|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 35/2017/TT-BYT giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc nguyên liệu làm thuốc
Số hiệu:
|
35/2017/TT-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Trương Quốc Cường
|
Ngày ban hành:
|
18/08/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 35/2017/TT-BYT
|
Hà Nội, ngày 18
tháng 08 năm 2017
|
THÔNG TƯ
QUY
ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ ĐỐI VỚI DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM MẪU THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC,
THUỐC DÙNG CHO NGƯỜI TẠI CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá:
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP
ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài
chính,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định giá
cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng
cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm
nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế
công lập sử dụng ngân sách nhà nước (gọi chung là tổ chức cung ứng dịch vụ).
Điều 2. Giá cụ thể dịch vụ kiểm
nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế
công lập sử dụng ngân sách nhà nước
1. Giá cụ thể dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên
liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại tổ chức cung ứng dịch vụ chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng của dịch vụ cung ứng quy định tại Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư này.
Trường hợp mức giá quy định bằng ngoại tệ thì quy đổi
ngoại tệ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá ngoại tệ mua vào theo hình thức chuyển khoản
của Hội sở chính Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam tại thời điểm
thu tiền dịch vụ hoặc cuối ngày làm việc liền trước ngày lễ, ngày nghỉ.
2. Khi thu tiền dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc,
nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người, tổ chức cung ứng dịch vụ sử dụng
hóa đơn cung ứng dịch vụ theo quy định tại Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính
phủ quy định về hóa đơn bán hàng, cung cấp dịch vụ (gọi tắt là Nghị định số 51/2010/NĐ-CP); Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2014 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của
Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng, cung cấp dịch vụ (gọi tắt là Nghị định
số 04/2014/NĐ-CP); Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 51/2010/NĐ-CP và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng
dịch vụ.
3. Nguồn thu từ cung ứng dịch vụ, sau khi thực hiện
nghĩa vụ tài chính với ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật thì phần
còn lại được để lại tổ chức cung ứng dịch vụ sử dụng theo quy định của pháp luật
về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp y tế công lập.
Trường hợp nguồn tài chính của tổ chức cung ứng dịch
vụ không bảo đảm hoạt động thường xuyên, đồng thời tổ chức cung ứng dịch vụ đó
được cấp có thẩm quyền phân loại là đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm một phần
chi thường xuyên hoặc đơn vị sự nghiệp công do Nhà nước bảo đảm chi thường
xuyên thì tiếp tục được ngân sách nhà nước bảo đảm phần chi phí phục vụ công
tác kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người chưa được
bù đắp từ nguồn thu qua giá dịch vụ theo phân cấp ngân sách nhà nước hiện hành.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 05 tháng
10 năm 2017.
Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp
Các cơ sở y tế công lập đã cung ứng dịch vụ và thu
tiền dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người
từ các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 đến trước
ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì vận dụng để thanh toán theo Biểu mức
thu phí kiểm nghiệm thuốc, mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, mỹ phẩm theo quy định
tại Quyết định số 103/2004/QĐ-BTC ngày 28
tháng 12 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí kiểm nghiệm thuốc, mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, mỹ phẩm.
Điều 5. Điều khoản tham chiếu
Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn
chiếu trong Thông tư này bị thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì áp dụng theo văn
bản quy phạm pháp luật đã được thay thế hoặc văn bản quy phạm pháp luật đã được
sửa đổi, bổ sung.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
Các tổ chức cung ứng dịch vụ thực hiện mức giá cụ
thể khi cung ứng dịch vụ quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này;
thực hiện niêm yết giá, công khai giá theo quy định pháp luật về giá.
Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc,
đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Vụ Kế hoạch
- Tài chính) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng
TTĐT Chính phủ):
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo);
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Bộ Tài chính (để biết);
- Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các bộ, ngành;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, TTra Bộ, VP Bộ;
- Cổng TTĐT Bộ Y tế;
- Lưu: VT, KHTC(03b). PC(02b)
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
|
PHỤ LỤC
GIÁ CỤ THỂ DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM MẪU THUỐC, NGUYÊN LIỆU
LÀM THUỐC, THUỐC DÙNG CHO NGƯỜI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2017/TT-BYT ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mức giá cụ thể
(đồng)
|
Mẫu gửi tới kiểm
nghiệm
|
Mẫu thẩm định
tiêu chuẩn
|
1
|
Kiểm tra khi giao nhận, lưu mẫu, đăng ký và trả lời
kết quả
|
20.000
|
40.000
|
2
|
Nhận xét bên ngoài bằng cảm quan (mùi vị, màu sắc,
hình dáng, đóng gói, nhãn...)
|
20.000
|
40.000
|
|
- Kích thước, cảm quan, mùi, màu, mốc, mọt của dược
liệu, đông dược (tính cho mỗi chỉ tiêu)
|
20.000
|
40.000
|
3
|
Thử vật lý đối với nguyên liệu ban đầu và các chế
phẩm thuốc
|
|
|
|
- Thể tích
|
20.000
|
40.000
|
|
- Độ lắng cặn
|
30.000
|
60.000
|
|
- Cắn sau khi bay hơi
|
200.000
|
400.000
|
|
- Soi độ trong thuốc tiêm
|
60.000
|
120.000
|
|
- Đếm, đo kích thước tiểu phân bằng máy đếm tiểu
phân
|
200.000
|
400.000
|
|
- Soi độ trong thuốc nước
|
30.000
|
60.000
|
|
- Độ trong, độ đục, màu sắc của dung dịch (tính
cho mỗi chỉ tiêu)
|
60.000
|
120.000
|
4
|
Thử thuốc viên, thuốc cốm, thuốc bột...
|
|
|
|
- Chênh lệch khối lượng thuốc bột, thuốc cốm, thuốc
viên (trừ viên nang)
|
30.000
|
60.000
|
|
- Chênh lệch khối lượng thuốc viên nang, thuốc
tiêm bột
|
60.000
|
120.000
|
|
- Thử tính tan của thuốc, phân tán của thuốc cốm
|
20.000
|
40.000
|
|
- Đo độ dày, đường kính, độ mài mòn, độ cứng của
viên, cỡ hoàn (tính cho mỗi chỉ tiêu)
|
20.000
|
40.000
|
|
- Độ tan rã thuốc viên nén, viên nang
|
40.000
|
80.000
|
|
- Độ tan rã viên bao tan trong ruột
|
80.000
|
160.000
|
|
- Độ tan rã thuốc viên đạn, thuốc trứng, viên đặt
|
60.000
|
120.000
|
|
- Độ mịn
|
40.000
|
80.000
|
|
- Độ hòa tan bằng phương pháp đo quang phải qua xử
lý
|
500.000
|
1.000.000
|
|
- Độ hòa tan bằng phương pháp đo quang tính theo
E1%
|
300.000
|
600.000
|
|
- Độ hòa tan bằng phương pháp đo quang tính theo
chuẩn
|
400.000
|
800.000
|
|
- Độ hòa tan của viên giải phóng hoạt chất chậm
|
Tính thêm 20% cho
mỗi giai đoạn thử theo phép thử độ hòa tan tương ứng
|
|
- Độ hòa tan bằng phương pháp HPLC trực tiếp
|
500.000
|
