Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6695-1:2000 Công nghệ Thông tin - Từ vựng - Phần 1: Các thuật ngữ cơ bản

Số hiệu: TCVN6695-1:2000 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2000 Ngày hiệu lực:
ICS:01.040.35, 01.040.01 Tình trạng: Đã biết

01.01

Thuật ngữ chung

 

01.01.01

thông tin
(trong xử lý thông tin)
information
(in information processing)

Tri thức liên quan tới các khách thể như các sự việc, sự kiện, sự vật, quá trình, ý tưởng, kể cả các ý niệm mà trong một bối cảnh xác định sẽ có một ý nghĩa riêng biệt.

01.01.02

dữ liệu
data

Dạng biểu diễn có thể diễn đạt lại của thông tin dưới dạng quy ước thích hợp cho việc truyền giao, diễn giải hoặc xử lý.

CHÚ THÍCH - Dữ liệu có thể được xử lý bởi con người hoặc các phương tiện tự động.

01.01.03

văn bản
text

Dữ liệu ở dạng ký tự, ký hiệu, từ, câu, đoạn, bảng hoặc những sắp đặt khác của các ký tự , nhằm chuyển tải một ý nghĩa mà sự lý giải nó phụ thuộc chính vào sự hiểu biết của người đọc về một ngôn ngữ tự nhiên hoặc nhân tạo nhất định.

VÍ DỤ: một bức thư giao dịch được in trên giấy hay hiện trên màn hình.

01.01.04

truy cập
to access

Vào sử dụng một tài nguyên.

01.01.05

xử lý thông tin
information processing

Sự thực hiện một cách hệ thống các thao tác trên các thông tin, bao gồm xử lý dữ liệu, ví dụ như truyền giao dữ liệu và tự động hóa văn phòng.

CHÚ THÍCH - Thuật ngữ "xử lý thông tin" không được xem như đồng nghĩa với "xử lý dữ liệu".

01.01.06

xử lý dữ liệu
data processing
DP (viết tắt)
automatic data procesing
ADP (viết tắt)

Sự thực hiện một cách hệ thống các thao tác trên dữ liệu.

VÍ DỤ: Các phép toán số học và logic trên các dữ liệu, hợp nhất hoặc sắp xếp các dữ liệu, kết nối hoặc biên dịch các chương trình, thao tác trên các văn bản như soạn thảo, sắp xếp, hợp nhất, lưu giữ, tìm kiếm, hiển thị hoặc in ấn.

01.01.07

phần cứng
hardware

Toàn bộ hay một phần các thành phần vật lý của một hệ thống xử lý thông tin.

VÍ DỤ: các máy tính, các thiết bị ngoại vi.

01.01.08

phần mềm
software

Toàn bộ hay một phần các chương trình, thủ tục, quy tắc hoặc tập tài liệu đi kèm của một hệ thống xử lý thông tin.

CHÚ THÍCH - Phần mềm là sự sáng tạo của trí tuệ, độc lập với phương tiện lưu giữ nó.

01.01.09

phần sụn
firmware

Tập hợp có thứ tự các lệnh và các dữ liệu tương ứng được lưu trữ một cách độc lập chức năng với bộ nhớ chính và thường được lưu trữ trong một ROM.

01.01.10

(thiết bị) lưu trữ
(thiết bị) nhớ

storage (device)

Một đơn vị chức năng có khả năng thu nhận, bảo quản và tìm lại các dữ liệu.

01.01.11

bộ nhớ
memory

Toàn bộ không gian lưu trữ có địa chỉ trong một đơn vị xử lý và toàn bộ thiết bị lưu trữ bên trong khác được dùng để thi hành các lệnh.

01.01.12

tự động (tính từ)
automatic

Thuộc tính của một quá trình hoặc một thiết bị, trong những điều kiện xác định sẽ hoạt động không cần có sự can thiệp của con người.

01.01.13

tự động hóa (động từ)
to automate

Làm cho một quá trình hoặc một thiết bị trở nên tự động.

01.01.14

tự động hóa (danh từ)
automation

Sự biến đổi một quá trình hoặc một thiết bị thành tự động, hoặc là kết quả của một quá trình biến đổi như thế.

01.01.15

tin học hóa (động từ)
to computerize

Tự động hóa bằng máy tính.

01.01.16

tin học hóa (danh từ)
computerization

Sự tự động hóa bằng máy tính.

01.01.17

thế hệ máy tính
computer generation

Một phạm trù trong việc phân loại các máy tính theo lịch sử phát triển, chủ yếu dựa trên công nghệ dùng để chế tạo.

VÍ DỤ: Thế hệ thứ nhất dựa trên các đèn điện tử, thế hệ thứ hai dựa trên các transito và thế hệ thứ ba dựa trên các mạch tích hợp.

01.01.18

tin học
computer science

Ngành khoa học và công nghệ liên quan đến việc xử lý thông tin bằng các máy tính.

01.01.19

trung tâm máy tính
trung tâm xử lý dữ liệu

computer center
data processing center

Một trung tâm bao gồm con người, phần cứng và phần mềm được tổ chức để cung cấp các dịch vụ xử lý thông tin.

01.01.20

hệ thống xử lý dữ liệu
hệ thống máy tính
hệ thống tính toán

data processing system
computer system
computing system

Một hoặc nhiều máy tính, thiết bị ngoại vi và các phần mềm liên kết lại để thực hiện việc xử lý dữ liệu.

01.01.21

hệ thống xử lý thông tin
information processing system

Một hoặc nhiều hệ thống xử lý dữ liệu và các thiết bị, chẳng hạn thiết bị văn phòng và truyền giao nhằm thực hiện việc xử lý thông tin.

01.01.22

hệ thống thông tin
information system

Một hệ thống xử lý thông tin cùng với các tài nguyên tương ứng, như các nguồn về nhân lực, kỹ thuật và tài chính nhằm cung cấp và phân phối các thông tin.

01.01.23

tài nguyên
resource
computer resource

Một yếu tố của một hệ thống xử lý dữ liệu, cần thiết cho việc thực hiện các thao tác được yêu cầu.

VÍ DỤ: Các thiết bị lưu trữ, các đơn vị vào - ra, một hoặc nhiều đơn vị xử lý, các dữ liệu, tệp và chương trình.

