TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN
8095-461 : 2009
IEC
60050-461 : 2008
TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ - PHẦN 461: CÁP ĐIỆN
International
Electrotechnical
Vocabulary - Part 461: Power cables
Lời nói đầu
TCVN 8095-461 : 2009 thay thế TCVN
3685-81;
TCVN 8095-461 : 2009 hoàn toàn tương
đương với IEC 60050-461 : 2008;
TCVN 8095-461: 2009 do Tiểu Ban kỹ thuật
tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E4/SC1 Dây và cáp có bọc cách điện PVC biên
soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ
công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8095-461 : 2009 là một phần của bộ
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8095.
Bộ tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8095 (IEC
60050) hiện đã có các tiêu chuẩn sau:
1) TCVN 8095-212: 2009 (IEC 60050-212:
1990), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế, Phần 212: Chất rắn, chất lỏng và chất khí
cách điện
2) TCVN 8095-436: 2009 (IEC 60050-436:
1990), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế, Phần 436: Tụ điện công suất
3) TCVN 8095-461: 2009 (IEC 60050-461:
2008), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế, Phần 461: Cáp điện
4) TCVN 8095-466: 2009 (IEC 60050-466:
1990), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế, Phần 466: Đường dây trên không
5) TCVN 8095-471: 2009 (IEC 60050-471:
2007), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế, Phần 471: Cái cách điện
6) TCVN 8095-521: 2009 (IEC 60050-521:
2002), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế, Phần 521: Linh kiện bán dẫn và mạch tích
hợp
7) TCVN 8095-845: 2009 (IEC 60050-845:
1987), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế, Phần 845: Chiếu sáng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TỪ VỰNG KỸ
THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ - PHẦN 461: CÁP ĐIỆN
International
Electrotechnical
Vocabulary - Part 461: Power cables
Mục 461-01: Ruột dẫn
461-01-01. Ruột dẫn (của cáp)
Phần của cáp có chức năng cụ thể là
mang dòng điện.
461-01-02. Ruột dẫn bình thường
Ruột dẫn bằng kim loại của cáp, trong
đó sợi dây hoặc các sợi dây không được phủ thêm kim loại.
461-01-03. Ruột dẫn có phủ kim loại
Ruột dẫn trong đó từng sợi dây riêng rẽ
được bọc một lớp mỏng bằng kim loại hoặc hợp kim khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ruột dẫn có phủ kim loại trong đó lớp
phủ kim loại là thiếc.
461-01-05. Ruột dẫn lưỡng kim
Ruột dẫn trong đó từng sợi dây gồm có
phần bên trong là một kim loại còn phần bên ngoài là một kim loại khác liên kết
bằng công nghệ luyện kim.
461-01-06. Ruột dẫn đặc
Ruột dẫn chỉ gồm một sợi dây duy nhất.
CHÚ THÍCH: Ruột dẫn đặc có thể hình
tròn hoặc định hình
461-01-07. Ruột dẫn bện
Ruột dẫn gồm nhiều sợi dây riêng rẽ hoặc
các tao riêng rẽ mà tất cả hoặc một số trong chúng thường có dạng xoắn ốc.
CHÚ THÍCH 1: Mặt cắt của ruột dẫn bện
có thể có hình tròn hoặc được định hình khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
461-01-08. Ruột dẫn tròn bện đồng tâm
Ruột dẫn bện trong đó các sợi dây
riêng rẽ được ghép với nhau theo hình xoắn ốc, thành một hoặc nhiều lớp đồng
tâm riêng biệt và thường có chiều xoắn thay đổi luân phiên.
461-01-09. Ruột dẫn dạng bó
Ruột dẫn bện trong đó các sợi dây được
ghép với nhau thành hình xoắn ốc theo cách ngẫu nhiên, tất cả đều chung một chiều
xoắn và độ dài bước xoắn.
461-01-10. Ruột dẫn có nhiều tao
Ruột dẫn bện gồm nhiều nhóm sợi dây được
làm thành một hoặc nhiều lớp hình xoắn ốc, các sợi dây trong từng nhóm được làm
thành bó hoặc bện.
461-01-11. Ruột dẫn mềm
Ruột dẫn bện có các sợi dây có đường
kính đủ nhỏ và được ghép để ruột dẫn này sử dụng thích hợp trong cáp mềm.
461-01-12. Ruột dẫn định hình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
461-01-13. Ruột dẫn hình quạt
Ruột dẫn định hình có mặt cắt gần giống
một hình quạt.
461-01-14. Ruột dẫn nén chặt
Ruột dẫn bện trong đó khe hở giữa các
sợi được giảm nhỏ nhờ lực nén hoặc kéo cơ khí hoặc bằng cách chọn hình dạng rồi
sắp đặt thích hợp các sợi dây.
461-01-15. Ruột dẫn Milliken
Ruột dẫn bện gồm một cụm các ruột dẫn
bện định hình, được cách điện nhẹ với nhau.
461-01-16. Ruột dẫn rỗng
Ruột dẫn có cấu trúc để tạo ra một ống
rỗng ở tâm.
461-01-17. Ruột dẫn đồng tâm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
461-01-18. Ruột dẫn tinsel
Ruột dẫn gồm một hoặc nhiều phần tử xoắn
lại với nhau, mỗi phần tử có một hoặc nhiều băng kim loại mỏng quấn theo hình
xoắn ốc lên nó và được đỡ bằng sợi dệt.
461-01-19. Tao đồng tâm
Phần tử của ruột dẫn nhiều tao gồm một
nhóm sợi dây ghép đồng tâm.
461-01-20. Tao dạng bó
Phần tử của ruột dẫn nhiều tao trong
đó các sợi dây được ghép với nhau theo hình xoắn ốc, tất cả đều chung một chiều
xoắn và độ dài bước xoắn nhưng không xác định được các lớp riêng rẽ.
461-01-21. Ruột dẫn trung tính đồng
tâm
Ruột dẫn đồng tâm được thiết kế để sử
dụng làm ruột dẫn trung tính.
Mục 461-02. -
Cách điện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cụm các vật liệu cách điện kết hợp
trong cáp có chức năng riêng là chịu điện áp.
461-02-02. Cách điện ruột dẫn
Cách điện đặt lên ruột dẫn hoặc lên
màn chắn của ruột dẫn.