1.000.000
|
|
- Độ hòa tan bằng phương pháp HPLC phải qua xử lý
|
700.000
|
1.400.000
|
|
- Độ đồng đều hàm lượng
|
Tính bằng 150%
phép thử định lượng tương ứng
|
5
|
Thuốc mỡ
|
|
|
|
- Độ đồng đều khối lượng
|
60.000
|
120.000
|
|
- Độ đồng nhất
|
40.000
|
80.000
|
|
- Đo kích thước tiểu phân thuốc mỡ tra mắt
|
60.000
|
120.000
|
|
- Các phần tử kim loại trong thuốc mỡ tra mắt
|
100.000
|
200.000
|
6
|
Định tính
|
|
|
|
- Đơn giản, mỗi phản ứng
|
20.000
|
40.000
|
|
- Phức tạp
|
100.000
|
200.000
|
|
- Phương pháp quang phổ tử ngoại
|
100.000
|
200.000
|
|
- Phương pháp quang phổ hồng ngoại
|
200.000
|
400.000
|
|
- Soi bột kép
|
100.000
|
200.000
|
|
- Vi phẫu
|
200.000
|
400.000
|
|
- Soi bột dược liệu
|
80.000
|
160.000
|
|
- Các phương pháp sắc ký
|
Tính bằng 50 % các
phép thử định lượng tương ứng
|
7
|
Thử tinh khiết, thử tạp chất
|
|
|
|
- Mỗi ion đơn giản
|
40.000
|
80.000
|
|
- Chất hữu cơ
|
40.000
|
80.000
|
|
- Kim loại nặng (mỗi ion), Asen không phải xử lý
|
60.000
|
120.000
|
|
- Kim loại nặng (mỗi ion), Asen phải qua xử lý
|
100.000
|
200.000
|
|
- Xác định aldehyd trong tinh dầu
|
100.000
|
200.000
|
|
- Tìm đường tráo nhân tạo trong mật ong
|
100.000
|
200.000
|
|
- Tạo chất trong dược liệu
|
20.000
|
40.000
|
|
- Độ vụn nát của dược liệu
|
40.000
|
80.000
|
|
- Xác định tạp chất bằng các phương pháp sắc ký
|
Tính bằng phép thử
định lượng tương ứng
|
|
- Tìm nguyên tố độc, kim loại nặng trong dược liệu
và thuốc bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (tính cho mỗi nguyên tố)
|
600.000
|
1.600.000
|
8
|
Xác định hàm lượng nước, mất khối lượng do làm
khô
|
|
|
|
- Phương pháp sấy
|
120.000
|
240.000
|
|
- Phương pháp sấy chân không
|
180.000
|
360.000
|
|
- Phương pháp Karlfischer
|
300.000
|
600.000
|
|
- Phương pháp cất dung môi
|
80.000
|
160.000
|
9
|
Cắn tro
|
|
|
|
- Tro toàn phần
|
200.000
|
400.000
|
|
- Tro sulfat
|
240.000
|
480.000
|
|
- Tro không tan trong acid
|
200.000
|
400.000
|
|
- Tro tan trong nước
|
300.000
|
600.000
|
10
|
Các chỉ số
|
|
|
|
- Chỉ số acid
|
140.000
|
280.000
|
|
- Chỉ số xà phòng hóa
|
180.000
|
360.000
|
|
- Chỉ số Acetyl
|
200.000
|
400.000
|
|
- Chỉ số khúc xạ
|
100.000
|
200.000
|
|
- Chỉ số Iod
|
180.000
|
360.000
|
|
- Chất không xà phòng hóa
|
200.000
|
400.000
|
|
- Chỉ số Hydroxyl
|
200.000
|
200.000
|
|
- Chỉ số Peroxyd
|
100.000
|
200.000
|
|
- Chỉ số trương nở
|
60.000
|
120.000
|
11
|
Điểm chảy và điểm nhỏ giọt
|
|
|
|
- Của chất biết trước
|
40.000
|
80.000
|
|
- Của chất chưa biết
|
80.000
|
160.000
|
|
- Của cao xoa
|
40.000
|
80.000
|
12
|
Độ đông đặc
|
40.000
|
80.000
|
13
|
Độ sôi
|
|
|
|
- Đơn giản bằng mao quản
|
40.000
|
80.000
|
|
- Phức tạp có cất
|
100.000
|
200.000
|
14
|
Thăng hoa