01.01.24

quá trình
process

Một dãy các sự kiện được xác định trước bởi mục đích của nó hoặc bởi hiệu ứng của nó, diễn ra trong các điều kiện nhất định.

01.01.25

tiến trình
(trong xử lý dữ liệu)
process
(in data procesing)

Một dãy các sự kiện xuất hiện trong việc thi hành một phần hoặc toàn bộ một chương trình.

01.01.26

cấu hình
configuration

Cách thức tổ chức và liên kết những bộ phận phần cứng và phần mềm của một hệ thống xử lý thông tin.

01.01.27

sơ đồ khối
block diagram

Sơ đồ của một hệ thống trong đó các phần hoặc các chức năng chính được biểu diễn bởi các khối. Các khối nối kết với nhau bằng các đường thể hiện mối quan hệ giữa các khối đó.

CHÚ THÍCH - Sơ đồ khối không bị giới hạn chỉ trên các thiết bị vật lý.

01.01.28

đồng bộ
synchronous

Nói về hai hoặc nhiều quá trình phụ thuộc vào sự xuất hiện của các sự kiện nhất định, ví dụ như các tín hiệu thời gian dùng chung.

01.01.29

không đồng bộ
asynchronous

Nói về hai hoặc nhiều quá trình không phụ thuộc vào sự xuất hiện của các sự kiện nhất định, ví dụ như các tín hiệu thời gian dùng chung.

01.01.30

dữ liệu vào
input (data)

Dữ liệu được nhập vào một hệ thống xử lý thông tin hoặc một thành phần bất kỳ của hệ thống, được dùng cho mục đích lưu trữ hoặc xử lý.

01.01.31

(tiến trình) nhập
input (process)

Tiến trình nhập dữ liệu vào một hoặc một thành phần của hệ thống xử lý thông tin, được dùng cho mục đích lưu trữ hoặc xử lý.

01.01.32

vào (tính từ)
input (adjective)

Nói về một thiết bị, quá trình hoặc kênh vào - ra có trong một quá trình nhập dữ liệu hoặc nói về những dữ liệu hoặc trạng thái tương ứng.

01.01.33

dữ liệu ra
output (data)

Dữ liệu do một hệ thống hoặc một bộ phận của hệ thống xử lý thông tin chuyển ra ngoài bộ phận hoặc hệ thống đó.

01.01.34

(tiến trình) xuất
output (process)

Tiến trình, trong đó một hệ thống hoặc một bộ phận của hệ thống xử lý thông tin chuyển dữ liệu ra ngoài bộ phận hoặc hệ thống đó.

01.01.35

ra (tính từ)
output (adjective)

Nói về một thiết bị, tiến trình hoặc một kênh vào - ra có trong một quá trình xuất dữ liệu hoặc để chỉ những dữ liệu hoặc trạng thái tương ứng.

01.01.36

tải xuống
to download

Tải các chương trình hoặc dữ liệu từ một máy tính tới một máy tính (được kết nối với nhau) với tài nguyên hạn hẹp, điển hình là từ một máy tính lớn tới một máy tính cá nhân.

01.01.37

tải lên
to upload

Tải các chương trình hoặc dữ liệu từ một máy tính tới một máy tính (được kết nối với nhau) với các tài nguyên lớn hơn, điển hình là từ một máy tính cá nhân tới một máy tính lớn.

01.01.38

giao diện
interface

Ranh giới chung giữa hai đơn vị chức năng được xác định bởi những đặc trưng về chức năng, kết nối vật lý, trao đổi tín hiệu và những đặc trưng khác của các đơn vị đó nếu cần thiết.

01.01.39

truyền giao dữ liệu
data communication

Truyền dữ liệu giữa các đơn vị chức năng tuân thủ những quy tắc chi phối việc truyền dữ liệu và điều phối sự trao đổi.

01.01.40

đơn vị chức năng
functional unit

Một thực thể phần cứng hoặc phần mềm hoặc cả hai có khả năng thực hiện một chức năng nhất định.

01.01.41

trực tuyến (tính từ)
online (adjective)
on-line /GB/ (adjective)

Nói về sự vận hành của một đơn vị chức năng được thực hiện dưới sự điều khiển của máy tính.

01.01.42

không trực tuyến (tính từ)
offline (adjective)
off-line /GB/ (adjective)

Nói về sự vận hành của một đơn vị chức năng được thực hiện một cách độc lập hoặc song song với công việc chính của máy tính.

01.01.43

phân chia thời gian
time sharing
time slicing (deprecated in this sense)

Một kỹ thuật điều hành của một hệ xử lý dữ liệu nhằm phân định các khoảng thời gian hoạt động cho hai hoặc nhiều quá trình trong một bộ xử lý.

01.01.44

mạng
network

Một tổ hợp gồm các nút và các nhánh liên kết.

01.01.45

mạng máy tính
computer network

Một mạng các máy tính được liên kết với nhau nhằm mục đích truyền giao dữ liệu và chia sẻ tài nguyên.

01.01.46

mạng cục bộ
local area network
LAN (viết tắt)

Một mạng máy tính được lắp đặt nội bộ trong một vùng địa lý giới hạn.

01.01.47

tính liên tác
interoperability

Khả năng truyền giao, thực hiện các chương trình hoặc chuyển dữ liệu giữa các đơn vị chức năng khác nhau mà chỉ đòi hỏi người sử dụng hiểu biết chút ít hoặc không cần hiểu biết về các đặc thù của từng đơn vị.

01.01.48

hệ trao tay
turnkey system

Một hệ thống xử lý dữ liệu sẵn sàng vận hành sau khi đã được lắp đặt và bàn giao cho người sử dụng theo những điều kiện đã đặt ra.

CHÚ THÍCH - Có thể yêu cầu thêm cả việc chuẩn bị dữ liệu của người sử dụng.

01.01.49

ảo
virtual

Nói về một đơn vị chức năng dường như có thật nhưng các chức năng của nó được thực hiện bởi các phương tiện khác.

01.01.50

máy ảo
virtual machine

Một hệ thống ảo xử lý dữ liệu dường như chỉ dành riêng cho một người sử dụng cụ thể nhưng các chức năng của nó được thực hiện thông qua việc phân chia các tài nguyên của một hệ thống xử lý dữ liệu thực.

