Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 16/NQ-H��ND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 16/NQ-H��ND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 81-100 trong 14597 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

81

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4860:2015 (ISO 976:2013) về Cao su và chất dẻo - Polyme phân tán và các loại latex cao su - Xác định pH

TCVN4860:2015,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN4860:2015,***,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4860:2015 ISO 976:2013 CAO SU VÀ CHẤT DẺO - POLYME PHÂN TÁN VÀ CÁC LOẠI LATEX CAO SU - XÁC ĐỊNH PH Rubber and plastics -- Polymer dispersions and rubber latices -- Determination of pH Lời nói đầu TCVN 4860:2015

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/12/2016

82

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11028:2015 về Đồ uống - Xác định tổng hàm lượng chất tạo màu anthocyanin dạng monome - Phương pháp pH vi sai

TCVN11028:2015,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11028:2015,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11028:2015 ĐỒ UỐNG - XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG CHẤT TẠO MÀU ANTHOCYANIN DẠNG MONOME - PHƯƠNG PHÁP PH VI SAI Beverages - Determination of total monomeric anthocyanin pigment content - pH differential method Lời nói

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2016

83

Tiêu chuẩn ngành 16TCN 1:2002 về máy tính cá nhân để bàn - Khối hệ thống - Phần 1: Thuật ngữ - Định nghĩa

16TCN1:2002,Tiêu chuẩn ngành 16TCN1:2002,***,Máy tính cá nhân để bàn, Khối hệ thống,Phần 1,Thuật ngữ Định nghĩa,Điện - điện tử TIÊU CHUẨN NGÀNH 16 TCN-1: 2002 MÁY TÍNH CÁ NHÂN ĐỂ BÀN - KHỐI HỆ THỐNG - PHẦN 1: THUẬT NGỮ - ĐỊNH NGHĨA Desktop Personal Computer - System Unit - Part 1: Terms - Definitions Tiêu chuẩn

Ban hành: Năm 2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

84

Tiêu chuẩn ngành 16TCN 2:2002 về máy tính cá nhân để bàn - Khối hệ thống - Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật

16TCN2:2002,Tiêu chuẩn ngành 16TCN2:2002,***,Máy tính cá nhân để bàn, Khối hệ thống,Yêu cầu kỹ thuật,Phần 2,Điện - điện tử TIÊU CHUẨN NGÀNH 16 TCN-2:2002 MÁY TÍNH CÁ NHÂN ĐỂ BÀN – KHỐI HỆ THỐNG – PHẦN 2: YÊU CẦU KỸ THUẬT Desktop personal computer – System Unit – Part 2: Technical requirements 1. Phạm vi áp dụng

Ban hành: Năm 2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

85

Tiêu chuẩn ngành 16TCN 3:2002 về máy tính cá nhân để bàn - Khối hệ thống - Phần 3: Phương pháp đo và thử nghiệm

16TCN3:2002,Tiêu chuẩn ngành 16TCN3:2002,***,Máy tính cá nhân để bàn,Phần 3, Khối hệ thống,Phương pháp đo và thử nghiệm,Điện - điện tử TIÊU CHUẨN NGÀNH 16TCN-3-02 MÁY TÍNH CÁ NHÂN ĐỂ BÀN-KHỐI HỆ THỐNG - PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ NGHIỆM Desktop Personal Computer-System Unit - Part 3: Measurement and test methods

Ban hành: Năm 2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

86

Tiêu chuẩn ngành 16TCN 4:2002 về máy tính cá nhân để bàn - Khối hệ thống - Phần 4: Yêu cầu về an toàn bức xạ, an toàn điện - Độ ồn âm thanh và phương pháp thử

16TCN4:2002,Tiêu chuẩn ngành 16TCN4:2002,***,Máy tính cá nhân để bàn,Phần 4 , Khối hệ thống,Yêu cầu về an toàn bức xạ,An toàn điện,Độ ồn âm thanh ,Phương pháp thử,Điện - điện tử TIÊU CHUẨN NGÀNH 16TCN-4-02 MÁY TÍNH CÁ NHÂN ĐỂ BÀN-KHỐI HỆ THỐNG PHẦN 4: YÊU CẦU VỀ AN TOÀN BỨC XẠ, AN TOÀN ĐIỆN – ĐỘ ỒN ÂM THANH VÀ PHƯƠNG

Ban hành: Năm 2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

87

Tiêu chuẩn ngành 16TCN5:2002 về máy tính cá nhân để bàn - Khối hệ thống - Phần 5: Yêu cầu về ghi nhãn, bao bì