|
40.000
|
80.000
|
15
|
Đo tỷ trọng
|
|
|
|
- Bằng tỷ trọng kế
|
30.000
|
60.000
|
|
- Bằng cân thủy tĩnh
|
50.000
|
100.000
|
|
- Bằng Picnomet
|
80.000
|
160.000
|
16
|
Đo độ nhớt
|
|
|
|
- Bằng máy Hoppler hay Ostwald
|
200.000
|
400.000
|
|
- Bằng thiết bị đo độ nhớt dải rộng, không phải
chuẩn bị mẫu
|
300.000
|
600.000
|
|
- Bằng thiết bị đo độ nhớt dải rộng, phải chuẩn bị
mẫu
|
400.000
|
800.000
|
17
|
Năng suất quay cực
|
50.000
|
100.000
|
18
|
Độ hạ bằng điểm
|
80.000
|
160.000
|
19
|
Đo pH
|
|
|
|
- Trực tiếp
|
40.000
|
80.000
|
|
- Qua xử lý
|
60.000
|
120.000
|
20
|
Đo độ cồn
|
|
|
|
- Đơn giản
|
40.000
|
80.000
|
|
- Phức tạp
|
100.000
|
200.000
|
21
|
Các phép thử sinh vật và vi sinh vật
|
|
|
|
- Chất gây sốt
|
300.000
|
600.000
|
|
- Thử nội độc tố vi khuẩn
|
1.200.000
|
2.400.000
|
|
- Thử độc tính cấp
|
2.000.000
|
4.000.000
|
|
- Thử độc tính bất thường
|
200.000
|
400.000
|
|
- Thử độ kích ứng da
|
300.000
|
600.000
|
|
- Chất hạ áp
|
400.000
|
800.000
|
|
- Thử vô khuẩn bằng phương pháp màng lọc
|
500.000
|
1.000.000
|
|
- Thử vô khuẩn bằng phương pháp cấy trực tiếp
|
300.000
|
600.000
|
|
- Phân lập và định danh vi khuẩn: tính mỗi chỉ
tiêu
|
100.000
|
200.000
|
|
- Làm kháng sinh đồ
|
280.000
|
560.000
|
|
- Thử giới hạn nhiễm khuẩn (xử lý đơn giản)
|
240.000
|
480.000
|
|
- Thử giới hạn nhiễm khuẩn (xử lý phức tạp)
|
320.000
|
640.000
|
|
- Định lượng kháng sinh (nguyên liệu)
|
400.000
|
800.000
|
|
- Định lượng kháng sinh (thành phẩm) không qua xử
lý
|
500.000
|
1.000.000
|
|
- Định lượng kháng sinh (thành phẩm) phải qua xử
lý
|
600.000
|
1.200.000
|
|
- Định lượng vitamin B12 bằng phương pháp vi sinh
|
800.000
|
1.600.000
|
22
|
Định lượng
|
|
|
|
1. Phương pháp thể tích
|
|
|
|
- Phương pháp chuẩn độ acid kiềm
|
160.000
|
320.000
|
|
- Phương pháp thể tích phải qua xử lý
|
260.000
|
520.000
|
|
- Nitrit
|
220.000
|
440.000
|
|
- Định lượng penicilin
|
300.000
|
600.000
|
|
- Đo bạc
|
200.000
|
400.000
|
|
- Complexon
|
200.000
|
400.000
|
|
- Chuẩn độ môi trường khan trực tiếp
|
240.000
|
480.000
|
|
- Chuẩn độ môi trường khan phải qua xử lý
|
300.000
|
600.000
|
|
- Chuẩn độ đo thế, đo ampe (tính cho mỗi phương
pháp)
|
400.000
|
800.000
|
|
2. Phương pháp cân
|
240.000
|
480.000
|
|
3. Phương pháp vật lý
|
|
|
|
- Phương pháp đo quang trực tiếp, tính theo E1%
|
200.000
|
400.000
|
|
- Phương pháp đo quang trực tiếp, tính theo chuẩn
|
300.000
|
600.000
|
|
- Phương pháp đo quang phải qua chiết tách, tính
theo chuẩn
|
400.000
|
800.000
|
|
- Phương pháp đo quang phải qua chiết tách, tính
theo E1%
|
300.000
|
600.000
|
|
- Sắc ký lớp mỏng (chưa tính các phép thử định lượng
tương ứng khác)
|
200.000
|
400.000
|
|
- Sắc ký lớp mỏng cạo vết chiết đo quang