01.01.51

vật mang dữ liệu
data medium

Vật liệu có khả năng ghi dữ liệu lên hoặc vào và tìm lại các dữ liệu đó.

01.01.52

Đĩa
Disk

Vật mang dữ liệu gồm một đĩa tròn phẳng quay được, có thể ghi (hoặc đọc) dữ liệu lên (từ) một hoặc cả hai mặt.

01.01.53

mở phiên
to log on
to log in

Bắt đầu một phiên (làm việc).

01.01.54

đóng phiên
to log off
to log out

Kết thúc một phiên (làm việc).

01.02

Biểu diễn thông tin

 

01.02.01

tín hiệu
signal

Sự biến thiên của một đại lượng vật lý được dùng để biểu diễn dữ liệu.

01.02.02

rời rạc
discrete

Nói về các dữ liệu được biểu diễn bởi các phần tử phân biệt như các ký tự, hoặc các đại lượng vật lý có một số hữu hạn giá trị phân biệt được với nhau, cũng như nói về các quá trình và các đơn vị chức năng sử dụng các dữ liệu đó.

01.02.03

số (tính từ)
numeric
numerical

Nói về các dữ liệu được biểu diễn bởi các chữ số cũng như nói về các quá trình và các đơn vị chức năng sử dụng các dữ liệu đó.

01.02.04

số (tính từ)
digital

Nói về dữ liệu chỉ chứa các số hoặc nói về các tiến trình và các đơn vị chức năng sử dụng các dữ liệu đó.

01.02.05

chữ - số
alphanumeric

Nói về dữ liệu chứa các chữ, chữ số hoặc các ký tự khác như các dấu chấm câu hoặc nói về các tiến trình và các đơn vị chức năng sử dụng các dữ liệu đó.

01.02.06

Analog
tương tự

analog

Nói về những đại lượng vật lý biến thiên liên tục hoặc những dữ liệu được biểu diễn dưới dạng liên tục hoặc nói về các tiến trình và các đơn vị chức năng sử dụng các dữ liệu đó.

01.02.07

ký hiệu
Symbol

Một biểu diễn dạng đồ hình của một khái niệm có nghĩa trong một ngữ cảnh nhất định.

01.02.08

bit
chữ số nhị phân

bit
binary digit

Chữ số 0 hoặc 1 dùng trong hệ đếm nhị phân.

01.02.09

byte
byte

Một xâu bao gồm một số bit được xử lý như một đơn vị và thường biểu diễn cho một ký tự hoặc một bộ phận của ký tự.

CHÚ THÍCH

1) Số lượng bit trong một byte là cố định đối với một hệ thống xử lý dữ liệu.

2) Số lượng bit trong một byte thường là 8.

01.02.10

octet
cụm 8 bit

octet
8-bit byte

Một byte chứa 8 bit; cụm tám.

01.02.11

ký tự
character

Một thành viên của một tập chứa các phần tử được dùng để biểu diễn, tổ chức hoặc điều khiển dữ liệu.

CHÚ THÍCH

Có thể phân loại các ký tự như sau:

01.02.12

chữ số
ký tự số

digit
numeric character

Một ký tự biểu thị một số nguyên không âm.

VÍ DỤ: Một trong các ký tự 0, 1,..., F trong hệ đếm 16.

01.03

Phần cứng

 

01.03.01

đơn vị xử lý
đơn vị xử lý trung tâm

processing unit
central processing unit
CPU (viết tắt)

Đơn vị chức năng bao gồm một hoặc nhiều bộ xử lý và các bộ nhớ trong.

01.03.02

máy tính lớn
mainframe

Một loại máy tính thường được dùng trong những trung tâm máy tính có công suất xử lý lớn với các thiết bị ngoại vi mạnh và có thể cho phép nhiều máy tính khác cùng nối đến để chia sẻ những tài nguyên đó.

01.03.03

máy tính
computer

Đơn vị chức năng có khả năng thực hiện các phép toán số học và logic không cần con người can thiệp.

01.03.04

máy tính số
digital computer

Máy tính được điều khiển bởi các chương trình chứa ở bên trong và có khả năng: sử dụng bộ nhớ chung để chứa một phần hoặc toàn bộ một chương trình cũng như một phần hoặc toàn bộ các dữ liệu cần thiết cho việc thực hiện chương trình; thực hiện các chương trình được viết hoặc được yêu cầu bởi người dùng; thực hiện các thao tác xử lý trên những dữ liệu rời rạc được biểu diễn dưới dạng số bao gồm các phép toán số học và logic; chạy các chương trình tự biến đổi trong khi thực hiện.

01.03.05

máy tính analog
analog computer

Máy tính có hoạt động tương tự như hành vi của một hệ thống khác; nó tiếp nhận, xử lý và tạo ra các dữ liệu analog.

01.03.06

máy tính lai
hybrid computer

Máy tính trong đó có tích hợp các thành phần của máy tính analog và máy tính số ở bên trong thông qua các bộ chuyển đổi số - analog và analog - số.

CHÚ THÍCH - Một máy tính lai có thể sử dụng hoặc tạo ra các dữ liệu analog hoặc dữ liệu rời rạc.

01.03.07

thiết bị ngoại vi
peripheral equipment

Thiết bị được kết nối với một máy tính và được điều khiển bởi máy tính đó.

01.03.08

bộ xử lý
processor

Đơn vị chức năng của máy tính, có nhiệm vụ diễn giải và thực hiện các lệnh.

01.03.09

bộ vi xử lý
microprocessor

Bộ xử lý với mọi thành phần của nó được tích hợp ở trong một hoặc vài vi mạch.

01.03.10

mạch tích hợp
vi mạch
chip
integrated circuit
microchip
chip
IC (viết tắt)

Một mảnh nhỏ của chất bán dẫn chứa các linh kiện điện tử được nối mạch với nhau.

01.03.11

thiết bị cuối
terminal

Đơn vị chức năng của một hệ thống hoặc một mạng truyền thông tại đó dữ liệu có thể được đưa vào hoặc lấy ra.

01.03.12

thiết bị cuối cho người dùng
user terminal

Một thiết bị cuối cho phép người dùng liên lạc với máy tính.

