TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 5465-20 : 2010
ISO 1833-20 : 2009
VẬT LIỆU DỆT - PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
HÓA HỌC -
PHẦN 20: HỖN HỢP XƠ ELASTAN VÀ MỘT
SỐ XƠ KHÁC (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG DIMETYLAXETAMIT)
Textiles - Quantitative chemical
analysis -
Part 20: Mixtures of elastane and
certain other fibres (method using dimethylacetamide)
Lời nói đầu
TCVN 5465-20 : 2010 hoàn toàn tương đương với ISO
1833-20:2009
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ
tiêu chuẩn TCVN 5465 (ISO 1833) Vật liệu dệt - Phân
tích định lượng hóa học, gồm các phần sau:
- TCVN 5465-1 : 2009 (ISO 1833-1: 2006), Phần
1: Nguyên tắc chung của phép thử;
- TCVN 5465-2 : 2009 (ISO 1833-2: 2006), Phần
2: Hỗn hợp xơ ba thành phần;
- TCVN 5465-3 : 2009 (ISO 1833-3: 2006),
Phần 3: Hỗn hợp xơ axetat và một số xơ khác (phương pháp sử dụng axeton);
- TCVN 5465-4 : 2009 (ISO 1833-4: 2006),
Phần 4: Hỗn hợp xơ protein và một số xơ khác (phương pháp sử
dụng hypoclorit);
- TCVN 5465-5 : 2009 (ISO 1833-5: 2006),
Phần 5: Hỗn hợp xơ visco, xơ cupro hoặc xơ modal và xơ bông (phương pháp sử dụng natri zincat);
- TCVN 5465-6 : 2009 (ISO 1833-6: 2007),
Phần 6: Hỗn hợp xơ visco hoặc xơ cupro hoặc xơ modal hoặc xơ lyocell
và xơ bông (phương pháp sử dụng axit formic và kẽm clorua);
- TCVN 5465-7 : 2009 (ISO 1833-7: 2006),
Phần 7: Hỗn hợp xơ polyamit và một số xơ khác (phương pháp sử dụng axit formic);
- TCVN 5465-8 : 2009 (ISO 1833-8: 2006),
Phần 8: Hỗn hợp xơ axetat và xơ triaxetat (phương pháp sử dụng axeton);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 5465-10 : 2009 (ISO 1833-10: 2006),
Phần 10: Hỗn hợp xơ triaxetat hoặc xơ polyactit và một số xơ khác (phương pháp
sử dụng diclometan);
- TCVN 5465-11 : 2009 (ISO 1833-11: 2006),
Phần 11: Hỗn hợp xơ cenlulo và xơ polyeste
(phương pháp sử dụng axit-sunphuric);
- TCVN 5465-12 : 2009 (ISO 1833-12: 2006),
Phần 12: Hỗn hợp xơ acrylic, xơ modacrylic, xơ clo, xơ elastan và một
số xơ khác (phương pháp sử dụng dimetylformamit).
- TCVN 5465-13 : 2009 (ISO 1833-13: 2006),
Phần 13: Hỗn hợp xơ clo và một số xơ khác (phương pháp sử dụng cacbon disunfua/axeton);
- TCVN 5465-14 : 2009 (ISO 1833-14: 2006),
Phần 14: Hỗn hợp xơ axetal và một số xơ clo (phương pháp sử dụng axit axetic);
- TCVN 5465-15 : 2009 (ISO 1833-15: 2006),
Phần 15: Hỗn hợp xơ đay và một số xơ động vật (phương pháp xác định hàm lượng
nitơ);
- TCVN 5465-16 : 2009 (ISO 1833-16: 2006),
Phần 16: Hỗn hợp xơ polypropylen và một số xơ khác (phương pháp sử dụng xylen);
- TCVN 5465-17 : 2009 (ISO 1833-17: 2006),
Phần 17: Hỗn hợp xơ clo (polyme đồng nhất của vinyl clorua) và một số xơ
khác (phương pháp sử dụng axit sunphuric);
- TCVN 5465-18 : 2009 (ISO 1833-18: 2006),
Phần 18: Hỗn hợp tơ tằm và len hoặc xơ lông động vật (phương pháp sử dụng axit
sunphuric);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 5465-21 : 2009 (ISO 1833-21: 2006),
Phần 21: Hỗn hợp xơ clo, xơ modacrylic, xơ elastan, xơ axetat, xơ triaxetat và
một số xơ khác (phương pháp sử dụng xyclohexanon).
- TCVN 5465-20 : 2010 (ISO 1833-20: 2009), Phần 20 : Hỗn hợp
xơ elastan và các xơ khác (phương pháp sử dụng dymetylaxetamit).
