Tra cứu mã ngành nghề kinh doanh

Khi đăng ký kinh doanh ở bất kỳ lĩnh vực, loại hàng hóa, dịch vụ nào, doanh nghiệp cũng phải quan tâm đến mã ngành nghề kinh doanh theo quy định pháp luật. Tiện ích Tra cứu mã ngành nghề kinh doanh của Pháp luật doanh nghiệp được thiết kế căn cứ theo hệ thống mã ngành kinh tế mới nhất giúp Quý khách hàng tra cứu thông tin mã ngành dễ dàng, nhanh chóng và hiệu quả.

Ngành nghề
A NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
01 NÔNG NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN
011 Trồng cây hàng năm
0111 Trồng lúa
01110 Trồng lúa
Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng (cấy, sạ) các loại cây lúa: lúa nước, lúa cạn.
0112 Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác
01120 Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác
Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng ngô và các loại cây lương thực có hạt khác như: lúa mỳ, lúa mạch, cao lương, kê.
Loại trừ: Trồng ngô cây làm thức ăn cho gia súc được phân vào nhóm 0119 (Trồng cây hàng năm khác).
0113 Trồng cây lấy củ có chất bột
01130 Trồng cây lấy củ có chất bột
Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng các loại cây lấy củ có hàm lượng tinh bột cao như: khoai lang, khoai tây, sắn, khoai nước, khoai sọ, củ từ, dong riềng,...
0114 Trồng cây mía
01140 Trồng cây mía
Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây mía để chế biến đường, mật và để ăn không qua chế biến.
0115 Trồng cây thuốc lá, thuốc lào
01150 Trồng cây thuốc lá, thuốc lào
Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây thuốc lá, thuốc lào để cuốn thuốc lá điếu (xì gà) và để chế biến thuốc lá, thuốc lào.
Loại trừ: Hoạt động chế biến thuốc lá được phân vào nhóm 1200 (Sản xuất sản phẩm thuốc lá).
0116 Trồng cây lấy sợi
01160 Trồng cây lấy sợi
Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây bông, đay, cói, gai, lanh, và cây lấy sợi khác.
0117 Trồng cây có hạt chứa dầu
01170 Trồng cây có hạt chứa dầu
Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng các loại cây có hạt chứa dầu như cây đậu tương, cây lạc, cây vừng, cây thầu dầu, cây cải dầu, cây hoa hướng dương, cây rum, cây mù tạc và các cây có hạt chứa dầu khác.
0118 Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa
01181 Trồng rau các loại
Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng rau các loại:
- Trồng các loại rau lấy lá như: Rau cải, bắp cải, rau muống, súp lơ, cây bông cải xanh, rau diếp, măng tây, rau cúc, rau cần ta, rau cần tây và các loại rau lấy lá khác;
- Trồng các loại rau lấy quả như: Dưa hấu, dưa chuột, bí xanh, bí ngô, cà chua, cây cà, cây ớt, các loại dưa và rau có quả khác;
- Trồng các loại rau lấy củ, cả rễ, hoặc lấy thân như: Su hào, cà rốt, cây củ cải, cây hành, cây tỏi ta, cây tỏi tây, cây mùi, cây hẹ và cây lấy rễ, củ hoặc thân khác;
- Trồng cây củ cải đường;
- Trồng các loại nấm.
Loại trừ:
- Trồng cây làm gia vị được phân vào nhóm 01281 (Trồng cây gia vị lâu năm) và nhóm 01282 (Trồng cây dược liệu, hương liệu lâu năm);
- Thu nhặt hoa quả hoang dại như: Trám, nấm rừng, rau rừng, quả rừng tự nhiên... được phân vào nhóm 02320 (Thu nhặt lâm sản trừ gỗ).
- Sản xuất giống nấm được phân vào nhóm 01310 (Nhân và chăm sóc giống cây hàng năm).
01182 Trồng đậu các loại
Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng các loại đậu để lấy hạt như: đậu đen, đậu xanh, đậu vàng, đậu trứng quốc, đậu hà lan...
Loại trừ: Trồng cây đậu tương được phân vào nhóm 01170 (Trồng cây có hạt chứa dầu).
01183 Trồng hoa hằng năm
Nhóm này gồm: Trồng các loại cây hàng năm lấy hoa hoặc cả cành, thân, lá, rễ để phục vụ nhu cầu sinh hoạt, làm đẹp cảnh quan, môi trường, sinh hoạt văn hóa...
0119 Trồng cây hàng năm khác
01191 Trồng cây gia vị hàng năm
Nhóm này gồm: Trồng các loại cây chủ yếu làm gia vị như cây ớt cay, cây gừng, cây nghệ,...
Loại trừ: Trồng cây gia vị lâu năm được phân vào nhóm 01281 (Trồng cây gia vị lâu năm)
01192 Trồng cây dược liệu, hương liệu hàng năm
Nhóm này gồm: Trồng cây để làm thuốc và sản xuất hương liệu cung cấp cho công nghiệp dược phẩm hoặc làm thuốc chữa bệnh không qua chế biến (thuốc nam, thuốc bắc) như: Cây atiso, ngải, cây bạc hà, cà gai leo, cây xạ đen, ý dĩ,... và sản xuất hương liệu.
01199 Trồng cây hàng năm khác còn lại
Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây nông nghiệp hàng năm chưa được phân vào các nhóm từ 0111 đến 0119. Gồm: Các hoạt động trồng cây thức ăn gia súc như: trồng ngô cây, trồng cỏ, chăm sóc đồng cỏ tự nhiên; thả bèo nuôi lợn; trồng cây làm phân xanh (muồng muồng); trồng cây sen, v.v...
012 Trồng cây lâu năm
0121 Trồng cây ăn quả
01211 Trồng nho
Nhóm này gồm: Trồng nho làm nguyên liệu sản xuất rượu nho và trồng nho ăn quả.
Loại trừ: Sản xuất rượu nho được phân vào nhóm 11020 (Sản xuất rượu vang).
01212 Trồng cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới
Nhóm này gồm: Trồng cây xoài, cây chuối, cây đu đủ, cây vả, cây chà là, cây thanh long, các loại cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.
01213 Trồng cam, quít và các loại quả có múi khác
Nhóm này gồm: Trồng cây cam, cây chanh, cây quít, cây bưởi, các loại cam, quít khác.
01214 Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo
Nhóm này gồm: Trồng cây táo, cây mận, cây mơ, cây anh đào, cây lê và các loại quả có hạt như táo khác.
01215 Trồng nhãn, vải, chôm chôm
Nhóm này gồm: Trồng cây nhãn, cây vải, cây chôm chôm.
01219 Trồng cây ăn quả khác
Nhóm này gồm: Trồng các loại cây ăn quả chưa được phân vào các nhóm từ 01211 đến 01215. Gồm: Trồng cây ăn quả dạng bụi và cây có quả hạnh nhân như cây có quả mọng, cây mâm xôi, cây dâu tây, cây hạt dẻ, cây óc chó,...
Loại trừ: Trồng cây điều được phân vào nhóm 01230 (Trồng cây điều).
0122 Trồng cây lấy quả chứa dầu
01220 Trồng cây lấy quả chứa dầu
Nhóm này gồm: Trồng cây dừa, cây ôliu, cây dầu cọ và cây lấy quả chứa dầu khác.
0123 Trồng cây điều
01230 Trồng cây điều
Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây điều.
0124 Trồng cây hồ tiêu
01240 Trồng cây hồ tiêu
Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây hồ tiêu.
0125 Trồng cây cao su
01250 Trồng cây cao su
Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây cao su, lấy mủ và sơ chế mủ cao su khô.
0126 Trồng cây cà phê
01260 Trồng cây cà phê
Nhóm này gồm : Các hoạt động trồng cây cà phê.
0127 Trồng cây chè
01270 Trồng cây chè
Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây chè.
0128 Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm
01281 Trồng cây gia vị lâu năm
Nhóm này gồm: Trồng các loại cây chủ yếu làm gia vị như cây đinh hương, cây vani,...
Loại trừ: Trồng cây hồ tiêu được phân vào nhóm 01240 (Trồng cây hồ tiêu).
01282 Trồng cây dược liệu, hương liệu lâu năm
Nhóm này gồm: Trồng cây lâu năm để làm thuốc và sản xuất hương liệu: cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp dược phẩm hoặc làm thuốc chữa bệnh không qua chế biến (thuốc nam, thuốc bắc) như: hoa nhài, hồi, ý dĩ, tam thất, sâm, sa nhân,...
Loại trừ:
Các hoạt động trồng quế, thảo quả, ... được phân vào nhóm 02103 (Trồng rừng và khai thác rừng khác).
0129 Trồng cây lâu năm khác
01291 Trồng cây cảnh lâu năm
Nhóm này gồm: Trồng các cây cảnh phục vụ nhu cầu sinh hoạt, làm đẹp cảnh quan, môi trường, sinh hoạt văn hóa.
01299 Trồng cây lâu năm khác còn lại
Nhóm này gồm: Trồng các cây lâu năm khác chưa được phân vào các nhóm từ 0121 đến 0128. Gồm các cây lâu năm như: Cây dâu tằm, cây trôm, cây cau, cây trầu không,...
013 Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp
0131 Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm
01310 Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm
Nhóm này gồm:
Hoạt động sản xuất hạt giống, gieo ươm các loại giống cây hàng năm như: sản xuất lúa giống; giống cây su hào, bắp cải, xúp lơ, cà chua, giống nấm...
0132 Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm
01320 Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm
Nhóm này gồm:
- Hoạt động sản xuất giống cây lâu năm như giâm cành, tạo chồi, cấy ghép chồi, tạo cây con để nhân giống cây trực tiếp hoặc tạo từ các gốc ghép cành thành các chồi non để cho ra sản phẩm cuối cùng là cây giống.
- Gieo ươm, cấy ghép, cắt cành và giâm cành các loại cây cảnh.
Loại trừ: Ươm giống cây lâm nghiệp được phân vào nhóm 02104 (Ươm giống cây lâm nghiệp).
014 Chăn nuôi
0141 Chăn nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu, bò
01411 Sản xuất giống trâu, bò
Nhóm này gồm:
- Chăn nuôi trâu, bò để sản xuất giống;
- Sản xuất tinh dịch trâu, bò.
01412 Chăn nuôi trâu, bò
Nhóm này gồm:
- Chăn nuôi trâu, bò thịt; cày kéo;
- Sản xuất sữa nguyên chất từ bò và trâu sữa;
Loại trừ:
- Chế biến sữa ngoài cơ sở chăn nuôi được phân vào nhóm 10500 (Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa).
0142 Chăn nuôi ngựa, lừa, la và sản xuất giống ngựa, lừa
01421 Sản xuất giống ngựa, lừa
Nhóm này gồm:
- Chăn nuôi ngựa, lừa để sản xuất giống (bao gồm cả sản xuất giống ngựa đua);
- Sản xuất tinh dịch ngựa, lừa
01422 Chăn nuôi ngựa, lừa, la
- Chăn nuôi ngựa, lừa, la để lấy thịt, cày kéo, sữa.
Loại trừ:
- Hoạt động đua ngựa được phân vào nhóm 93190 (Hoạt động thể thao khác).
0144 Chăn nuôi dê, cừu và sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai
01441 Sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai
Nhóm này gồm:
- Chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai để sản xuất giống;
- Sản xuất tinh dịch dê, cừu, hươu, nai.
01442 Chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai
Nhóm này gồm:
- Chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai để lấy thịt;
- Sản xuất sữa nguyên chất từ dê và cừu sữa;
- Chăn nuôi cừu để lấy lông.
Loại trừ:
- Công việc cắt xén lông cừu trên cơ sở phí và hợp đồng được phân vào nhóm 01620 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi);
- Sản xuất da lông kéo thành sợi được phân vào nhóm 1010 (Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt);
- Chế biến sữa được phân vào nhóm 10500 (Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa).
0145 Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn
01451 Sản xuất giống lợn
Nhóm này gồm:
- Chăn nuôi lợn để sản xuất giống;
- Sản xuất tinh dịch lợn.
01452 Chăn nuôi lợn
Nhóm này gồm:
- Chăn nuôi lợn thịt, lợn sữa.
Loại trừ:
- Hoạt động kiểm dịch lợn, chăm sóc và cho bú được phân vào nhóm 06120 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi.
- Giết thịt, chế biến thịt lợn ngoài trang trại chăn nuôi được phân vào nhóm 1010 (Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt).
0146 Chăn nuôi gia cầm
01461 Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm
Nhóm này gồm:
- Hoạt động của các cơ sở ấp trứng gia cầm để lấy con giống và trứng lộn.
01462 Chăn nuôi gà
Nhóm này gồm: Hoạt động chăn nuôi gà lấy thịt và lấy trứng.
01463 Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng
Nhóm này gồm: Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng lấy thịt và lấy trứng.
01469 Chăn nuôi gia cầm khác
Nhóm này gồm: Nuôi đà điểu, nuôi các loài chim cút, chim bồ câu.
0149 Chăn nuôi khác
01490 Chăn nuôi khác
Nhóm này gồm:
- Nuôi và tạo giống các con vật nuôi trong nhà, các con vật nuôi khác kể cả các con vật cảnh (trừ cá cảnh): chó, mèo, thỏ, bò sát, côn trùng;
- Nuôi ong, nhân giống ong và sản xuất mật ong;
- Nuôi tằm, sản xuất kén tằm;
- Sản xuất da lông thú, da bò sát từ hoạt động chăn nuôi.
Loại trừ:
- Nuôi và thuần dưỡng thú từ các trại được phân vào nhóm 01620;
- Sản xuất da, lông của các con vật do săn bắt và đánh bẫy được phân vào nhóm 01700 (Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan);
- Trang trại nuôi ếch, nuôi cá sấu, nuôi ba ba được phân vào nhóm 03222 (Nuôi trồng thủy sản nước ngọt);
- Huấn luyện các con vật cảnh được phân vào nhóm 91030 (Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên).
015 Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp
0150 Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp
01550 Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp
Nhóm này gồm: Gieo trồng kết hợp với chăn nuôi gia súc như hoạt động chăn nuôi gia súc, gia cầm trong các đơn vị trồng trọt mà không có hoạt động nào chiếm hơn 66% giá trị sản xuất của đơn vị.
Loại trừ: Các đơn vị gieo trồng hỗn hợp hoặc chăn nuôi hỗn hợp được phân loại theo hoạt động chính của chúng (Hoạt động chính là hoạt động có giá trị sản xuất từ 66% trở lên).
016 Hoạt động dịch vụ nông nghiệp
0161 Hoạt động dịch vụ trồng trọt
01610 Hoạt động dịch vụ trồng trọt
Nhóm này gồm:
Các hoạt động được chuyên môn hóa phục vụ cho bên ngoài trên cơ sở phí hoặc hợp đồng các công việc sau:
- Xử lý cây trồng;
- Phun thuốc bảo vệ thực vật, phòng chống sâu bệnh cho cây trồng, kích thích tăng trưởng, bảo hiểm cây trồng;
- Cắt, xén, tỉa cây lâu năm;
- Làm đất, gieo, cấy, sạ, thu hoạch;
- Kiểm soát loài sinh vật gây hại trên giống cây trồng;
- Kiểm tra hạt giống, cây giống;
- Cho thuê máy nông nghiệp có người điều khiển;
- Hoạt động tưới, tiêu nước phục vụ trồng trọt.
Loại trừ:
- Các hoạt động cho cây trồng sau thu hoạch được phân vào nhóm 01630 (Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch);
- Hoạt động của các nhà nông học và nhà kinh tế nông nghiệp được phân vào nhóm 7490 (Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu);
- Tổ chức trình diễn hội chợ sản phẩm nông nghiệp được phân vào nhóm 82300 (Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại);
- Kiến trúc phong cảnh được phân vào nhóm 71101 (Hoạt động kiến trúc).
0162 Hoạt động dịch vụ chăn nuôi
01620 Hoạt động dịch vụ chăn nuôi
Nhóm này gồm:
Các hoạt động được chuyên môn hóa phục vụ cho bên ngoài trên cơ sở phí và hợp đồng các công việc sau:
- Hoạt động để thúc đẩy việc nhân giống; tăng trưởng và sản xuất sản phẩm động vật;
- Kiểm tra vật nuôi, chăn dắt cho ăn, thiến hoạn gia súc, gia cầm, rửa chuồng trại, lấy phân...;
- Các hoạt động liên quan đến thụ tinh nhân tạo;
- Cắt, xén lông cừu;
- Các dịch vụ chăn thả, cho thuê đồng cỏ;
- Nuôi dưỡng và thuần dưỡng thú;
- Phân loại và lau sạch trứng gia cầm, lột da súc vật và các hoạt động có liên quan;
- Đóng móng ngựa, trông nom ngựa.
Loại trừ:
- Hoạt động chăm sóc động vật, vật nuôi, kiểm soát giết mổ động vật, khám chữa bệnh động vật, vật nuôi được phân vào nhóm 75000 (Hoạt động thú y);
- Cho thuê vật nuôi được phân vào nhóm 77309 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu);
- Các dịch vụ săn bắt và đánh bẫy vì mục đích thương mại được phân vào nhóm 01700 (Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan);
- Chăm sóc, nuôi các loại chim, vật nuôi làm cảnh được phân vào nhóm 91030 (Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên);
- Hoạt động của các trường nuôi ngựa đua được phân vào nhóm 93190 (Hoạt động thể thao khác).
0163 Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch
01630 Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch
Nhóm này gồm:
- Các khâu chuẩn bị trước khi bán sản phẩm, như làm sạch, phân loại, sơ chế, phơi sấy;
- Tỉa hạt bông;
- Sơ chế thô lá thuốc lá, thuốc lào;
- Sơ chế thô hạt cô ca...;
Loại trừ:
- Khâu chuẩn bị sản xuất của nhà sản xuất nông nghiệp, hoạt động này được phân vào nhóm 011 (Trồng cây hàng năm) hoặc nhóm 012 (Trồng cây lâu năm);
- Cuốn và sấy thuốc lá được phân vào nhóm 1200 (Sản xuất sản phẩm thuốc lá);
- Các hoạt động thị trường của các thương nhân và các hợp tác xã được phân vào nhóm 461 (Đại lý, môi giới, đấu giá);
- Hoạt động bán buôn sản phẩm nông nghiệp chưa qua chế biến được phân vào nhóm 462 (Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống).