01.03.13

trạm làm việc
workstation

Đơn vị chức năng thường có khả năng tính toán (xử lý) chuyên dụng và có các đơn vị nhập và xuất dữ liệu cho người dùng.

01.03.14

thiết bị cuối lập trình được
thiết bị cuối thông minh
programmable terminal
intelligent terminal

Một loại thiết bị cuối cho người dùng có sẵn khả năng xử lý dữ liệu.

01.03.15

thiết bị cuối không lập trình được
thiết bị cuối không thông minh
nonprogrammable terminal
dumb terminal

Một loại thiết bị cuối cho người dùng không có khả năng độc lập xử lý dữ liệu.

01.03.16

thiết bị hiển thị
video display terminal
VDT (viết tắt)
visual display terminal
visual display unit
VDU (viết tắt)

Một loại thiết bị cuối dùng với một màn hiển thị và thường được trang bị một đơn vị nhập liệu như bàn phím.

01.03.17

máy tính số học
calculator

Một loại thiết bị thích hợp cho các tính toán số học, song cần có sự can thiệp của con người để thay đổi chương trình (nếu có) chứa trong bộ nhớ và để khởi động mỗi phép tính hoặc một chuỗi các phép tính.

01.03.18

kiến trúc máy tính
computer architecture

Cấu trúc logic và các đặc trưng chức năng của một máy tính, bao gồm các quan hệ giữa những thành tố phần cứng và phần mềm của nó.

01.03.19

máy vi tính
microcomputer

Một loại máy tính số có đơn vị xử lý được tạo nên từ một hoặc vài bộ vi xử lý có khả năng lưu trữ cũng như vào-ra dữ liệu.

01.03.20

máy tính cá nhân
personal computer

Một loại máy vi tính chủ yếu được thiết kế cho việc sử dụng độc lập của một người dùng cá thể.

01.03.21

máy tính xách tay
portable computer

Một loại máy tính có thể xách tay di chuyển để sử dụng ở nhiều nơi khác nhau.

01.03.22

máy tính cầm tay
laptop máy tính mi ni
máy tính loại vừa
minicomputer computer

Một loại máy tính xách tay chạy pin đủ nhẹ và nhỏ có thể đặt lên đùi người sử dụng.

01.03.23

 

Một loại máy tính số có các khả năng ở giữa máy vi tính và máy tính lớn.

01.03.24

máy siêu tính
supercomputer

Mọi loại máy tính có tốc độ xử lý cao nhất ở thời điểm máy được sản xuất dùng để giải các bài toán khoa học và kỹ thuật.

01.03.25

MIPS (viết tắt)
triệu lệnh/giây
MIPS (viết tắt)
millions of instructions per second

Một đơn vị đo tốc độ xử lý của máy tính bằng một triệu lệnh trong một giây.

01.03.26

megaflops (MFLOPS)
triệu phép toán dấu phảy động/giây

MFLOPS (viết tắt)
megaflops

Một đơn vị đo tốc độ xử lý của máy tính bằng một triệu phép tính dấu phảy động trong một giây.

01.03.27

tính kết nối
connectivity

Khả năng của một hệ thống hoặc một thiết bị có thể được kết nối với một hệ thống hoặc một thiết bị khác mà không cần thay đổi trước.

01.04

Phần mềm

 

01.04.01

phần mềm ứng dụng
chương trình ứng dụng

application software
application program

Phần mềm hay một chương trình chuyên dùng để giải quyết một vấn đề ứng dụng.

VÍ DỤ: Một chương trình bảng tính.

01.04.02

phần mềm hệ thống
system software

Phần mềm độc lập - ứng dụng trợ giúp cho việc khai thác phần mềm ứng dụng.

VÍ DỤ: một hệ điều hành.

01.04.03

phần mềm hỗ trợ
support software
support program

Phần mềm hay một chương trình trợ giúp cho việc phát triển, bảo trì hay cho việc dùng một phần mềm khác, hay cung cấp những chức năng tổng quát độc lập với ứng dụng.

VÍ DỤ: Một chương trình dịch, một hệ quản trị CSDL.

01.04.04

hồ sơ hệ thống
system documentation

Tập hợp các tài liệu mô tả các yêu cầu, khả năng, hạn chế, thiết kế, sự hoạt động và việc bảo trì của một hệ xử lý thông tin.

01.04.05

gói phần mềm
software package

Một tập đầy đủ và có hồ sơ các chương trình được cung cấp cho nhiều người dùng trong trường hợp cùng một ứng dụng hay cùng một chức năng.

CHÚ THÍCH - Một số gói phần mềm có thể sửa đổi được cho một ứng dụng đặc biệt.

01.04.06

tính khả chuyển (của chương trình)
portability (of a program)

Khả năng của một chương trình sử dụng được trên nhiều hệ xử lý dữ liệu khác nhau mà không cần chuyển đổi chương trình sang một ngôn ngữ khác, chỉ cần sửa đổi chương trình chút ít hoặc không cần sửa đổi gì.

01.04.07

công nghệ phần mềm
software engineering

Sự áp dụng có hệ thống các tri thức, phương pháp, kinh nghiệm khoa học và công nghệ vào việc thiết kế, cài đặt, kiểm thử và lập hồ sơ phần mềm nhằm tối ưu hóa việc sản xuất, sự trợ giúp và chất lượng của phần mềm đó.

01.04.08

hệ điều hành
operating system
OS (viết tắt)

Phần mềm điều khiển việc thực hiện các chương trình và có thể cung cấp các dịch vụ như cấp phát tài nguyên, lập lịch, điều khiển vào - ra và quản lý dữ liệu.

CHÚ THÍCH - Tuy hệ điều hành bao gồm phần mềm là chính, nhưng vẫn có thể có một phần những cài đặt cứng.

01.05

Lập trình

 

01.05.01

chương trình
chương trình máy tính
program
computer program

Đơn vị cú pháp theo đúng các quy tắc của một ngôn ngữ lập trình nhất định bao gồm các khai báo và các câu lệnh cần thiết để thực hiện một chức năng, một công việc hay để giải một bài toán.

01.05.02

lập trình (động từ)
to program
to code

Thiết kế, viết, sửa đổi và kiểm thử các chương trình.

01.05.03

việc lập trình (danh từ)
programming

Tập hợp các công việc thiết kế, viết, sửa đổi và kiểm thử các chương trình.

