Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 5413/TCHQ-GSQL

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 5413/TCHQ-GSQL "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 165 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11989:2017 (ISO 5413:1993) về Máy công cụ - Dẫn động cưỡng bức côn Morse

TCVN11989:2017,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11989:2017,***,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11989:2017 ISO 5413:1993 MÁY CÔNG CỤ - DẪN ĐỘNG CƯỠNG BỨC CÔN MORSE Machine tools - Positive drive of Morse tapers Lời nói đầu TCVN 11989:2017 hoàn toàn tương đương ISO 5413:1993 TCVN 11989:2017 do Ban kỹ thuật

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/08/2018

2

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11988-1:2017 (ISO 3937-1:2008) về Trục gá dao phay dẫn động bằng vấu - Phần 1: Kích thước côn Morse

taper 1  Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định kích thước của trục gá dao phay dẫn động bằng vấu và độ côn Morse. Kích thước có tính lắp lẫn của ổ trục dao phay trên trục gá dao phay phù hợp với ISO 2780. Các kích thước của vít hãm sử dụng được quy định trong ISO 2780. Độ côn Morse phù hợp với ISO 296 và ISO 5413. 2

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/08/2018

3

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11990-2:2017 (IEC 5414-2:2002) về Ống kẹp dao (Ống kẹp dao phay chuôi trụ) với vít kẹp chặt dùng cho các dao chuôi trụ có mặt vát - Phần 2: Kích thước ghép nối ống kẹp và ký hiệu

chưa được tiêu chuẩn hóa. - ống kẹp có chuôi côn Morse phù hợp với ISO 296 và TCVN 11989:2017 (ISO 5413:1993) dùng cho các chuôi dao chỉ có một mặt vát. CHÚ THÍCH 2: Các kích thước của hệ dẫn động của các chuôi dao được qui định trong TCVN 11990-1:2017 (ISO 5414-1:2002). 2  Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn sau rất cần

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/09/2018

4

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11991:2017 (ISO 5415:2007) về Ống nối thu có côn ngoài 7/24 và côn Morse trong với vít gắn liền

lỗ ren với sự trợ giúp của vít bên trong. Hình dạng và định vị vít trong ống nối do nhà sản xuất qui định. Côn 7/24 phù hợp với ISO 297. Côn Morse phù hợp với ISO 296 và TCVN 11989 (ISO 5413). 2  Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/09/2018

5

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11446:2016 về Phụ gia thực phẩm - Monoamoni L-glutamat

 Phép thử amoni, theo 4.1.12 của TCVN 6534:2010. 5.4  Xác định hàm lượng monoamoni L-glutamat 5.4.1  Thuốc thử 5.4.1.1  Axit formic. 5.4.1.2  Axit axetic băng. 5.4.1.3  Dung dịch axit percloric, 0,1 N. 5.4.2  Thiết bị, dụng cụ Sử dụng thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và các thiết bị, dụng cụ

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2017

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11447:2016 về Phụ gia thực phẩm - Monokali L-glutamat

pháp thử 5.1  Xác định độ hòa tan, theo 3.7 của TCVN 6469:2010. 5.2  Phép thử glutamat, theo 4.2.7 của TCVN 6534:2010. 5.3  Phép thử kali, theo 4.1.9 của TCVN 6534:2010. 5.4  Xác định hàm lượng monokali L-glutamat 5.4.1  Thuốc thử 5.4.1.1  Axit formic. 5.4.1.2  Axit axetic băng. 5.4.1.3  Dung dịch axit

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2017

7

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11448:2016 về Phụ gia thực phẩm - Canxi di-L-glutamat

băng. 5.4.1.3  Dung dịch axit percloric, 0,1 N. 5.4.2  Thiết bị, dụng cụ Sử dụng thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và các thiết bị, dụng cụ sau đây: 5.4.2.1  Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,1 mg. 5.4.2.2  Thiết bị chuẩn độ điện thế. 5.4.2.3  Pipet. 5.4.3  Cách tiến hành Cân

