Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 04/BK-CTNNS)

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 04/BK-CTNNS) "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 361-380 trong 5340 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

361

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6695-1:2000 (ISO/IEC 2382-1 : 1993) về Công nghệ Thông tin - Từ vựng - Phần 1: Các thuật ngữ cơ bản

câu, đoạn, bảng hoặc những sắp đặt khác của các ký tự , nhằm chuyển tải một ý nghĩa mà sự lý giải nó phụ thuộc chính vào sự hiểu biết của người đọc về một ngôn ngữ tự nhiên hoặc nhân tạo nhất định. VÍ DỤ: một bức thư giao dịch được in trên giấy hay hiện trên màn hình. 01.01.04 truy cập to

Ban hành: Năm 2000

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/06/2015

362

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8910:2020 về Than thương phẩm - Yêu cầu kỹ thuật

1 Cám 4a.1 04-C4A.1 ≤ 15 10 21,00 19,01 ÷ 23,00 8,50 13,00 6,50 8,00 0,65 0,90 6400 2 Cám 4a.2

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/09/2021

363

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7563-20:2009 (ISO/IEC 2382-20:1990) về Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 20: Phát triển hệ thống

thống, thực hiện, hệ thống tài liệu và việc đảm bảo chất lượng. 20.01.02 Yêu cầu Điều kiện thiết yếu mà một hệ thống phải thỏa mãn. 20.01.03 Yêu cầu kỹ thuật Tài liệu được trình bày chi tiết trong đó mô tả rõ ràng một hệ thống với mục đích phát triển hệ thống hoặc xác định giá trị sử dụng của hệ thống. 20.01.04

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/02/2015

364

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10058:2013 (ISO 15701:1998) về Da - Phép thử độ bền màu - Độ bền màu với thôi nhiễm trong Poly (Vinyl Clorua) hóa dẻo

áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có). TCVN 4536:2002 (ISO 105-A01:1994), Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần A01: Quy định chung; TCVN 5467:2002 (ISO 105-A03:1993), Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần A03: Thang màu xám để đánh giá sự dây màu; ISO 105-A04:1989, Textiles

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/10/2014

365

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10059:2013 (ISO 15702 : 1998) về Da - Phép thử độ bền màu - Độ bền màu với giặt máy

liệu dệt – Phép thử độ bền màu – Phần F10: Các yêu cầu kỹ thuật đối với vải thử kèm đa xơ; ISO 105-A04:1989, Textiles – Tests for colour fastness – Part A04: Method for the instrumental assessment of the degree of staining of adjacent fabrics (Vật liệu dệt – Phép thử độ bền màu – Phần A04: Phương pháp thiết bị để đánh giá độ dây màu của vải

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/10/2014

366

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10063:2013 (ISO 20433:2012) về Da - Phép thử độ bền màu - Độ bền màu với mài mòn

để đánh giá sự dày màu; TCVN 7115 (ISO 2419), Da - Điều hòa mẫu thử để xác định tính chất cơ lý; TCVN 7117 (ISO 2418), Da - Phép thử hóa, cơ lý và độ bền màu - Vị trí lấy mẫu; TCVN 7835-F09 (ISO 105-F09), Vật liệu dệt - Phép thử độ bền màu - Phần F09: Yêu cầu kỹ thuật cho cọ sát bằng bông; ISO 105-A04:1989, Textiles - Tests

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/10/2014

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/12/2014

369

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7563-17:2009 (ISO/IEC 2382-17 : 1999) về Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 17: Cơ sở dữ liệu

nghĩa, tạo ra, thao tác, kiểm soát, quản lý và sử dụng các cơ sở dữ liệu. CHÚ THÍCH: Phần mềm sử dụng cơ sở dữ liệu có thể là một phần của hệ quản lý cơ sở dữ liệu hoặc có thể là phần độc lập. 17.01.04. hệ thống thông tin (trong cơ sở dữ liệu) IS (từ viết tắt) Hệ thống bao gồm lược đồ khái niệm, cơ sở thông tin và bộ xử lý thông