01.05.04

chương trình con
routine

Một chương trình hay một phần của một chương trình có thể được dùng chung hay thường được dùng.

01.05.05

giải thuật, thuật toán
algorithm

Một tập có thứ tự và hữu hạn các quy tắc xác định dùng để giải quyết một vấn đề.

01.05.06

lưu đồ
flowchart

Biểu diễn đồ thị của một quá trình hay việc giải từng bước một bài toán bằng cách dùng các hình hình học được chú giải thích hợp, được nối với nhau bằng các đường nhằm mục đích thiết kế hay lập hồ sơ một quá trình hay một chương trình.

01.05.07

gỡ lỗi
to debug

Phát hiện, định vị và khử lỗi trong các chương trình.

01.05.08

ngôn ngữ tự nhiên
natural language

Một ngôn ngữ mà các quy tắc được dựa trên cơ sở của việc dùng hiện hành không cần phải có chỉ dẫn gì đặc biệt.

01.05.09

ngôn ngữ nhân tạo
artificial language

Một ngôn ngữ mà các quy tắc được thiết lập tường minh trước khi dùng.

01.05.10

ngôn ngữ lập trình
programming language

Một ngôn ngữ nhân tạo để biểu thị các chương trình.

01.06

ứng dụng và người dùng đầu cuối

 

01.06.01

mô phỏng
simulation

Việc dùng một hệ thống tin học để biểu diễn một số đặc trưng có lựa chọn về hành vi của một hệ thống vật lý hay một hệ thống trừu tượng.

VÍ DỤ: việc biểu diễn các luồng khí chuyển động trên cánh máy bay, với các giá trị khác nhau của vận tốc, nhiệt độ và áp suất không khí.

01.06.02

y phỏng
emulation

Việc dùng một hệ thống tin học để bắt chước y hệt một hệ thống tin học khác, cùng sử dụng một dữ liệu vào, cùng thực hiện một số chương trình và cùng có kết quả như nhau.

CHÚ THÍCH - Việc y phỏng nói chung được thực hiện nhờ phần cứng hoặc phần sụn.

01.06.03

tìm kiếm thông tin
information retrieval
IR (viết tắt)

Tập hợp các hành động, phương pháp và thủ tục để lấy được thông tin về một chủ đề cho trước, từ các dữ liệu được lưu trữ.

01.06.04

bản sao cứng
hard copy

Bản sao hình ảnh, có khả năng lưu trong thời gian dài, trên một vật liệu bền và có thể mang đi mang lại được. Hình ảnh được tạo thành trên một thiết bị ra, chẳng hạn trên một máy in hoặc máy vẽ.

01.06.05

bản sao mềm
soft copy

Kết quả ra của thông tin dưới dạng âm thanh và hình ảnh.

VÍ DỤ: ảnh hiện trên màn hình.

01.06.06

menu
thực đơn

menu

Danh sách các lựa chọn được hiển thị bởi một hệ thống tin học, trên đó người dùng có thể chọn một hành động cần thực hiện.

01.06.07

dấu nhắc
prompt

Thông báo dưới dạng hình ảnh hoặc âm thanh, được gửi đến bởi một chương trình, nhằm đề nghị người dùng đáp lại.

01.06.08

đồ họa máy tính
computer graphics

Các phương pháp và kỹ thuật để tạo dựng, xử lý, lưu trữ và hiển thị các ảnh bằng máy tính.

01.06.09

tự động hóa văn phòng
office automation
OA (viết tắt)

Toàn bộ các hoạt động văn phòng được thực hiện thông qua một hệ thống xử lý thông tin.

CHÚ THÍCH - Trong trường hợp riêng, thuật ngữ này bao gồm việc xử lý và truyền giao văn bản, hình ảnh và âm thanh.

01.06.10

xử lý văn bản
text processing
word processing

Các thao tác xử lý dữ liệu trên văn bản như đưa văn bản vào, soạn thảo, sắp xếp, hợp nhất, tìm kiếm, lưu trữ, hiển thị và in.

01.06.11

tính tương thích
compatibility

Khả năng của một đơn vị chức năng có thể đáp ứng được các yêu cầu của một giao diện đặc biệt mà không phải thay đổi nhiều.

01.06.12

trí tuệ nhân tạo
artificial intelligence
AI (viết tắt)

Chuyên ngành của tin học, nghiên cứu việc phát triển các hệ tin học có khả năng thực hiện các chức năng liên quan đến trí tuệ con người như lập luận, học và tự hoàn thiện.

01.06.13

khoa học người máy
robotics

Các kỹ thuật thiết kế, xây dựng và sử dụng người máy.

01.06.14

được máy tính hỗ trợ
computer-aided
computer-assisted
CA (viết tắt)

Chỉ một kỹ thuật hoặc một quá trình trong đó một phần công việc được thực hiện nhờ máy tính.

01.06.15

chế bản điện tử
electronic publishing
computer-aided publishing
computer-assisted publishing

Tạo ra các tài liệu có chất lượng cao, bao gồm cả văn bản, hình ảnh, đồ thị... có sự hỗ trợ của máy tính.

CHÚ THÍCH - Trong một số trường hợp, chế bản điện tử được thực hiện nhờ các chương trình ứng dụng; trong các trường hợp khác, công việc được thực hiện nhờ các thiết bị chuyên dụng.

01.06.16

chế bản vi tính
desktop publishing

Chế bản điện tử trên máy vi tính.

01.06.17

thư tín điện tử
electronic mail, E mail

Thư tín dưới dạng các thông báo được truyền giữa các thiết bị cuối trên một mạng máy tính.

01.06.18

cơ sở tri thức
knowledge base
K-base (viết tắt)

Một cơ sở dữ liệu chứa các quy tắc suy diễn và các thông tin về kinh nghiệm và sự tinh thông của con người trong một lĩnh vực nào đó.

CHÚ THÍCH - Trong các hệ tự học, cơ sở tri thức còn chứa các thông tin thu được từ việc giải những bài toán trước đó.

01.06.19

hệ chuyên gia
expert system
ES (viết tắt)

Hệ thống tin học trợ giúp giải quyết các vấn đề trong một lĩnh vực ứng dụng nào đó theo kiểu một chuyên gia lập luận, suy diễn dựa trên một cơ sở tri thức được xây dựng trên kinh nghiệm và sự tinh thông của con người.