0164 Xử lý hạt giống để nhân giống
01640 Xử lý hạt giống để nhân giống
Nhóm này gồm: Các hoạt động lựa chọn những hạt giống đủ chất lượng thông qua việc loại bỏ những hạt không đủ chất lượng bằng cách sàng lọc, chọn một cách kỹ lưỡng để loại bỏ những hạt bị sâu, những hạt giống còn non, chưa khô để bảo quản trong kho. Những hoạt động này bao gồm phơi khô, làm sạch, phân loại và bảo quản cho đến khi chúng được bán trên thị trường.
Loại trừ:
- Sản xuất hạt giống các loại được phân vào nhóm 011 (Trồng cây hàng năm) và nhóm 012 (Trồng cây lâu năm);
- Hoạt động nghiên cứu về di truyền học làm thay đổi hạt giống phát triển hoặc lai ghép giống mới được phân vào nhóm 721 (Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật);
- Chế biến hạt giống để làm dầu thực vật được phân vào nhóm 10402 (Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật).
017 Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan
0170 Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan
01700 Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan
Nhóm này gồm:
- Săn bắt và bẫy thú để bán;
- Bắt động vật để làm thực phẩm, lấy lông, lấy da hoặc để phục vụ cho mục đích nghiên cứu, nuôi trong sở thú hay trong gia đình;
- Sản xuất da, lông thú, da bò sát và lông chim từ các hoạt động săn bắt;
- Bắt động vật có vú ở biển như hà mã và hải cẩu;
- Hoạt động khai thác yến ở hang, xây nhà gọi yến;
- Thuần hoá thú săn được ở các vườn thú;
- Các hoạt động dịch vụ nhằm kích thích sự săn bắt và đánh bẫy để bán;
Loại trừ:
- Sản xuất lông, da thú, da bò sát, lông chim từ hoạt động chăn nuôi được phân vào nhóm 14200 (Sản xuất sản phẩm từ da lông thú);
- Đánh bắt cá voi, cá mập được phân vào nhóm 03110 (Khai thác thủy sản biển);
- Sản xuất da sống và các loại da của các lò mổ được phân vào 14200 (Sản xuất sản phẩm từ da lông thú);
- Các hoạt động dịch vụ có liên quan đến săn bắt, thể thao hoặc giải trí được phân vào nhóm 93190 (Hoạt động thể thao khác).
02 LÂM NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN
021 Trồng rừng và chăm sóc rừng
0210 Trồng rừng và chăm sóc rừng
02101 Trồng rừng và chăm sóc rừng cây thân gỗ
Nhóm này gồm:
- Trồng rừng và chăm sóc rừng nhằm mục đích lấy gỗ phục vụ cho xây dựng (làm nhà, cốt pha,...), đóng đồ mộc gia dụng, gỗ trụ mỏ, tà vẹt đường ray, làm nguyên liệu giấy, làm ván ép,...
- Khoanh nuôi tái sinh rừng.
02102 Trồng rừng và chăm sóc rừng họ tre
Nhóm này gồm: Trồng rừng và chăm sóc rừng tre, nứa, luồng, vầu nhằm mục đích phục vụ cho xây dựng, làm nguyên liệu đan lát vật dụng và hàng thủ công mỹ nghệ, làm nguyên liệu giấy, làm tấm tre, nứa, luồng, vầu ép, trồng luồng để lấy măng.
02103 Trồng rừng và chăm sóc rừng khác
Nhóm này gồm:
Trồng rừng và chăm sóc rừng khác chưa kể ở trên.
Cụ thể:
- Trồng cây bóng mát, cây lấy củi, cây đặc sản (hạt dẻ, thông lấy nhựa,...);
- Trồng rừng phòng hộ: Phòng hộ đầu nguồn, bảo vệ đất, bảo vệ nguồn nước, bảo vệ môi trường sinh thái, chắn gió, chắn cát, chắn sóng ven biển,...
- Trồng rừng đặc dụng: Sử dụng vào mục đích nghiên cứu, thí nghiệm khoa học, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học, vườn rừng quốc gia, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh,...
02104 Ươm giống cây lâm nghiệp
Nhóm này gồm: Ươm các loại cây giống cây lâm nghiệp để trồng rừng tập trung và trồng cây lâm nghiệp phân tán nhằm mục đích phục vụ sản xuất, phòng hộ, đặc dụng,...
022 Khai thác gỗ
0220 Khai thác gỗ
02200 Khai thác gỗ
Nhóm này gồm:
- Hoạt động khai thác gỗ tròn dùng cho ngành chế biến lâm sản;
- Hoạt động khai thác gỗ tròn dùng cho làm đồ mộc như cột nhà, cọc đã được đẽo sơ, tà vẹt đường ray,...
- Đốt than hoa tại rừng bằng phương thức thủ công.
023 Khai thác, thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ
0231 Khai thác lâm sản khác trừ gỗ
02310 Khai thác lâm sản khác trừ gỗ
Nhóm này gồm:
- Khai thác luồng, vầu, tre, nứa, cây đặc sản, song, mây,...
- Khai thác sản phẩm khác như cánh kiến, nhựa cây từ cây lâm nghiệp, cây lâm nghiệp đặc sản...
- Khai thác gỗ cành, củi.
0232 Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ
02320 Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ
Nhóm này gồm:
- Thu nhặt hoa quả, rau hoang dại như trám, quả mọng, quả hạch, quả dầu, nấm rừng, rau rừng, quả rừng tự nhiên;
- Thu nhặt các sản phẩm khác từ rừng tự nhiên...
Loại trừ: Trồng nấm, thu nhặt nấm hương, nấm trứng được phân vào nhóm 01181 (Trồng rau các loại).
024 Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp
0240 Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp
02400 Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp
Nhóm này gồm:
Các hoạt động được chuyên môn hoá trên cơ sở thuê mướn hoặc hợp đồng các công việc phục vụ lâm nghiệp.
Cụ thể:
- Hoạt động tưới, tiêu nước phục vụ lâm nghiệp;
- Hoạt động thầu khoán các công việc lâm nghiệp (đào hố, gieo trồng, chăm sóc, thu hoạch,...);
- Hoạt động bảo vệ rừng, phòng chống sâu bệnh cho cây lâm nghiệp;
- Đánh giá, ước lượng số lượng cây trồng, sản lượng cây trồng;
- Hoạt động quản lý lâm nghiệp, phòng cháy, chữa cháy rừng;
- Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp khác (cho thuê máy lâm nghiệp có cả người điều khiển,...);
- Vận chuyển gỗ và lâm sản khai thác đến cửa rừng.
- Hoạt động sơ chế gỗ trong rừng.
- Dịch vụ chăn nuôi, cứu hộ, chăm sóc động thực vật rừng.
Loại trừ: Hoạt động ươm cây giống để trồng rừng đã phân vào nhóm 02104 (Ươm giống cây lâm nghiệp).
03 KHAI THÁC, NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
031 Khai thác thuỷ sản
0311 Khai thác thuỷ sản biển
03110 Khai thác thuỷ sản biển
Nhóm này gồm:
- Đánh bắt cá;
- Đánh bắt động vật loại giáp xác và động vật thân mềm dưới biển;
- Đánh bắt cá voi;
- Đánh bắt các động vật khác sống dưới biển như: rùa, nhím biển...
- Thu nhặt các loại sinh vật biển dùng làm nguyên liệu như: Ngọc trai tự nhiên, hải miên, san hô và tảo;
- Khai thác giống thủy sản biển tự nhiên;
- Hoạt động bảo quản, sơ chế thủy sản ngay trên tàu đánh cá.
Loại trừ:
- Đánh bắt thú biển (trừ cá voi) như hà mã, hải cẩu được phân ở nhóm 01700 (Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan);
- Hoạt động khai thác yến ở hang đá, xây nhà gọi yến được phân vào nhóm 01700 (Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan);
- Chế biến và bảo quản thủy sản trên các tàu hoặc nhà máy chế biến được phân vào nhóm 1020 (Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản);
- Cho thuê tàu chở hàng trên biển kèm theo người lái (như tàu chở cá, tôm...) được phân vào nhóm 50121(Vận tải hàng hóa ven biển);
- Hoạt động thanh tra, kiểm tra và bảo vệ đội tàu đánh bắt trên biển được phân vào nhóm 84230 (Hoạt động an ninh, trật tự an toàn xã hội);
- Các hoạt động dịch vụ có liên quan đến môn thể thao câu cá hoặc câu cá giải trí được phân vào nhóm 93190 (Hoạt động thể thao khác);
- Đan, sửa lưới được phân vào nhóm 13940 (Sản xuất các loại dây bện và lưới);
- Sửa chữa tàu, thuyền đánh cá được phân vào nhóm 33150 (Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)).
0312 Khai thác thuỷ sản nội địa
03120 Khai thác thủy sản nội địa
Nhóm này bao gồm
- Đánh bắt cá, tôm, thủy sản khác ở đầm, phá, ao, hồ, đập, sông, suối, ruộng trong đất liền;
- Thu nhặt các loại sinh vật sống trong môi trường nước ngọt, lợ trong đất liền dùng làm nguyên liệu.
Loại trừ:
- Các hoạt động có liên quan đến môn thể thao câu cá để giải trí được phân vào nhóm 93190 (Hoạt động thể thao khác);
- Các hoạt động bảo vệ và tuần tra việc đánh bắt thủy sản được phân vào nhóm 84230 (Hoạt động an ninh, trật tự an toàn xã hội).
032 Nuôi trồng thuỷ sản
0321 Nuôi trồng thuỷ sản biển
03211 Nuôi cá
Nhóm này bao gồm nuôi các loại cá (cá mú, cá hồi...), bao gồm cả cá cảnh.
03212 Nuôi tôm
Nhóm này bao gồm nuôi các loại tôm (tôm hùm, tôm sú, tôm thẻ chân trắng...)
03213 Nuôi thủy sản khác
Nhóm này gồm nuôi động vật giáp xác (cua, ghẹ...), nhuyễn thể hai mảnh và các động vật thân mềm khác (hàu, vẹm, ốc hương...) và các loại thủy sản khác (rong biển, rau câu,..).
03214 Sản xuất giống thủy sản biển
Nhóm này gồm các hoạt động tạo giống, ươm giống và thuần dưỡng giống các loại thủy sản (cá, tôm, thủy sản khác) nhằm mục đích bán để nuôi thương phẩm, nuôi làm cảnh, nuôi giải trí trong các môi trường nước mặn.
Nhóm này cũng bao gồm:
- Nuôi trồng thủy sản trong bể, bồn nước mặn, lợ;
- Nuôi giun biển.
Loại trừ:
- Nuôi ba ba, ếch, cá sấu phân vào nhóm 03222 (Nuôi trồng thủy sản nước ngọt).
0322 Nuôi trồng thuỷ sản nội địa
03221 Nuôi cá
03222 Nuôi tôm
03223 Nuôi thủy sản khác
Gồm nuôi các loại thủy sản giáp xác (cua...); nhuyễn thể hai mảnh và các động vật thân mềm khác (ốc...) và các loại thủy sản khác.
03224 Sản xuất giống thủy sản nội địa
Nhóm này gồm các hoạt động tạo giống, ươm giống và thuần dưỡng giống các loại thủy sản (cá, tôm, thủy sản khác) nhằm mục đích bán để nuôi thương phẩm, nuôi làm cảnh, nuôi giải trí trong các môi trường nước ngọt, lợ.
Nhóm này cũng gồm:
- Nuôi cá cảnh;
- Nuôi ba ba, ếch, cá sấu.
B KHAI KHOÁNG
05 KHAI THÁC THAN CỨNG VÀ THAN NON
051 Khai thác và thu gom than cứng
0510 Khai thác và thu gom than cứng
50100 Khai thác và thu gom than cứng
Nhóm này gồm:
- Khai thác than cứng: Các hoạt động khai thác dưới hầm lò hoặc khai thác trên bề mặt, bao gồm cả việc khai thác bằng phương pháp hoá lỏng;
- Các hoạt động làm sạch, sắp xếp, tuyển chọn, phân loại, nghiền, sàng ... và các hoạt động khác làm tăng thêm phẩm chất của than non và cải tiến chất lượng hoặc thiết bị vận tải than;
- Khôi phục than đá từ bãi ngầm.
Loại trừ:
- Khai thác than non được phân vào nhóm 05200 (Khai thác và thu gom than non);
- Khai thác than bùn và thu gom than bùn được phân vào nhóm 08920 (Khai thác và thu gom than bùn);
- Khoan thử thăm dò phục vụ khai thác than đá được phân vào nhóm 09900 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác);
- Hoạt động dịch vụ phụ phục vụ khai thác than đá được phân vào nhóm 09900 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác);
- Sản xuất than bánh hoặc nhiên liệu rắn có chứa than cứng được phân vào nhóm 19100 (Sản xuất than cốc);
- Sản xuất than bánh hoặc nhiên liệu rắn có chứa than non, than bùn được phân vào nhóm 19200 (Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế);
- Các hoạt động tiến hành xây dựng hoặc chuẩn bị cơ sở vật chất cho việc khai thác than đá được phân vào nhóm 43120 (Chuẩn bị mặt bằng).
052 Khai thác và thu gom than non
0520 Khai thác và thu gom than non
50200 Khai thác và thu gom than non
Nhóm này gồm:
- Khai thác than non (than nâu): Các hoạt động khai thác dưới hầm lò hoặc khai thác trên bề mặt, bao gồm cả việc khai thác nhờ phương pháp hoá lỏng;
- Hoạt động rửa, khử nước, nghiền và các hoạt động thu gom than non tạo điều kiện thuận lợi cho việc bảo quản, vận tải than.
Loại trừ:
- Khai thác than cứng được phân vào nhóm 05100 (Khai thác và thu gom than cứng);
- Khai thác than bùn và thu gom than bùn được phân vào nhóm 08920 (Khai thác và thu gom than bùn);
- Khoan thử thăm dò phục vụ khai thác than đá được phân vào nhóm 09900 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác);
- Hoạt động phục vụ khai thác than non được phân vào nhóm 09900 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác);
- Sản xuất than đá có chứa than non, than bùn được phân vào nhóm 19200 (Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế);
- Các hoạt động tiến hành xây dựng hoặc chuẩn bị cơ sở vật chất cho việc khai thác than đá được phân vào nhóm 43120 (Chuẩn bị mặt bằng).
06 KHAI THÁC DẦU THÔ VÀ KHÍ ĐỐT TỰ NHIÊN
061 Khai thác dầu thô
0610 Khai thác dầu thô
06100 Khai thác dầu thô
Nhóm này gồm: Hoạt động khai thác dầu mỏ thô.
Nhóm này cũng gồm:
- Khai thác đá phiến bitum hoặc đá phiến dầu hoặc cát hắc ín;
- Sản xuất dầu thô từ mỏ dầu đá phiến hoặc cát hắc ín;
- Các hoạt động xử lý để có được dầu thô như: gạn, chắt, khử muối, khử nước, làm ổn định, khử tạp chất...
Loại trừ:
- Dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu và khí trên cơ sở phí hoặc hợp đồng được phân vào nhóm 09100 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên);
- Dịch vụ thăm dò giếng dầu và khí được phân vào nhóm 09100 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên);
- Chế biến sản phẩm dầu thô được phân vào nhóm 19200 (Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế);
- Khôi phục khí hoá lỏng đã có trong khai thác dầu khí được phân vào nhóm 19200 (Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế);
- Hoạt động vận chuyển dầu, khí tự nhiên bằng đường ống được phân vào nhóm 49400 (Vận tải đường ống).
062 Khai thác khí đốt tự nhiên
0620 Khai thác khí đốt tự nhiên
06200 Khai thác khí đốt tự nhiên
Nhóm này gồm:
- Hoạt động sản xuất khí đốt tự nhiên;
- Khai thác khí đốt tự nhiên cô đặc;
- Tách riêng chất lỏng hyđrô các-bon khỏi khí;
- Khử lưu huỳnh ở khí;
Nhóm này cũng gồm: Khai thác khí lỏng thông qua hoá lỏng và nhiệt phân.
Loại trừ:
- Các hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô, khai thác khí tự nhiên được phân vào nhóm 09100 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên);
- Các hoạt động dịch vụ thăm dò dầu khí được phân vào nhóm 09100 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên);
- Khôi phục khí hoá lỏng đã có trong khai thác dầu khí được phân vào nhóm 19200 (Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế);
- Sản xuất các loại khí công nghiệp được phân vào nhóm 20111 (Sản xuất khí công nghiệp);
- Hoạt động vận chuyển dầu, khí tự nhiên bằng đường ống được phân vào nhóm 49300 (Vận tải bằng đường ống).
07 KHAI THÁC QUẶNG KIM LOẠI
071 Khai thác quặng sắt
0710 Khai thác quặng sắt
07100 Khai thác quặng sắt
Nhóm này gồm:
- Các hoạt động khai thác mỏ quặng chiếm giá trị lớn về hàm lượng sắt.
- Các hoạt động làm giàu và thu gom quặng có chứa sắt.
Loại trừ: Khai thác mỏ và chế pyrit và pyrrhotite (trừ nung) được phân vào nhóm 08910 (Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón).
072 Khai thác quặng không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)
0721 Khai thác quặng uranium và thorium
07210 Khai thác quặng uranium và thorium
Nhóm này gồm:
- Khai thác quặng có giá trị lớn hàm lượng uranium và thorium: khoáng chất uranit;
- Cô các loại quặng loại đó.
Loại trừ:
- Làm giàu quặng uranium và thorium được phân vào nhóm 20113 (Sản xuất hoá chất vô cơ cơ bản khác);
- Sản xuất kim loại uranium từ khoáng chất hoặc các loại quặng khác được phân vào nhóm 24202 (Sản xuất kim loại màu);
- Nấu chảy và tinh chế kim loại từ uranium được phân vào nhóm 24202 (Sản xuất kim loại màu).
0722 Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt
07221 Khai thác quặng bôxít
Nhóm này gồm: Khai thác và chuẩn bị khai thác quặng bôxít.
07229 Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm: Khai thác quặng nhôm, đồng, chì, kẽm, thiếc, mangan, krôm, niken, coban, molypden, tantali, vanadi.
Loại trừ:
- Công việc chuẩn bị cho khai thác quặng uranium và quặng thorium được phân vào nhóm 07210 (Khai thác quặng uranium và thorium);
- Sản xuất oxit nhôm, mạ niken và đồng được phân vào nhóm 24202 (Sản xuất kim loại màu).