461-02-03. Cách điện dạng quấn
Cách điện gồm các băng được quấn xoắn ốc
thành những lớp đồng tâm.
461-02-04. Cách điện bằng giấy ngâm tẩm
Cách điện dạng quấn gồm có giấy được
ngâm tẩm vật liệu cách điện.
461-02-05. Cách điện (bằng giấy) ngâm
tẩm trước
Cách điện bằng giấy được ngâm tẩm
trong đó băng giấy được ngâm tẩm trước khi quấn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách điện bằng giấy được ngâm tẩm
trong đó, băng giấy được ngâm tẩm sau khi quấn.
461-02-07. Cách điện ngâm tẩm cả khối
không có lỗ thoát
Cách điện bằng giấy được ngâm tẩm cả
khối, trong đó chất ngâm tẩm không bị chảy ở nhiệt độ làm việc lớn nhất liên tục.
461-02-08. Cách điện bằng công nghệ ép
đùn
Cách điện thường gồm một lớp vật liệu
liên kết ngang và được chế tạo bằng công nghệ đùn.
CHÚ THÍCH: Thuật ngữ "nhựa nhiệt
cứng" tuy đã cũ nhưng vẫn được sử dụng trong một số tiêu chuẩn.
461-02-09. Cách điện vô cơ
Cách điện là bột vô cơ được nén lại.
461-02-10. Cách điện bằng nhựa nhiệt dẻo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
461-02-11. Cách điện bằng nhựa nhiệt cứng
Cách điện làm bằng nhựa mà khi xử lý bằng
nhiệt hoặc phương pháp khác, như bức xạ, chất xúc tác, v.v... thì chuyển hóa
thành chất không nấu chảy được nữa và không hoà tan được.
461-02-12. Cách điện liên kết ngang
Cách điện được làm từ vật liệu nhựa
nhiệt dẻo hoặc chất đồng trùng hợp hoặc hợp chất dựa trên một trong các vật liệu
này, cấu trúc phân tử bên trong của cách điện này thay đổi khi được xử lý bằng
phản ứng hóa học, như tạo liên kết ngang hoặc lưu hóa và/hoặc phương pháp vật
lý như chiếu xạ.
461-02-13. Cách điện bằng nhựa đàn hồi
Cách điện làm từ vật liệu bị biến dạng
dưới ứng suất cơ thấp rồi trở về trạng thái ban đầu khi không tác dụng ứng suất
đó.
CHÚ THÍCH: Cách điện này thường có
liên kết ngang nhưng cũng có thể là nhựa nhiệt dẻo.
Mục 461-03. -
Màn chắn về điện và màn chắn bảo vệ
461-03-01. Màn chắn (của một cáp)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Màn chắn cũng có thể tạo
các bề mặt bằng phẳng ở ranh giới cách điện và hỗ trợ loại bỏ những khoảng trống
ở các ranh giới đó.
461-03-02. Màn chắn ruột dẫn
Màn chắn về điện bằng vật liệu phi kim
loại và/ hoặc kim loại bao quanh ruột dẫn.
461-03-03. Màn chắn cách điện
Màn chắn lõi
Màn chắn về điện bằng vật liệu phi kim
loại và/hoặc kim loại bao quanh cách điện.
461-03-04. Màn chắn bảo vệ (của một
cáp)
Lớp kim loại nối đất bọc xung quanh để
hạn chế trường điện bên trong cáp và/hoặc để bảo vệ cáp khỏi các ảnh hưởng về
điện có nguồn gốc từ bên ngoài.
CHÚ THÍCH: Các vỏ bọc kim loại, là kim
loại, viền, áo giáp và các ruột dẫn đồng tâm được nối đất cũng có thể dùng làm
màn chắn bảo vệ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màn chắn cách điện làm bằng vật liệu
ép đùn có thể bóc ra hoàn toàn mà không cần dụng cụ chuyên dùng, dung môi, ứng
dụng về nhiệt hoặc kết hợp các phương pháp này.
461-03-06. Màn chắn gắn chặt
Màn chắn cách điện chỉ bóc được bằng dụng
cụ chuyên dùng, dung môi, ứng dụng về nhiệt hoặc kết hợp các phương pháp này.
461-03-07. Sợi dây thoát
Sợi dây đảm bảo tính liên tục
Sợi dây không cách điện đặt tiếp xúc với
màn chắn hoặc màn chắn bảo vệ.
Mục 461-04 -
Bện cáp
461-04-01. Độ dài bước xoắn
Độ dài dọc trục của một vòng xoắn ốc
hoàn chỉnh được tạo bởi một phần tử cáp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ số giữa độ dài bước xoắn và đường
kính của vòng xoắn ốc tạo bởi một phần tử cáp.
CHÚ THÍCH: Tùy theo từng trường hợp,
đường kính được xem là đường kính trong hoặc đường kính trung bình hoặc đường
kính ngoài của lốp mà phần tử cáp được xoắn thành hình xoắn ốc.
461-04-03. Chiều xoắn
Chiều xoắn của phần tử cáp so với trục
dọc của cáp.
CHÚ THÍCH : Chiều xoắn là chiều phải
khi nhìn đoạn xoắn cùng với hai mặt cắt giới hạn nó tạo thành hình chữ Z còn
chiều trái là khi chúng tạo thành hình chữ S.
461-04-04. Lõi
Ruột dẫn có cách điện
Cụm gồm ruột dẫn và cách điện của bản
thân ruột dẫn (và màn chắn, nếu có.)
461-04-05. Vật độn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
461-04-06. Bó dây xoắn
Cáp bện thành cụm
Cáp gồm ruột dẫn có cách điện hoặc các
cáp một lõi được xoắn với nhau mà không có lớp bọc chung.
461-04-07. Bện cáp SZ
Phương pháp bện cáp trong đó chiều xoắn
của các phần tử cáp ngược nhau theo chu kỳ.
461-04-08. Lõi kiểm tra
Sợi dây kiểm tra (nghĩa cũ)
Ruột dẫn có cách điện lắp vào cụm cáp
điện và được thiết kế để truyền tín hiệu.