|
500.000
|
1.000.000
|
|
- Sắc ký trên giấy (chưa tính các phép thử định
lượng tương ứng khác)
|
150.000
|
300.000
|
|
- Sắc ký trên cột
|
140.000
|
280.000
|
|
- Định lượng mật độ kế trên sắc ký đồ lớp mỏng
|
|
|
|
+ 2 vết - 4 vết
|
200.000
|
400.000
|
|
+ Từ 4 vết trở lên, cứ thêm 1 vết cộng thêm
|
24.000
|
48.000
|
|
- Phương pháp sắc ký trao đổi ion (chưa tính các
phân tích hỗ trợ kèm theo)
|
120.000
|
240.000
|
Đối với thuốc nhiều
thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ
|
|
- Phương pháp sắc ký khí trực tiếp
|
500.000
|
1.000.000
|
Đối với thuốc nhiều
thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ
|
|
- Phương pháp sắc ký khí phải qua xử lý
|
600.000
|
1.200.000
|
Đối với thuốc nhiều
thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ
|
|
- Phương pháp sắc ký khí lỏng (HPLC) trực tiếp
|
500.000
|
1.000.000
|
Đối với thuốc nhiều
thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ
|
|
- Phương pháp sắc ký khí lỏng (HPLC) phải qua xử
lý
|
600.000
|
1.200.000
|
Đối với thuốc nhiều
thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ
|
|
- Phương pháp sắc ký khí lỏng khối phổ
|
1.000.000
|
2.000.000
|
Đối với thuốc nhiều
thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ
|
|
- Định lượng acid amin
|
600.000
|
1.200.000
|
Đối với thuốc nhiều
thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ
|
|
- Định lượng bằng phương pháp quang phổ hồng ngoại
|
600.000
|
1.200.000
|
Đối với thuốc nhiều
thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ
|
|
- Định lượng bằng phương pháp điện di mao quản
|
600.000
|
1.200.000
|
Đối với thuốc nhiều
thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ
|
|
- Phương pháp quang phổ huỳnh quang
|
200.000
|
400.000
|
|
4. Định lượng những đối tượng đặc biệt
|
|
|
|
- Định lượng nitơ toàn phần trực tiếp
|
240.000
|
480.000
|
|
- Định lượng nitơ toàn phần phải qua xử lý
|
300.000
|
600.000
|
|
- Định lượng Rutin trong dược liệu
|
500.000
|
1.000.000
|
|
- Định lượng Menthol toàn phần trong tinh dầu bạc
hà
|
200.000
|
400.000
|
|
- Định lượng Methyl salicylat bằng phương pháp đo
Iod
|
300.000
|
600.000
|
|
- Định lượng tinh dầu trong cao xoa bằng bình
Cassia
|
300.000
|
600.000
|
|
- Định lượng tinh dầu trong dược liệu
|
120.000
|
240.000
|
|
- Ơgennol
|
300.000
|
600.000
|
|
- Xineol
|
300.000
|
600.000
|
|
- Andehydcinnamic
|
300.000
|
600.000
|
|
- Ascaridol
|
480.000
|
960.000
|
|
- Long não
|
360.000
|
720.000
|
|
- Tanin
|
200.000
|
400.000
|
|
- Caroten trong dầu gấc
|
700.000
|
1.400.000
|
|
- Vitamin A trong dầu cá
|
400.000
|
800.000
|
|
- Chất chiết được trong dược liệu
|
400.000
|
800.000
|
|
- Các hoạt chất khác trong dược liệu (alcaloid,
saponin, flavonoid...)
