TIỆN ÍCH NÂNG CAO
Tra cứu Mức phí, lệ phí Mức phí, lệ phí
Tìm trong: Cơ quan ban hành:

Kết quả 1-50 trong 91005 phí, lệ phí

STT Tên phí, lệ phí Nội dung thu Giá, mức phí, lệ phí Khu vực áp dụng Tỉ lệ trích Cơ sở pháp lý Ghi chú
1 Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 30.000 Đồng/trường hợp Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

50% tổ chức thu giữ lại, 50% nộp NSNN 39/2016/NQ-HĐND Xem thêm
2 Phí đăng ký giao dịch bảo đảm Đăng ký giao dịch bảo đảm 80.000 Đồng/hồ sơ Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

50% tổ chức thu giữ lại, 50% nộp NSNN 39/2016/NQ-HĐND Xem thêm
3 Phí đăng ký giao dịch bảo đảm Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm 70.000 Đồng/hồ sơ Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

50% tổ chức thu giữ lại, 50% nộp NSNN 39/2016/NQ-HĐND Xem thêm
4 Phí đăng ký giao dịch bảo đảm Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký 60.000 Đồng/hồ sơ Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

50% tổ chức thu giữ lại, 50% nộp NSNN 39/2016/NQ-HĐND Xem thêm
5 Phí đăng ký giao dịch bảo đảm Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm. 20.000 Đồng/hồ sơ Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

50% tổ chức thu giữ lại, 50% nộp NSNN 39/2016/NQ-HĐND Xem thêm
6 Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai Khai thác và sử dụng tài liệu đất đai đối với cá nhân 200.000 đồng/hồ sơ, tài liệu Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSNN 40/2016/NQ-HĐND Mức thu trên không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu Xem thêm
7 Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai Khai thác và sử dụng tài liệu đất đai đối với tổ chức. 350.000 đồng/hồ sơ, tài liệu Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% nộp NSNN 40/2016/NQ-HĐND Mức thu trên không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu Xem thêm
8 Phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng Cá nhân khi thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng là người lớn. 10.000 đồng/lần/người. Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% tổ chức thu phí giữ lại 41/2016/NQ-HĐND Xem thêm
9 Phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng Cá nhân khi thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng là trẻ em. 5.000 đồng/lần/người. Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