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/02/2015

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/06/2015

372

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10352:2014 (ISO 7788:1985) về Thép - Hoàn thiện bề mặt thép tấm và thép tấm rộng cán nóng - Yêu cầu khi cung cấp

25 ≤ e < 40 0,4 40 ≤ e < 80 0,5 80 ≤ e ≤150 0,6 Bảng 2 Các giá trị tính bằng milimet Chiều dày danh nghĩa của sản phẩm , e Chiều sâu lớn nhất cho phép của các điểm không liên tục

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/04/2015

373

Tiêu chuẩn quốc gia 13803:2023 (ISO 22184:2021) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng đường - Phương pháp sắc ký trao đổi anion hiệu năng cao với detector đo xung ampe (HPAEC-PAD)

Sữa chua uống có đường  = 29,5g/100g r = 0,4 g/100 g Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh có bán sẵn  = 0,22 g/100 g r = 0,07 g/100 g Sữa UHT lactose thấp (mẫu chuẩn MUVA)  = 21,6 g/100 g r =4,2 g/100 g

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/12/2023

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/12/2019

375

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11738-8:2016 (IEC 60118-8:2005) về Điện thanh - Máy trợ thính - Phần 8: Phương pháp đo các tính năng hoạt động của máy trợ thính trong các điều kiện làm việc thực được mô phỏng

CHÚ THÍCH: Hằng số 22,92 chỉ có giá trị đối với 36 điểm đo với khoảng cách 10°. Nếu sử dụng số lượng điểm đo khác nhau thì phải tính toán lại. SIIDI2D được tính theo Công thức sau: SIIDI2D = 0,01∙DI(200) + 0,01∙DI(250) + 0,03∙DI(315) + 0,04∙DI(400) + 0,06∙DI(500) + 0,07∙DI(630) + 0,07∙DI(800) + 0,08∙DI(1000) + 0,09∙DI(1250) +

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/09/2017

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

377

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11189:2015 (ISO 6481:1981) về Điều kiện nghiệm thu máy chuốt bề mặt thẳng đứng - Kiểm độ chính xác

G1 Kiểm độ phẳng của bàn máy 0,04 cho chiều dài đo đến 1000 0,0015 cho chiều dài đo đến 40 Thước kiểm thẳng và các căn mẫu hoặc nivô 5.3.2.2 và 5.3.2.3 Các dụng cụ đo phải được đặt trên bàn máy lần lượt theo phương dọc và phương ngang và

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2016

378

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11151:2015 (ISO 9292:1988) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng sắt tổng - Phương pháp đo phổ 1,10-phenantrolin

tổng dự kiến % (khối lượng) Khối lượng phần mẫu thử. g Từ 1,0 đến 2 1,0 Từ 2 đến 5 0,4 8.2. Phép thử trắng Thực hiện phép thử trắng song song với phép phân tích (các) mẫu quặng ở cùng các điều kiện. 8.3. Xác định

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

379

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10690:2015 (EN 1133:1994) về Nước rau, quả - Xác định chỉ số formol

hệt nhau do cùng một người phân tích, sử dụng cùng một thiết bị, trong một khoảng thời gian ngắn, không được quá 5 % các trường hợp lớn hơn giới hạn lặp lại r. Độ lặp lại r = 0,4 mmol NaOH/100 ml. 9.2. Độ tái lập Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử nghiệm đơn lẻ thu được khi tiến hành thử trên vật liệu thử giống hệt nhau, do

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

380

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-461:2009 (IEC 60050-461 : 2008) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 461: Cáp điện

một lớp mỏng bằng kim loại hoặc hợp kim khác. 461-01-04. Ruột dẫn phủ thiếc Ruột dẫn có phủ kim loại trong đó lớp phủ kim loại là thiếc. 461-01-05. Ruột dẫn lưỡng kim Ruột dẫn trong đó từng sợi dây gồm có phần bên trong là một kim loại còn phần bên ngoài là một kim loại khác liên kết bằng công nghệ luyện kim. 461-01-06.

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/02/2015

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.33.41
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!