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2017

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11449:2016 về Phụ gia thực phẩm - Magie di-L-glutamat

TCVN 6469:2010. 5.2  Phép thử glutamat, theo 4.2.7 của TCVN 6534:2010. 5.3  Phép thử magie, theo 4.1.7 của TCVN 6534:2010. 5.4  Xác định hàm lượng magie di-L-glutamat 5.4.1  Thuốc thử 5.4.1.1  Axit formic. 5.4.1.2  Axit axetic băng. 5.4.1.3  Dung dịch axit percloric, 0,1 N. 5.4.2  Thiết bị, dụng cụ

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/06/2017

9

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11169:2015 về Phụ gia thực phẩm - Ascorbyl palmitat

không chứa cacbon dioxit. 5.4.1.2. Cloroform. 5.4.1.3. Dung dịch axit sulfuric, 10 % (khối lượng) Thêm cẩn thận 57 ml axit sulfuric đặc [từ 95 % đến 98 % (khối lượng)] vào khoảng 100 ml nước, sau đó để nguội đến nhiệt độ phòng và thêm nước đến 1 000 ml. 5.4.1.4. Dung dịch iot, 0,1 N (12,690 g/l) Hòa tan 36 g kali iodua trong

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

10

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11170:2015 về Phụ gia thực phẩm - Ascorbyl stearat

tiến hành Dung dịch mẫu thử trong etanol sẽ làm mất màu của dung dịch 2,6-diclorophenol indophenol (5.3.1.1). 5.4. Xác định hàm lượng ascorbyl stearat 5.4.1. Thuốc thử 5.4.1.1. Nước, không chứa cacbon dioxit. 5.4.1.2. Cloroform. 5.4.1.3. Dung dịch axit sulfuric, 10 % (khối lượng) Thêm cẩn thận 57 ml axit sulfuric

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

11

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11172:2015 về Phụ gia thực phẩm - Canxi ascorbat

5.4.1. Thuốc thử 5.4.1.1. Nước, không chứa cacbon dioxit. 5.4.1.2. Cloroform. 5.4.1.3. Dung dịch iot, 0,1 N (12,690 g/l) Hòa tan 36 g kali iodua trong 100 ml nước, sau đó thêm 14 g iot. Thêm 3 giọt axit clohydric và thêm nước đến 1 000 ml. Bảo quản dung dịch iot đã chuẩn bị trong lọ thủy tinh có nút đậy và kiểm tra nồng độ

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

12

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13497-2:2022 (ISO 18650-2:2014) về Máy và thiết bị xây dựng - Máy trộn bê tông - Phần 2: Quy trình kiểm tra hiệu quả trộn

thử SAC1 (xem Hình 1); A2 là giá trị hàm lượng không khí trong mẫu thử SAC2 (xem Hình 1). Trong trường hợp A2 > A1, lấy giá trị tuyệt đối của ∆A. 5.4.1.3  Tính toán độ sai lệch hàm lượng vữa Khối lượng vữa trên một đơn vị thể tích không có không khí, M, trên một đơn vị thể tích của hỗn hợp bê tông, tính bằng kilôgam trên mét

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/01/2023

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13542:2022 (BS EN 893:2019) về Thiết bị leo núi - Đế đinh - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử

bền 4.3.1  Độ cứng Từng phần của đế đinh có một đinh hoặc nhiều đinh phải đạt độ cứng Rockwell tối thiểu 70 HRC. Thử nghiệm theo 5.4.1.3. 4.3.2  Độ bền uốn và độ bền gãy của đinh Khi thử nghiệm theo 5.4.3, độ biến dạng tối đa khi chịu tải và độ biến dạng vĩnh viễn sau khi dỡ tải, đo được tại điểm áp dụng không được lớn

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/01/2023

14

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11176:2015 về Phụ gia thực phẩm - Kali metabisulfit

