STT
|
Tên phí, lệ phí
|
Nội dung thu
|
Giá, mức phí, lệ phí
|
Khu vực áp dụng
|
Tỉ lệ trích
|
Cơ sở pháp lý
|
Ghi chú
|
401
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh buôn bán ổn định, bán buôn lớn và sỉ
|
60.000 đồng/m2/tháng
|
Chợ đêm Thành phố Pleiku
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
402
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh buôn bán nhỏ, lẻ
|
30.000 đồng/m2/tháng
|
Chợ đêm Thành phố Pleiku
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
403
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với xe ô tô chở cá vào bán trong chợ.
|
30.000 đồng/m2/tháng
|
Chợ đêm Thành phố Pleiku
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
404
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Xe ô tô chở hàng ra, vào chợ
|
10.000 đồng/xe/lượt
|
Chợ đêm Thành phố Pleiku
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
405
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm có địa điểm kinh doanh ổn định đối với sạp loại 1
|
32.000 đồng/sạp/tháng
|
Chợ ở các xã, phường trên địa bàn Tp. Pleiku
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
406
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm có địa điểm kinh doanh ổn định đối với sạp loại 2
|
27.000 đồng/sạp/tháng
|
Chợ ở các xã, phường trên địa bàn Tp. Pleiku
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
407
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm có địa điểm kinh doanh ổn định đối với sạp loại 3
|
20.000 đồng/sạp/tháng
|
Chợ ở các xã, phường trên địa bàn Tp. Pleiku
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
408
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm có địa điểm kinh doanh ổn định đối với sạp loại 4
|
15.000 đồng/sạp/tháng
|
Chợ ở các xã, phường trên địa bàn Tp. Pleiku
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
409
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh không ổn định, sạp lộ thiên đối với sạp loại 1
|
3.000 đồng/sạp/ngày
|
Chợ ở các xã, phường trên địa bàn Tp. Pleiku
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
410
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh không ổn định, sạp lộ thiên đối với sạp loại 2
|
2.000 đồng/sạp/ngày
|
Chợ ở các xã, phường trên địa bàn Tp. Pleiku
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
411
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh không ổn định, sạp lộ thiên đối với sạp loại 3
|
1.000 đồng/sạp/ngày
|
Chợ ở các xã, phường trên địa bàn Tp. Pleiku
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
412
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Xe ô tô chở hàng ra, vào chợ
|
10.000 đồng/xe/lượt
|
Chợ ở các xã, phường trên địa bàn Tp. Pleiku
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
413
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh ổn định đối với sạp loại 1
|
10.000 đồng/m2/tháng
|
Chợ thị xã, thị trấn khu vực thị xã An Khê, Ayun Pa.
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
414
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh ổn định đối với sạp loại 2
|
8.000 đồng/m2/tháng
|
Chợ thị xã, thị trấn khu vực thị xã An Khê, Ayun Pa.
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
415
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh ổn định đối với sạp loại 3
|
6.000 đồng/m2/tháng
|
Chợ thị xã, thị trấn khu vực thị xã An Khê, Ayun Pa.
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
416
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh ổn định đối với sạp loại 4
|
4.500 đồng/m2/tháng
|
Chợ thị xã, thị trấn khu vực thị xã An Khê, Ayun Pa.
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
417
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh ổn định đối với sạp loại 5
|
3.000 đồng/m2/tháng
|
Chợ thị xã, thị trấn khu vực thị xã An Khê, Ayun Pa.
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
418
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh không ổn định đối với sạp loại 1
|
2.000 đồng/sạp/ngày
|
Chợ thị xã, thị trấn khu vực thị xã An Khê, Ayun Pa.
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
419
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh không ổn định đối với sạp loại 2
|
1.000 đồng/sạp/ngày
|
Chợ thị xã, thị trấn khu vực thị xã An Khê, Ayun Pa.
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
420
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh không ổn định đối với sạp loại 3
|
500 đồng/sạp/ngày
|
Chợ thị xã, thị trấn khu vực thị xã An Khê, Ayun Pa.
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
421
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với xe ô tô chở hàng ra, vào chợ.
|
10.000 đồng/xe/lượt
|
Chợ thị xã, thị trấn khu vực thị xã An Khê, Ayun Pa.
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
422
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh ổn định đối với sạp loại 1
|
7.000 đồng/m2/tháng
|
Chợ thị trấn khu vực các huyện: Chư sê, Đak Đoa, Chư Păh, Ia Grai, Phú Thiện, Chư Prông, Đức Cơ, Kbang, Krông Pa
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
423
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh ổn định đối với sạp loại 2
|
6.000 đồng/m2/tháng
|
Chợ thị trấn khu vực các huyện: Chư sê, Đak Đoa, Chư Păh, Ia Grai, Phú Thiện, Chư Prông, Đức Cơ, Kbang, Krông Pa
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
424
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh ổn định đối với sạp loại 3
|
5.000 đồng/m2/tháng
|
Chợ thị trấn khu vực các huyện: Chư sê, Đak Đoa, Chư Păh, Ia Grai, Phú Thiện, Chư Prông, Đức Cơ, Kbang, Krông Pa
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
425
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh ổn định đối với sạp loại 4
|
4.000 đồng/m2/tháng
|
Chợ thị trấn khu vực các huyện: Chư sê, Đak Đoa, Chư Păh, Ia Grai, Phú Thiện, Chư Prông, Đức Cơ, Kbang, Krông Pa
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
426
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh ổn định đối với sạp loại 5
|
3.000 đồng/m2/tháng
|
Chợ thị trấn khu vực các huyện: Chư sê, Đak Đoa, Chư Păh, Ia Grai, Phú Thiện, Chư Prông, Đức Cơ, Kbang, Krông Pa
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
427
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh không ổn định đối với sạp loại 1
|
1.500 đồng/sạp/ngày
|
Chợ thị trấn khu vực các huyện: Chư sê, Đak Đoa, Chư Păh, Ia Grai, Phú Thiện, Chư Prông, Đức Cơ, Kbang, Krông Pa
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
428
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh không ổn định đối với sạp loại 2
|
1.000 đồng/sạp/ngày
|
Chợ thị trấn khu vực các huyện: Chư sê, Đak Đoa, Chư Păh, Ia Grai, Phú Thiện, Chư Prông, Đức Cơ, Kbang, Krông Pa
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
429
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh không ổn định đối với sạp loại 3
|
500 đồng/sạp/ngày
|
Chợ thị trấn khu vực các huyện: Chư sê, Đak Đoa, Chư Păh, Ia Grai, Phú Thiện, Chư Prông, Đức Cơ, Kbang, Krông Pa
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
430
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ xe ô tô chở hàng ra, vào chợ.