|
Tính bằng phép thử
định lượng và phương pháp xử lý mẫu tương ứng
|
|
- Dầu béo
|
600.000
|
1.200.000
|
|
- Iốt trong dược liệu
|
800.000
|
1.600.000
|
|
- Định lượng tinh dầu tràm
|
300.000
|
600.000
|
|
- Đường trong mật ong theo phương pháp Caussbonan
|
300.000
|
600.000
|
|
- Serratiopeptidase
|
400.000
|
800.000
|
|
- Protease
|
400.000
|
800.000
|
|
- Papain
|
400.000
|
800.000
|
|
- Alphachymotrypsin bằng phương pháp đo quang
|
300.000
|
600.000
|
|
- Alphachymotrypsin bằng phương pháp đo thế
|
400.000
|
800.000
|
|
- Beta-Amylase
|
300.000
|
600.000
|
|
- Alpha-Amylase
|
300.000
|
600.000
|
|
- Cellulase
|
400.000
|
800.000
|
|
- Lipase
|
400.000
|
800.000
|
|
- Streptokinase
|
600.000
|
1.200.000
|
|
- Heparine
|
460.000
|
920.000
|
|
- Oxytoxine
|
500.000
|
1.000.000
|
|
- Insuline
|
1.500.000
|
3.000.000
|
23
|
Vỏ nang rỗng
|
|
|
|
- Độ dòn
|
100.000
|
200.000
|
|
- Điểm đông Gelatin
|
200.000
|
400.000
|
|
- Các chỉ tiêu khác
|
Áp dụng như thuốc
|
24
|
Bộ dây truyền dịch
|
|
|
|
- Cảm quan
|
40.000
|
80.000
|
|
- Độ trong suốt
|
40.000
|
80.000
|
|
- Độ kín, độ bền chịu lực
|
100.000
|
200.000
|
|
- Độ kéo dãn
|
40.000
|
80.000
|
|
- Tính chịu nóng lạnh
|
100.000
|
200.000
|
|
- Phần tử lạ
|
100.000
|
200.000
|
|
- Tốc độ dòng chảy
|
100.000
|
200.000
|
|
- Chiết dung dịch thử
|
100.000
|
200.000
|
|
- Các thử nghiệm hóa lý khác
|
Áp dụng như thuốc
|
25
|
Đồ đựng dùng trong y tế, găng tay cao su
|
|
|
|
- Độ kín
|
60.000
|
120.000
|
|
- Độ gấp uốn
|
40.000
|
80.000
|
|
- Độ trong của dung dịch chiết
|
200.000
|
400.000
|
|
- Độ trong của đồ đựng
|
60.000
|
120.000
|
|
- Độ truyền ánh sáng
|
100.000
|
200.000
|
|
- Độ đựng bằng kim loại dùng cho thuốc mỡ tra mắt
|
300.000
|
600.000
|
|
- Độ ngấm hơi nước
|
100.000
|
200.000
|
|
- Độ bền đối với nước của mặt trong đồ đựng
|
300.000
|
600.000
|
|
- Các chỉ tiêu hóa lý, sinh học khác
|
Áp dụng như thuốc
|
|
- Độ dày găng tay cao su
|
50.000
|
100.000
|
26
|
Thử nút cao su chai huyết thanh và nút cao su lọ
thuốc tiêm
|
|
|
|
- Độ bền
|
200.000
|
400.000
|
|
- Độ kín
|
140.000
|
280.000
|
|
- Kích thước
|
40.000
|
80.000
|
|
- Các phép thử hóa lý, sinh học khác (tính cho mỗi
chỉ tiêu)
|
100.000
|
200.000
|
27
|
Phương pháp xử lý mẫu đối với những đối tượng đặc
biệt
|
400.000
|
500.000
|
28
|
Kiểm nghiệm hóa pháp
|
|
|
|
- Kiểm tra khi giao nhận mẫu, nghiên cứu hồ sơ và
các tài liệu liên quan
|
20.000
|
|
- Các phương pháp định tính, định lượng để phân
tích độc chất, hóa pháp
|
Tính theo các mục
tương ứng của thuốc
|
|
- Xử lý mẫu
|
Tính theo các mục
tương ứng của thuốc
|
|
- Mẫu khai quật từ sau 10 ngày trở lên cộng thêm
|
100.000
|
Thông tư 35/2017/TT-BYT quy định giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
MINISTRY OF
HEALTH
--------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
INDEPENDENCE – FREEDOM - HAPPINESS
---------------
|
No: 35/2017/TT-BYT
|
Hanoi, August 18
2017
|
CIRCULAR REGULATIONS
ON SPECIFIC PRICES FOR TESTING SERVICES FOR MEDICINE SAMPLES, MEDICINAL
INGREDIENTS AND MEDICINES FOR HUMAN USE AT PUBLIC MEDICAL FACILITIES FUNDED BY
THE STATE BUDGET Pursuant to Decree No. 177/2013/ND-CP dated
November 14, 2013 of the Government providing guidance on the implementation of
a number of articles of the Law on pricing; Pursuant to Decree No. 149/2016/ND-CP dated
November 11 2016 of the Government on amending and supplementing a number of
articles of Decree No. 177/2013/ND-CP dated November 14, 2013 by the Government
providing guidance on the implementation of a number of articles of the Law on
