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng.
|
16 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
153
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự ánNhóm 2. Dự án công trình dân dụng có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng.
|
25 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
154
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng có tổng vốn đầu tư đến 50 tỷ đồng.
|
3,45 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
155
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng có tổng vốn đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng.
|
4,25 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
156
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng có tổng vốn đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng.
|
7,5 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
157
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự ánNhóm 2. Dự án công trình dân dụng có tổng vốn đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng.
|
8 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
158
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự ánNhóm 2. Dự án công trình dân dụng có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng.
|
12,5 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
159
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng có tổng vốn đầu tư đến 50 tỷ đồng.
|
3,45 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
160
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng có tổng vốn đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng.
|
4,25 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
161
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng có tổng vốn đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng.
|
7,5 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
162
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự ánNhóm 2. Dự án công trình dân dụng có tổng vốn đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng.
|
8 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
163
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự ánNhóm 2. Dự án công trình dân dụng có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng.
|
12,5 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
164
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật có tổng vốn đầu tư đến 50 tỷ đồng.
|
7,5 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
165
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật có tổng vốn đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng.
|
9,5 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
166
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật có tổng vốn đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng.
|
17 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
167
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật có tổng vốn đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng.
|
18 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
168
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuậtg có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng.
|
25 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
169
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật có tổng vốn đầu tư đến 50 tỷ đồng.
|
3,75 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
170
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật có tổng vốn đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng.
|
4,75 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
171
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật có tổng vốn đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng.
|
8,5 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
172
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật có tổng vốn đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng.
|
9 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
173
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuậtg có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng.
|
12,5 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
174
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật có tổng vốn đầu tư đến 50 tỷ đồng.
|
3,75 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
175
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật có tổng vốn đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng.
|
4,75 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
176
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật có tổng vốn đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng.
|
8,5 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
177
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật có tổng vốn đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng.
|
9 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
178
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuậtg có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng.
|
12,5 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
179
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có tổng vốn đầu tư đến 50 tỷ đồng.
|
7,8 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
180
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có tổng vốn đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng.
|
9,5 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
181
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có tổng vốn đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng.
|
17 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
182
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có tổng vốn đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng.
|
18 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
183
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng.
|
24 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
184
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có tổng vốn đầu tư đến 50 tỷ đồng.
|
3,9 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
185
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có tổng vốn đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng.
|
4,75 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
186
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có tổng vốn đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng.
|
8,5 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
187
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có tổng vốn đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng.
|
9 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
188
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định bổ sung bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng.
|
12 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
189
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có tổng vốn đầu tư đến 50 tỷ đồng.
|
3,9 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
190
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có tổng vốn đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng.
|
4,75 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
191
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có tổng vốn đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng.
|
8,5 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
192
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có tổng vốn đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng.
|
9 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
193
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng.
|
12 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
194
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 5. Dự án giao thông có tổng vốn đầu tư đến 50 tỷ đồng.
|
8,1 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
195
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án
Nhóm 5. Dự án giao thông có tổng vốn đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng.
|
10 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
196
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 5. Dự án giao thông có tổng vốn đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng.
|
18 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
197
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 5. Dự án giao thông có tổng vốn đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng.
|
20 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
198
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 5. Dự án giao thôngcó tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng.
|
25 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
199
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án Nhóm 5. Dự án giao thông có tổng vốn đầu tư đến 50 tỷ đồng.
|
4,05 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|
200
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Thẩm định bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết lần đầu đối với dự án
Nhóm 5. Dự án giao thông có tổng vốn đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng.
|
5 triệu đồng/hồ sơ
|
Toàn tỉnh
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
80% đơn vị thu giữ lại, 20% nộp NSNN
|
45/2016/NQ-HĐND
|
Xem thêm
|