Mục 461-05 -
Lớp bọc và các thành phần khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp mỏng dùng làm vách để ngăn chặn
các hiệu ứng bất lợi giữa các thành phần khác nhau của cáp, ví dụ như giữa ruột
dẫn và cách điện hoặc giữa cách điện và vỏ bọc.
461-05-02. Lớp bọc bên trong
Lớp bọc phi kim loại bao quanh cụm lõi
(và vật độn, nếu có) của cáp nhiều ruột dẫn và có lớp bọc bảo vệ phủ lên.
461- 05-03. Vỏ bọc
Áo bọc (Bắc Mỹ)
Lớp bọc dạng ống cùng một kiểu và liên
tục bằng kim loại hoặc phi kim loại, thường theo công nghệ đùn.
CHÚ THÍCH: Ở Bắc Mỹ thuật ngữ "vỏ
bọc" chỉ dùng cho lớp vỏ bằng kim loại, còn thuật ngữ "áo bọc"
được dùng cho lớp vỏ phi kim loại.
461-05-04. Vỏ bọc ngoài cùng
Áo bọc bảo vệ (bên ngoài) (Bắc Mỹ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Ở Bắc Mỹ thuật ngữ
"vỏ bọc" chỉ dùng cho lớp vỏ kim loại, còn thuật ngữ "áo bọc’ được
dùng cho lớp vỏ phi kim loại.
CHÚ THÍCH 2: Trong trường hợp liên kết
đặc biệt, vỏ bọc ngoài cùng có thể đảm bảo cách điện cho lớp bọc dẫn điện nằm
bên dưới.
461-05-05. Lớp tăng cường
Băng hoặc dải hoặc sợi, thường bằng
kim loại, được đặt lên vỏ bọc để cho phép vỏ bọc chịu được các ứng suất cơ học
thường do áp suất từ bên trong.
461-05-06 Áo giáp
Lớp bọc gồm có (các) băng kim loại hoặc
sợi dây, thường dùng để bảo vệ cáp khỏi các tác động cơ học từ bên ngoài.
461-05-07. Băng liên kết dạng xoắn
Băng kim loại được quấn theo hình xoắn
ốc lên áo giáp bằng sợi dây để giữ áo giáp ở đúng vị trí.
461-05-08. Đệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
461-05-09. Ống bọc cáp
Một hoặc nhiều lớp không theo công nghệ
đùn được đặt bên ngoài cáp.
461-05-10. Dải đan
Lớp bọc làm bằng vật liệu kim loại hoặc
phi kim loại được đan vào với nhau.
461-05-11. Dây trượt
Dây hoặc cụm dây, thường có hình chữ D
được đặt theo độ dài bước xoắn trên toàn bộ lõi cáp cáp dạng ống để bảo vệ về
cơ và tạo thuận lợi cho việc kéo lõi vào trong ống.
461-05-12. Vỏ bọc bằng kim loại dạng gấp
nếp
Vỏ bọc bằng kim loại có dạng gấp nếp,
thường có hình vòng hoặc xoắn ốc.
461-05-13. Vỏ bọc bên trong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vỏ bọc phi kim loại thường được đặt dưới
vỏ bọc bằng kim loại, lớp tăng cường hoặc áo giáp.
461-05-14. Vỏ bọc chặn
Áo bọc chặn (Bắc Mỹ)
Vỏ bọc có chức năng bảo vệ cách điện
và màn chắn của nó khỏi nhiễm bẩn từ bên ngoài.
CHÚ THÍCH: Trong trường hợp liên kết đặc
biệt, vỏ bọc chặn có thể làm cách điện cho lớp phủ dẫn nằm bên dưới.
461-05-15. Bột chặn nước
Bột nhồi
Bột đặt bên dưới vỏ bọc hoặc bên trong
các kẽ hở của ruột dẫn để ngăn không cho nước di chuyển dọc theo chiều dài cáp.
CHÚ THÍCH: Sự di chuyển của nước có thể
xảy ra: a) bên dưới vỏ bọc, ví dụ khi vỏ bọc bị hư hại, hoặc b) qua ruột dẫn,
ví dụ khi các lớp bọc cáp chạy suốt chiều dài ruột dẫn có chỗ bị hư hại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Băng nhồi
Băng đặt bên dưới vỏ bọc hoặc bên
trong các kẽ hở của ruột dẫn để ngăn không cho nước di chuyển dọc cáp.
CHÚ THÍCH: Sự di chuyển của nước có thể
xảy ra: a) bên dưới vỏ bọc, ví dụ khi vỏ bọc bị hư hại, hoặc b) qua ruột dẫn,
ví dụ khi các lớp bọc cáp chạy suốt chiều dài ruột dẫn có chỗ bị hư hại.
461-05-17 Keo chặn nước
Keo nhồi
Keo đặt bên dưới vỏ bọc hoặc bên trong
các kẽ hở của ruột dẫn để ngăn không cho nước di chuyển dọc theo chiều dài cáp.
CHÚ THÍCH: Sự di chuyển của nước có thể
xảy ra: a) bên dưới vỏ bọc, ví dụ khi vỏ bọc bị hư hại, hoặc b) qua ruột dẫn,
ví dụ khi các lớp bọc cáp chạy suốt chiều dài ruột dẫn có chỗ bị hư hại.
461-05-18. Vỏ bọc nhiều lớp
Áo bọc nhiều lớp (Bắc Mỹ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: vỏ bọc này thường được đo
và thử nghiệm như một vỏ bọc có một lớp.
CHÚ THÍCH 2: vỏ bọc này gồm các lớp
đùn cùng một loại vật liệu.
461-05-19. Vỏ bọc ngăn cách
Vỏ bọc bên trong được đặt giữa hai lớp
bọc kim loại bằng vật liệu khác nhau.
Mục 461 - 06:
Cáp thông thường
461-06-01 Cáp có cách điện
Tổ hợp gồm có:
- một hoặc nhiều lõi;
- (các) lớp bọc riêng biệt của chúng
(nếu có);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- (các) lớp bọc bảo vệ( nếu có).
CHÚ THÍCH: Có thể có thêm (các) ruột dẫn
không bọc cách điện nằm trong cáp.
461-06-02. Cáp một ruột dẫn
Cáp một lõi
Cáp chỉ có một lõi.
461-06-03. Cáp nhiều ruột dẫn
Cáp có nhiều hơn một ruột dẫn, một số
ruột dẫn có thể không bọc cách điện.
