Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 2076/QĐ-BNV

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 2076/QĐ-BNV "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 1678 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5462:2007 (ISO 2076 : 1999) về Vật liệu dệt - Xơ nhân tạo - Tên gọi theo nhóm bản chất

TCVN5462:2007,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN5462:2007,***,Xơ nhân tạo ,Tên gọi theo nhóm bản chất,Vật liệu dệt ,TCVN 5462:2007,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5462 : 2007 ISO 2076 : 1999 VẬT LIỆU DỆT - XƠ NHÂN TẠO - TÊN GỌI THEO NHÓM BẢN CHẤT Textiles - Man-made fibres - Generic names Lời nói đầu TCVN 5462

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

2

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10038:2013 (ISO 2959:2011) về Vật liệu dệt - Các đặc điểm của vải dệt

2076), Vật liệu dệt – Xơ nhân tạo – Tên gọi theo nhóm bản chất TCVN 5465 (ISO 1833) (tất cả các phần), Vật liệu dệt – Phân tích định lượng hóa học ISO 1139, Textiles – Designation of yarns (Vật liệu dệt – Các ký hiệu sợi) 3. Thông số của vải 3.1. Trạng thái của vải Ví dụ, vải mộc, vải đã được tẩy trắng, vải đã được nhuộm.

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/10/2014

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/10/2014

4

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-20:2010 (ISO 1833-20 : 2009) về Vật liệu dệt- Phân tích định lượng hóa học - Phần 20: Hỗn hợp xơ elastan và một số xơ khác ( Phương pháp sử dụng dimetylaxetamit )

là 1,00, riêng đối với xơ len d là 1,01; và xơ bông d là 1,02. 8. Độ chụm Với một hỗn hợp đồng nhất của vật liệu dệt, kết quả thu được bằng phương pháp này có giới hạn tin cậy không lớn hơn ± 1% với mức tin cậy 95%. THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] TCVN 5462:2007 (ISO 2076:1999), Vật liệu dệt - Xơ nhân tạo - Tên gọi theo

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

5

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-21:2009 (ISO 1833-21 : 2006) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 21: Hỗn hợp xơ clo, xơ modacrylic, xơ elastan, xơ axetat, xơ triaxetat và một số xơ khác (Phương pháp sử dụng xyclohexanon)

disunfua/axeton). [2] TCVN 5465-17 (ISO 1833-17), Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 17: Hỗn hợp xơ clo (polyme đồng nhất của vinylclorua) một số xơ khác (phương pháp sử dụng axit sunphuric). [3] TCVN 5462 : 2007 (ISO 2076 : 1999), Vật liệu dệt - Xơ nhân tạo - Tên gọi theo nhóm bản chất. [4] TCVN 5463 : 1991 (ISO 9638 : 1984), Vật

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/06/2018

7

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12792:2020 về Vật liệu nền, móng mặt đường - Phương pháp xác định tỷ số CBR trong phòng thí nghiệm

4027,0 4461,0 Thể tích mẫu cm3 2092,9 2076,3 2103,0 KL thể tích ướt g/cm3 1,841 1,940 2,121 Xác định độ ẩm Vị trí xác định độ ẩm

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/11/2020

9

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-22:2016 (ISO 1833-22:2013) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 22: Hỗ hợp xơ visco hoặc một số xơ cupro hoặc xơ modal hoặc xơ lyocell và xơ lanh (phương pháp sử dụng axit formic và kẽm clorua)

lanh (%) 34,56% Xơ lanh (%) 28,34% Thư mục tài liệu tham khảo [1] ISO 2076, Textiles - Man-made fibres - Generic names [2] ISO 5725-2, Accuracy (trueness and precision) of measurement methods and results - Part 2: Basic method for the

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/09/2017

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/03/2015

Ban hành: 23/12/1976

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-1:2009 (ISO 1833-1:2006) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 1: Nguyên tắc chung của phép thử

bảo an toàn. A.2. Phạm vi áp dụng của phụ lục Phụ lục này mô tả qui trình loại bỏ ra khỏi xơ một số chất không phải là xơ thường gặp. Trong Bảng A.1 liệt kê các loại xơ có thể áp dụng hoặc không áp dụng qui trình này cùng với các chất không phải là xơ cần loại bỏ. Tên gọi của các xơ này được định nghĩa trong TCVN 5462 (ISO 2076) hoặc

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/02/2013

15

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7722-2-20:2013 về đèn điện - Phần 2-20: Yêu cầu cụ thể - Chuỗi đèn

chưa qui định các yêu cầu để kiểm tra khả năng chịu được thời tiết của miếng đệm. 20.7.6. Kiểm tra sự phù hợp với các yêu cầu về độ bền cơ của Điều 4.13 trong Mục 4 của TCVN 7722-1 (IEC 60598-1) đối với các đui đèn xoáy ren Edison, và các đui đèn nhỏ kiểu cắm vào bằng các thử nghiệm cho trong Điều 15 của TCVN 6639 (IEC 60238). Thử nghiệm

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/01/2014

16

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7167-2:2002 (ISO 7296-2 : 1996) về Cần trục - Ký hiệu bằng hình vẽ - Phần 2: Cần trục tự hành

Chân chống phải – Hạ xuống 1291 20.6 Chân chống trái – Ra chân 2075 20.7 Chân chống trái – Thu chân 2076 20.8 Chân chống phải – Ra chân

Ban hành: 31/12/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/05/2014

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

18

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1876:1976 về Bulông đầu sáu cạnh (thô) - Kết cấu và kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

- - - - - - - - - - 2009 2076 2143 2211 2278 2345 2412 2479 2546 2614 2690 2760 2831 2903 3045 3187 3329 3471 3614 3756 3898 4182 4466 4751 5035 5319

Ban hành: 23/12/1976

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

19

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4201:1995 về đất xây - phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm

2,72 2,74 2,76 2,238 2,254 2,270 2,285 2,301 2,317 2,332 2,339 2,348 2,363 2,379 2,894 2,410 2,425 2,013 2,026 2,038 2,051 2,064 2,076 2,089 2,099 2,101 2,114 2,126 2,138 2,151 2,163

Ban hành: Năm 1995

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/03/2013

20

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6019:2010 (ASTM D 2270-04) về Sản phẩm dầu mỏ - Tính toán chỉ số độ nhớt từ độ nhớt động học tại 40 độ C và 100 độ C

449,9 454,2 458,4 462,7 467,0 180,2 181,7 183,3 184,9 186,5 188,1 189,7 191,3 192,9 194,6 196,2 197,8 199,4 201,0 202,6 204,3 205,9 207,6 209,3 211,0 212,7 214,4 216,1 217,7

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/01/2015

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.74.54
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!