16TCN5:2002,Tiêu chuẩn ngành 16TCN5:2002,***,Máy tính cá nhân để bàn, Khối hệ thống,Phần 5,Yêu cầu về ghi nhãn bao bì,Điện - điện tử TIÊU CHUẨN NGÀNH 16TCN - 5 - 02 MÁY TÍNH CÁ NHÂN ĐỂ BÀN KHỐI HỆ THỐNG - PHẦN 5: YÊU CẦU VỀ GHI NHÃN, BAO BÌ Desktop Personal Computer-System Unit - Part 5: Requirement of marking and

Ban hành: Năm 2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

88

Tiêu chuẩn ngành 16TCN 6:2002 về máy tính cá nhân để bàn - Màn hình loại MRT - Phần 1: Các đặc tính kỹ thuật, thuật ngữ và định nghĩa

16TCN6:2002,Tiêu chuẩn ngành 16TCN6:2002,***,Máy tính cá nhân để bàn,Màn hình loại MRT,Phần 1,Các đặc tính kỹ thuật,Thuật ngữ và định nghĩa,Điện - điện tử TIÊU CHUẨN NGÀNH 16TCN-6-02 MÁY TÍNH CÁ NHÂN ĐỂ BÀN – MÀN HÌNH LOẠI MRT PHẦN 1: CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT, THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA Desktop Personal Computer –

Ban hành: Năm 2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

89

Tiêu chuẩn ngành 16TCN 7:2002 về máy tính cá nhân để bàn - Màn hình loại MRT - Phần 2: Các đặc tính kỹ thuật, Phương pháp đo và thử

16TCN7:2002,Tiêu chuẩn ngành 16TCN7:2002,***,Máy tính cá nhân để bàn,Phần 2,Màn hình loại MRT,Các đặc tính kỹ thuật,Phương pháp đo và thử ,Điện - điện tử

Ban hành: Năm 2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

90

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12416:2019 (ISO 11158:2009) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ H (hệ thống thuỷ lực) - Yêu cầu kỹ thuật đối với chất lỏng thuỷ lực cấp HH, HL, HM, HV và HG

TCVN12416:2019,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN12416:2019,***,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12416:2019 ISO 11158:2009 CHẤT BÔI TRƠN, DẦU CÔNG NGHIỆP VÀ CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN (LOẠI L) - HỌ H (HỆ THỐNG THỦY LỰC) - YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CHẤT LỎNG THỦY LỰC CẤP HH, HL, HM, HV VÀ HG Lubricants, industrial oils and

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

91

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8939-4:2019 (ISO 6743-4:2015) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Phân loại - Phần 4: Họ H (hệ thống thuỷ lực)

TCVN8939-4:2019,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN8939-4:2019,***,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8939-4:2019 ISO 6743-4:2015 CHẤT BÔI TRƠN, DẦU CÔNG NGHIỆP VÀ CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN (LOẠI L) - PHÂN LOẠI - PHẦN 4: HỌ H (HỆ THỐNG THỦY LỰC) Lubricants, industrial oils and related products (class L) - Classification - Part

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

92

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6855-16:2001 (IEC 151-16:1968) về Đo đặc tính điện của đèn điện tử và đèn van - Phần 16: Phương pháp đo đèn hình của máy thu hình

TCVN6855-16:2001,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN6855-16:2001,Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường,Điện - điện tử TCVN 6855-16:2001 IEC 151-16:1968 ĐO ĐẶC TÍNH ĐIỆN CỦA ĐÈN ĐIỆN TỬ VÀ ĐÈN VAN - PHẦN 16: PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐÈN HÌNH CỦA MÁY THU HÌNH Measurements of the electrical properties of electronic tubes and valves - Part 16

Ban hành: Năm 2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2015

93

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-10:2014 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 10: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh lở mồm long móng (FMD) A/H5N1

nghiệm. - Đậy đĩa và ủ ở nhiệt độ từ 1 °C đến 8 °C qua đêm (18 h) trong hộp nhựa ẩm ướt. A.1.2. Ủ mẫu xét nghiệm và đối chứng kháng nguyên A.1.2.1. Pha loãng mẫu xét nghiệm trong trường hợp định tính - Lắc đều mẫu đối chứng và mẫu xét nghiệm trước khi sử dụng. - Mẫu xét nghiệm và các mẫu đối chứng được pha loãng 1/16 trong