CHÚ THÍCH

1) Thuật ngữ này đôi khi được hiểu là “hệ cơ sở tri thức“, trong đó nhấn mạnh tri thức là của chuyên gia.

2) Một số hệ chuyên gia có khả năng tự hoàn thiện cơ sở tri thức và tạo ra các luật suy diễn mới, dựa trên kinh nghiệm tích lũy được từ các bài toán có trước đó.

01.06.20

xử lý ảnh
image processing
picture processing

Việc dùng một hệ tin học để tạo sinh, quét, phân tích, hoàn thiện, lý giải và hiển thị ảnh.

01.06.21

bảng tính điện tử
spreadsheet program

Chương trình dùng để hiển thị một bảng có các ô được bố trí theo hàng, cột và có quan hệ với nhau được xác định bởi người dùng. Nếu một ô bị thay đổi thì các ô có liên quan cũng sẽ thay đổi theo.

01.06.22

thân thiện
user-friendly

Nói về sự dễ dàng, thuận tiện cho người sử dụng.

01.07

An ninh máy tính

 

01.07.01

bảo vệ dữ liệu
data protection

Sự thực thi các phương tiện quản trị, kỹ thuật hoặc vật lý nhằm ngăn chặn những tác động bất hợp pháp cố ý hoặc do sự cố, làm lộ, làm thay đổi hoặc phá huỷ dữ liệu.

01.07.02

tội phạm máy tính
computer crime

Một tội phạm do việc sử dụng, sửa hoặc phá huỷ phần cứng, phần mềm hoặc dữ liệu.

01.07.03

dân nghiền máy tính
hacker

Kẻ say mê và có hiểu biết về kỹ thuật máy tính.

01.07.04

tin tặc
hacker

Kẻ say mê và có hiểu biết về kỹ thuật máy tính, sử dụng hiểu biết và phương tiện của mình vào việc truy cập không hợp pháp đến các tàI nguyên máy tính được bảo vệ.

01.07.05

trộm cắp phần mềm
software piracy

Sử dụng hoặc sao chép bất hợp pháp các sản phẩm phần mềm.

01.08

Quản lý dữ liệu

 

01.08.01

quản lý thông tin
information management

Trong một hệ thống xử lý thông tin, là tập hợp các chức năng điều khiển việc thu thập, phân tích, lưu trữ, tìm kiếm và phân phối thông tin.

01.08.02

quản lý dữ liệu
data management

Trong một hệ thống xử lý dữ liệu, là tập hợp các chức năng cho phép truy cập dữ liệu, thực hiện hoặc giám sát việc lưu trữ dữ liệu và điều khiển các thao tác vào-ra.

01.08.03

phương pháp truy cập
access method

Một kỹ thuật nhằm đạt được việc sử dụng các dữ liệu, bộ nhớ để đọc hoặc ghi dữ liệu hoặc một kênh vào-ra để chuyển giao dữ liệu.

VÍ DỤ: phương pháp truy cập ngẫu nhiên, phương pháp truy cập theo chỉ dẫn, phương pháp truy cập tuần tự.

01.08.04

ngân hàng dữ liệu
data bank

Một tập dữ liệu liên quan tới một chủ đề xác định được tổ chức theo phương thức sao cho các thuê bao có thể tham khảo dễ dàng.

01.08.05

cơ sở dữ liệu
data base

Một tập dữ liệu được tổ chức theo một cấu trúc quan niệm mô tả các đặc trưng của các dữ liệu đó và các mối quan hệ giữa các thực thể tương ứng của chúng, phục vụ cho một hoặc nhiều lĩnh vực ứng dụng.

01.08.06

tệp
file

Một tập có đặt tên gồm các bản ghi được lưu trữ hay được xử lý như một đơn vị.

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Thuật ngữ xếp theo vần tiếng Việt

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Mã số

A

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ảo

virtual

01.01.49

B

 

 

bản sao cứng

hard copy

01.06.04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

soft copy

01.06.05

bảng tính điện tử

spreadsheet program

01.06.21

bảo vệ dữ liệu

data protection

01.07.01

bit, chữ số nhị phân

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.02.08

bộ nhớ

memory

01.01.11

bộ vi xử lý

microprocessor

01.03.09

bộ xử lý

processor

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

byte

byte

01.02.09

C

 

 

cấu hình

configuration

01.01.26

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

electronic publishing, computer- aided publishing, computer- assisted publishing

01.06.15

chế bản vi tính

desktop publishing

01.06.16

chữ - số

alphanumeric

01.02.05

chữ số, ký tự số

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.02.12

chương trình, chương trình máy tính

program, computer program

01.05.01

chương trình con

routine

01.05.04

công nghệ phần mềm

software engineering

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

cơ sở dữ liệu

data base

01.08.05

cơ sở tri thức

knowledge base

01.06.18

D

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

hacker

01.07.03

dấu nhắc

prompt

01.06.07

dữ liệu

data

01.01.02

dữ liệu ra

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.01.33

dữ liệu vào

input (data)

01.01.30

Đ

 

 

đĩa

disk

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

đồ họa máy tính

computer graphics

01.06.08

đồng bộ

synchronous

01.01.28

đóng phiên

to log off, to log out

01.01.54

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

functional unit

01.01.40

đơn vị xử lý, đơn vị xử lý trung tâm

processing unit, central processing unit

01.03.01

được máy tính hỗ trợ

computer-aided, computer- assisted

01.06.14

G

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

giải thuật

algorithm

01.05.05

giao diện

interface

01.01.38

gói phần mềm

software package

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

gỡ lỗi

to debug

01.05.07

H

 

 

hệ chuyên gia

expert system

01.06.19

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

operating system

01.04.08

hệ thống thông tin

information system

01.01.22

hệ thống xử lý dữ liêu, hệ thống máy tính, hệ thống tính toán

data processing system, computer system, computing system

01.01.20

hệ thống xử lý thông tin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.01.21

hệ trao tay

turnkey system

01.01.48

hồ sơ hệ thống

system documentation

01.04.04

K

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

khoa học người máy

robotics

01.06.13

không đồng bộ

asynchronous

01.01.29

không trực tuyến (tính từ)

offline (adjective)