461-06-04. Cáp nhiều lõi
Cáp có từ hai lõi trở lên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cáp nhiều lõi có các lõi hoặc nhóm lõi
được bố trí song song dạng dẹt.
461-06-06. Cáp có màn chắn bảo vệ
chung
Cáp nhiều lõi có màn chắn bảo vệ được
bố trí xung quanh các lõi và đồng trục với trục cáp.
461-06-07. Cáp có dây trung tính đồng
trục
Cáp có ruột dẫn đồng trục được thiết kế
để làm dây trung tính.
461-06-08. Cáp một pha có dây trung
tính đồng trục
Cáp một lõi có ruột dẫn đồng trục được
thiết kế dùng làm dây trung tính.
461-06-09. Cáp ba pha có dây trung
tính đồng trục
Cáp ba lõi có ruột dẫn đồng trục được
thiết kế dùng làm dây trung tính.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cáp có hai ruột dẫn nằm trong một lớp
đồng trục tách rời nhau bằng vật liệu cách điện.
461-06-11. Cáp có đai
Cáp nhiều ruột dẫn trong đó một phần của
cách điện đặt lên từng ruột dẫn riêng rẽ và phần cách điện còn lại được đặt
trên các lõi lắp ráp.
461-06-12. Cáp có màn chắn riêng rẽ
Cáp có trường xuyên tâm
Cáp trong đó cách điện của từng lõi được
bọc bằng màn chắn riêng rẽ.
461-06-13. Cáp vỏ chì riêng rẽ
Cáp S.L.
Cáp ba lõi trong đó từng lõi có vỏ bọc
riêng bằng chì hoặc hợp kim chì.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cáp đòi hỏi phải có khả năng uốn được
trong khi vận hành và kết cấu cũng như vật liệu của nó thoả mãn yêu cầu này.
461-06-15. Dây
Cáp mềm có số lượng hạn chế các ruột dẫn
có diện tích mặt cắt nhỏ.
461-06-16. Bộ dây
Cụm gồm có cáp mềm hoặc dây được lắp với
phích cắm theo cách không thay dây được và một bộ nối không thay dây được, được
thiết kế để nối một thiết bị điện vào nguồn điện.
461-06-17. Bộ dây kéo dài
Cụm gồm có một cáp mềm hoặc dây được lắp
với phích cắm theo cách không thay dây được và một ổ cắm di động không thay dây
được, phích cắm và ổ cắm khớp với nhau.
CHÚ THÍCH: Dây được gọi là "dây của
bộ thích nghi" khi phích cắm và ổ cắm không khớp nhau.
461-06-18. Điện cực đất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
461-06-19. Ruột dẫn nối đất
Ruột dẫn trở kháng thấp duy trì mối nối
điện giữa điểm cho trước trong thiết bị (hệ thống lắp đặt hoặc hệ thống) và điện
cực đất.
461-06-20. Ruột dẫn nối đất không có
cách điện
Ruột dẫn trần có lớp bảo vệ nếu đòi hỏi
phải chống ăn mòn, tiếp xúc trực tiếp với đất để đảm bảo tính toàn vẹn nối đất
dọc theo tuyến của nó.
CHÚ THÍCH: Ruột dẫn nối đất không có
cách điện có thể đóng vai trò là ruột dẫn nối đất và/hoặc điện cực nối đất.
Mục 461-07:
Cáp áp suất
461-07-01. Cáp áp suất
Cáp trong đó cách điện được duy trì dưới
áp suất tạo ra bằng lưu chất.
461-07-02. Cáp áp suất tạo sẵn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
461-07-03. Cáp kiểu ống
Cáp áp suất trong đó các lõi được đưa
vào trong một ống, thường bằng thép và đã lắp đặt sẵn, và ống này khi vận hành
chứa môi chất có áp suất.
461-07-04. Cáp chứa đầy lưu chất
Cáp áp suất tạo sẵn trong đó môi chất
tạo áp suất là môi chất cách điện và được thiết kế để môi chất giữ được chuyển
động tự do bên trong cáp.
461-07-05. Cáp kiểu ống chứa đầy môi
chất
Cáp dạng ống trong đó lưu chất tạo áp
là lưu chất cách điện.
461-07-06. Cáp áp suất tạo bằng chất
khí bên trong
Cáp chịu áp suất trong đó môi chất tạo
áp suất là chất khí tiếp xúc với cách điện.
CHÚ THÍCH: Cáp này có thể là cáp tạo sẵn
hoặc cáp kiểu ống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cáp nén bằng chất khí
Cáp áp suất thường là kiểu ống, trong
đó môi chất tạo áp suất là chất khí được ngăn cách với cách điện bằng một màng
ngăn.
Mục 461-08:
Cáp cách điện dùng cho đường dây trên không
461-08-01. Cáp (có cách điện) dùng cho
đường dây trên không
Cáp cách điện được thiết kế để treo
trên không và ở ngoài trời.
461-08-02. Bó cáp dùng cho đường dây
trên không
Một nhóm các ruột dẫn có cách điện có
hoặc không có một ruột dẫn không được cách điện xoắn với nhau dùng cho đường
dây trên không.
461-08-03. Dãy treo cáp
Sợi dây có chức năng chính là đỡ cáp
trong hệ thống đường dây trên không, có thể rời hoặc ghép liền với cáp mà sợi
dây này đỡ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
461-09-01 Cáp gia nhiệt
Cáp có hoặc không có màn chắn bảo vệ
hoặc vỏ bọc bằng kim loại, phát ra nhiệt để gia nhiệt.
461-09-02. Đoạn nối không gia nhiệt
Ruột dẫn cách điện hoặc cáp dùng để nối
ruột dẫn gia nhiệt có cách điện hoặc cáp gia nhiệt với nguồn điện năng và được
thiết kế để không tạo ra nhiệt biểu kiến.
461-09-03. Cáp điều khiển
Cáp nhiều lõi dùng để truyền tín hiệu
điều khiển, tín hiệu đo và tín hiệu chỉ thị trong hệ thống lắp đặt điện.
461-09-04 Cáp truyền tín hiệu
Cáp điều khiển được đặt song song với
cáp điện và được thiết kế để truyền tín hiệu liên quan đến hoạt động của cáp
đó.