073 Khai thác quặng kim loại quý hiếm
0730 Khai thác quặng kim loại quý hiếm
07300 Khai thác quặng kim loại quý hiếm
Nhóm này gồm: Các hoạt động khai thác và chuẩn bị khai thác quặng kim loại quý như: Vàng, bạc, bạch kim.
08 KHAI KHOÁNG KHÁC
081 Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
0810 Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
08101 Khai thác đá
Nhóm này gồm:
- Hoạt động khai thác mỏ để sản xuất ra các loại đá phục vụ việc xây dựng, cho điêu khắc ở dạng thô đã được đẽo gọt sơ bộ hoặc cưa cắt tại nơi khai thác đá như: Đá phiến cẩm thạch, đá granit, sa thạch...
- Hoạt động chẻ, đập vỡ đá để làm nguyên liệu thô cho sản xuất vật liệu xây dựng, làm đường;
- Hoạt động khai thác đá phấn làm vật liệu chịu lửa;
- Hoạt động đập vỡ, nghiền đá.
08102 Khai thác cát, sỏi
Nhóm này gồm:
- Hoạt động khai thác cát, khai thác sỏi để phục vụ cho xây dựng và sản xuất vật liệu;
08103 Khai thác đất sét
Nhóm này gồm:
- Hoạt động khai thác đất sét, cao lanh;
- Hoạt động khai thác đất sét làm vật liệu chịu lửa, làm đồ gốm.
Loại trừ:
- Các hoạt động khai thác cát bitum được phân vào nhóm 06100 (Khai thác dầu thô);
- Khai thác khoáng phân bón và khoáng hoá chất được phân vào nhóm 08910 (Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón);
- Sản xuất các khoáng chất nung chảy được phân vào nhóm 2394 (Sản xuất xi măng, vôi, thạch cao);
- Các hoạt động cắt, xén đá và hoàn thiện đá được phân vào nhóm 23960 (Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá).
089 Khai khoáng chưa được phân vào đâu
0891 Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón
08910 Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón
Nhóm này gồm:
- Hoạt động khai thác muối nitơ, kali hoặc phốt pho tự nhiên;
- Hoạt động khai thác lưu huỳnh tự nhiên;
- Hoạt động khai thác pirít và chất chủ yếu chứa lưu huỳnh không kể hoạt động nung chảy;
- Hoạt động khai thác quặng bari cacbonat, bari sunphat (barít), borat tự nhiên, sunfatmanhe tự nhiên;
- Hoạt động khai thác khoáng chất khác chủ yếu chứa hoá chất ví dụ như đất màu và fluorit.
Nhóm này cũng gồm: Hoạt động khai thác phân động vật.
Loại trừ:
- Khai thác muối được phân vào nhóm 08930 (Khai thác muối);
- Hoạt động nung chảy pirit sắt được phân vào nhóm 20119 (Sản xuất hoá chất cơ bản khác);
- Sản xuất phân bón tổng hợp và hợp chất nitơ được phân vào nhóm 20120 (Sản xuất phân bón và hợp chất nitơ).
0892 Khai thác và thu gom than bùn
08920 Khai thác và thu gom than bùn
Nhóm này gồm:
- Khai thác than bùn;
- Thu gom than bùn.
Loại trừ:
- Hoạt động dịch vụ phụ khai thác than bùn được phân vào nhóm 09900 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác);
- Hoạt động dịch vụ phụ khai thác than bùn được phân vào nhóm 23990 (Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu).
0893 Khai thác muối
08930 Khai thác muối
Nhóm này gồm:
- Các hoạt động khai thác muối mỏ, đập vụn muối và sàng muối;
- Sản xuất muối từ nước biển, nước mặn ở hồ hoặc nước mặn tự nhiên khác;
- Nghiền, tẩy rửa, và tinh chế muối phục vụ cho sản xuất.
Loại trừ:
- Chế biến các sản phẩm muối, ví dụ muối iốt được phân vào nhóm 10790 (Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất nước dùng trong sinh hoạt từ nước biển hoặc từ nước suối mặn được phân vào nhóm 36000 (Khai thác, xử lý và cung cấp nước).
0899 Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu
08990 Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
Khai thác mỏ và khai thác khoáng chất và nguyên liệu khác chưa được phân vào đâu như:
+ Nguyên liệu làm đá mài, đá quý, các khoáng chất, graphite tự nhiên, và các chất phụ gia khác...
+ Đá quý, bột thạch anh, mica...
09 HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ HỖ TRỢ KHAI KHOÁNG
091 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên
0910 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên
09100 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên
Nhóm này gồm:
Hoạt động cung cấp dịch vụ khai thác dầu khí trên cơ sở phí và hợp đồng như:
+ Các hoạt động cung cấp dịch vụ thăm dò trong khai thác dầu khí như: các phương pháp lấy mẫu quặng tìm kiếm truyền thông, thực hiện quan sát địa chất ở những khu vực có tiềm năng,
+ Khoan định hướng, đào lớp ngoài, xây dựng giàn khoan, sửa chữa và tháo dỡ trang thiết bị, trát bờ giếng, bơm giếng, bịt giếng, hủy giếng v.v...
+ Sự hoá lỏng và tái khí hóa khí tự nhiên phục vụ cho mục đích vận chuyển, được thực hiện tại nơi khai thác mỏ,
+ Hoạt động cung cấp dịch vụ bơm và tháo nước trên cơ sở phí hoặc hợp đồng,
+ Khoan thử trong khai thác dầu khí.
Nhóm này cũng gồm: Dịch vụ chữa cháy do khí và dầu.
Loại trừ:
- Những công việc phục vụ cho khai thác dầu, khí do chính đơn vị tự đảm nhận được phân vào nhóm 06100 (Khai thác dầu thô) và nhóm 06200 (Khai thác khí đốt tự nhiên);
- Hoạt động dịch vụ sửa chữa chuyên dụng thiết bị, máy móc phục vụ khai thác mỏ được phân vào nhóm 33120 (Sửa chữa máy móc, thiết bị);
- Sự hoá lỏng và tái khí hóa khí tự nhiên phục vụ cho mục đích vận chuyển, không được tại nơi khai thác mỏ được phân vào nhóm 5225 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ);
- Các hoạt động khảo sát địa vật lý, địa chất ở khu vực khai thác dầu và khí, được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
099 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác
0990 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác
09900 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác
Nhóm này gồm:
- Hoạt động cung cấp dịch vụ hỗ trợ trên cơ sở phí hoặc hợp đồng cho hoạt động khai thác thuộc ngành 05, 07 và 08;
- Hoạt động cung cấp dịch vụ thăm dò theo phương pháp truyền thống và lấy mẫu quặng, thực hiện các quan sát địa chất tại khu vực có tiềm năng;
- Hoạt động cung cấp dịch vụ bơm và tháo nước trên cơ sở phí hoặc hợp đồng;
- Hoạt động cung cấp dịch vụ khoan thử và đào thử.
Loại trừ:
- Hoạt động dịch vụ vận hành tại mỏ trên cơ sở phí hoặc hợp đồng được phân vào ngành 05 (Khai thác than cứng và than non), ngành 07 (Khai thác quặng kim loại), ngành 08 (Khai khoáng khác);
- Hoạt động sửa chữa thiết bị, máy móc phục vụ khai thác mỏ được phân vào nhóm 33120 (Sửa chữa máy móc, thiết bị);
- Hoạt động cung cấp dịch vụ khảo sát địa vật lý trên cơ sở phí hoặc hợp đồng được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
C CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO
10 SẢN XUẤT CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
101 Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
1010 Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
10101 Giết mổ gia súc, gia cầm
- Hoạt động giết mổ bao gồm giết, mổ, đóng gói, bảo quản thịt: trâu, bò, lợn, cừu, dê, ngựa, thỏ, các loại gia cầm, lạc đà...
Nhóm này cũng gồm:
- Hoạt động giết mổ cá voi trên đất liền hoặc trên tàu thuyền chuyên dùng;
10102 Chế biến và bảo quản thịt
- Sản xuất thịt tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh, thịt tươi dạng nguyên con;
- Sản xuất thịt tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh, thịt tươi dạng pha miếng;
- Sản xuất thịt tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh, thịt tươi dạng từng phần riêng.
- Hoạt động chế biến cá voi trên đất liền hoặc trên tàu thuyền chuyên dùng;
- Sản xuất da sống và lông thú bắt nguồn từ hoạt động giết mổ kể cả từ những người buôn bán da lông thú;
- Chế biến mỡ động vật;
- Chế biến lục phủ ngũ tạng động vật;
- Sản xuất lông vũ.
10109 Chế biến và bảo quản các sản phẩm từ thịt
Nhóm này gồm:
- Sản xuất thịt sấy khô, hun khói, ướp muối;
- Sản xuất sản phẩm thịt gồm: Xúc xích, pate, thịt dăm bông.
102 Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản
1020 Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản
10201 Chế biến và bảo quản thủy sản đông lạnh
Nhóm này gồm:
- Chế biến thực phẩm chủ yếu là thủy sản đông lạnh;
- Bảo quản thủy sản chủ yếu bằng phương pháp đông lạnh.
10202 Chế biến và bảo quản thủy sản khô
Nhóm này gồm:
- Chế biến thực phẩm chủ yếu là thủy sản khô;
- Bảo quản thủy sản chủ yếu bằng phương pháp sấy, hun khói, ướp muối và đóng hộp.
10203 Chế biến và bảo quản nước mắm
Nhóm này gồm: Chế biến và bảo quản mắm từ cá và các động vật sống dưới nước khác.
10209 Chế biến và bảo quản các sản phẩm khác từ thủy sản
Nhóm này gồm: Các hoạt động chế biến và bảo quản các sản phẩm khác từ thủy sản chưa được phân vào đâu.
103 Chế biến và bảo quản rau quả
1030 Chế biến và bảo quản rau quả
10301 Sản xuất nước ép từ rau quả
Nhóm này gồm:
Sản xuất nước ép không cô đặc từ các loại rau và quả, không lên men và không chứa cồn.
- Sản xuất nước ép hỗn hợp từ rau và quả.
10309 Chế biến và bảo quản rau quả khác
Nhóm này gồm:
- Chế biến thực phẩm chủ yếu là rau quả, trừ các thức ăn đã chế biến sẵn để lạnh;
- Bảo quản rau, quả, hạt bằng phương pháp đông lạnh, sấy khô, ngâm dầu,...
- Chế biến thức ăn từ rau quả;
- Chế biến mứt rau quả;
- Chế biến mứt sệt, mứt đóng khuôn và mứt dạng nước (thạch hoa quả);
- Chế biến và bảo quản khoai tây như: chế biến khoai tây làm lạnh; chế biến khoai tây nghiền làm khô; chế biến khoai tây rán; chế biến khoai tây giòn và chế biến bột khoai tây;
- Rang các loại hạt;
- Chế biến thức ăn từ hạt và thức ăn sệt.
Nhóm này cũng gồm:
- Bóc vỏ khoai tây;
- Bóc vỏ hạt điều, bóc vỏ đậu phộng;
- Sản xuất giá sống;
- Chế biến các thực phẩm cô đặc từ rau quả tươi;
- Sản xuất thực phẩm từ rau quả dễ hỏng làm sẵn như: sa lát, rau đã cắt hoặc gọt, đậu để đông.
Loại trừ:
- Chế biến bột hoặc thức ăn từ hạt khô được phân vào nhóm 1061 (Xay xát và sản xuất bột thô);
- Bảo quản quả và hạt trong đường được phân vào nhóm 10730 (Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo);
- Sản xuất các phần ăn sẵn từ rau được phân vào nhóm 10759 (Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn khác);
- Sản xuất các thực phẩm cô đặc nhân tạo được phân vào nhóm 10790 (Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu).
104 Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật
1040 Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật
10401 Sản xuất dầu, mỡ động vật
Nhóm này gồm:
- Sản xuất mỡ động vật, trừ nấu và lọc mỡ lợn và các loại động vật ăn được khác (gia cầm);
Nhóm này cũng gồm:
- Sản xuất dầu và dầu động vật không ăn được;
- Chiết xuất dầu cá và cá heo.
- Sản xuất mỡ ăn tổng hợp.
10402 Sản xuất dầu, bơ thực vật
- Thực vật thô, dầu ô liu, dầu đậu nành, dầu cọ, dầu hướng dương, dầu hạt bông, dầu nho, dầu cải hoặc dầu mù tạc, dầu hạt lanh...
- Sản xuất bột hoặc thức ăn từ các hạt có dầu chưa lấy dầu;
- Sản xuất dầu thực vật tinh luyện: Dầu ôliu, dầu đậu nành...
- Chế biến dầu thực vật: Luộc, khử nước, hiđrô hoá...
- Sản xuất bơ thực vật;
- Sản xuất chất phết bánh từ dầu thực vật;
Nhóm này cũng gồm:
- Sản xuất khô dầu, xơ bông và các sản phẩm phụ khác từ sản xuất dầu.
105 Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
1050 Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
10500 Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
Nhóm này gồm:
- Chế biến sữa tươi dạng lỏng, sữa đã tiệt trùng, sữa diệt khuẩn, đồng hoá và / hoặc đã xử lý đun nóng;
- Chế biến các đồ uống giải khát từ sữa;
- Sản xuất kem từ sữa tươi, sữa đã tiệt trùng, diệt khuẩn, đồng hoá;
- Sản xuất sữa làm khô hoặc sữa đặc có đường hoặc không đường;
- Sản xuất sữa hoặc kem dạng rắn;
- Sản xuất bơ;
- Sản xuất sữa chua;
- Sản xuất pho mát hoặc sữa đông;
- Sản xuất sữa chua lỏng (chất lỏng giống nước còn lại sau khi sữa chua đã đông lại);
- Sản xuất casein hoặc lactose;
- Sản xuất kem và các sản phẩm đá ăn được khác như kem trái cây.
Loại trừ:
- Sản xuất sữa thô (động vật lấy sữa) được phân vào nhóm 01412 (Chăn nuôi trâu, bò);
- Sản xuất sữa thô (cừu, ngựa, dê, lừa...) được phân vào nhóm 01442 (Chăn nuôi dê, cừu);
- Sản xuất sữa tách bơ và các sản phẩm bơ được phân vào nhóm 10790 (Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu);
- Hoạt động cửa hiệu sản xuất kem được phân vào nhóm 5610 (Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác).
106 Xay xát và sản xuất bột
1061 Xay xát và sản xuất bột thô
10611 Xay xát
Nhóm này gồm: Hoạt động xay xát gạo: sản xuất gạo bằng cách tách vỏ trấu, xay xát, đánh bóng, luộc qua.
10612 Sản xuất bột thô
Nhóm này gồm:
- Sản xuất bột thô: Sản xuất bột mỳ, yến mạch, thức ăn hoặc viên thức ăn từ lúa mỳ, lúa mạch đen, yến mạch, ngô và các hạt ngũ cốc khác;
- Sản xuất bột gạo;
- Xay rau: Sản xuất bột hoặc thức ăn từ các loại đậu, các rễ thân cây hoặc các hạt ăn được khác;
- Chế biến đồ ăn sáng từ ngũ cốc;
- Sản xuất bột hỗn hợp hoặc bột đã trộn sẵn làm bánh mỳ, bánh quy và bánh ngọt.
Loại trừ:
- Sản xuất bột và thức ăn từ khoai tây được phân vào nhóm 1030 (Chế biến và bảo quản rau quả);
- Sản xuất bột ngô ẩm được phân vào nhóm 10620 (Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột).
1062 Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
10620 Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
Nhóm này gồm:
- Sản xuất tinh bột từ gạo, khoai tây, ngô...
- Sản xuất bột ngô ướt;
- Sản xuất đường glucô, mật ong nhân tạo, inulin...
- Sản xuất glutein;
- Sản xuất bột sắn và các sản phẩm phụ của sắn;
- Sản xuất dầu ngô.
Loại trừ:
- Sản xuất đường lactose (đường sữa) được phân vào nhóm 10500 (Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa);
- Sản xuất đường mía hoặc đường củ cải được phân vào nhóm 10720 (Sản xuất đường).
107 Sản xuất thực phẩm khác
1071 Sản xuất các loại bánh từ bột
10710 Sản xuất các loại bánh từ bột
Nhóm này gồm:
Sản xuất các loại bánh từ bột như:
- Sản xuất bánh ngọt khô hoặc làm lạnh, bánh tươi;
- Sản xuất bánh mỳ dạng ổ bánh mỳ;
- Sản xuất bánh nướng, bánh ngọt, bánh pate, bánh nhân hoa quả...
- Sản xuất bánh quy và các loại bánh ngọt khô khác;
- Sản xuất sản phẩm ăn nhẹ (bánh bao, bánh ròn, bánh quy cây...) mặn hoặc ngọt;
- Sản xuất bánh bắp;
- Sản xuất bánh phồng tôm;
- Sản xuất bánh ngọt làm lạnh: bánh mềm, bánh cuộn, bánh quế...
Loại trừ:
- Sản xuất các sản phẩm từ bột (mì ống) được phân vào nhóm 10740 (Sản xuất mỳ ống, mỳ sợi và các sản phẩm tương tự);
- Sản xuất khoai tây chiên được phân vào nhóm 1030 (Chế biến và bảo quản rau quả);
- Nướng bánh dùng ngay được phân vào ngành 56 (Dịch vụ ăn uống).
1072 Sản xuất đường
10720 Sản xuất đường
Nhóm này gồm:
- Sản xuất đường (sucrose), mật mía, đường củ cải và đường khác từ các cây khác có đường. Tinh lọc đường thô thành đường tinh luyện (RE). Sản xuất xi rô, mật nước tinh lọc được làm từ đường mía hoặc đường từ các cây khác có đường như đường củ cải, đường từ cây thích, đường từ cây thốt nốt;
- Sản xuất đường dạng lỏng;
- Sản xuất mật đường;
Loại trừ: Sản xuất gluco, mật gluco, manto được phân vào nhóm 10620 (Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột).
1073 Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo
10730 Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo
Nhóm này gồm:
- Sản xuất ca cao, dầu ca cao, bơ ca cao, mỡ ca cao;
- Sản xuất sôcôla và kẹo sôcôla;
- Sản xuất kẹo: kẹo cứng, sôcôla trắng, kẹo cao su, kẹo nu ga, kẹo mềm;
- Sản xuất kẹo gôm;
- Ngâm tẩm đường cho quả, hạt cây và các bộ phận của cây;
- Sản xuất kẹo có mùi thơm, kẹo dạng viên.
Loại trừ: Sản xuất đường sacaro được phân vào nhóm 10720 (Sản xuất đường).