Mỗi mililit dung dịch iot 0,1 N tương đương với 4,946 mg asen trioxit. Từ đó tính được nồng độ đương lượng thực của dung dịch iot đã chuẩn bị. 5.4.1.2. Dung dịch axit clohydric, 10 % (khối lượng) Pha loãng 266 ml dung dịch axit clohydric đặc [36 % (khối lượng)] với lượng nước vừa đủ đến 1 000 ml. 5.4.1.3. Dung dịch natri thiosulfat,

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

15

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11177:2015 về Phụ gia thực phẩm - Kali sulfit

loãng 266 ml dung dịch axit clohydric đặc [36 % (khối lượng)] với lượng nước vừa đủ đến 1 000 ml. 5.4.1.3. Dung dịch natri thiosulfat, 0,1 N Hòa tan khoảng 26 g natri thiosulfat ngậm năm phân tử nước (Na2S2O3.5H2O) và 200 mg natri cacbonat (Na2CO3) vào 1 000 ml nước đun sôi để nguội. Kiểm tra nồng độ dung dịch như sau: Nghiền

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

16

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11178:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri hydro sulfit

đến 1 000 ml. 5.4.1.3. Dung dịch natri thiosulfat, 0,1 N Hòa tan khoảng 26 g natri thiosulfat ngậm năm phân tử nước (Na2S2O3.5H2O) và 200 mg natri cacbonat (Na2CO3) vào 1 000 ml nước mới đun sôi và đã nguội. Kiểm tra nồng độ dung dịch như sau: Nghiền mịn và làm khô kali dicromat ở 120 oC trong 4 h. Cân khoảng 210 mg kali

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

17

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11179:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri metabisulfit

(khối lượng) Pha loãng 266 ml dung dịch axit clohydric đặc [36 % (khối lượng)] với lượng nước vừa đủ đến 1 000 ml. 5.4.1.3. Dung dịch natri thiosulfat, 0,1 N Hòa tan khoảng 26 g natri thiosulfat ngậm năm phân tử nước (Na2S2O3.5H2O) và 200 mg natri cacbonat (Na2CO3) vào 1 000 ml nước mới đun sôi và đã nguội. Kiểm tra nồng độ dung

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

18

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11180:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri sulfit

đương lượng thực của dung dịch iot đã chuẩn bị. 5.4.1.2. Dung dịch axit clohydric, 10 % (khối lượng) Pha loãng 266 ml dung dịch axit clohydric đặc [36 % (khối lượng)] với lượng nước vừa đủ đến 1000 ml. 5.4.1.3. Dung dịch natri thiosulfat, 0,1 N Hòa tan khoảng 26 g natri thiosulfat ngậm năm phân tử nước (Na2S2O3.5H2O) và 200 mg

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

19

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11921-3:2017 về Phụ gia thực phẩm - Các hợp chất cellulose - Phần 3: Methyl cellulose

lượng nhóm methoxyl 5.4.1  Thuốc thử và vật liệu thử 5.4.1.1  Phospho đỏ. 5.4.1.2  Dung dịch axit axetic brom Hòa tan 5 ml brom trong 145 ml dung dịch kali axetat trong axit axetic 30 % (khối lượng/thể tích). Chuẩn bị dung dịch trong ngày sử dụng. 5.4.1.3  Dung dịch axit iodhydric Chưng cất axit iodhydric cùng với

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/07/2018

20

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8104:2009 (ISO 17792 : 2006) về Sữa, sản phẩm sữa và các chủng khởi động ưa ấm - Định lượng vi khuẩn lactic lên men xitrat - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 25 độ C

trong 15 min. 5.4.1.3. Huyền phù canxi xitrat 5.4.1.3.1. Thành phần Tricanxi dixitrat ngậm bốn phân tử nước (C12H10Ca3O14.4H2O) Cacboxymetylxenluloza (CMC) Nước vừa đủ 13,3 g 0,8 g 100 ml 5.4.1.3.2. Chuẩn bị Nghiền canxi dixitrat ngậm bốn phân tử nước, đã

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.189.180.76
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!