461-09-05. Cáp dùng để đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
461-09-06. Cáp nối dài cặp nhiệt điện
Cáp có các ruột dẫn có cùng bản chất với
các phần tử của cặp nhiệt điện dùng để nối dài đến mối nối chuẩn và có các đặc
tính nhiệt điện giống như cặp nhiệt điện trong toàn bộ dài nhiệt độ ứng dụng của
cáp.
461-09-07. Cáp bù kiểu cặp nhiệt điện
Cáp có các ruột dẫn có bản chất hoặc
chất lượng khác với cặp nhiệt điện nhưng có các đặc tính nhiệt điện sao cho sai
số thu được nằm trong các giới hạn qui định trong dải nhiệt độ cho trước.
461-09-08. Cáp dùng trong mạch đánh lửa
Cáp được thiết kế dùng cho hệ thống
đánh lửa bằng điện (ô tô, mỏ đốt, v.v...).
461-09-09. Cáp kích nổ
Cáp dùng để kích nổ.
461-09-10. Cáp chống xoắn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Mômen xoắn có thể được giảm
thiểu bằng cách bện các phần tử xoắn của cáp theo các chiều ngược nhau.
Mục 461-10: Đầu
nối
461-10-01. Đầu nối
Cơ cấu lắp ở đầu cáp để đảm bảo nối điện
với các phần khác của hệ thống và duy trì cách điện đến tận điểm nối.
461-10-02. Đầu nối gắn kín
Đầu nối dùng để gắn kín đầu cáp để
tránh ảnh hưởng của môi trường bên ngoài và duy trì áp suất, nếu có, của hệ thống
cáp.
461-10-03. Hộp đầu nối
Hộp bọc kín đầu nối cáp và tạo thành một
phần của cáp.
CHÚ THÍCH: Hộp đầu nối có thể được sử dụng ở trong
nhà hoặc ngoài trời.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hộp rẽ nhánh
Hộp được lắp vào cáp nhiều lõi để làm
lộ ra các lõi riêng rẽ giống như cáp một lõi nhưng không làm xáo trộn cách điện
của lõi.
CHÚ THÍCH: Thuật ngữ "hộp chia
cáp" thường được dùng cho cáp hạ áp, còn thuật ngữ “hộp rẽ nhánh: được
dùng cho cáp cao áp.
461-10-05. Hộp tách ba
Hộp rẽ nhánh lắp trên cáp ba lõi.
461-10-06 Bộ nối có khả năng cách ly
Đầu nối được cách điện hoàn toàn, cho
phép nối và ngắt điện từ cáp với các thiết bị khác.
461-10-07. Chụp đầu cáp
Đầu kết thúc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ cấu cách điện cho điểm kết thúc ở đầu
không đầu nối của cáp đã được đóng điện.
461-10-08. Đầu nối trượt
Đầu nối đúc sẵn được thiết kế để trượt
đến một đầu cáp chuẩn bị trước.
461-10-09. Đầu nối bóp chặt
Đầu nối đúc sẵn được thiết kế để bóp
chặt một đầu cáp chuẩn bị trước.
461-10-10. Đầu nối đàn hồi
Đầu nối đúc sẵn giãn nở được, tự co
vào nhờ tính đàn hồi sau khi đặt nó vào một đầu cáp đã được chuẩn bị.
461-10-11. Đầu nối quấn băng
Đầu nối trong đó cách điện và màn chắn
của ruột dẫn và/hoặc màn chắn của lõi làm từ các lớp băng quấn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
461-10-12. Đầu nối nhựa đúc
Đầu nối trong đó nhựa tổng hợp được
đúc theo khuôn hoặc bọc kín đầu nối để cách điện và/hoặc bảo vệ cơ.
461-10-13. Đầu nối dùng trong nhà
Đầu nối được thiết kế để sử dụng ở những
nơi không bị phơi nhiễm trực tiếp bức xạ mặt trời hoặc mưa, gió.
461-10-14. Đầu nối dùng ngoài trời
Đầu nối được thiết kế để sử dụng ở những
nơi bị phơi nhiễm hoặc bức xạ mặt trời hoặc mưa gió hoặc cả hai.
461-10-15. Bộ nối có khả năng cách ly
nhưng có màn chắn
Bộ nối có khả năng cách ly nhưng bề mặt
bên ngoài vẫn có màn chắn hoàn toàn.
461-10-16. Bộ nối có khả năng cách ly
không có màn chắn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
461-10-17. Bộ nối có khả năng cách ly
kiểu cắm
Bộ nối có khả năng cách ly trong đó tiếp
xúc điện được thực hiện bằng cơ cấu trượt.
461-10-18. Bộ nối có khả năng cách ly
kiểu bulông
Bộ nối có khả năng cách ly trong đó tiếp
xúc điện được thực hiện bằng cơ cấu xiết bulông.
461-10-19. Bộ nối ngắt không điện
Bộ nối có khả năng cách ly được thiết
kế để chỉ được nối và ngắt điện trên mạch điện đã ngắt điện.
461-10-20. Bộ nối ngắt có tải
Bộ nối có khả năng cách ly được thiết
kế để nối và ngắt điện trên mạch điện đã đóng điện.
461-10-21. Đầu nối bao kín
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục 461-11-Mối
ghép
461-11-01. Mối ghép thẳng
Phụ kiện để thực hiện đấu nối giữa hai
cáp để tạo thành một mạch điện liên tục.
461-11-02. Mối ghép ba nhánh
Phụ kiện để thực hiện đấu nối giữa một
cáp ba lõi và ba cáp một lõi.
461-11-03. Mối ghép bịt
Phụ kiện để thực hiện đấu nối hai cáp ở
những chỗ mà môi chất trong cáp này không tràn sang môi chất hoặc cách điện của
cáp khác nhờ tấm chắn chịu áp suất.
461-11-04. Mối ghép chuyển tiếp
Phụ kiện để thực hiện đấu nối hai cáp
có loại cách điện khác nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mối ghép trong đó màn chắn kim loại,
màn chắn bảo vệ và màn chắn cách điện của cáp bị gián đoạn về điện.
461-11-06. Mối ghép hình T
Mối ghép rẽ nhánh (461-11-17) trong đó
các trục của hai cáp gần như vuông góc.