1074 Sản xuất mì ống, mì sợi và sản phẩm tương tự
10740 Sản xuất mì ống, mì sợi và sản phẩm tương tự
Nhóm này gồm:
- Sản xuất mì như mỳ ống, mỳ sợi kể cả đã được nấu, nhồi hoặc chưa;
- Sản xuất bột mỳ (nấu với thịt);
- Sản xuất mỳ đông lạnh hoặc mỳ đóng gói;
Loại trừ: Sản xuất súp mỳ được phân vào nhóm 10790 (Sản xuất thực phẩm khác chưa phân vào đâu).
1075 Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
10751 Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt
Nhóm này gồm:
- Sản xuất món ăn sẵn từ thịt (bao gồm thịt đóng hộp và thức ăn chuẩn bị sẵn trong các đồ đựng chân không);
10752 Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thủy sản
Nhóm này gồm:
- Sản xuất các món ăn sẵn từ thủy sản (bao gồm thủy sản đóng hộp và thức ăn chuẩn bị sẵn trong các đồ đựng chân không);
10759 Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn khác

- Sản xuất các thức ăn sẵn khác (phục vụ bữa trưa, bữa tối);
- Sản xuất món ăn từ rau;
- Sản xuất bánh pizza dạng đông lạnh.

1076 Sản xuất chè
10760 Sản xuất chè
Nhóm này gồm:
- Trộn chè và chất phụ gia;
- Sản xuất chiết xuất và chế phẩm từ chè hoặc đồ pha kèm;
1077 Sản xuất cà phê
10770 Sản xuất cà phê
- Rang và lọc chất caphêin cà phê;
- Sản xuất các sản phẩm cà phê như: Cà phê hoà tan, cà phê pha phin, chiết xuất cà phê và cà phê cô đặc;
- Sản xuất các chất thay thế cà phê;
1079 Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
10790 Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Sản xuất súp và nước xuýt;
- Sản xuất thực phẩm đặc biệt như: Đồ ăn dinh dưỡng, sữa và các thực phẩm dinh dưỡng, thức ăn cho trẻ nhỏ, thực phẩm có chứa thành phần hoóc môn;
- Sản xuất gia vị, nước chấm, nước sốt như sốt madonnê, bột mù tạt và mù tạt;
- Sản xuất dấm;
- Sản xuất mật ong nhân tạo và kẹo;
- Sản xuất thực phẩm chế biến sẵn dễ hỏng như: Bánh sandwich, bánh pizza tươi.
Nhóm này cũng gồm:
- Sản xuất các loại trà dược thảo (bạc hà, cỏ roi ngựa, cúc la mã);
- Sản xuất men bia;
- Sản xuất nước cốt và nước ép từ thịt, cá, tôm, cua, động vật thân mềm;
- Sản xuất sữa tách bơ và bơ;
- Sản xuất các sản phẩm trứng, albumin trứng;
- Sản xuất muối thanh từ muối mua, bao gồm muối trộn i ốt;
- Sản xuất các sản phẩm cô đặc nhân tạo;
- Sơ chế, làm sạch, sấy khô tổ yến;
- Sản xuất thực phẩm chức năng.
Loại trừ:
- Trồng cây gia vị được phân vào nhóm 0128 (Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm);
- Sản xuất inulin được phân vào nhóm 10620 (Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột);
- Sản xuất pizza đông lạnh được phân vào nhóm 10750 (Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn).
- Sản xuất rượu mạnh, bia, rượu vang và đồ uống nhẹ được phân vào ngành 11 (Sản xuất đồ uống);
- Sản xuất sản phẩm thực vật cho mục đích làm thuốc được phân vào nhóm 2100 (Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu).
108 Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản
1080 Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản
10800 Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản
Nhóm này gồm:
- Sản xuất đồ ăn sẵn cho vật nuôi kiểng, bao gồm chó, mèo, chim, cá, v.v...
- Sản xuất đồ ăn sẵn cho động vật trang trại, bao gồm thức ăn cô đặc và thức ăn bổ sung;
- Chuẩn bị thức ăn nguyên chất cho gia súc nông trại.
Nhóm này cũng gồm: Xử lý phế phẩm của giết mổ gia súc để chế biến thức ăn gia súc.
Loại trừ:
- Sản phẩm thịt cá cho thức ăn gia súc được phân vào nhóm 1020 (Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản);
- Sản xuất bánh có dầu được phân vào nhóm 10402 (Sản xuất dầu, bơ thực vật);
- Các hoạt động dẫn đến các sản phẩm phụ có thể dùng làm thức ăn gia súc mà không cần xử lý đặc biệt, ví dụ hạt có dầu được phân vào nhóm 10402 (Sản xuất dầu, bơ thực vật), bã của hạt xay nghiền được phân vào nhóm 1061 (Xay xát và sản xuất bột thô).
11 SẢN XUẤT ĐỒ UỐNG
110 Sản xuất đồ uống
1101 Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh
11010 Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh
Nhóm này gồm:
- Sản xuất đồ uống có cồn được chưng cất hoặc pha chế các loại rượu mạnh: rượu whisky, rượu gin, rượu mùi, đồ uống hỗn hợp...
- Pha chế các loại rượu mạnh đã chưng cất;
- Sản xuất rượu mạnh trung tính.
Loại trừ:
- Sản xuất rượu êtilíc làm biến tính được phân vào nhóm 20114 (Sản xuất hoá chất hữu cơ cơ bản khác);
- Sản xuất đồ uống có cồn chưa qua chưng cất được phân vào nhóm 11020 (Sản xuất rượu vang) và nhóm 11030 (Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia);
- Đóng chai, dán nhãn rượu được phân vào nhóm 463 (Bán buôn lương thực, thực phẩm, đồ uống và sản phẩm thuốc lá, thuốc lào), nếu công việc này là một phần của việc bán buôn và nhóm 82920 (Dịch vụ đóng gói) nếu được tiến hành trên cơ sở thuê hoặc hợp đồng.
1102 Sản xuất rượu vang
11020 Sản xuất rượu vang
Nhóm này gồm:
- Sản xuất rượu vang;
- Sản xuất rượu sủi tăm;
- Sản xuất rượu từ chiết xuất của nho;
- Sản xuất đồ uống có cồn lên men nhưng không qua chưng cất như rượu sake, rượu táo, rượu lê, rượu mật ong, rượu hoa quả khác và đồ uống hỗn hợp chứa cồn;
- Sản xuất rượu vec mut và đồ uống tương tự.
Nhóm này cũng gồm:
- Pha chế các loại rượu vang;
- Sản xuất rượu không cồn và có độ cồn thấp.
Loại trừ:
- Sản xuất dấm được phân vào nhóm 10790 (Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu);
- Đóng chai và dán nhãn được phân vào nhóm 463 (Bán buôn lương thực, thực phẩm, đồ uống và sản phẩm thuốc lá, thuốc lào) nếu công việc này là một phần của việc bán buôn, và nhóm 82920 (Dịch vụ đóng gói) nếu được tiến hành trên cơ sở thuê hoặc hợp đồng.
1103 Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia
11030 Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia
Nhóm này gồm:
- Sản xuất rượu từ mạch nha như bia, bia đen;
- Sản xuất mạch nha ủ men bia;
- Sản xuất bia không cồn hoặc có độ cồn thấp.
1104 Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng
11041 Sản xuất nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai
Nhóm này gồm: Sản xuất nước khoáng thiên nhiên và nước đóng chai khác.
11042: Sản xuất đồ uống không cồn
Nhóm này gồm:
- Sản xuất đồ uống không cồn trừ bia và rượu không cồn;
- Sản xuất nước có mùi vị hoặc nước ngọt không cồn, có ga hoặc không có ga: nước chanh, nước cam, côla, nước hoa quả, nước bổ dưỡng...
Loại trừ:
- Sản xuất nước chiết từ rau quả được phân vào nhóm 1030 (Chế biến và bảo quản rau quả);
- Sản xuất đồ uống từ sữa được phân vào nhóm 10500 (Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa);
- Sản xuất cà phê được phân vào nhóm 10770 (Sản xuất cà phê);
- Sản xuất chè được phân vào nhóm 10760 (Sản xuất chè).
- Sản xuất rượu không cồn được phân vào nhóm 11020 (Sản xuất rượu vang);
- Sản xuất bia không cồn được phân vào nhóm 11030 (Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia);
- Đóng chai và dán nhãn được phân vào nhóm 463 (Bán buôn lương thực, thực phẩm, đồ uống và sản phẩm thuốc lá, thuốc lào), nếu công việc này là một phần của việc bán buôn, và nhóm 82920 (Dịch vụ đóng gói), nếu được tiến hành trên cơ sở thuê hoặc hợp đồng.
12 SẢN XUẤT SẢN PHẨM THUỐC LÁ
120 Sản xuất sản phẩm thuốc lá
1200 Sản xuất sản phẩm thuốc lá
12001 Sản xuất thuốc lá
Nhóm này gồm:
- Chế biến lá thuốc lá thành sợi thuốc lá;
- Sản xuất thuốc lá và các sản phẩm từ thuốc lá như: thuốc lá điếu;
- Sản xuất thuốc lá đã được đồng hoá hoặc đã được chế biến.
Loại trừ:
- Trồng thuốc lá được phân vào nhóm 01150 (Trồng cây thuốc lá, thuốc lào).
- Sơ chế thô lá thuốc lá được phân vào nhóm 01630 (Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch).
12009 Sản xuất thuốc hút khác
Nhóm này gồm:
- Sản xuất xì gà, thuốc lá hút tẩu, thuốc lá nhai, thuốc lá rê.
13 DỆT
131 Sản xuất sợi, vải dệt thoi và hoàn thiện sản phẩm dệt
1311 Sản xuất sợi
13110 Sản xuất sợi
Nhóm này gồm:
- Chuẩn bị sợi dệt: quay và dệt sợi; tẩy nhờn và các-bon hoá len, nhuộm len lông cừu; trải len lông các loài động vật, thực vật và sợi tái tạo hoặc tổng hợp;
- Xe sợi và sản xuất sợi cho dệt hoặc may để buôn bán hoặc chế biến thêm;
- Sản xuất sợi, kết, cuộn, ngâm sợi tổng hợp hoặc sợi tái tạo;
- Sản xuất vải cotton rộng bản, vải len, vải lụa, vải lanh bao gồm cả sợi tái tạo hoặc tổng hợp;
- Sản xuất sợi giấy.
Loại trừ:
- Công việc chuẩn bị được thực hiện gắn với nông nghiệp hoặc trang trại được phân vào ngành 01 (Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan);
- Ươm các cây lấy sợi (đay, gai, lanh...) được phân vào nhóm 01160 (Trồng cây lấy sợi);
- Tỉa hột bông được phân vào nhóm 01630 (Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch);
- Sản xuất sợi tổng hợp hoặc nhân tạo, sản xuất sợi đơn (bao gồm sợi dai và sợi dùng dệt thảm) từ sợi tổng hợp hoặc sợi nhân tạo được phân vào nhóm 20300 (Sản xuất sợi nhân tạo);
- Sản xuất sợi thủy tinh được phân vào nhóm 23103 (Sản xuất sợi thủy tinh và sản phẩm từ sợi thủy tinh).
1312 Sản xuất vải dệt thoi
13120 Sản xuất vải dệt thoi
Nhóm này gồm:
- Sản xuất vải cotton khổ rộng bằng cách đan, tấm vải đan, thêu, bao gồm từ sợi nhân tạo hoặc tổng hợp;
- Sản xuất các tấm vải khổ rộng khác sử dụng sợi lanh, gai, đay và các sợi đặc biệt;
- Sản xuất vải len tuyết, viền, vải bông, gạc;
- Sản xuất tấm vải từ sợi thủy tinh;
- Sản xuất các tấm vải từ sợi các-bon và aramid;
- Sản xuất các tấm lông nhân tạo bằng cách dệt.
Loại trừ:
- Sản xuất vải phủ sàn bằng nguyên liệu dệt được phân vào nhóm 13930 (Sản xuất thảm, chăn đệm);
- Sản xuất nỉ và vải không dệt được phân vào nhóm 13990 (Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất các sản phẩm dệt khổ hẹp được phân vào nhóm 13990 (Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất sản phẩm dệt bằng cách đan, móc được phân vào nhóm 13910 (Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác).
1313 Hoàn thiện sản phẩm dệt
13130 Hoàn thiện sản phẩm dệt
Nhóm này gồm:
- Tẩy hoặc nhuộm vải dệt, sợi, sản phẩm dệt bao gồm cả quần áo;
- Hồ vải, nhuộm, hấp, làm co, chống co, ngâm kiềm vải, sản phẩm dệt bao gồm cả quần áo;
- Tẩy quần áo bò;
- Xếp nếp và các công việc tương tự trên sản phẩm dệt;
- Làm chống thấm nước, tạo lớp phủ, cao su hoá hoặc ngâm vải;
- In lụa trên trang phục và sản phẩm dệt.
Loại trừ: Sản xuất vải dệt được ngâm tẩm, phủ lớp cao su, cao su là thành phần chính được phân vào nhóm 22190 (Sản xuất sản phẩm khác từ cao su).
139 Sản xuất hàng dệt khác
1391 Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác
13910 Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác
Nhóm này gồm:
- Sản xuất và gia công các sản phẩm vải len như:
+ Vải nhung và vải bông,
+ Lưới và đồ trang trí cửa sổ, vải đan trên máy Raschel và các máy tương tự,
+ Các loại vải bằng đan móc khác;
- Sản xuất sản phẩm giả da lông thú từ việc may đan.
- Thêu gia công trên vải, thêu các sản phẩm may mặc khác (trừ thêu trang phục).
Loại trừ:
- Sản xuất lưới và đồ trang trí cửa sổ, vải màn dạng ren được đan từ máy Raschel hoặc từ các máy móc tương tự được phân vào nhóm 13990 (Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất quần áo, đồ trang sức trang điểm, đan, thêu được phân vào nhóm 14300 (Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc).
1392 Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục)
13920 Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục)
Nhóm này gồm:
- Sản xuất sản phẩm dệt sẵn từ bất kỳ nguyên liệu dệt nào, kể cả vải len như:
+ Chăn, túi ngủ,
+ Khăn trải giường, bàn hoặc bếp,
+ Chăn, chăn lông vịt, đệm ghế, gối và túi ngủ.
- Sản xuất các sản phẩm dệt may sẵn như:
+ Màn, rèm, mành, ga trải giường, tấm phủ máy móc hoặc bàn ghế,
+ Vải nhựa, lều bạt, đồ cắm trại, buồm, bạt che ô tô, che máy móc và bàn ghế,
+ Cờ, biểu ngữ, cờ hiệu...
+ Vải lau bụi, khăn lau bát, chén, đĩa và các đồ tương tự, áo cứu đắm, dù.
Nhóm này cũng gồm:
- Sản xuất chăn điện;
- Sản xuất thảm thêu tay;
- Sản xuất vải phủ lốp ô tô.
Loại trừ: Sản xuất hàng dệt dùng trong kỹ thuật được phân vào nhóm 13990 (Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu).
1393 Sản xuất thảm, chăn, đệm
13930 Sản xuất thảm, chăn, đệm
Nhóm này gồm:
- Sản xuất tấm lát phủ sàn như: thảm tấm, chăn đệm, thảm lau chân;
- Sản xuất tấm phủ sàn dệt dạng nỉ có lỗ.
Loại trừ:
- Sản xuất thảm chùi chân từ nguyên liệu tết bện được phân vào nhóm 1629 (Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện);
- Sản xuất tấm phủ sàn từ nguyên liệu nhựa, cao su, tết bện được phân vào nhóm 1629 (Sản xuất các sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện);
- Sản xuất vải sơn lót sàn nhà, tấm phủ sàn có mặt cứng được phân vào nhóm 2220 (Sản xuất sản phẩm từ plastic).
1394 Sản xuất các loại dây bện và lưới
13940 Sản xuất các loại dây bện và lưới
Nhóm này gồm:
- Sản xuất dây thừng, dây chão, dây bện và dây cáp từ sợi dệt hoặc sợi tương tự, bất kể chúng được tẩm phủ tráng, bọc bằng cao su, plastic hay không;
- Sản xuất lưới đan từ dây chão, dây thừng, bện;
- Sản xuất các sản phẩm lưới hoặc dây chão; lưới đánh cá, lưới chắn thuyền, dây cáp, dây chão có lõi bằng kim loại, dây đeo, lót đệm...
Loại trừ:
- Sản xuất lưới tóc được phân vào nhóm 14100 (May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú));
- Sản xuất dây kim loại được phân vào nhóm 2599 (Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu).
1399 Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu
13990 Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
Hoạt động liên quan đến dệt hoặc sản phẩm dệt chưa được phân vào đâu trong ngành 12, 13.
Cụ thể:
- Sản xuất các sản phẩm tấm dệt khổ hẹp, bao gồm các tấm dệt sợi ngang không có sợi dọc được ghép với nhau thông qua chất kết dính,
- Sản xuất nhãn hiệu, băng rôn...
- Sản xuất đồ tỉa trang trí: vải viền, quả tua,
- Sản xuất nỉ,
- Sản xuất màn tuyn và các màn bằng vải khác, sản xuất viền đăng ten cuộn, đăng ten mảnh, dải hoặc mẫu ten rời để trang trí,
- Sản xuất tấm dệt được tẩm, được phủ hoặc tráng nhựa,
- Sản xuất sợi kim loại hoá hoặc dây thừng và dây cao su có lớp nguyên liệu dệt phủ ngoài, sợi dệt được tráng, phủ hoặc bọc bằng cao su hoặc nhựa,
- Sản xuất vải bố làm lốp xe bằng sợi nhân tạo có độ bền cao,
- Sản xuất các loại vải được tráng hoặc xử lý khác nhau như: quần áo đi săn, vải dùng cho hoạ sĩ, vải thô và các loại vải hồ cứng...,
- Sản xuất các sản phẩm dệt khác: mạng đèn măng sông,
- Sản xuất ống phun nước, băng chuyền, băng tải (bất kể chúng được tăng cường bằng kim loại hoặc vật chất khác hay không),
- Sản xuất vải lót máy móc,
- Sản xuất vải quần áo dễ co giãn,
- Sản xuất vải dùng vẽ tranh sơn dầu và vải vẽ kỹ thuật,
- Sản xuất dây giày,
- Sản xuất bông đánh phấn và găng tay,
- May bao đựng gạo, vắt sổ quần áo.