100% tổ chức thu phí giữ lại 41/2016/NQ-HĐND Trẻ em là người dưới 16 tuổi Xem thêm
10 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Ô tô sử dụng tạm thời lòng đường theo từng lần tạm dừng, tạm đỗ đối với đường ở đô thị loại II. 10,000 Đồng/xe/lượt Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND Xem thêm
11 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Ô tô sử dụng tạm thời lòng đường theo từng lần tạm dừng, tạm đỗ đối với đường ở đô thị loại III. 7,000 Đồng/xe/lượt Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND Xem thêm
12 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Ô tô sử dụng tạm thời lòng đường theo từng lần tạm dừng, tạm đỗ đối với đường ở đô thị loại IV. 5.000 Đồng/xe/lượt Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND Xem thêm
13 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Ô tô sử dụng tạm thời lòng đường theo từng lần tạm dừng, tạm đỗ đối với đường ở đô thị loại V. 3.000 Đồng/xe/lượt Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND Xem thêm
14 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Ô tô sử dụng tạm thời lòng đường để đậu đỗ thường xuyên đối với đường loại I ở đô thị loại II. 120.000 Đồng/xe/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
15 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Ô tô sử dụng tạm thời lòng đường để đậu đỗ thường xuyên đối với đường loại I ở đô thị loại III. 100.000 Đồng/xe/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
16 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Ô tô sử dụng tạm thời lòng đường để đậu đỗ thường xuyên đối với đường loại i ở đô thị loại IV. 80.000 Đồng/xe/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
17 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Ô tô sử dụng tạm thời lòng đường để đậu đỗ thường xuyên đối với đường loại I ở đô thị loại V. 60.000 Đồng/xe/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
18 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Ô tô sử dụng tạm thời lòng đường để đậu đỗ thường xuyên đối với đường loại II ở đô thị loại II. 110.000 Đồng/xe/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
19 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Ô tô sử dụng tạm thời lòng đường để đậu đỗ thường xuyên đối với đường loại II ở đô thị loại III. 90.000 Đồng/xe/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
20 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Ô tô sử dụng tạm thời lòng đường để đậu đỗ thường xuyên đối với đường loại II ở đô thị loại IV. 70.000 Đồng/xe/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
21 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Ô tô sử dụng tạm thời lòng đường để đậu đỗ thường xuyên đối với đường loại II ở đô thị loại V. 50.000 Đồng/xe/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
22 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Ô tô sử dụng tạm thời lòng đường để đậu đỗ thường xuyên đối với đường loại III ở đô thị loại II. 100.000 Đồng/xe/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
23 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Ô tô sử dụng tạm thời lòng đường để đậu đỗ thường xuyên đối với đường loại III ở đô thị loại III. 80.000 Đồng/xe/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
24 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Ô tô sử dụng tạm thời lòng đường để đậu đỗ thường xuyên đối với đường loại III ở đô thị loại IV. 60.000 Đồng/xe/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
25 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Ô tô sử dụng tạm thời lòng đường để đậu đỗ thường xuyên đối với đường loại III ở đô thị loại V. 40.000 Đồng/xe/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
26 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Ô tô sử dụng tạm thời lòng đường để đậu đỗ thường xuyên đối với đường loại IV ở đô thị loại II. 90.000 Đồng/xe/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
27 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Ô tô sử dụng tạm thời lòng đường để đậu đỗ thường xuyên đối với đường loại IV ở đô thị loại III. 70.000 Đồng/xe/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
28 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Ô tô sử dụng tạm thời lòng đường để đậu đỗ thường xuyên đối với đường loại IV ở đô thị loại IV. 50.000 Đồng/xe/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
29 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Ô tô sử dụng tạm thời lòng đường để đậu đỗ thường xuyên đối với đường loại IV ở đô thị loại V. 30.000 Đồng/xe/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
30 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng tạm thời hè phố đối với đường loại I ở đô thị loại II. 50.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
31 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng tạm thời hè phố đối với đường loại I ở đô thị loại III. 40.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
32 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng tạm thời hè phố đối với đường loại I ở đô thị loại IV. 30.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
33 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng tạm thời hè phố đối với đường loại I ở đô thị loại V. 20.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
34 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng tạm thời hè phố đối với đường loại II ở đô thị loại II. 40.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
35 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng tạm thời hè phố đối với đường loại II ở đô thị loại III. 30.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
36 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng tạm thời hè phố đối với đường loại II ở đô thị loại IV. 20.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
37 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng tạm thời hè phố đối với đường loại II ở đô thị loại V. 15.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
38 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng tạm thời hè phố đối với đường loại III ở đô thị loại II. 25.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
39 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng tạm thời hè phố đối với đường loại III ở đô thị loại III. 20.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
40 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng tạm thời hè phố đối với đường loại III ở đô thị loại IV. 15.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
41 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng tạm thời hè phố đối với đường loại III ở đô thị loại V. 10.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
42 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng tạm thời hè phố đối với đường loại IV ở đô thị loại II. 20.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
43 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng tạm thời hè phố đối với đường loại IV ở đô thị loại III. 15.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
44 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng tạm thời hè phố đối với đường loại IV ở đô thị loại IV. 10.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
45 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng tạm thời hè phố đối với đường loại IV ở đô thị loại V. 5.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
46 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng lòng đường để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu trong trường hợp thu theo từng lần tạm dừng, tạm đỗ tại Đô thị loại II 15.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
47 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng lòng đường để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu trong trường hợp thu theo từng lần tạm dừng, tạm đỗ tại Đô thị loại III 10.500 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
48 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng lòng đường để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu trong trường hợp thu theo từng lần tạm dừng, tạm đỗ tại Đô thị loại IV 7.500 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
49 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng lòng đường để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu trong trường hợp thu theo từng lần tạm dừng, tạm đỗ tại Đô thị loại V 4.500 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm
50 Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố Sử dụng lòng đường để thi công, sửa chữa công trình, trung chuyển vật liệu trong trường hợp đậu đỗ thường xuyên trên đường loại I tại Đô thị loại II 180.000 Đồng/m2/tháng Toàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Gia Lai

Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ NSNN: Giữ lại 10%. Đơn vị thu phí có vốn đầu tư chủ yếu từ nguồn khác mà không phải từ nguồn NSNN: Giữ lại 90% 42/2016/NQ-HĐND  Loại đường này được quy định tại Bảng phân loại đường phố và giá đất của tỉnh. Xem thêm

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.175.180
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!