461-11-07. Mối ghép hình Y
Mối ghép rẽ nhánh (461-11-17) trong đó
các trục của hai cáp gần như song song.
461-11-08. Bộ nối xuyên qua cách điện
Bộ nối trong đó có tiếp xúc về điện với
ruột dẫn được thực hiện bằng các vấu kim loại nhô ra xuyên thủng cách điện của
lõi cáp.
461-11-09. Mối ghép rẽ nhánh kép
Phụ kiện để thực hiện đấu nối hai cáp
nhánh đến cáp chính mà trong hầu hết các trường hợp, trục của các cáp gần như
song song.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hộp bọc bên ngoài mối ghép được đúc sẵn.
461-11-11. Mối ghép đúc kín trong nhựa
Mối ghép trong đó nhựa tổng hợp được
đúc theo khuôn hoặc hộp nối bọc kín để cách điện và/hoặc bảo vệ cơ.
461-11-12. Mối ghép bằng phun nhựa
Mối ghép trong đó nhựa được phun vào một
khuôn hoặc phun lên vật liệu dệt cách điện được bọc.
461-11-13. Mối ghép đúc sẵn
Mối ghép đúc sẵn được thiết kế để trượt
lên hoặc bóp chặt đến cáp.
461-11-14. Mối ghép đàn hồi
Mối ghép đúc sẵn co giãn được, tự bóp
chặt nhờ tính đàn hồi sau khi đặt nó vào hai cáp cần đấu nối.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mối ghép được cách điện bằng các lớp
băng quấn.
461-11-16. Mối ghép kiểu giấy cuộn
Mối ghép trong đó việc cách điện được
thực hiện bằng cách quấn giấy dạng cuộn và thường được ngâm tẩm quanh mối ghép.
461-11-17. Mối ghép nhánh
Phụ kiện để thực hiện đấu nối cáp nhánh
đến cáp chính.
461-11-18. Mối ghép trường xuyên tâm
Mối ghép trong đó các lõi riêng rẽ được
bọc kim ở toàn bộ mối ghép.
461-11-19. Mối ghép trường không xuyên
tâm
Mối ghép có các lõi riêng rẽ không có
bọc kim.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
461-12-01. Dây dẫn làm màn chắn bảo vệ
Ruột dẫn riêng lẻ hoặc cáp một lõi được
đặt song song với cáp hoặc mạch cáp và tự nó tạo thành mạch kín trong đó dòng
điện cảm ứng có thể chạy để từ trường của nó ngược với từ trường sinh ra bởi
các dòng điện chạy trong (các) cáp.
461-12-02. Bình áp suất
Bình dùng để điều chỉnh sự thay đổi thể
tích dầu trong cáp chứa đầy dầu.
461-12-03 Cơ cấu bù
Cơ cấu dùng để điều chỉnh sự giãn nở của
dầu hoặc chất ngâm tẩm ở các đầu bịt cáp.
Mục 461-13: Bố
trí cáp
461-13-01. Đi cáp theo hình tam giác
Ba cáp được đặt để có khoảng cách đều
nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2: Hình dạng này được xem là
“tam giác kín" khi các cáp tiếp xúc với nhau.
461-13-02. Đi cáp theo mặt phẳng
Một số cáp được đặt trong một mặt phẳng,
các cáp đặt cạnh nhau thường có khoảng cách bằng nhau.
461-13-03. Chuyển đổi vị trí (của cáp
cách điện)
a) đối với cáp điện lực:
đi các cáp một lõi sao cho từng pha
cáp, trên các chiều dài gần bằng nhau của tuyến cáp, chiếm lần lượt từng vị trí
hình học trong cách đi cáp.
b) đối với ruột dẫn có màn chắn bảo vệ:
đi một ruột dẫn có màn chắn bảo vệ dọc
theo một phân đoạn cơ bản của cáp điện lực không chuyển đổi vị trí sao cho khi
liên hệ đến mặt phẳng đối xứng trong cách đi cáp thì ruột dẫn trên nửa chiều
dài phân đoạn chiếm một vị trí và trên nửa chiều dài còn lại, chiếm vị trí đối
xứng ngược lại.
Mục 461-14 -
Liên kết màn chắn bảo vệ*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
461-14-01. Hệ thống cáp một lõi liên kết
liền khối
Hệ thống cáp một lõi có màn chắn bảo vệ
trong đó màn chắn bảo vệ của mỗi pha được liên kết về điện với nhau và với đất ở
từng đầu của tuyến cáp và nếu cần, ở những vị trí trung gian.
461-14-02. Liên kết đặc biệt của màn
chắn bảo vệ
Phương pháp liên kết và nối đất màn chắn
bảo vệ của cáp một lõi để giảm thiểu dòng điện cảm ứng bởi dòng điện chạy trong
ruột dẫn dọc theo màn chắn bảo vệ.
461-14-03. Hệ thống cáp có màn chắn bảo
vệ cách điện
Hệ thống cáp trong đó màn chắn bảo vệ
của từng cáp được cách điện riêng rẽ dọc theo chiều dài của nó trừ những nơi cần
có nối đất hoặc nối giữa các màn chắn bảo vệ với nhau.
461-14-04. Phân đoạn cơ bản
Chiều dài của hệ thống cáp nằm giữa
hai hạng mục liền kề bất kỳ sau: các mối ghép phân đoạn, các đầu nối và các
liên kết màn chắn bảo vệ.
461-14-05. Liên kết liền khối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
461-14-06. Liên kết một điểm
Dạng liên kết đặc biệt trong đó ba màn
chắn bảo vệ của cáp thuộc phân đoạn cơ bản được liên kết liền khối với nhau và
với đất chỉ tại một điểm.
461-14-07. Liên kết chéo
Dạng liên kết đặc biệt trong đó các
màn chắn bảo vệ của cáp thuộc phân đoạn cơ bản lần lượt được nối chéo sao cho từng
mạch màn chắn bảo vệ liên tiếp bao quanh lần lượt các ruột dẫn ba pha.
461-14-08. Liên kết chéo phân đoạn
Dạng liên kết chéo trong đó ba phân đoạn
cơ bản, gọi là “đoạn phụ”, lần lượt được lấy để tạo thành một đơn nguyên, gọi
là “đoạn chính”.