Loại trừ:
- Sản xuất tấm phủ sàn được phân vào nhóm 13920 (Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục));
- Sản xuất sản phẩm dệt làm đồ chèn lót, hoặc sản phẩm chèn lót: như khăn tắm, băng vệ sinh được phân vào nhóm 17090 (Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất băng chuyền, băng tải bằng sợi dệt, dây thừng, dây chão được phủ, tráng cao su, trong đó cao su là thành phần chính được phân vào nhóm 22190 (Sản xuất sản phẩm khác từ cao su);
- Sản xuất tấm, tờ hoặc mảnh cao su có liên kết với sợi vải dệt với mục đích tăng cường được phân vào nhóm 22190 (Sản xuất sản phẩm khác từ cao su), nhóm 2220 (Sản xuất sản phẩm từ plastic);
- Sản xuất quần áo từ sợi kim loại được phân vào nhóm 2599 (Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đầu).
14 SẢN XUẤT TRANG PHỤC
141 May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)
1410 May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)
14100 May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)
Nhóm này gồm:
- Sản xuất trang phục, nguyên liệu sử dụng có thể là bất kỳ loại nào có thể được tráng, phủ hoặc cao su hoá;
- Sản xuất trang phục bằng da hoặc da tổng hợp bao gồm các phụ kiện bằng da dùng trong các ngành công nghiệp như tạp dề da;
- Sản xuất quần áo bảo hộ lao động;
- Sản xuất quần áo khoác ngoài từ vải len, vải đan móc hoặc không phải đan móc... cho phụ nữ, nam giới, trẻ em như: áo khoác ngoài, áo jac ket, bộ trang phục, quần, váy...,
- Sản xuất quần áo lót hoặc quần áo đi ngủ làm từ vải len, vải đan móc, cho nam giới, phụ nữ hoặc trẻ em như: Áo sơ mi, áo chui đầu, quần đùi, quần ngắn bó, bộ pyjama, váy ngủ, áo blu, áo lót, coóc xê...,
- Sản xuất quần áo cho trẻ em, quần áo bơi, quần áo trượt tuyết;
- Sản xuất mũ mềm hoặc cứng;
- Sản xuất các đồ phụ kiện trang phục khác: Tất tay, thắt lưng, caravat, lưới tóc, khăn choàng;
- Sản xuất đồ lễ hội;
- Sản xuất mũ lưỡi trai bằng da lông thú;
- Sản xuất giày, dép từ nguyên liệu dệt không có đế;
- Sản xuất chi tiết của các sản phẩm trên.
Loại trừ:
- Sản xuất trang phục bằng da lông thú (trừ mũ lưỡi trai) được phân vào nhóm 14200 (Sản xuất sản phẩm từ da lông thú);
- Sản xuất giày dép được phân vào nhóm 15200 (Sản xuất giày, dép);
- Sản xuất trang phục bằng cao su hoặc nhựa không bằng cách khâu mà chỉ gắn với nhau được phân vào nhóm 22190 (Sản xuất sản phẩm khác từ cao su) và nhóm 22209 (Sản xuất sản phẩm khác từ plastic);
- Sản xuất găng tay da thể thao và mũ thể thao được phân vào nhóm 32300 (Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao);
- Sản xuất mũ bảo hiểm (trừ mũ dùng cho thể thao) được phân vào nhóm 32900 (Sản xuất khác chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất quần áo bảo vệ và quần áo chống lửa được phân vào nhóm 32900 (Sản xuất khác chưa được phân vào đâu);
- Sửa chữa trang phục được phân vào nhóm 95290 (Sửa chữa xe đạp, đồng hồ, đồ dùng cá nhân và gia đình chưa được phân vào đâu).
142 Sản xuất sản phẩm từ da lông thú
1420 Sản xuất sản phẩm từ da lông thú
14200 Sản xuất sản phẩm từ da lông thú
Nhóm này gồm:
Sản xuất sản phẩm làm từ da lông thú như:
+ Trang phục lông thú và phụ trang,
+ Các phụ kiện làm từ lông da như tấm, miếng lót, mảnh dải...
+ Các sản phẩm phụ khác từ da lông thú như thảm, đệm, mảnh đánh bóng công nghiệp.
Loại trừ:
- Sản xuất da lông sống được phân vào nhóm 014 (chăn nuôi) và nhóm 01700 (Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan);
- Chế biến da thô và da sống được phân vào nhóm 1010 (Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt);
- Sản xuất lông thú giả (quần áo có lông dài thông qua đan, dệt) được phân vào nhóm 13110 (Sản xuất sợi) và nhóm 13120 (Sản xuất vải dệt thoi);
- Sản xuất mũ lông thú được phân vào nhóm 14100 (May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú));
- Sản xuất trang phục có trang trí lông thú được phân vào nhóm 14100 (May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú));
- Thuộc, nhuộm da được phân vào nhóm 15110 (Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú);
- Sản xuất bốt, giày có phần lông thú được phân vào nhóm 15200 (Sản xuất giày, dép).
143 Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc
1430 Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc
14300 Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc
Nhóm này gồm:
- Sản xuất trang phục đan móc và các sản phẩm may sẵn khác, đan móc trực tiếp thành sản phẩm như: Áo chui đầu, áo len, áo gile và các đồ tương tự;
- Sản xuất hàng dệt kim như áo nịt, tất, soóc.
Loại trừ: Sản xuất vải đan móc, được phân vào nhóm 13910 (Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác).
15 SẢN XUẤT DA VÀ CÁC SẢN PHẨM CÓ LIÊN QUAN
151 Thuộc, sơ chế da; sản xuất va li, túi xách, yên đệm; sơ chế và nhuộm da lông thú
1511 Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú
15110 Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú
Nhóm này gồm:
- Thuộc, nhuộm da;
- Sản xuất da sơn dương, da cừu, da dê, giấy da, da tinh xảo hoặc da hấp (cao su);
- Sản xuất da tổng hợp;
- Cạo lông, chải lông, thuộc, tẩy trắng, xén lông, nhổ lông và nhuộm da lông thú.
Loại trừ:
- Sản xuất da sống và da như một phần việc của trại nuôi gia súc được phân vào nhóm 014 (Chăn nuôi);
- Sản xuất da sống và da là phần việc của hoạt động giết mổ được phân vào nhóm 1010 (Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt);
- Sản xuất trang phục bằng da được phân vào nhóm 14100 (May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú));
- Sản xuất da giả không phải từ da tự nhiên được phân vào nhóm 22190 (Sản xuất sản phẩm khác từ cao su), 2220 (Sản xuất sản phẩm từ plastic).
1512 Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự; sản xuất yên đệm
15120 Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự; sản xuất yên đệm
Nhóm này gồm:
- Sản xuất va li, túi xách và các loại tương tự, bằng da, da tổng hợp hoặc bất cứ nguyên liệu nào khác như nhựa, vải dệt, sợi hoặc bìa các tông được lưu hoá, với điều kiện các nguyên liệu này sử dụng cùng công nghệ dùng để xử lý da;
- Sản xuất yên đệm;
- Sản xuất dây đeo đồng hồ phi kim (từ vải, da, nhựa);
- Sản xuất các đồ khác từ da hoặc da tổng hợp: Dây an toàn, túi...
- Sản xuất dây giày bằng da;
- Sản xuất roi da, roi nài ngựa.
Loại trừ:
- Sản xuất trang phục bằng da được phân vào nhóm 14100 (May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú));
- Sản xuất găng tay và mũ da được phân vào nhóm 14100 (May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú));
- Sản xuất giày, dép được phân vào nhóm 15200 (Sản xuất giày dép);
- Sản xuất yên xe đạp được phân vào nhóm 30920 (Sản xuất xe đạp và xe cho người khuyết tật);
- Sản xuất dây đeo đồng hồ kim loại quý được phân vào nhóm 32110 (Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan);
- Sản xuất dây đeo đồng hồ kim loại thường được phân vào nhóm 32120 (Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan);
- Sản xuất dây đeo an toàn cho thợ điện và các dây đeo cho nghề nghiệp khác được phân vào nhóm 32900 (Sản xuất khác chưa được phân vào đâu).
152 Sản xuất giày dép
1520 Sản xuất giày dép
15200 Sản xuất giày dép
Nhóm này gồm:
- Sản xuất giày, dép cho mọi mục đích sử dụng, bằng mọi nguyên liệu, bằng mọi cách thức sản xuất bao gồm cả đổ khuôn;
- Sản xuất bộ phận bằng da của giày dép: sản xuất mũi giày và bộ phận của mũi giày, đế trong và phần ngoài đế;
- Sản xuất bao chân, xà cạp và các vật tương tự;
- Thêu, in gia công trên giày;
- Sản xuất guốc gỗ thành phẩm;
- Gia công đế giày bằng nguyên phụ liệu khác (xốp eva, giả da...)
Loại trừ:
- Sản xuất giày dép từ nguyên liệu dệt không có đế được phân vào nhóm 14100 (May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú));
- Sản xuất bộ phận bằng nhựa của giày dép được phân vào nhóm 2220 (Sản xuất sản phẩm từ plastic);
- Sản xuất ủng, giày cao su và đế, các bộ phận khác của giày dép bằng cao su được phân vào nhóm 22190 (Sản xuất sản phẩm khác từ cao su);
- Sản xuất bộ phận của giày bằng gỗ (ví dụ cốt giày hoặc gót giày) được phân vào nhóm 1629 (Sản xuất các sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện).
16 CHẾ BIẾN GỖ VÀ SẢN XUẤT SẢN PHẨM TỪ GỖ, TRE, NỨA (TRỪ GIƯỜNG, TỦ, BÀN, GHẾ); SẢN XUẤT SẢN PHẨM TỪ RƠM, RẠ VÀ VẬT LIỆU TẾT BỆN
161 Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
1610 Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
16101 Cưa, xẻ và bào gỗ
Nhóm này gồm:
- Cưa, xẻ, bào và gia công cắt gọt gỗ;
- Xẻ mỏng, bóc vỏ, đẽo bào gỗ;
- Sản xuất tà vẹt bằng gỗ;
- Sản xuất sàn gỗ chưa lắp ráp;
- Sản xuất sợi gỗ, bột gỗ, vỏ bào, hạt gỗ.
16102 Bảo quản gỗ
Nhóm này gồm:
- Làm khô gỗ.
- Tẩm hoặc xử lý hoá chất gỗ với chất bảo quản hoặc nguyên liệu khác.
162 Sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất các sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
1621 Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác
16210 Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác
Nhóm này gồm:
- Sản xuất gỗ dán, bìa giấy đủ mỏng để sử dụng dán hoặc làm gỗ dán hoặc sử dụng cho các mục đích khác như:
+ Tấm gỗ được làm nhẵn, nhuộm, phủ, thấm tẩm, tăng cường (có giấy hoặc vải lót sau),
+ Làm dưới dạng rời,
- Sản xuất gỗ lạng, ván mỏng và các loại ván, tấm mỏng bằng gỗ tương tự;
- Sản xuất gỗ mảnh hoặc gỗ thớ;
- Sản xuất gỗ ván ghép và vật liệu dùng để cách nhiệt bằng thủy tinh;
- Sản xuất gỗ dán mỏng, gỗ trang trí ván mỏng.
1622 Sản xuất đồ gỗ xây dựng
16220 Sản xuất đồ gỗ xây dựng
Nhóm này gồm:
- Sản xuất đồ gỗ chủ yếu dùng trong ngành xây dựng, cụ thể:
+ Rui, mè, xà, dầm, các thanh giằng,
+ Các khung đỡ mái nhà được làm sẵn bằng gỗ, bằng kim loại nối với nhau và bằng gỗ dán mỏng,
+ Cửa ra vào, cửa sổ, cửa chớp, khung cửa, bất kể chúng có hay không các phụ kiện bằng kim loại như bản lề, khoá...
+ Cầu thang, hàng rào chắn,
+ Ván ốp, hạt gỗ, gỗ đúc,
+ Lót ván sàn, mảnh gỗ ván sàn được lắp ráp thành tấm.
- Sản xuất các khung nhà lắp sẵn hoặc các bộ phận của nhà, chủ yếu bằng gỗ;
- Sản xuất nhà gỗ di động;
- Sản xuất các bộ phận bằng gỗ (trừ các đồ không có chân).
Loại trừ:
- Sản xuất gỗ lắp sàn chưa lắp ráp được phân vào nhóm 1610 (Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ);
- Sản xuất tủ nhà bếp, tủ sách, tủ quần áo,... được phân vào nhóm 3100 (Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế);
- Sản xuất bức vách ngăn không có chân được phân vào nhóm 3100 (Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế).
1623 Sản xuất bao bì bằng gỗ
16230 Sản xuất bao bì bằng gỗ
Nhóm này gồm:
- Sản xuất thùng gỗ, hòm, thùng thưa (sọt), thùng hình ống và các đồ đựng bằng gỗ tương tự;
- Sản xuất tấm nâng hàng, thùng nâng hàng và tấm nâng hàng khác bằng gỗ;
- Sản xuất thùng tròn, bình, chum và các sản phẩm thùng bằng gỗ khác;
- Sản xuất thùng có dây cáp cuốn bằng gỗ.
- Sản xuất quan tài bằng gỗ.
Loại trừ:
- Sản xuất dụng cụ đựng hành lý bằng gỗ được phân vào nhóm 15120 (Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự; sản xuất yên đệm);
- Sản xuất thùng bằng vật liệu tết bện được phân vào nhóm 1629 (Sản xuất các sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện).
1629 Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm rạ và vật liệu tết bện
16291 Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ
Nhóm này gồm:
- Sản xuất các sản phẩm gỗ khác nhau, cụ thể:
+ Cán, tay cầm của dụng cụ, cán chổi, cán bàn chải,
+ Khuôn và nòng giày hoặc ủng, mắc áo,
+ Đồ dùng gia đình và đồ dùng nấu bếp bằng gỗ,
+ Tượng và đồ trang trí bằng gỗ, đồ khảm, trạm hoa văn bằng gỗ,
+ Hộp, tráp nhỏ đựng đồ trang sức quý và các vật phẩm tương tự bằng gỗ,
+ Các dụng cụ như ống chỉ, suốt chỉ, ống suốt, cuộn cuốn chỉ, máy xâu ren và các vật phẩm tương tự của guồng quay tơ bằng gỗ,
+ Các vật phẩm khác bằng gỗ.
- Sản xuất củi đun từ gỗ ép hoặc nguyên liệu thay thế như bã cà phê hay đậu nành;
- Sản xuất khung gương, khung tranh ảnh bằng gỗ;
- Sản xuất khung tranh sơn dầu cho nghệ sỹ;
- Sản xuất bộ phận giày bằng gỗ (như gót giày và cốt giày);
- Sản xuất cán ô, ba toong và đồ tương tự;
- Sản xuất bộ phận dùng trong sản xuất tẩu thuốc lá;
- Tranh khắc bằng gỗ.
16292 Sản xuất sản phẩm từ lâm sản (trừ gỗ), cói và vật liệu tết bện
Nhóm này gồm:
- Chế biến bấc tự nhiên và các sản phẩm từ bấc ép;
- Sản xuất các sản phẩm từ bấc tự nhiên hoặc bấc ép, bao gồm tấm phủ sàn;
- Sản xuất dây bện, sản phẩm tết bện như thảm chùi chân, chiếu, thùng, hộp và tấm chắn;
- Sản xuất đồ giỏ bằng liễu gai và các đồ bằng bấc.
- Sản xuất đồ lưu niệm như tranh, gạt tàn thuốc, hoa... làm bằng tre.
17 SẢN XUẤT GIẤY VÀ SẢN PHẨM TỪ GIẤY
170 Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
1701 Sản xuất bột giấy, giấy và bìa
17010 Sản xuất bột giấy, giấy và bìa
Nhóm này gồm:
- Sản xuất bột giấy được tẩy trắng, tẩy trắng một phần hoặc chưa được tẩy trắng bằng cơ học, hoá học (hoà tan hoặc không hoà tan) hoặc xử lý hóa chất một phần;
- Sản xuất bột giấy từ xơ bông;
- Loại bỏ mực và sản xuất bột giấy từ giấy bỏ;
- Sản xuất giấy và giấy bìa với quy trình công nghệ cao;
- Chế biến giấy và giấy bìa như:
+ Sơn phủ, tẩm thấm giấy và giấy bìa,
+ Sản xuất giấy kếp,
+ Sản xuất giấy cán mỏng thành tấm từ giấy và bìa giấy,
- Sản xuất giấy thủ công;
- Sản xuất giấy báo và giấy để in ấn khác hoặc giấy viết;
- Sản xuất giấy sợi để chèn lót và giấy sợi xenlulo cuộn;
- Sản xuất giấy than hoặc giấy nền cuộn hoặc bản rộng.
Loại trừ:
- Sản xuất giấy nhăn và giấy bìa được phân vào nhóm 1702 (Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa);
- Sản xuất các sản phẩm chế biến kỹ hơn từ giấy, giấy bìa, bột giấy được phân vào nhóm 17090 (Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất giấy được tráng, phủ hoặc tẩm thấm, trong đó tẩm thấm và tráng phủ là thành phần chính, được phân vào nhóm sản xuất các sản phẩm tẩm thấm, tráng phủ;
- Sản xuất giấy ráp được phân vào nhóm 23990 (Sản xuất các sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất áo cứu đắm được phân vào nhóm 32900 (Sản xuất khác chưa được phân vào đâu).
1702 Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa
17021 Sản xuất bao bì bằng giấy, bìa
Nhóm này gồm:
- Sản xuất bao bì bằng giấy và bìa giấy lót làn sóng (có nếp gấp để bảo quản đồ dễ vỡ như thủy tinh...);
- Sản xuất bao bì bằng bìa cứng;
- Sản xuất các bao bì khác bằng giấy và bìa;
- Sản xuất bao tải bằng giấy;
- Sản xuất hộp đựng tài liệu trong văn phòng và đồ tương tự.
Loại trừ: Sản xuất phong bì được phân vào nhóm 17090 (Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu).
17022 Sản xuất giấy nhăn và bìa nhăn
Nhóm này gồm:
- Sản xuất giấy nhăn và giấy bìa.
- Sản xuất bao bì bằng giấy nhăn hoặc bìa nhăn.
Loại trừ: Sản xuất sản phẩm từ bột giấy ép hoặc đúc được phân vào nhóm 17090 (Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu).