|
10.000 đồng/xe/lượt
|
Chợ thị trấn khu vực các huyện: Chư sê, Đak Đoa, Chư Păh, Ia Grai, Phú Thiện, Chư Prông, Đức Cơ, Kbang, Krông Pa
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
431
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh ổn định đối với sạp loại 1
|
12.000 đồng/sạp/tháng
|
Chợ các xã khu vực các huyện: Chư sê, Đak Đoa, Chư Păh, Ia Grai, Phú Thiện, Chư Prông, Đức Cơ, Kbang, Krông Pa.
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
432
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh ổn định đối với sạp loại 2
|
8.000 đồng/sạp/tháng
|
Chợ các xã khu vực các huyện: Chư sê, Đak Đoa, Chư Păh, Ia Grai, Phú Thiện, Chư Prông, Đức Cơ, Kbang, Krông Pa.
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
433
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh ổn định đối với sạp loại 3
|
4.000 đồng/sạp/tháng
|
Chợ các xã khu vực các huyện: Chư sê, Đak Đoa, Chư Păh, Ia Grai, Phú Thiện, Chư Prông, Đức Cơ, Kbang, Krông Pa.
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
434
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh không ổn định đối với sạp loại 1
|
1.000 đồng/sạp/ngày
|
Chợ các xã khu vực các huyện: Chư sê, Đak Đoa, Chư Păh, Ia Grai, Phú Thiện, Chư Prông, Đức Cơ, Kbang, Krông Pa.
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
435
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh không ổn định đối với sạp loại 2
|
500 đồng/sạp/ngày
|
Chợ các xã khu vực các huyện: Chư sê, Đak Đoa, Chư Păh, Ia Grai, Phú Thiện, Chư Prông, Đức Cơ, Kbang, Krông Pa.
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
436
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với xe ô tô chở hàng ra, vào chợ
|
7.000 đồng/xe/lượt
|
Chợ các xã khu vực các huyện: Chư sê, Đak Đoa, Chư Păh, Ia Grai, Phú Thiện, Chư Prông, Đức Cơ, Kbang, Krông Pa.
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
437
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh ổn định đối với sạp loại 1
|
5.000 đồng/m2/tháng
|
Chợ thị trấn khu vực các huyện còn lại
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
438
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh ổn định đối với sạp loại 2
|
4.000 đồng/m2/tháng
|
Chợ thị trấn khu vực các huyện còn lại
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
439
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh ổn định đối với sạp loại 3
|
3.000 đồng/m2/tháng
|
Chợ thị trấn khu vực các huyện còn lại
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
440
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh ổn định đối với sạp loại 4
|
2.000 đồng/m2/tháng
|
Chợ thị trấn khu vực các huyện còn lại
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
441
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh không ổn định đối với sạp loại 1
|
1.000 đồng/sạp/ngày
|
Chợ thị trấn khu vực các huyện còn lại
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
442
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh không ổn định đối với sạp loại 2
|
500 đồng/sạp/ngày
|
Chợ thị trấn khu vực các huyện còn lại
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
443
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với xe ô tô chở hàng ra, vào chợ
|
10.000 đồng/xe/lượt
|
Chợ thị trấn khu vực các huyện còn lại
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
444
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh ổn định đối với sạp loại 1
|
10.000 đồng/sạp/tháng
|
Chợ các xã khu vực các huyện còn lại
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
445
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh ổn định đối với sạp loại 2
|
7.000 đồng/sạp/tháng
|
Chợ các xã khu vực các huyện còn lại
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
446
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh ổn định đối với sạp loại 3
|
4.000 đồng/sạp/tháng
|
Chợ các xã khu vực các huyện còn lại
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
447
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh không ổn định đối với chợ loại 1
|
1.000 đồng/sạp/ngày
|
Chợ các xã khu vực các huyện còn lại
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
448
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh không ổn định đối với chợ loại 2
|
500 đồng/sạp/ngày
|
Chợ các xã khu vực các huyện còn lại
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
449
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đuợc đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước.
|
Dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với xe ô tô chở hàng ra, vào chợ
|
5.000 đồng/xe/lượt
|
Chợ các xã khu vực các huyện còn lại
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Xem thêm
|
450
|
Giá dịch vụ trông giữ xe.
|
Dịch vụ trông giữ xe theo lượt tại các trường học vào ban ngày đối với xe đạp (kể cả xe đạp máy).
|
Tối đa 1.000 đồng/xe/lượt
|
Các điểm trông giữ phương tiện tại trường học thuộc khu vực I
Cơ quan ban hành:
Gia Lai
|
|
20/2018/QĐ-UBND
|
Giá này đã bao gồm thuế GTGT
Xem thêm
|