pricing; Pursuant to Decree No. 75/2017 /ND-CP dated June
20 2017 by the Government defining the function, tasks, powers and
organizational structure of the Ministry of Health; At the proposal of the Director General of
Department of Planning and Finance; The Minister of Health promulgates this Circular
providing for specific prices for testing medicine samples, medicinal
ingredients and medicines for human use at public medical facilities funded by
the state budget. Article 1. Scope ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Article 2. Specific prices for
testing services for medicine samples, medicinal ingredients and medicines for
human use at public medical facilities funded by the state budget 1. The prices for the testing services specified in
the Appendix hereof for medicine samples, medicinal ingredients and medicines
for human use by service providers are exclusive of VAT. Prices in foreign currencies shall be exchanged at
the transfer rate quoted by the headquarters of Joint stock Commercial Bank for
Foreign Trade of Vietnam, which is identified at the time of payment or at the
end of the working day immediately preceding a holiday or a day-off. 2. When collecting service charges for testing
medicine samples, medicinal ingredients and medicines for human use, service
providers must use service invoices in accordance with regulations in the
Government’s Decree No. 51/2010/ND-CP dated May 14, 2010 on goods and service
invoices, the Government’s Decree No. 04/2014/ND-CP dated January 17, 2014 on
amendments to the Government’s Decree No. 51/2010/ND-CP dated May 14, 2010 on
goods and service invoices, the Circular No. 39/2014/TT-BTC dated March 31,
2014 by the Ministry of Finance guiding the implementation of the Decree No.
51/2010/ND-CP dated May 14, 2010 and the Decree No. 04/2014/ND-CP dated January
17, 2014 by the Government on regulations on goods and service invoices. 3. After having made compulsory payments to the
state budget as regulated, service providers shall manage and use the remaining
amounts of revenues from their provision of services in accordance with
regulations of law on financial autonomy of public healthcare units. In case the financial source of a service provider
if not sufficient for its regular operation, and such service provider is
classified as a public administrative unit that is partially or fully funded by
state budget, the costs of testing medicine samples, medicinal ingredients and
medicines for human use which have not been covered by the service charges
shall be covered by the State budget in accordance with the current allocation
of the State budget. Article 3. Entry in force This Circular takes effect on October 05 2017. Article 4. Transitional
provisions ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Article 5. Reference provisions In case where a document referred to this Circular
is replaced, amended, the replacing or revising document shall prevail. Article 6. Implementation Service providers shall apply and publish the
specific prices when providing services prescribed in the Appendix attached to
this Circular. In the course of implementation, any arising
problem should be promptly reported to the Ministry of Health (Department of
Planning and Finance) for consideration and handling. PP THE MINISTER
DEPUTY MINISTER
Truong Quoc Cuong ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tư 35/2017/TT-BYT ngày 18/08/2017 quy định giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
14.584
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|