Bộ tiêu chuẩn ISO 1833 còn các phần sau:
- ISO 1833-22: 2006, Textiles -
Quantitative chemical analysis - Part 22: Mixtures of viscose or certain types
of cupro or modal or lyocell and flax fibres (method using formic acid and zinc
chlorate);
- ISO 1833-24: 2006, Textiles -
Quantitative chemical analysis - Part 24: Mixtures of polyester and some other
fibres (method using phenol and tetrachloroethane)
- ISO 1833-25, Textiles - Quantitative chemical analysis -
Part 25: Mixtures of polyester and some other fibers (method using
trichloracetic acid and chloroform).
VẬT LIỆU DỆT - PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
HÓA HỌC -
PHẦN 20: HỖN HỢP XƠ ELASTAN VÀ MỘT
SỐ XƠ KHÁC (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG DIMETYLAXETAMIT)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Part 20: Mixtures of elastane and
certain other fibres (method using dimethylacetamide)
CẢNH BÁO - Tiêu chuẩn này sử dụng các chất/ qui trình có thể
có hại đến sức khỏe/môi trường nếu không tuân theo các điều kiện phù hợp. Tiêu
chuẩn này chỉ đưa ra sự phù hợp về kỹ thuật mà không bảo hộ người sử dụng khỏi
các trách nhiệm pháp lý liên quan đến sức khỏe và an toàn/môi trường ở bất kỳ
giai đoạn nào.
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sử dụng dimetylaxetamit
để xác định tỷ lệ phần trăm của xơ elastan, trong vật liệu dệt được làm từ hỗn
hợp xơ hai thành phần sau khi loại bỏ chất không phải là xơ, gồm xơ elastan với
xơ bông, xơ visco, xơ cupro, xơ modal, xơ polyamit, xơ polyester hoặc xơ le.
Phương pháp này không áp dụng khi có mặt của xơ acrylic.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viễn dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu
chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản
được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên
bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 5465-1 : 2009 (ISO 1833-1:2006), Vật liệu dệt - Phân
tích định lượng hóa học - Phần 1: Nguyên tắc chung của phép thử.
3. Nguyên tắc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Thuốc thử
Sử dụng thuốc thử được mô tả trong TCVN 5465-1 (ISO 1833-1)
cùng với thuốc thử nêu trong 4.1.
4.1. Dimetylaxetamit (DMA)
CẢNH BÁO AN TOÀN - Phải lưu ý đến các ảnh hưởng có hại của
thuốc thử này và đưa ra các cảnh báo đầy đủ khi sử dụng chúng.
5. Thiết bị, dụng cụ
Sử dụng thiết bị, dụng cụ được mô tả trong TCVN 5465-1 (ISO
1833-1) cùng với thiết bị, dụng cụ nêu trong 5.1 và 5.2
5.1. Bình nón, có dung tích tối thiểu 250 ml, nút mài bằng
thủy tinh.
5.2. Thiết bị gia nhiệt, có thể duy trì nhiệt độ của bình
nón trong khoảng giới hạn 600C đến 650C.
6. Cách tiến hành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho mẫu thử vào bình nón.
Tương ứng với mỗi gam mẫu thử thêm 150 ml DMA.
Lắc để làm ướt mẫu.
Đặt bình nón vào bếp cách thủy (double boiler) ở nhiệt độ 600C
ít nhất trong 30 min và thỉnh thoảng lắc bình.
Lọc các chất chứa trong bình nón qua cốc lọc đã được cân
(6.1 trong TCVN 5465-1:2009 (ISO 1833-1:2006)) và chuyển các xơ cặn vào cốc lọc
bằng việc rửa trôi khỏi bình nón nhờ dung dịch DMA.
Hút để làm ráo cốc lọc và rửa phần cặn bằng nước. Chỉ hút
khi dung dịch làm sạch đã được làm ráo bằng trọng lực.
Cuối cùng, làm ráo cốc lọc bằng cách hút, làm khô cốc lọc và
phần cặn, làm nguội và cân.
7. Tính toán và biểu thị kết quả.
Tính toán kết quả như mô tả theo hướng dẫn trong Điều 10 của
TCVN 5465-1 (ISO 1833-1).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Độ chụm
Với một hỗn hợp đồng nhất của vật liệu dệt, kết quả thu được
bằng phương pháp này có giới hạn tin cậy không lớn hơn ± 1% với mức tin cậy 95%.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 5462:2007 (ISO 2076:1999), Vật liệu dệt - Xơ nhân
tạo - Tên gọi theo nhóm bản chất.
[2] TCVN 5463:1991 (ISO 6938:1984), Vật liệu dệt - Xơ tự
nhiên - Tên gọi theo nhóm bản chất và định nghĩa.