01.01.42

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

computer architecture

01.03.18

ký hiệu

symbol

01.02.07

ký tự

character

01.02.11

L

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

lập trình (động từ)

to program, to code

01.05.02

lưu đồ

flowchart

01.05.06

M

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mạch tích hợp, vi mạch, chip

integrated circuit, microchip, chip

01.03.10

mạng

network

01.01.44

mạng cục bộ

local area network

01.01.46

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

computer network

01.01.45

máy ảo

virtual machine

01.01.50

máy siêu tính

supercomputer

01.03.24

máy tính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.03.03

máy tính analog (tương tự)

analog computer

01.03.05

máy tính cá nhân

personal computer

01.03.20

máy tính cầm tay

laptop computer

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

máy tính lai

hybrid computer

01.03.06

máy tính lớn

mainframe

01.03.02

máy tính mi ni, máy tính loại vừa

minicomputer

01.03.23

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

digital computer

01.03.04

máy tính số học

calculator

01.03.17

máy tính xách tay

portable computer

01.03.21

máy vi tính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.03.19

MIPS, triệu lệnh/giây

MIPS, millions of instructions per second

01.03.25

mô phỏng

simulation

01.06.01

mở phiên

to log on, to log in

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N

 

 

ngân hàng dữ liệu

data bank

01.08.04

ngôn ngữ lập trình

programming language

01.05.10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

artificial language

01.05.09

ngôn ngữ tự nhiên

natural language

01.05.08

O

 

 

octet, cụm 8 bit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.02.10

P

 

 

phân chia thời gian

time sharing, time slicing

01.01.43

phần cứng

hardware

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

phần mềm

software

01.01.08

phần mềm hệ thống

system software

01.04.02

phần mềm hỗ trợ

support software, support program

01.04.03

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

application software, application program

01.04.01

phần sụn

firmware

01.01.09

phương pháp truy cập

access method

01.08.03

Q

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

quá trình

process

01.01.24

quản lý dữ liệu

data management

01.08.02

quản lý thông tin

information management

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

R

 

 

ra (tính từ)

output (adjective)

01.01.35

rời rạc

discrete

01.02.02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

số (tính từ)

numeric, numerical

01.02.03

số (tính từ)

digital

01.02.04

sơ đồ khối

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.01.27

T

 

 

tài nguyên

resource, computer resource

01.01.23

tải lên

to upload

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

tải xuống

to download

01.01.36

tệp

file

01.08.06

tìm kiếm thông tin

information retrieval

01.06.03

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

computer science

01.01.18

tin học hóa (danh từ)

computerization

01.01.16

tin học hóa (động từ)

to computerize

01.01.15

tin tặc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.07.04

tiến trình

process

01.01.25

(tiến trình) nhập

input (process)

01.01.31

(tiến trình) xuất

output (process)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

thân thiện

user-friendly

01.06.22

thế hệ máy tính

computer generation

01.01.17

thiết bị cuối

terminal

01.03.11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

user terminal

01.03.12

thiết bị cuối không lập trình được, thiết bị cuối không thông minh

nonprogrammable terminal, dumb terminal

01.03.15

thiết bị hiển thị

video display terminal, visual display terminal, visual display unit

01.03.16

thiết bị lập trình được, thiết bị cuối thông minh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.03.14

(thiết bị) lưu trữ, nhớ

storage (device)

01.01.10

thiết bị ngoại vi

peripheral equipment

01.03.07

thông tin

information

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

thuật toán

algorithm

01.05.05

thư tín điện tử

electronic mail, E mail

01.06.17

thực đơn, menu

menu

01.06.06

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

signal

01.02.01

tính khả chuyển (của chương trình)

portability (of a program)

01.04.06

tính kết nối

connectivity

01.03.27

tính liên tác

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.01.47

tính tương thích

compatibility

01.06.11

tội phạm máy tính

computer crime

01.07.02

trạm làm việc

workstation

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trí tuệ nhân tạo

artificial intelligence

01.06.12

triệu phép toán dấu phảy động/giây, MFLOPS

megaflops, MFLOPS

01.03.26

trộm cắp phần mềm

software piracy

01.07.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

computer center, data processing center

01.01.19

truy cập

to access

01.01.04

truyền giao dữ liệu

data communication

01.01.39

trực tuyến (tính từ)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.01.41

tự động (tính từ)

automatic

01.01.12

tự động hóa (danh từ)

automation

01.01.14

tự động hóa (động từ)

to automate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

tự động hóa văn phòng

office automation

01.06.09

tương tự

analog

01.02.06

V

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

input (adjective)

01.01.32

văn bản

text

01.01.03

vật mang dữ liệu

data medium

01.01.51

việc lập trình (danh từ)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.05.03

X

 

 

xử lý ảnh

image processing, picture processing

01.06.20

xử lý dữ liệu

data processing

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

xử lý thông tin

information processing

01.01.05

xử lý văn bản

text processing, word processing

01.06.10

Y

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

emulation

01.06.02

 

Phụ lục B

(Tham khảo)

Thuật ngữ xếp theo vần tiếng Anh

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Mã số

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

access method

phương pháp truy cập

01.08.03

algorithm

giải thuật, thuật toán

01.05.05

alphanumeric

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.02.05

analog

tương tự

01.02.06

analog computer

máy tính analog (tương tự)

01.03.05

application software, application program

phần mềm ứng dụng, chương trình ứng dụng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

artificial intelligence

trí tuệ nhân tạo

01.06.12

artificial language

ngôn ngữ nhân tạo

01.05.09

asynchronous

không đồng bộ

01.01.29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

tự động (tính từ)

01.01.12

automation

tự động hóa (danh từ)

01.01.14

B

 

 

bit, binary digit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.02.08

block diagram

sơ đồ khối

01.01.27

byte

byte

01.02.09

C

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

calculator

máy tính số học

01.03.17

character

ký tự

01.02.11

compatibility

tính tương thích

01.06.11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

máy tính

01.03.03

computer-aided, computer- assisted

được máy tính hỗ trợ

01.06.14

computer architecture

kiến trúc máy tính

01.03.18

computer center, data processing center

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.01.19

computer crime

tội phạm máy tính

01.07.02

computer generation

thế hệ máy tính

01.01.17

computer graphics

đồ họa máy tính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

computer network

mạng máy tính

01.01.45

computer science

tin học

01.01.18

computerization

tin học hóa (danh từ)