1709 Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu
17090 Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Sản xuất giấy vệ sinh cá nhân và giấy dùng trong gia đình và sản phẩm chèn lót bằng xenlulo như:
+ Giấy ăn, giấy lau chùi,
+ Băng vệ sinh và khăn lau vệ sinh, tã giấy cho trẻ sơ sinh,
+ Cốc, chén đĩa, khay bằng giấy.
- Sản xuất các đồ dệt chèn lót và sản phẩm chèn lót như: Giấy vệ sinh, băng vệ sinh;
- Sản xuất giấy viết, giấy in;
- Sản xuất giấy in cho máy vi tính;
- Sản xuất giấy tự copy khác;
- Sản xuất giấy nến và giấy than;
- Sản xuất giấy phết hồ sẵn và giấy dính;
- Sản xuất phong bì, bưu thiếp;
- Sản xuất sổ sách, sổ kế toán, bìa rời, an-bum và các đồ dùng văn phòng phẩm tương tự dùng trong giáo dục và thương mại;
- Sản xuất hộp, túi, túi dết, giấy tóm tắt bao gồm sự phân loại đồ dùng văn phòng phẩm bằng giấy;
- Sản xuất giấy dán tường và giấy phủ tường tương tự bao gồm giấy có phủ chất dẻo và giấy dán tường có sợi dệt;
- Sản xuất nhãn hiệu;
- Sản xuất giấy lọc và bìa giấy;
- Sản xuất ống chỉ, suốt chỉ bằng giấy và bìa giấy;
- Sản xuất khay đựng trứng và các sản phẩm đóng gói khác được đúc sẵn;
- Sản xuất giấy mới từ giấy phế thải;
- Sản xuất vàng mã các loại.
Loại trừ:
- Sản xuất giấy hoặc bìa giấy với khổ lớn được phân vào nhóm 17010 (Sản xuất bột giấy, giấy và bìa);
- In trên sản phẩm giấy được phân vào nhóm 18110 (In ấn);
- Sản xuất quân bài được phân vào nhóm 32400 (Sản xuất đồ chơi, trò chơi);
- Sản xuất trò chơi và đồ chơi bằng giấy hoặc bìa giấy được phân vào nhóm 32400 (Sản xuất đồ chơi, trò chơi).
18 IN, SAO CHÉP BẢN GHI CÁC LOẠI
181 In ấn và dịch vụ liên quan đến in
1811 In ấn
18110 In ấn
Nhóm này gồm:
- In ấn báo chí, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ khác, sách và sách quảng cáo, bản thảo âm nhạc, bản đồ, tập bản đồ, áp phích, mục lục quảng cáo, tờ quảng cáo và các ấn phẩm quảng cáo khác, tem bưu điện, tem thuế, tài liệu, séc và các chứng khoán bằng giấy khác, nhật ký, lịch, các mẫu văn bản thương mại và các ấn phẩm in ấn thương mại khác, đồ dùng văn phòng phẩm cá nhân và các ấn phẩm khác bằng chữ, in ốp-sét, in nổi, in bản thạch và các thuật in khác, bản in máy copy, in máy vi tính, in chạm nổi;
- In trực tiếp lên vải dệt, nhựa, kim loại, gỗ và gốm;
- Các ấn phẩm in ấn được cấp bản quyền.
Nhóm này cũng gồm: In nhãn hiệu hoặc thẻ (in thạch bản, in bản kẽm, in nổi, và in khác).
Loại trừ:
- In trên lụa (bao gồm in nhiệt) trên các trang phục được phân vào nhóm 13130 (Hoàn thiện sản phẩm dệt);
- Sản xuất các sản phẩm bằng giấy như gáy sách được phân vào nhóm 17090 (Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu);
- Xuất bản các ấn phẩm in được phân vào ngành 581 (Xuất bản sách, ấn phẩm định kỳ và các hoạt động xuất bản khác);
- Bản sao các văn bản được phân vào nhóm 8219 (Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác).
1812 Dịch vụ liên quan đến in
18120 Dịch vụ liên quan đến in
Nhóm này gồm:
- Đóng sách thành quyển, tạp chí, sách quảng cáo, catalo,... bằng cách gấp, xếp, khâu, dán hồ, kiểm tra thứ tự (trang sách), khâu lược, dán bìa, tỉa, xén, in tem vàng lên sách;
- Xếp chữ, sắp chữ, sắp chữ in, nhập dữ liệu trước khi in bao gồm quét và nhận biết chữ cái quang học, tô màu điện tử;
- Dịch vụ làm đĩa bao gồm sắp hình ảnh và sắp đĩa (để in ốp-sét và in sắp chữ);
- Khắc chạm, khắc axit trên trục lăn cho khắc kẽm;
- Xử lý đĩa trực tiếp sang đĩa (cũng bao gồm đĩa nhựa);
- Chuẩn bị đĩa và nhuộm nhằm làm giảm công việc in ấn và dán tem;
- In thử;
- Các sản phẩm nghệ thuật bao gồm in thạch bản và mộc bản (phiến gỗ để làm các bản khắc);
- Sản xuất các sản phẩm sao chụp;
- Thiết kế các sản phẩm in như bản phác thảo, maket, bản nháp;
- Các hoạt động đồ họa khác như khắc rập khuôn, rập khuôn tem, in nổi, in dùi lỗ, chạm nổi, quét dầu và dát mỏng, kiểm tra thứ tự và sắp xếp.
182 Sao chép bản ghi các loại
1820 Sao chép bản ghi các loại
18200 Sao chép bản ghi các loại
Nhóm này gồm:
- Sao chép băng, đĩa hát, đĩa compact và băng máy từ các bản gốc;
- Sao chép băng, đĩa từ, băng video phim và các ấn phẩm video từ các bản gốc;
- Sao chép các phần mềm và dữ liệu sang đĩa, băng từ các bản gốc.
Loại trừ:
- Sao chép các ấn phẩm in được phân vào nhóm 18110 (In ấn);
- Xuất bản phần mềm được phân vào nhóm 58200 (Xuất bản phần mềm);
- Sản xuất và phân phối phim điện ảnh, đĩa video và phim trên đĩa DVD hoặc các phương tiện tương tự được phân vào nhóm 5911 (Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình), 59120 (Hoạt động hậu kỳ), 59130 (Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình);
- Sản xuất các bản gốc ghi âm hoặc các nguyên liệu âm thanh khác được phân vào nhóm 59130 (Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình);
- Sao chép phim điện ảnh để phân phối cho các rạp được phân vào nhóm 59200 (Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc).
19 SẢN XUẤT THAN CỐC, SẢN PHẨM DẦU MỎ TINH CHẾ
191 Sản xuất than cốc
1910 Sản xuất than cốc
19100 Sản xuất than cốc
Nhóm này gồm:
- Điều hành các lò than cốc;
- Sản xuất than cốc và một phần than cốc;
- Sản xuất dầu hắc ín và than dầu hắc ín;
- Sản xuất ga từ than cốc;
- Sản xuất than thô và nhựa đường;
- Chưng cất than cốc.
192 Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế
1920 Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế
19200 Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế
Nhóm này gồm:
Sản xuất nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu khí hoặc các sản phẩm khác từ dầu thô, khoáng bitum hoặc các sản phẩm phân đoạn của chúng. Tinh luyện dầu gồm một hoặc nhiều các hoạt động sau: phân đoạn, chưng cất thẳng từ dầu thô, cracking.
Cụ thể:
- Sản xuất nhiên liệu ô tô: xăng, dầu lửa,...
- Sản xuất nhiên liệu: Dầu nhiên liệu nặng, nhẹ, trung bình, khí tinh chế như etan, propan, butan,...
- Sản xuất dầu mỡ bôi trơn từ dầu, kể cả từ dầu thải;
- Sản xuất các sản phẩm cho ngành hoá dầu và cho ngành sản xuất chất phủ đường;
- Sản xuất các sản phẩm khác: cồn trắng, varơlin, sáp paraphin, nhớt...
- Sản xuất than bánh từ than non, than cốc;
- Sản xuất bánh dầu;
- Trộn nhiên liệu sinh học, tức là trộn cồn với dầu hoả.
20 SẢN XUẤT HÓA CHẤT VÀ SẢN PHẨM HOÁ CHẤT
201 Sản xuất hoá chất cơ bản, phân bón và hợp chất nitơ; sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
2011 Sản xuất hoá chất cơ bản
20111 Sản xuất khí công nghiệp
Nhóm này gồm:
- Sản xuất khí y học và công nghiệp vô cơ dạng lỏng hoặc nén:
+ Khí cơ bản,
+ Không khí nén hoặc lỏng,
+ Khí làm lạnh,
+ Khí công nghiệp hỗn hợp,
+ Khí trơ như các bon đi ôxít,
+ Khí phân lập.
20112 Sản xuất chất nhuộm và chất màu
Nhóm này bao gồm:
- Sản xuất thuốc nhuộm, chất nhuộm từ bất kì nguồn nào dưới dạng cơ bản hoặc cô đặc.
Nhóm này cũng gồm:
- Sản xuất các sản phẩm cùng loại sử dụng như chất làm sáng huỳnh quang
20113 Sản xuất hóa chất vô cơ cơ bản khác
Nhóm này bao gồm:
+ Sản xuất các nguyên tố hoá học;
+ Sản xuất axít vô cơ trừ axít nitơríc;
+ Sản xuất chất kiềm, dung dịch kiềm và các chất bazơ vô cơ khác trừ amoniac;
+ Sản xuất nước chưng cất;
+ Sản xuất các hợp chất vô cơ khác.
Nhóm này cũng gồm:
- Làm giàu quặng Uranium và Thorium;
20114 Sản xuất hóa chất hữu cơ cơ bản khác
Nhóm này bao gồm:
+ Axylic hidrocacbon, bão hoà hoặc chưa bão hoà,
+ Xylic hidrocacbon, bão hoà hoặc chưa bão hoà,
+ Rượu axylic và xylic,
+ Axit cacbonxylic đơn hoặc đa phân tử, bao gồm axit axetic,
+ Các hợp chất chứa oxy khác bao gồm andehyt, xeton, quặng quino và hợp chất ôxi đa chức hoặc lưỡng chức,
+ Glyxerin tổng hợp,
+ Hợp chất hữu cơ chứa ni tơ, bao gồm amin,
+ Sự lên men đường, ngũ cốc hoặc những thứ tương tự để sản xuất ra rượu cồn và este,
+ Các hợp chất hữu cơ khác.
20119 Sản xuất hóa chất cơ bản khác
Nhóm này bao gồm:
- Nung quặng sun-pít-sắt;
- Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo;
- Sản xuất than củi từ các loại cây, gỗ (trừ hoạt động đốt than thủ công trong rừng),
- Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và các sản phẩm tương tự.
Loại trừ:
- Chiết xuất etan, metan, butan, propan được phân vào nhóm 06200 (Khai thác khí đốt tự nhiên);
- Sản xuất ga nhiên liệu như etan, butan hoặc propan trong nhà máy lọc dầu mỏ được phân vào nhóm 19200 (Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế);
- Sản xuất phân đạm và hợp chất ni tơ được phân vào nhóm 20120 (Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ);
- Sản xuất amoni được phân vào nhóm 20120 (Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ);
- Sản xuất amoni clorua được phân vào nhóm 20120 (Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ);
- Sản xuất ni tơ và kali nitơrát được phân vào nhóm 20120 (Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ);
- Sản xuất amoni cacbonat được phân vào nhóm 20120 (Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ);
- Sản xuất nhựa nguyên sinh được phân vào nhóm 2013 (Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh);
- Sản xuất cao su tổng hợp dạng nguyên sinh được phân vào nhóm 2013 (Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh);
- Sản xuất thuốc nhuộm được phân vào nhóm 2022 (Sản xuất sơn, vecni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và matít);
- Sản xuất glyxerin thô được phân vào nhóm 2023 (Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh);
- Sản xuất tinh dầu tự nhiên được phân vào nhóm 20290 (Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất nước chưng cất được phân vào nhóm 20290 (Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất salixilic và ô-axít axetyl salicilic được phân vào nhóm 2100 (Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu).
2012 Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ
20120 Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ
Nhóm này gồm:
- Sản xuất phân bón như:
+ Phân đạm ni tơ nguyên chất hoặc hỗn hợp, phân lân hoặc phân kali,
+ Phân urê, phân lân thô tự nhiên và muối kali thô tự nhiên.
- Sản xuất sản phẩm có chứa ni tơ như:
+ Axit nitơric và sunphua nitơric, amoni, amoni clorua, amoni cacbonat, kali nitơrat.
Nhóm này cũng gồm:
- Sản xuất đất có than bùn làm thành phần chính;
- Sản xuất đất là hỗn hợp của đất tự nhiên, cát, cao lanh và khoáng;
- Sản xuất than tổ ong;
- Sản xuất than trấu, than thiêu kết.
Loại trừ:
- Khai thác phân chim được phân vào nhóm 08910 (Khai thác khoáng hóa chất và khoáng phân bón);
- Sản xuất sản phẩm hoá học nông nghiệp, như thuốc trừ sâu được phân vào nhóm 20210 (Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp);
- Sản xuất phân trộn được phân vào nhóm 38210 (Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại).
2013 Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
20131 Sản xuất plastic nguyên sinh
Nhóm này gồm:
- Sản xuất plastic dạng nguyên sinh:
+ Polyme, bao gồm polyme tổng hợp từ etylen, propylen, xtiren, vinyl clorua, vinyl axetat và axit acrilic,
+ Polyamit,
+ Nhựa thông epoxit, phenolic và pôliurêtan,
+ Alkil, nhựa thông pôliexte và pôliexte,
+ Silicon,
+ Chất thay đổi ion trên polyme.
20132 Sản xuất cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
Nhóm này gồm:
- Sản xuất cao su tổng hợp dạng nguyên sinh:
+ Cao su tổng hợp,
+ Cao su nhân tạo,
- Sản xuất hỗn hợp cao su tổng hợp và cao su thiên nhiên hoặc keo dính giống cao su (ví dụ nhựa lấy ở cây dùng làm chất cách điện).
Nhóm này cũng gồm: Sản xuất xenlulo và các dẫn xuất hoá học của chúng.
202 Sản xuất sản phẩm hoá chất khác
2021 Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp
20210 Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp
Nhóm này gồm:
- Sản xuất thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, thuốc diệt côn trùng gặm nhấm, thuốc diệt cỏ;
- Sản xuất các sản phẩm chống mọc mầm, máy điều chỉnh tốc độ phát triển của cây;
- Sản xuất chất tẩy uế (cho nông nghiệp và cho các mục đích sử dụng khác);
- Sản xuất các sản phẩm hoá nông khác chưa phân vào đâu.
Loại trừ: Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ được phân vào nhóm 20120 (Sản xuất phân bón và hợp chất nitơ).
2022 Sản xuất sơn, vec ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít
20221 Sản xuất sơn, vec ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít
Nhóm này gồm:
- Sản xuất sơn và vec ni, men, sơn mài;
- Sản xuất chất nhuộm và chất nhuộm chế sẵn, thuốc màu;
- Sản xuất men tráng trên sản phẩm thủy tinh và men sành, men đánh bóng và các chất tương tự;
- Sản xuất sơn ma tít;
- Sản xuất hợp chất dùng để bít, trét, hàn và các chất tương tự dùng để hàn các vật không chịu nhiệt hoặc các chất pha chế trang trí mặt ngoài;
- Sản xuất hợp chất dung môi hữu cơ dùng để pha chế sơn, vec ni;
- Sản xuất dung môi tẩy rửa sơn, vec ni.
20222 Sản xuất mực in
Nhóm này gồm: Sản xuất mực in.
Loại trừ:
- Sản xuất chất màu, thuốc nhuộm được phân vào nhóm 20112 (Sản xuất thuốc nhuộm và chất màu);
- Sản xuất mực viết và mực vẽ được phân vào nhóm 20290 (Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu).
2023 Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
20231 Sản xuất mỹ phẩm
Nhóm này gồm:
- Nước hoa và nước vệ sinh,
- Chất mỹ phẩm và hoá trang,
- Chất chống nắng và chống rám nắng,
- Thuốc chăm sóc móng tay, móng chân,
- Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc,
- Kem đánh răng và chất vệ sinh răng miệng bao gồm thuốc hãm màu răng giả,
- Thuốc cạo râu, bao gồm thuốc dùng trước và sau khi cạo râu,
- Chất khử mùi và muối tắm,
- Thuốc làm rụng lông.
20232 Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
Nhóm này gồm:
- Sản xuất xà phòng dạng bánh;
- Sản xuất giấy, đồ chèn lót, đồ nỉ... được bọc hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy rửa;
- Sản xuất glixerin thô;
- Sản xuất chất hoạt động bề mặt như:
+ Bột giặt dạng lỏng hoặc cứng và chất tẩy rửa,
+ Nước rửa bát,
+ Nước xả quần áo và chất làm mềm vải.
- Sản xuất sản phẩm tẩy rửa và đánh bóng:
+ Chất làm nước hoa hoặc chất xịt phòng,
+ Chất tẩy nhân tạo, tẩy lông,
+ Chất đánh bóng và xi cho sản phẩm da,
+ Chất đánh bóng dùng cho gỗ,
+ Chất đánh bóng cho thủy tinh, kim loại.
+ Bột nhão hoặc bột khô để lau chùi các sản phẩm bao gồm: Giấy, đồ chèn lót, đồ nỉ, dạ, phớt, bông.
Loại trừ:
- Sản xuất hợp chất hoá học phân tách được phân vào nhóm 20113 (Sản xuất hoá chất vô cơ cơ bản khác);
- Sản xuất glyxerin, các sản phẩm tổng hợp từ dầu mỏ được phân vào nhóm 20114 (Sản xuất hoá chất hữu cơ cơ bản khác);
- Chiết xuất và tinh luyện từ dầu thiên nhiên được phân vào nhóm 20290 (Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu).
2029 Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu
20290 Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Sản xuất các loại bột thuốc nổ;
- Sản xuất các sản phẩm pháo hoa, chất nổ, bao gồm ngòi nổ, pháo sáng...