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/04/2016

94

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-9:2014 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 9: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh cúm gia cầm A/H5N1

TCVN8685-9:2014,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN8685-9:2014,***,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8685-9:2014 QUY TRÌNH KIỂM NGHIỆM VẮC XIN - PHẦN 9: VẮC XIN VÔ HOẠT PHÒNG BỆNH CÚM GIA CẦM A/H5N1 Vaccine testing procedure - Part 9: Avian infuenza A/H5N1 vaccine Lời nói đầu TCVN 8685-9:2014 do Trung tâm Kiểm

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/04/2016

95

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-26:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 26: Bệnh cúm gia cầm H5N1

toàn. Huyết thanh được coi là dương tính kháng thể kháng vi rút cúm gia cầm khi có hiệu giá HI ≥ 1/16 (4 log2). 6. Báo cáo kết quả Gia cầm được xác định mắc bệnh cúm gia cầm H5N1 khi có các đặc điểm dịch tễ học, triệu chứng lâm sàng, bệnh tích của bệnh cúm gia cầm và Có kết quả xét nghiệm kháng nguyên vi rút cúm gia cầm H

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/04/2016

96

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10374:2014 (ISO 1742:1980) về Syro glucose - Xác định h àm lượng chất khô - Phương pháp dùng tủ sấy chân không

sang màu đỏ. Lặp lại quá trình rửa với nước cho đến khi pH của nước rửa bằng hoặc nhỏ hơn 4. Để kizengua khô trong không khí. Trước khi sử dụng, sấy khô qua đêm trong tủ sấy ở 105 °C ở áp suất không khí và bảo quản trong vật chứa kín khí. 4. Thiết bị, dụng cụ 4.1. Cân phân tích 4.2. Cốc có mỏ, dung tích 100 ml. 4.3. Đĩa, bằng

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/04/2016

97

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12027:2018 (ISO 17690:2015) về Chất lượng nước - Xác định xianua tự do có sẵn (pH 6) bằng phương pháp phân tích dòng chảy (FIA), khuyếch tán khí và đo dòng điện

TCVN12027:2018,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN12027:2018,***,Tài nguyên- Môi trường TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12027:2018 ISO 17690:2015 CHẤT LƯỢNG NƯỚC - XÁC ĐỊNH XIANUA TỰ DO CÓ SẴN (PH 6) BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DÒNG CHẢY (FIA), KHUẾCH TÁN KHÍ VÀ ĐO DÒNG ĐIỆN Water quality - Determination of available free cyanide (pH

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2018

98

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12399:2018 về Mật ong - Xác định độ pH, độ axit tự do, độ axit lacton và độ axit tổng số bằng phép chuẩn độ đến điểm tương đương

TCVN12399:2018,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN12399:2018,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12399:2018 MẬT ONG - XÁC ĐỊNH ĐỘ PH, ĐỘ AXIT TỰ DO, ĐỘ AXIT LACTON VÀ ĐỘ AXIT TỔNG SỐ BẰNG PHÉP CHUẨN ĐỘ ĐẾN ĐIỂM TƯƠNG ĐƯƠNG Honey - Determination of pH, free acidity, lactones and total acidity by equivalence point

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/10/2019

99

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9665:2013 (ISO 26462 : 2010) về Sữa - Xác định hàm lượng lactose - Phương pháp enzym đo chênh lệch độ pH

TCVN9665:2013,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN9665:2013,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9665 : 2013 ISO 26462 : 2010 SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG LACTOSE – PHƯƠNG PHÁP ENZYM ĐO CHÊNH LỆCH ĐỘ pH Milk – Determination of lactose content – Enzymatic method using difference in pH Lời nói đầu TCVN

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/04/2014

100

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1773-16:1999 (ISO 6097: 1983) về máy kéo và máy nông nghiệp tự hành - phương pháp thử - phần 16: tính năng làm việc của hệ thống sưởi ấm và thông thoáng trong buồng lái kín do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

TCVN1773-16:1999,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN1773-16:1999,Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường,TCVN 1773-16:1999 ,Máy kéo,Phương pháp thử,Tính năng làm việc,Hệ thống sưởi ấm ,Hệ thống thông thoáng trong buồng lái kín ,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1773-16:1999 (ISO 6097: 1983) MÁY KÉO VÀ MÁY NÔNG NGHIỆP TỰ HÀNH - PHƯƠNG

Ban hành: Năm 1999

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.221.53.5
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!