CHÚ THÍCH: Ba màn chắn được liên kết
liền khối tại cả hai đầu của đoạn chính và có thể được nối đất tại các điểm đó.
Ở hai vị trí trung gian, cáp thường được chuyển đổi vị trí và các màn chắn bảo
vệ được liên kết sao cho từng mạch màn chắn bảo vệ liên tục qua đoạn chính chiếm
cùng vị trí hình học trong cách đi cáp. Đối với các tuyến cáp dài, số lượng các
đoạn chính có thể là ba đoạn.
461-14-09. Đoạn chính đồng nhất
Đoạn chính gồm có ba phân đoạn cơ bản
gần như bằng nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng liên kết chéo áp dụng cho các mạch
gồm có nhiều hơn ba phân đoạn cơ bản trong đó các màn chắn bảo vệ của cáp được
liên kết chéo liên tiếp và cáp thường được chuyển đổi vị trí tại từng mối ghép
giữa các phân đoạn cơ bản cạnh nhau trong suốt tuyến cáp.
CHÚ THÍCH: Tại mỗi đầu của tuyến cáp,
các màn chắn bảo vệ được liên kết và nối đất liền khối.
461-14-11. Điện áp ở màn chắn bảo vệ
Điện áp nối đất xuất hiện trên màn chắn
bảo vệ của cáp liên kết đặc biệt khi dòng điện đầy tải cân bằng chạy trong các
ruột dẫn của cáp.
CHÚ THÍCH 1: Khi các điện áp này khác
nhau trên cáp ba pha, giá trị cao nhất thường được tính đến.
CHÚ THÍCH 2: Thường trích dẫn tại các
điểm dọc theo chiều dài cáp tại đó điện áp là lớn nhất (tức là tại điểm xa nhất
không nối đất của phân đoạn cơ bản trong trường hợp liên kết một điểm và tại điểm
liên kết chéo trong trường hợp liên kết chéo).
Mục 461-15 -
Các phụ kiện liên kết màn chắn bảo vệ
461-15-01. Ruột dẫn liên tục để nối đất
song song
Ruột dẫn thường được đặt dọc theo tuyến
cáp để nối đất bằng kim loại có trở kháng thấp liên tục giữa các hệ thống nối đất
tại các đầu của tuyến cáp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ cấu nối với màn chắn bảo vệ hoặc
các màn chắn bảo vệ của cáp có liên kết đặc biệt được thiết kế để giới hạn các
điện áp của màn chắn bảo vệ trong quá trình quá độ của hệ thống.
461-15-03. Hộp liên kết (đối với màn
chắn bảo vệ được cách điện)
Hộp trong đó các mối nối liên kết
và/hoặc nối đất có thể tháo lắp được và cũng có thể chứa các bộ hạn chế điện áp
màn chắn bảo vệ.
461-15-04. Dây liên kết màn chắn bảo vệ
Ruột dẫn cách điện tạo thành dây nối
màn chắn bảo vệ của cáp hoặc ống nối với một thanh nối trong hộp liên kết.
461-15-05. Cách điện ống nối
Cách điện bên ngoài bao bọc ống nối bằng
kim loại của một cáp có liên kết đặc biệt.
Mục 461-16 -
Thuật ngữ khác
461-16-01. Nhiệt trở (của một phần tử
của cáp)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
461-17-02. Khe hở ghép (đối với cáp)
Khe hở giữa các mép của các vòng liền
kề của các băng hình xoắn ốc khi đặt vào phần tử cáp.
Mục 461-17 -
Các thành phần của phụ kiện
461-17-01. Đầu cốt
Chi tiết bằng kim loại để nối ruột dẫn
của cáp với thiết bị điện khác.
461-17-02. Đầu cốt dạng thuôn
Đầu cốt có bề mặt nhẵn và có hình dạng
để giảm mật độ ứng suất trong trường điện.
461-17-03. Bộ nối (cáp)
Chi tiết bằng kim loại để nối các ruột
dẫn của cáp với nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ nối xuyên qua (của cáp)
Chi tiết bằng kim loại để nối hai đoạn
ruột dẫn liên tiếp.
461-17-05. Bộ nối nhánh
Măng xông rẽ nhánh
Chi tiết bằng kim loại để nối ruột dẫn
nhánh với ruột dẫn chính tại điểm trung gian trên ruột dẫn chính.
461-17-06. Thân
Một phần của chi tiết ví dụ như đầu cốt
hoặc bộ nối, trong đó ruột dẫn cần đấu nối được đưa vào.
461-17-07. Phần lõm (của đầu cốt)
Phần của đầu cốt nối với thiết bị điện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đầu cốt được làm từ hai vật liệu khác
nhau liên kết bằng luyện kim, được dùng để nối các bộ phận dẫn là kim loại cùng
loại.
461-07-09. Bộ nối lưỡng kim
Bộ nối được làm từ hai vật liệu khác
nhau liên kết bằng luyện kim, dùng để nối các bộ phận dẫn là kim loại cùng loại.
461-17-10. Chụp ứng suất
Chi tiết có dạng hình nón để tăng đường
kính của màn chắn cách điện của cáp cao áp để cân bằng ứng suất điện tại mối
ghép hoặc điểm đấu nối trong các giới hạn thiết kế qui định.
461-17-11. Cơ cấu san bằng ứng suất điện
trở
Cơ cấu sử dụng các vật liệu có độ dẫn
cao và thường có điện trở suất biến đổi để kết thúc đoạn màn chắn cách điện của
cáp cao áp nhằm cân bằng ứng suất điện tại mối ghép hoặc điểm đấu nối trong các
giới hạn thiết kế qui định.
461-17-12. Bộ nối của màn chắn
Bộ nối của màn chắn bảo vệ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục 461-18 -
Phụ kiện của cáp cách điện dùng cho đường dây trên không
461-18-01. Kẹp kéo căng (dùng cho cáp
cách điện)
Cơ cấu gắn kết chắc chắn một cáp cách
điện dùng cho đường dây trên không vào giá đỡ và được thiết kế để truyền lực
căng về cơ qui định trong cáp hoặc dãy treo cáp vào kết cấu đỡ.
461-18-02. Kẹp treo (dùng cho cáp cách
điện)
Cơ cấu gắn chặt cáp cách điện dùng cho
đường dây trên không với giá đỡ để mang khối lượng của nó và tải trọng qui định
bất kỳ.