- Sản xuất giêlatin và dẫn xuất giêlatin, keo hồ và các chất đã được pha chế, bao gồm keo cao su;
- Sản xuất chiết xuất của các sản phẩm hương liệu tự nhiên;
- Sản xuất chất giống nhựa;
- Sản xuất nước hương liệu nguyên chất chưng cất;
- Sản xuất sản phẩm hỗn hợp có mùi thơm dùng cho sản xuất nước hoa hoặc thực phẩm;
- Sản xuất phim, giấy ảnh, các vật liệu nhạy với ánh sáng khác;
- Sản xuất hoá chất dùng để làm ảnh;
- Sản xuất các sản phẩm hoá chất khác như:
+ Pep ton, dẫn xuất của pep ton, các chất protein khác và dẫn xuất của chúng,
+ Dầu mỡ,
+ Dầu hoặc mỡ được pha chế bằng quá trình hoá học,
+ Nguyên liệu sử dụng trong hoàn thiện sản phẩm dệt và da,
+ Bột và bột nhão sử dụng trong hàn,
+ Sản xuất chất để tẩy kim loại,
+ Sản xuất chất phụ gia cho xi măng,
+ Sản xuất các-bon hoạt tính, chất phụ gia cho dầu nhờn, chất xúc tác cho cao su tổng hợp, chất xúc tác và sản phẩm hoá chất khác sử dụng trong công nghiệp,
+ Sản xuất chất chống cháy, chống đóng băng,
+ Sản xuất hợp chất dùng để thử phản ứng trong phòng thí nghiệm và để chẩn đoán khác;
- Sản xuất mực viết và mực vẽ;
- Sản xuất diêm;
- Sản xuất hương các loại...
- Sản xuất meo nấm.
Loại trừ:
- Sản xuất sản phẩm hoá chất với khối lượng lớn được phân vào nhóm 2011 (Sản xuất hoá chất cơ bản);
- Sản xuất nước chưng cất được phân vào nhóm 20113 (Sản xuất hoá chất vô cơ cơ bản khác);
- Sản xuất các sản phẩm hương liệu tổng hợp được phân vào nhóm 2011 (Sản xuất hoá chất cơ bản);
- Sản xuất mực in được phân vào nhóm 2022 (Sản xuất sơn, véc vi và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít);
- Sản xuất nước hoa và nước vệ sinh được phân vào nhóm 2023 (Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh);
- Sản xuất chất kết dính từ nhựa đường được phân vào nhóm 23990 (Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu).
203 Sản xuất sợi nhân tạo
2030 Sản xuất sợi nhân tạo
20300 Sản xuất sợi nhân tạo
Nhóm này gồm:
- Sản xuất tơ, lanh nhân tạo hoặc tổng hợp;
- Sản xuất sợi nhân tạo hoặc tổng hợp chưa được chải hoặc chế biến khác cho quá trình quay sợi;
- Sản xuất chỉ, tơ nhân tạo hoặc tổng hợp, bao gồm chỉ có độ dai cao;
- Sản xuất đa sợi tổng hợp hoặc nhân tạo.
Loại trừ:
- Quay sợi tổng hợp hoặc nhân tạo được phân vào nhóm 13110 (Sản xuất sợi);
- Sản xuất chỉ từ sợi nhân tạo được phân vào nhóm 13110 (Sản xuất sợi).
21 SẢN XUẤT THUỐC, HOÁ DƯỢC VÀ DƯỢC LIỆU
210 Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
2100 Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
21001 Sản xuất thuốc các loại
Nhóm này gồm:
- Sản xuất thuốc như:
+ Huyết thanh và các thành phần của máu,
+ Vắc xin,
+ Các loại thuốc khác, bao gồm chất vi lượng.
- Sản xuất thuốc tránh thai uống và đặt;
- Sản xuất thuốc chẩn đoán, bao gồm thử thai;
- Sản xuất thuốc chẩn đoán hoạt phóng xạ;
21002 Sản xuất hoá dược và dược liệu
Nhóm này gồm:
- Sản xuất chất hoạt động thuốc được sử dụng cho dược liệu trong sản xuất dược phẩm: Thuốc kháng sinh, vitamin cơ bản, salixilic và axit O- axetinsalixilic...
- Sản xuất hoá dược.
Nhóm này cũng gồm:
- Sản xuất đường hoá học tinh luyện;
- Sản xuất băng gạc, đồ chèn lót, chỉ sinh học, đồ băng bó...
- Sản xuất các sản phẩm sinh học sử dụng làm thuốc (nghiền, tán...).
22 SẢN XUẤT SẢN PHẨM TỪ CAO SU VÀ PLASTIC
221 Sản xuất sản phẩm từ cao su
2211 Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su
22110 Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su
Nhóm này gồm: Sản xuất lốp cao su cho xe thô sơ, thiết bị, máy di động, máy bay, đồ chơi, đồ đạc và các mục đích sử dụng khác như:
+ Lốp bơm hơi,
+ Lốp đặc hoặc có lót đệm.
- Sản xuất săm;
- Sản xuất ta lông lốp xe có thể thay được, vành lốp xe, sản xuất các tấm cao su dùng để đắp lại lốp cũ;
- Đắp lại lốp cũ, thay các tấm cao su trên các lốp xe hơi.
Loại trừ:
- Sản xuất nguyên liệu sửa chữa săm được phân vào nhóm 22190 (Sản xuất sản phẩm khác từ cao su);
- Sửa chữa săm và lốp, vá hoặc thay được phân vào nhóm 45200 (Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác).
2219 Sản xuất sản phẩm khác từ cao su
22190 Sản xuất sản phẩm khác từ cao su
Nhóm này gồm:
- Sản xuất các sản phẩm khác từ cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp, cao su chưa lưu hoá hoặc đã lưu hoá hoặc đã làm cứng như:
+ Đĩa cao su, tấm, mảnh, thanh cao su,
+ Ống, vòi cao su,
+ Sản xuất băng tải, băng truyền bằng cao su,
+ Đồ dùng vệ sinh bằng cao su: Dụng cụ tránh thai cao su, chai chườm nước nóng,
+ Quần áo bằng cao su (nếu quần áo được sản xuất bằng cách gắn dán, chứ không phải khâu),
+ Tấm phủ sàn bằng cao su,
+ Cáp và sợi cao su,
+ Sợi cao su hoá,
+ Vòng, thiết bị phụ và chất gắn bằng cao su,
+ Trục cán bằng cao su,
+ Đệm hơi cao su,
+ Sản xuất bóng bay.
- Sản xuất chổi cao su;
- Sản xuất ống cao su cứng;
- Sản xuất lược cao su, lô cuốn tóc cao su và đồ tương tự.
Nhóm này cũng gồm:
- Sản xuất nguyên liệu sửa chữa cao su;
- Sản xuất sản phẩm dệt được tráng, phủ cao su với cao su là thành phần chính;
- Đệm nước cao su;
- Túi tắm bằng cao su;
- Quần áo lặn bằng cao su;
- Các vật dùng trong sinh hoạt tình dục bằng cao su.
- Sản xuất thảm từ cao su lỗ.
Loại trừ:
- Sản xuất sản phẩm sợi dệt cho lốp xe được phân vào nhóm 13990 (Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất quần áo bằng sản phẩm dệt co dãn được phân vào nhóm 14100 (May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú));
- Sản xuất giày dép cao su được phân vào nhóm 15200 (Sản xuất giày, dép);
- Sản xuất keo dán từ cao su được phân vào nhóm 20290 (Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất tấm trải lưng cho lạc đà được phân vào nhóm 22110 (Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su);
- Sản xuất thuyền và mảng bơm hơi được phân vào nhóm 30110 (Đóng tàu và cấu kiện nổi) và nhóm 30120 (Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí);
- Sản xuất đồ dùng trong thể thao bằng cao su, trừ quần áo được phân vào nhóm 32300 (Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao);
- Sản xuất các chương trình trò chơi và đồ chơi bằng cao su (bao gồm thuyền cao su bơm hơi cho trẻ em, con thú bơm hơi bằng cao su, bóng và các đồ tương tự) được phân vào nhóm 32400 (Sản xuất đồ chơi, trò chơi);
- Tái chế cao su được phân vào nhóm 3830 (Tái chế phế liệu).
222 Sản xuất sản phẩm từ plastic
2220 Sản xuất sản phẩm từ plastic
22201 Sản xuất bao bì từ plastic
Nhóm này gồm:
- Sản xuất đồ nhựa dùng để gói hàng như:
+ Túi, bao tải, hộp, thùng, hòm, bình lớn, chai lọ bằng nhựa.
22209 Sản xuất sản phẩm khác từ plastic
Nhóm này gồm:
Chế biến chất dẻo mới hoặc nhựa đã dùng thành các sản phẩm trung gian hoặc sản phẩm cuối cùng sử dụng các hoạt động như khuôn nén; đẩy nén, thổi nén, phun nén và cắt. Đối với tất cả các quá trình trên, quá trình sản xuất là quá trình tạo ra nhiều loại sản phẩm.
Cụ thể:
- Sản xuất các sản phẩm plastic bán chế biến như: Đĩa, tấm, khối, mảnh nhựa (bất kể tự dính hay không);
- Sản xuất các sản phẩm nhựa hoàn thiện như: Ống, vòi nhựa, thiết bị lắp đặt bằng nhựa;
- Sản xuất đồ nhựa cho xây dựng như: Cửa nhựa, cửa sổ, khung, mành, rèm, ván chân tường, bể hồ chứa nhân tạo, sàn tường hoặc tấm phủ trần dạng cuộn hoặc dạng tấm, đồ thiết bị vệ sinh bằng nhựa như bể bơi plastic, vòi tắm, chậu tắm, chậu rửa mặt.
- Sản xuất bàn, đồ bếp và đồ nhà vệ sinh bằng nhựa;
- Sản xuất tấm hoặc bản bóng kính;
- Sản xuất tấm phủ sàn bằng nhựa cứng hoặc linoleum;
- Sản xuất đá nhân tạo;
- Sản xuất băng keo;
- Sản xuất sản phẩm nhựa chuyển hoá như: Mũ lưỡi trai, thiết bị ngăn cách, bộ phận của thiết bị chiếu sáng, thiết bị văn phòng hoặc giáo dục, quần áo bằng nhựa (nếu chúng được gắn với nhau, không phải là khâu), thiết bị đồ gia dụng, tượng, băng chuyền, giấy dán tường bằng nhựa, đế giày, tẩu xì gà, lược, lô cuốn tóc, và các đồ khác.
Loại trừ:
- Sản xuất túi nhựa được phân vào nhóm 15120 (Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự; sản xuất yên đệm);
- Sản xuất giày dép nhựa được phân vào nhóm 15200 (Sản xuất giày dép);
- Sản xuất nhựa dạng nguyên sinh được phân vào nhóm 2013 (Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh);
- Sản xuất đồ dùng bằng cao su tổng hợp hoặc thiên nhiên được phân vao nhóm 22190 (Sản xuất sản phẩm khác từ cao su);
- Sản xuất nội thất nhựa được phân vào nhóm 31009 (Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác);
- Sản xuất đệm nhựa dạng tổ ong không phủ được phân vào nhóm 31009 (Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác);
- Sản xuất đồ dụng cụ thể thao nhựa được phân vào nhóm 32300 (Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao);
- Sản xuất đồ chơi, chương trình trò chơi nhựa được phân vào nhóm 32400 (Sản xuất đồ chơi, trò chơi);
- Sản xuất thiết bị nha khoa và y khoa bằng nhựa được phân vào nhóm 32501 (Sản xuất thiết bị và dụng cụ y tế, nha khoa);
- Sản xuất các thiết bị quang học bằng nhựa được phân vào nhóm 32501 (Sản xuất thiết bị và dụng cụ y tế, nha khoa);
- Sản xuất mũ nhựa cứng và các thiết bị bảo vệ an toàn cá nhân khác bằng nhựa được phân vào nhóm 32900 (Sản xuất khác chưa được phân vào đâu).
23 SẢN XUẤT SẢN PHẨM TỪ KHOÁNG PHI KIM LOẠI KHÁC
231 Sản xuất thuỷ tinh và sản phẩm từ thuỷ tinh
2310 Sản xuất thuỷ tinh và sản phẩm từ thuỷ tinh
23101 Sản xuất thủy tinh phẳng và sản phẩm từ thủy tinh phẳng
Nhóm này gồm:
- Sản xuất thủy tinh tấm bao gồm thủy tinh màu, dây thủy tinh hoặc thủy tinh tấm;
- Sản xuất thủy tinh tấm cán mỏng hoặc làm cứng;
- Sản xuất gạch lát sàn thủy tinh;
- Sản xuất gương thủy tinh;
- Sản xuất các sản phẩm phân cách bằng thủy tinh nhiều lớp.
23102 Sản xuất thủy tinh rỗng và sản phẩm từ thủy tinh rỗng
Nhóm này gồm:
- Sản xuất chai và các vật đựng khác bằng thủy tinh;
- Sản xuất ly uống và các đồ thủy tinh khác hoặc các đồ pha lê;
- Sản xuất thủy tinh dạng ống và dạng que.
23103 Sản xuất sợi thủy tinh và sản phẩm từ sợi thủy tinh
- Sản xuất sợi thủy tinh, bao gồm len thủy tinh và các sản phẩm phi sợi từ thủy tinh;
23109 Sản xuất thủy tinh khác và các sản phẩm từ thủy tinh
- Sản xuất đồ thủy tinh trong dược, phòng thí nghiệm, và đồ vệ sinh;
- Sản xuất đồ thủy tinh để làm đồng hồ đeo tay và để bàn, đồ thủy tinh để làm thiết bị quang học;
- Sản xuất đồ thủy tinh trong đồ trang sức;
- Sản xuất các chất cách ly bằng thủy tinh;
- Sản xuất vỏ bọc thủy tinh cho bóng đèn;
- Sản xuất tượng bằng thủy tinh.
Loại trừ:
- Sản xuất vải được dệt từ sợi thủy tinh được phân vào nhóm 13120 (Sản xuất vải dệt thoi);
- Sản xuất các sản phẩm quang học được phân vào nhóm 26700 (Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học);
- Sản xuất sợi quang học và sợi cáp quang để truyền hình ảnh động được phân vào nhóm 27310 (Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học);
- Sản xuất đồ chơi thủy tinh được phân vào nhóm 32400 (Sản xuất đồ chơi, trò chơi);
- Sản xuất ống tiêm và các thiết bị phòng thí nghiệm y tế khác được phân vào nhóm 32501 (Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa).
239 Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa được phân vào đâu
2391 Sản xuất sản phẩm chịu lửa
23910 Sản xuất sản phẩm chịu lửa
Nhóm này gồm:
- Sản xuất vữa, bê tông, xi măng chịu lửa.
- Sản xuất sản phẩm gốm sứ chịu lửa như:
+ Đồ gốm sứ cách nhiệt từ nguyên liệu hoá thạch silic.
+ Gạch, ngói chịu lửa.
+ Sản xuất bình, nồi, vòi, ống.
Nhóm này cũng gồm: Sản xuất đồ chịu lửa có chứa manhe, cromit, đolomit.
2392 Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét
23920 Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét
Nhóm này gồm:
- Sản xuất gạch ngói không chịu lửa, gạch hình khối khảm;
- Sản xuất đá phiến và đá lát thềm không chịu lửa;
- Sản xuất vật liệu xây dựng bằng gốm sứ không chịu lửa như: Sản xuất gạch gốm sứ, ngói lợp, ống khói bằng gốm...
- Sản xuất gạch lát sàn từ đất sét nung;
- Sản xuất các đồ vật vệ sinh cố định làm bằng gốm.
Loại trừ:
- Sản xuất đá nhân tạo (ví dụ đá hoa cẩm thạch) được phân vào nhóm 2220 (Sản xuất sản phẩm từ plastic);
- Sản xuất sản phẩm gốm sứ chịu lửa được phân vào nhóm 23910 (Sản xuất sản phẩm chịu lửa).
2393 Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác
23930 Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác
Nhóm này gồm:
- Sản xuất bộ đồ ăn bằng sứ và các vật dụng khác trong nhà và nhà vệ sinh;
- Sản xuất các tượng nhỏ và các đồ trang trí bằng gốm khác;
- Sản xuất các sản phẩm cách điện và các đồ đạc cố định trong nhà cách điện bằng gốm;
- Sản xuất các sản phẩm trong phòng thí nghiệm, hoá học và các sản phẩm công nghiệp;
- Sản xuất chai, lọ, bình và các vật dụng tương tự cùng một loại được sử dụng cho việc vận chuyển và đóng gói hàng hóa;
- Sản xuất đồ nội thất bằng gốm;
- Sản xuất các sản phẩm bằng gốm chưa được phân vào đâu.
Loại trừ:
- Sản xuất đá nhân tạo (ví dụ đá hoa cẩm thạch) được phân vào nhóm 2220 (Sản xuất sản phẩm từ plastic);
- Sản xuất hàng hóa bằng gốm chịu lửa được phân vào nhóm 23910 (Sản xuất sản phẩm chịu lửa);
- Sản xuất vật liệu xây dựng bằng gốm được phân vào nhóm 23920 (Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét);
- Sản xuất các đồ vật vệ sinh bằng gốm được phân vào nhóm 23920 (Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét);
- Sản xuất đồ nữ trang giả được phân vào nhóm 32120 (Sản xuất đồ giả kim hoàn và các chi tiết liên quan);
- Sản xuất đồ chơi bằng gốm được phân vào nhóm 32400 (Sản xuất đồ chơi, trò chơi);
- Sản xuất răng giả được phân vào nhóm 32501 (Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa).
2394 Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao
23941 Sản xuất xi măng
Nhóm này gồm: Sản xuất clanh ke và xi măng cứng trong nước, bao gồm xi măng pooc lăng, xi măng alumin, xi măng xỉ và xi măng supe phôt phát.
23942 Sản xuất vôi
Nhóm này gồm: Sản xuất vôi nhanh, vôi tôi, vôi ngâm trong nước.
23943 Sản xuất thạch cao
Nhóm này gồm:
- Sản xuất dolomit can xi;
- Sản xuất vữa từ thạch cao hoặc sun phát can xi.
2395 Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao
23950 Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao
Nhóm này gồm:
- Sản xuất bê tông đúc sẵn, xi măng hoặc các sản phẩm đá nhân tạo sử dụng trong xây dựng như: Ngói, đá lát tường, gạch, tấm, thanh, ống...
- Sản xuất các hợp chất xây dựng đúc sẵn dùng trong xây dựng hoặc xây dựng dân dụng từ đá, xi măng hoặc đá nhân tạo;
- Sản xuất các sản phẩm vữa dùng trong xây dựng như: Dạng tấm, bảng, thanh;
- Sản xuất nguyên liệu xây dựng từ thực vật (gỗ, sợi thực vật, rơm, rạ, bấc) được trộn với xi măng, vôi, vữa và các khoáng khác;
- Sản xuất các sản phẩm từ xi măng amiăng hoặc xi măng sợi xenlulo hoặc vật liệu tương tự như: Các tấm gấp nhiều lần, thanh, ngói, ống, vòi, vò, bồn rửa, khung cửa sổ;
- Sản xuất các sản phẩm khác như: chậu hoa, bức phù hiệu, tượng từ bê tông, vôi, vữa, xi măng hoặc đá nhân tạo;
- Sản xuất vữa bột;
- Sản xuất bê tông trộn sẵn và bê tông khô.
