STT
|
Tên phí, lệ phí
|
Nội dung thu
|
Giá, mức phí, lệ phí
|
Khu vực áp dụng
|
Tỉ lệ trích
|
Cơ sở pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác Dầu thô
|
100.000 Đồng/Tấn
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSNN
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
2
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác Khí thiên nhiên, khí than
|
50 đồng/m3
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSNN
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
3
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác khí thiên nhiên thu được trong quá trình khai thác dầu thô (khí đồng hành)
|
35 Đồng/m3
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
4
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác Quặng sắt
|
Từ 40.000 đến 60.000 Đồng/Tấn
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
5
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác Quặng măng-gan
|
Từ 30.000 đến 50.000 Đồng/Tấn
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
6
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác Quặng ti-tan (titan)
|
Từ 50.000 đến 70.000 Đồng/Tấn
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
7
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác Quặng vàng
|
Từ 180.000 đến 270.000 Đồng/Tấn
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
8
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác Quặng đất hiếm
|
Từ 40.000 đến 60.000 Đồng/Tấn
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
9
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác Quặng bạch kim
|
Từ 180.000 đến 270.000 Đồng/Tấn
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
10
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác Quặng bạc, Quặng thiếc
|
Từ 180.000 đến 270.000 Đồng/Tấn
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
11
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan (antimoan)
|
Từ 30.000 đến 50.000 Đồng/Tấn
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
12
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác Quặng chì, Quặng kẽm
|
Từ 180.000 đến 270.000 Đồng/Tấn
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
13
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite)
|
Từ 10.000 đến 30.000 Đồng/Tấn
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
14
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken)
|
Từ 35.000 đến 60.000 Đồng/Tấn
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
15
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác Quặng cromit
|
Từ 40.000 đến 60.000 Đồng/Tấn
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
16
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi)
|
Từ 180.000 đến 270.000 Đồng/Tấn
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
17
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác Quặng khoáng sản kim loại khác
|
Từ 20.000 đến 30.000 Đồng/Tấn
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
18
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan)
|
Từ 50.000 đến 70.000 Đồng/m3
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
19
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác Đá Block
|
Từ 60.000 đến 90.000 Đồng/m3
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
20
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi), Sa-phia (sapphire), E-mô-rốt (emerald), A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), Ô-pan (opan) quý màu đen, A-dít, Rô-đô-lít (rodolite), Py-rốp (pyrope), Bê-rin (berin), Sờ-pi-nen (spinen), Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam, Cờ-ri-ô-lít (cryolite), Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa, Nê-phờ-rít (nefrite)
|
Từ 50.000 đến 70.000 Đồng/Tấn
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
21
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác Sỏi, cuội, sạn
|
Từ 4.000 đến 6.000 Đồng/m3
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
22
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
Từ 1.000 đến 5.000 Đồng/m3
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
23
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác Đá vôi, đá sét làm xi măng, các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan), khoáng chất công nghiệp (barit, fluorit, bentônít và các loại khoáng chất khác)
|
Từ 1.000 đến 3.000 Đồng/Tấn
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
24
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác Cát vàng
|
Từ 3.000 đến 5.000 Đồng/m3
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
25
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác Cát trắng
|
Từ 5.000 đến 7.000 Đồng/m3
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
26
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác Các loại cát khác
|
Từ 2.000 đến 4.000 Đồng/m3
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
27
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
Từ 1.000 đến 2.000 Đồng/m3
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
28
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác Đất sét, đất làm gạch, ngói
|
Từ 1.500 đến 2.000 Đồng/m3
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
29
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác Đất làm thạch cao
|
Từ 2.000 đến 3.000 Đồng/m3
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
30
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác Cao lanh, phen-sờ-phát (fenspat)
|
Từ 5.000 đến 7.000 Đồng/m3
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
31
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác các loại đất khác
|
Từ 1.000 đến 2.000 Đồng/m3
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
32
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác đất Sét chịu lửa
|
Từ 20.000 đến 30.000 Đồng/Tấn
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
33
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác Đôlômít (dolomite), quắc-zít (quartzite), talc, diatomit
|
Từ 20.000 đến 30.000 Đồng/Tấn
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
34
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật
|
Từ 20.000 đến 30.000 Đồng/Tấn
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
35
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite)
|
Từ 20.000 đến 30.000 Đồng/Tấn
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
36
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác Nước khoáng thiên nhiên
|
Từ 2.000 đến 3.000 Đồng/m3
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
37
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin), graphit, sericit
|
Từ 3.000 đến 5.000 Đồng/Tấn
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
38
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác Than các loại
|
Từ 6.000 đến 10.000 Đồng/Tấn
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
39
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác Khoáng sản không kim loại khác
|
Từ 20.000 đến 30.000 Đồng/Tấn
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
40
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác tận thuQuặng sắt
|
Từ 24.000 đến 36.000 Đồng/Tấn
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
41
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác tận thu Quặng măng-gan
|
Từ 18.000 đến 30.000 Đồng/Tấn
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
42
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác tận thu Quặng ti-tan (titan)
|
Từ 30.000 đến 42.000 Đồng/Tấn
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
43
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác tận thu Quặng vàng
|
Từ 108.000 đến 162.000 Đồng/Tấn
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
44
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác tận thu Quặng đất hiếm
|
Từ 24.000 đến 36.000 Đồng/Tấn
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
45
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác tận thu Quặng bạch kim
|
Từ 108.000 đến 162.000 Đồng/Tấn
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
46
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác tận thu Quặng bạc, Quặng thiếc
|
Từ 108.000 đến 162.000 Đồng/Tấn
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
47
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác tận thu Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan (antimoan)
|
Từ 18.000 đến 30.000 Đồng/Tấn
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
48
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác tận thu Quặng chì, Quặng kẽm
|
Từ 108.000 đến 162.000 Đồng/Tấn
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
49
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác tận thu Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite)
|
Từ 6.000 đến 18.000 Đồng/Tấn
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|
50
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Khai thác tận thu Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken)
|
Từ 21.000 đến 36.000 Đồng/Tấn
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Chính phủ
|
100% nộp NSĐP
|
164/2016/NĐ-CP
|
Ghi chú?
|