Mục 461-19 -
Phương pháp đấu nối
461-19-01. Mối nối ép nếp
Mối nối vĩnh viễn bằng cách đặt lực ép
gây biến dạng hoặc định hình lại nòng bao xung quanh ruột dẫn của cáp.
CHÚ THÍCH: Trong một số trường hợp sự
biến dạng hoặc định hình lại nòng có thể ảnh hưởng đến hình dạng của ruột dẫn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mối nối ép nếp trong đó nòng bị nén nhưng
về cơ bản vẫn giữ ở dạng tròn.
461-19-03. Mối nối ép hình lục giác
Mối nối ép nếp trong đó nòng bị ép và
định hình lại ở dạng lục giác.
461-19-04. Mối nối lõm sâu
Mối nối ép nếp trong đó nòng và ruột dẫn
của cáp được định hình lại bởi các vết lõm sâu.
461-19-05. Mối nối bulông
Mối nối trong đó lực ép lên ruột dẫn
được đặt bằng cách xiết bulông.
461-19-06. Mối nối xuyên qua cách điện
Mối nối được thực hiện bằng các vấu
kim loại xuyên qua cách điện của lõi cáp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
461-20-01 Tang cáp
Rulô quấn cáp
Hình trụ có các mặt chặn mà cáp được
quấn trên đó trong quá trình chế tạo, bảo quản, vận chuyển và lắp đặt.
461-20-02. Ống quấn cáp
Tang cáp cỡ nhỏ.
461-20-03. Lõi trụ (của tang cáp hoặc ống
quấn cáp)
Phần hình trụ của tang hoặc ống mà cáp
được quấn trên đó.
461-20-04 Lớp bọc không dẫn nhiệt
Vật liệu bảo vệ bên ngoài bọc lên cáp
đã quấn trên tang cáp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ván lót cáp
Một trong các dải, thường làm bằng gỗ,
mà khi lắp ghép lại tạo thành ván lót cáp.
CHÚ THÍCH: Thuật ngữ này trong tiếng
Pháp cũng được sử dụng để gọi các phần tử của tang cáp.
461-20-06. Cuộn cáp
Cáp được quấn để tạo thành một kiện
hình tròn mà không có trụ đỡ bên trong.
461-20-07. Đầu cáp
Đầu gắn kín (cáp)
Chi tiết đặt trên các đầu cáp để ngăn
sự xâm nhập của hơi ẩm trong quá trình bảo quản, vận chuyển và lắp đặt.
Mục 461-21 -
Rải cáp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trụ hoặc tập hợp các trụ chạy tự do,
có hình dạng thích hợp để đỡ và hỗ trợ di chuyển cáp trong khi rải cáp.
461-21-02. Rulô có lắp động cơ
Rulô truyền động bằng động cơ
Tập hợp các trụ mà ít nhất một trong số
đó được truyền động bằng động cơ để đặt lực di chuyển cáp trong khi rải cáp.
461-21-03. Truyền động bằng xích
Cặp xích hoặc đai truyền động bằng động
cơ để đặt lực di chuyển cáp trong quá trình chế tạo và rải cáp.
461-21-04. Kẹp cáp
Cơ cấu đan hình ống được đặt xung
quanh cáp, làm giảm đường kính do đặt lực kéo và được dùng để kẹp cáp.
461-21-05. Vòng kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
461-21-06. Băng chỉ báo
Băng cảnh báo
Băng hoặc mắt lưới được đặt vào đất ở
phía trên mạch cáp để cảnh báo gần đó có cáp.
461-21-07. Vật liệu lấp cáp ổn định
Vật liệu lấp cáp ổn định nhiệt
Vật liệu lấp cáp làm từ các vật liệu
có đặc tính nhiệt được chọn để nhiệt từ cáp dễ dàng truyền qua.
Mục 461-22 -
Các thử nghiệm
461-22-01 Thử nghiệm đánh lửa (1)
Thử nghiệm điện môi trong đó cáp phải
chịu điện áp kiểm chứng đặt lên bằng một điện cực bao quanh và qua đó cáp được
kiểm tra với ruột dẫn hoặc màn chắn bảo vệ nối đất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm điện môi trong đó cáp hoặc
đoạn cáp phải chịu điện áp kiểm chứng đặt qua điện cực đi dọc theo cáp, thường
sau khi rải cáp.
Mục 461-23-Vận hành
461-13-01. Dòng điện chu kỳ
Dòng điện mà cáp phải mang khi chịu
toàn bộ chu kỳ phụ tải hàng ngày qui định lặp lại trong thời gian dài mà ruột dẫn
phải chịu mà không vượt quá nhiệt độ danh định lớn nhất trong suốt chu kỳ đó.
461-23-02. Hệ số chu kỳ
Hệ số mà nếu nhân nó với dòng điện danh
định ổn định cho phép ứng với 100 % hệ số tải thì đạt giá trị đỉnh cho phép của
dòng điện trong suốt chu kỳ hàng ngày mà ruột dẫn phải chịu mà không vượt quá
nhiệt độ danh định lớn nhất trong suốt chu kỳ đó.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục 461-01: Ruột dẫn
Mục 461-02: Cách điện
Mục 461-03: Màn chắn về điện và màn chắn bảo
vệ
Mục 461-04: Bện cáp
Mục 461-05: Lớp bọc và các thành phần
khác
Mục 461-06: Cáp thông thường
Mục 461-07: Cáp áp suất
Mục 461-08: Cáp có cách điện dùng cho
đường dây trên không
Mục 461-09: Cáp đặc biệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục 461-11: Mối ghép
Mục 461-12: Các phụ kiện khác
Mục 461-13: Bố trí cáp
Mục 461-14: Liên kết màn chắn bảo vệ
Mục 461-15: Các phụ kiện liên kết màn
chắn bảo
vệ
Mục 461-16: Thuật ngữ khác
Mục 461-17: Các thành phần của phụ kiện
Mục 461-18: Phụ kiện của cáp cách điện
dùng cho đường dây trên không
Mục 461-19: Phương pháp đấu nối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục 461-21: Rải cáp
Mục 461-22: Các thử nghiệm
Mục 461-23: Vận hành