01.01.16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

cấu hình

01.01.26

connectivity

tính kết nối

01.03.27

D

 

 

data

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.01.02

data bank

ngân hàng dữ liệu

01.08.04

data base

cơ sở dữ liệu

01.08.05

data communication

truyền giao dữ liệu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

data management

quản lý dữ liệu

01.08.02

data medium

vật mang dữ liệu

01.01.51

data processing

xử lý dữ liệu

01.01.06

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

hệ thống xử lý dữ liêu, hệ thống máy tính, hệ thống tính toán

01.01.20

data protection

bảo vệ dữ liệu

01.07.01

desktop publishing

chế bản vi tính

01.06.16

digit, numeric character

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.02.12

digital

số (tính từ)

01.02.04

digital computer

máy tính số

01.03.04

discrete

rời rạc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

disk

đĩa

01.01.52

E

 

 

electronic mail, E mail

thư tín điện tử

01.06.17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

chế bản điện tử

01.06.15

emulation

y phỏng

01.06.02

expert system

hệ chuyên gia

01.06.19

F

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

file

tệp

01.08.06

firmware

phần sụn

01.01.09

flowchart

lưu đồ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

functional unit

đơn vị chức năng

01.01.40

H

 

 

hacker

dân nghiền máy tính

01.07.03

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

tin tặc

01.07.04

hard copy

bản sao cứng

01.06.04

hardware

phần cứng

01.01.07

hybrid computer

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.03.06

I

 

 

image processing, picture processing

xử lý ảnh

01.06.20

information

thông tin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

information management

quản lý thông tin

01.08.01

information processing

xử lý thông tin

01.01.05

information processing system

hệ thống xử lý thông tin

01.01.21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

tìm kiếm thông tin

01.06.03

information system

hệ thống thông tin

01.01.22

input (adjective)

vào (tính từ)

01.01.32

input (data)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.01.30

input (process)

(tiến trình) nhập

01.01.31

integrated circuit, microchip, chip

mạch tích hợp, vi mạch, chip

01.03.10

interface

giao diện

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

interoperability

tính liên tác

01.01.47

K

 

 

knowledge base

cơ sở tri thức

01.06.18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

laptop computer

máy tính cầm tay

01.03.22

local area network

mạng cục bộ

01.01.46

M

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

mainframe

máy tính lớn

01.03.02

megaflops, MFLOPS

triệu phép toán dấu phảy động/giây, MFLOPS

01.03.26

memory

bộ nhớ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

menu

thực đơn, menu

01.06.06

microcomputer

máy vi tính

01.03.19

microprocessor

bộ vi xử lý

01.03.09

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

máy tính mi ni, máy tính loại vừa

01.03.23

MIPS, millions of instructions per second

MIPS, triệu lệnh/giây

01.03.25

N

 

 

natural language

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.05.08

network

mạng

01.01.44

nonprogrammable terminal, dumb terminal

thiết bị cuối không lập trình được, thiết bị cuối không thông minh

01.03.15

numeric, numerical

số (tính từ)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

O

 

 

octet, 8-bit byte

octet, cụm 8 bit

01.02.10

office automation

tự động hóa văn phòng

01.06.09

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

không trực tuyến (tính từ)

01.01.42

online (adjective)

trực tuyến (tính từ)

01.01.41

operating system

hệ điều hành

01.04.08

output (adjective)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.01.35

output (data)

dữ liệu ra

01.01.33

output (process)

(tiến trình) xuất

01.01.34

P

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

peripheral equipment

thiết bị ngoại vi

01.03.07

personal computer

máy tính cá nhân

01.03.20

portability (of a program)

tính khả chuyển (của chương trình)

01.04.06

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

máy tính xách tay

01.03.21

process

quá trình

01.01.24

process

tiến trình

01.01.25

processing unit, central processing unit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.03.01

processor

bộ xử lý

01.03.08

program, computer program

chương trình, chương trình máy tính

01.05.01

programmable terminal, intelligent terminal

thiết bị lập trình được, thiết bị cuối thông minh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

programming

việc lập trình (danh từ)

01.05.03

programming language

ngôn ngữ lập trình

01.05.10

prompt

dấu nhắc

01.06.07

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

resource, computer resource

tài nguyên

01.01.23

robotics

khoa học người máy

01.06.13

routine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.05.04

S

 

 

signal

tín hiệu

01.02.01

simulation

mô phỏng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

soft copy

bản sao mềm

01.06.05

software

phần mềm

01.01.08

software engineering

công nghệ phần mềm

01.04.07

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

gói phần mềm

01.04.05

software piracy

trộm cắp phần mềm

01.07.05

spreadsheet program

bảng tính điện tử

01.06.21

storage (device)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.01.10

supercomputer

máy siêu tính

01.03.24

support software, support program

phần mềm hỗ trợ

01.04.03

symbol

ký hiệu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

synchronous

đồng bộ

01.01.28

system documentation

hồ sơ hệ thống

01.04.04

system software

phần mềm hệ thống

01.04.02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

terminal

thiết bị cuối

01.03.11

text

văn bản

01.01.03

text processing, word processing

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.06.10

time sharing, time slicing

phân chia thời gian

01.01.43

to access

truy cập

01.01.04

to automate

tự động hóa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

to computerize

tin học hóa (động từ)

01.01.15

to debug

gỡ lỗi

01.05.07

to download

tải xuống

01.01.36

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

đóng phiên

01.01.54

to log on, to log in

mở phiên

01.01.53

to program, to code

lập trình (động từ)

01.05.02

to upload

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.01.37

turnkey system

hệ trao tay

01.01.48

U

 

 

user-friendly

thân thiện

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

user terminal

thiết bị cuối cho người dùng

01.03.12

V

 

 

video display terminal, visual display terminal, visual display unit

thiết bị hiển thị

01.03.16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ảo

01.01.49

virtual machine

máy ảo

01.01.50

W

 

 

workstation

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

01.03.13

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6695-1:2000 (ISO/IEC 2382-1 : 1993) về Công nghệ Thông tin - Từ vựng - Phần 1: Các thuật ngữ cơ bản

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.621

DMCA.com Protection Status
IP: 3.20.238.187
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!