Loại trừ:
- Sản xuất xi măng và vữa chịu lửa được phân vào nhóm 23910 (Sản xuất sản phẩm chịu lửa).
2396 Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá
23960 Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá
Nhóm này gồm:
- Cắt, tạo dáng, hoàn thiện sản phẩm đá sử dụng trong xây dựng, trong nghĩa trang, đường xá và lợp mái;
- Sản xuất đồ gia dụng bằng đá;
- Làm mộ bia.
Loại trừ:
- Các hoạt động do các nhà điều hành mỏ đá thực hiện, ví dụ sản xuất cắt đá thô được phân vào nhóm 0810 (Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét);
- Sản xuất đá răm, bột đá và các sản phẩm tương tự được phân vào nhóm 23990 (Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu);
- Các hoạt động của các nhà điêu khắc được phân vào nhóm 90000 (Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí).
2399 Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim khác chưa được phân vào đâu
23990 Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Sản xuất bột đá, đá mài hoặc đá đánh bóng và các sản phẩm tự nhiên, nhân tạo bao gồm sản phẩm kết dính trên nền xốp (ví dụ giấy cát);
- Sản xuất sợi và tấm dệt khoáng phi kim loại, quần áo, mũ, giày dép, giấy, dây bện, dây thừng...
- Sản xuất các nguyên liệu mài và các đồ không lắp khung của các sản phẩm đó với nguyên liệu khoáng hoặc xen lu lô;
- Sản xuất vật liệu cách điện khoáng sản như: Sản xuất len xỉ, len đá, len khoáng sản tương tự, chất khoáng bón cây, đất sét và các nguyên liệu cách âm, cách nhiệt, thẩm âm;
- Sản xuất các sản phẩm từ khoáng khác như: Mica và các sản phẩm từ mica, than bùn, than chì (không phải sản phẩm điện);
- Sản xuất các sản phẩm từ asphát và nguyên liệu tương tự, ví dụ chất dính atphát, xỉ than;
- Sợi các bon và graphit và các sản phẩm từ sợi các bon (trừ các thiết bị điện).
Loại trừ: Sản xuất sản phẩm từ sợi thủy tinh dệt và không dệt, xem 23103 (Sản xuất sợi thủy tinh và sản phẩm từ sợi thủy tinh).
24 SẢN XUẤT KIM LOẠI
241 Sản xuất sắt, thép, gang
2410 Sản xuất sắt, thép, gang
24100 Sản xuất sắt, thép, gang
Nhóm này gồm:
Các hoạt động như chiết xuất trực tiếp từ quặng sắt, sản xuất thép xỉ dạng nung chảy hoặc dạng cứng; chuyển xỉ thép thành thép; sản xuất ferrolloy, sản xuất thép, sản xuất tấm (ví dụ đĩa, tấm, bảng, dây) và sản xuất thép dạng thỏi, ống như:
- Điều hành lò luyện kim, máy chuyển thành thép, cán và hoàn thiện;
- Sản xuất xỉ thép, sản xuất gang thành xỉ, tấm và các dạng ban đầu khác;
- Sản xuất hợp kim sắt;
- Sản xuất các sản phẩm kim loại đen bằng cách chiết giảm trực tiếp sắt và các sản phẩm bột kim loại đen khác, sản xuất thép từ tinh lọc bằng quá trình điện phân hoặc hoá học khác;
- Sản xuất sắt dạng hột và dạng bột;
- Sản xuất thép dạng thỏi hoặc các dạng nguyên sinh khác;
- Sản xuất sản phẩm thép bán hoàn thiện;
- Sản xuất các sản phẩm thép cuộn nóng cuộn lạnh và cuộn phẳng;
- Sản xuất thanh thép cuộn nóng;
- Sản xuất mặt cắt thép cuộn nóng;
- Sản xuất thanh thép và các mặt cắt cứng từ thép bằng cách kéo lạnh, nghiền hoặc quay;
- Sản xuất các mặt cắt mở bằng cách tạo khuôn lạnh cuộn hoặc gấp nếp các sản phẩm thép cuộn phẳng;
- Sản xuất dây thép bằng cách kéo hoặc dãn lạnh;
- Sản xuất tấm thép và các mặt cắt mở thép hàn;
- Sản xuất các vật liệu đường ray tàu hoả (đường sắt chưa lắp) bằng thép;
- Sản xuất ống thép không mối nối bằng cách cuộn nóng, kéo nóng hoặc cuộn lạnh, kéo lạnh;
- Sản xuất các ống thép hàn bằng cách đổ khuôn nóng hoặc lạnh và hàn, hoặc có được bằng cách xử lý thêm bằng kéo lạnh hoặc cuộn lạnh hoặc bằng cách đổ khuôn nóng, hàn;
- Sản xuất các thiết bị nối ống thép như mép phẳng và mép có vòng đệm, các mối nối hàn.
Loại trừ:
- Sản xuất khuôn đổ ống thép và các đồ làm mối nối bằng thép đúc được phân vào nhóm 24310 (Đúc sắt thép);
- Sản xuất ống thép không mối nối bằng cách đúc li tâm được phân vào nhóm 24310 (Đúc sắt thép);
- Sản xuất đồ làm mối nối bằng thép đúc được phân vào nhóm 24310 (Đúc sắt thép).
242 Sản xuất kim loại quý và kim loại màu
2420 Sản xuất kim loại quý và kim loại màu
24201 Sản xuất kim loại quý
Nhóm này gồm:
- Sản xuất và tinh chế kim loại quý, chế tác hoặc không chế tác như: vàng, bạc, platinum... từ quặng hoặc kim loại vụn;
- Sản xuất hợp kim quý;
- Sản xuất sản phẩm sơ chế từ kim loại quý;
- Sản xuất bạc được cán vào kim loại cơ bản;
- Sản xuất vàng được cán vào kim loại cơ bản hoặc bạc;
- Sản xuất platinum và kim loại nhóm platinum được cán vào vàng, bạc và kim loại cơ bản;
- Sản xuất lá dát kim loại quý.
- Sản xuất đồ trang sức bằng kim loại quý được phân vào nhóm 32110 (Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan).
24202 Sản xuất kim loại màu
Nhóm này gồm:
- Sản xuất nhôm từ alumin;
- Sản xuất nhôm từ tinh chế điện phân chất thải nhôm và kim loại vụn;
- Sản xuất hợp kim nhôm;
- Sơ chế nhôm;
- Sản xuất chì, kẽm, thiếc từ quặng;
- Sản xuất chì, kẽm, thiếc từ tinh chế điện phân chất thải chì, kẽm, thiếc và kim loại vụn;
- Sản xuất hợp kim chì, kẽm và thiếc;
- Sơ chế chì, kẽm và thiếc;
- Sản xuất đồng từ quặng;
- Sản xuất đồng từ tinh chế điện phân chất thải đồng và kim loại vụn;
- Sản xuất hợp kim đồng;
- Sản xuất dây cầu chì;
- Sơ chế đồng;
- Sản xuất crôm, măng gan, ni ken... từ tinh chế điện phân và nhôm của chất thải crôm, măng gan, ni ken... và kim loại vụn;
- Sản xuất hợp kim crôm, măng gan, niken...
- Sơ chế crôm, măng gan, niken...
- Sản xuất các chất từ niken...
- Sản xuất kim loại uranium từ uranit và quặng khác;
- Luyện và tinh chế uranium;
Nhóm này cũng gồm:
- Sản xuất dây của những kim loại trên bằng cách kéo;
- Sản xuất ôxit nhôm (Alumina);
- Sản xuất kim loại bọc nhôm;
- Sản xuất lá dát nhôm (thiếc) được làm từ lá nhôm (thiếc) là vật liệu chính;
Loại trừ:
- Đúc kim loại màu được phân vào nhóm 24320 (Đúc kim loại màu);
243 Đúc kim loại
2431 Đúc sắt thép
24310 Đúc sắt thép
Nhóm này gồm:
Các hoạt động của các xưởng đúc sắt và thép như:
+ Đúc sản phẩm sắt bán thành phẩm,
+ Đúc khuôn sắt,
+ Đúc khuôn sắt graphit hình cầu,
+ Đúc khuôn sắt dát mỏng,
+ Đúc khuôn thép bán thành phẩm,
+ Đúc khuôn thép,
+ Sản xuất ống, vòi và các đồ làm mối nối bằng sắt đúc,
+ Sản xuất ống thép không mối nối và ống thép qua đúc li tâm,
+ Sản xuất đồ làm mối nối ống, vòi bằng thép đúc.
2432 Đúc kim loại màu
24320 Đúc kim loại màu
Nhóm này gồm:
- Khuôn sản phẩm sơ chế từ nhôm, magiê, titan, kẽm...
- Đúc khuôn kim loại nhẹ,
- Đúc khuôn kim loại nặng,
- Đúc khuôn kim loại quý,
- Đúc khuôn kim loại màu.
25 SẢN XUẤT SẢN PHẨM TỪ KIM LOẠI ĐÚC SẴN (TRỪ MÁY MÓC, THIẾT BỊ)
251 Sản xuất các cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi
2511 Sản xuất các cấu kiện kim loại
25110 Sản xuất các cấu kiện kim loại
Nhóm này gồm:
- Sản xuất khung hoặc sườn kim loại cho xây dựng và các bộ phận của chúng (tháp, cột, cầu treo...);
- Sản xuất khung kim loại công nghiệp (khung cho là hơi, thiết bị nâng và cầm tay...);
- Sản xuất nhà đúc sẵn bằng kim loại như: Nhà di chuyển và các bộ phận tháo rời...
- Sản xuất cửa kim loại, cửa sổ và khung của chúng, cửa chớp, cổng;
- Vách ngăn phòng bằng kim loại.
Loại trừ:
- Sản xuất các bộ phận của tàu thủy hoặc tàu chạy bằng sức nước được phân vào nhóm 25130 (Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm));
- Sản xuất các bộ phận của đường ray tàu hỏa được phân vào nhóm 2599 (Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất các bộ phận của tàu thủy được phân vào nhóm 30110 (Đóng tàu và cấu kiện nổi).
2512 Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại
25120 Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại
Nhóm này gồm:
- Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa tương tự bằng kim loại để chứa hoặc phục vụ sản xuất;
- Sản xuất thùng chứa bằng kim loại cho nén và hoá lỏng khí đốt;
- Sản xuất nồi hơi trung tâm và nồi cấp nhiệt.
Loại trừ:
- Sản xuất tôn, thùng hình trống, can, bình, bi đông, hộp... ở dạng thường được sử dụng để mang hoặc đóng gói hàng hóa (không liên quan đến kích cỡ), được phân vào nhóm 2599 (Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất thùng chứa cho vận tải được phân vào nhóm 29200 (Sản xuất thân xe ô tô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc);
- Sản xuất xe tăng (xe bọc thép) được phân vào nhóm 30400 (Sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội).
2513 Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm)
25130 Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm)
Nhóm này gồm:
- Sản xuất lò hơi nước;
- Sản xuất các thiết bị phụ gắn với lò hơi nước như: Bộ phận góp hơi và tích lũy hơi, bộ phận làm sạch cặn nước, bộ phận phục hồi khí và dụng cụ cạo cặn lò hơi;
- Sản xuất lò phản ứng nguyên tử, trừ tách chất đồng vị;
- Sản xuất các bộ phận cho tàu thủy chạy bằng sức nước.
Loại trừ:
- Sản xuất nồi hơi trung tâm và bức xạ được phân vào nhóm 25120 (Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại);
- Sản xuất bộ tua bin hơi nước được phân vào nhóm 28110 (Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy));
- Sản xuất tách chất đồng vị được phân vào nhóm 2829 (Sản xuất máy chuyên dụng khác).
252 Sản xuất vũ khí và đạn dược
2520 Sản xuất vũ khí và đạn dược
25200 Sản xuất vũ khí và đạn dược
Nhóm này gồm:
- Sản xuất vũ khí hạng nặng (trọng pháo, súng cơ động, tên lửa bazuka, ngư lôi, súng máy hạng nặng);
- Sản xuất vũ khí nhỏ (súng lục ổ quay, súng ngắn, súng máy hạng nhẹ);
- Sản xuất súng hơi;
- Sản xuất đạn dược chiến tranh;
Nhóm này cũng gồm:
- Sản xuất súng và đạn dùng trong săn bắn, thể thao và bảo vệ;
- Sản xuất dụng cụ gây nổ như bom, mìn và ngư lôi.
Loại trừ:
- Sản xuất đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng được phân vào nhóm 20290 (Sản xuất sản phẩm hóa chất khác chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất thanh đoản kiếm, gươm, kiếm, đao và lưỡi lê được phân vào nhóm 25930 (Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng);
- Sản xuất xe bọc sắt để vận chuyển giấy bạc và những đồ quý giá được phân vào nhóm 29100 (Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác);
- Sản xuất tàu vũ trụ được phân vào nhóm 30300 (Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan);
- Sản xuất xe tăng và các phương tiện chiến đấu khác được phân vào nhóm 30400 (Sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội).
259 Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại; các dịch vụ xử lý, gia công kim loại
2591 Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại
25910 Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại
Nhóm này gồm:
- Rèn, dập, ép, cán kim loại;
- Luyện bột kim loại: Sản xuất các sản phẩm kim loại trực tiếp từ bột kim loại bằng phương pháp nhiệt hoặc bằng áp lực.
Loại trừ: Sản xuất bột kim loại được phân vào nhóm 24100 (Sản xuất sắt, thép, gang), 2420 (Sản xuất kim loại màu và kim loại quý).
2592 Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
25920 Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
Nhóm này gồm:
- Mạ, đánh bóng kim loại...
- Xử lý kim loại bằng phương pháp nhiệt;
- Phun cát, trộn, làm sạch kim loại;
- Nhuộm màu, chạm, in kim loại;
- Phủ á kim như: Tráng men, sơn mài...
- Mài, đánh bóng kim loại;
- Khoan, tiện, nghiền, mài, bào, đục, cưa, đánh bóng, hàn, nối...các phần của khung kim loại;
- Cắt hoặc viết lên kim loại bằng các phương tiện tia lazer.
Loại trừ:
- Cán kim loại quý vào kim loại cơ bản hoặc kim loại khác được phân vào nhóm 24201 (Sản xuất kim loại quý);
- Dịch vụ đóng móng ngựa được phân vào nhóm 01620 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi).
2593 Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng
25930 Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng
Nhóm này gồm:
- Sản xuất dụng cụ cắt gia dụng như dao, dĩa, thìa...
- Sản xuất các chi tiết của dao kéo như: Dao pha và dao bầu, dao cạo và lưỡi dao cạo, kéo và kéo xén tóc;
- Sản xuất dao và lưỡi dao cho máy móc và các bộ phận máy móc;
- Sản xuất dụng cụ cầm tay như kìm, tua vít;
- Sản xuất dụng cụ cầm tay trong nông nghiệp không dùng năng lượng;
- Sản xuất cưa và lưỡi cưa, bao gồm lưỡi cưa tròn và cưa xích;
- Sản xuất dụng cụ cầm tay không thay thế, có hoặc không hoạt động năng lượng, hoặc cho các dụng cụ máy: Khoan, dùi, bàn ren, cắt khía;
- Sản xuất dụng cụ ép;
- Sản xuất dụng cụ rèn: Rèn, đe...
- Sản xuất hộp đúc (trừ đúc thỏi);
- Sản xuất mỏ cặp, kẹp;
- Sản xuất khoá móc, khoá, chìa khoá, bản lề... phần cứng cho xây dựng, đồ đạc, xe đạp...
- Sản xuất đoản kiếm, kiếm, lưỡi lê...
Loại trừ:
- Sản xuất đồ để nấu ăn (nồi, ấm...), đồ ăn (bát, đĩa,..) hoặc đồ dẹt (đĩa nông lòng...) được phân vào nhóm 2599 (Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất dụng cụ cầm tay bằng năng lượng được phân vào nhóm 28180 (Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén);
- Sản xuất thỏi đúc được phân vào nhóm 28230 (Sản xuất máy luyện kim);
- Sản xuất dụng cụ dao kéo bằng kim loại quý được phân vào nhóm 32110 (Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan).
2599 Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
25991 Sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn
Nhóm này gồm:
- Sản xuất hộp và can để đựng thức ăn, ống và hộp gập lại được;
- Sản xuất các chi tiết kim loại gia dụng như: Đồ dẹt: Đĩa nông lòng..., đồ nấu như: Nồi, ấm..., đồ ăn như: Bát, đĩa..., chảo, chảo rán và các đồ nấu không có điện để sử dụng trên bàn hoặc trong bếp, các thiết bị cầm tay nhỏ, miếng đệm làm sạch kim loại;
- Sản xuất chậu tắm, chậu giặt và các đồ tương tự.
25999 Sản xuất sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Sản xuất các thiết bị văn phòng bằng kim loại, trừ đồ đạc;
- Sản xuất cửa an toàn, két, cửa bọc sắt...
- Sản xuất túi đựng nữ trang;
- Sản xuất thùng, can, thùng hình ống, xô, hộp;
- Sản xuất hộp kim loại đựng thức ăn, hộp và ống tuýp có thể gập lại được;
- Sản xuất các sản phẩm máy móc có đinh vít;
- Sản xuất các động cơ (trừ động cơ đồng hồ) như: Xoắn ốc, động cơ thanh xoắn, các tấm lá trong động cơ;
- Sản xuất dây cáp kim loại, dải xếp nếp và các chi tiết tương tự;
- Sản xuất dây cáp kim loại cách điện hoặc không cách điện;
- Sản xuất các chi tiết được làm từ dây: Dây gai, dây rào dậu, vỉ, lưới, vải...
- Sản xuất đinh hoặc ghim;
- Sản xuất đinh tán, vòng đệm và các sản phẩm không ren tương tự;
- Sản xuất các sản phẩm đinh vít;
- Sản xuất bulông, đai ốc và các sản phẩm có ren tương tự;
- Sản xuất lò xo (trừ lò xo đồng hồ) như: Lò xo lá, lò xo xoắn ốc, lò xo xoắn trôn ốc, lá cho lò xo;
- Sản xuất xích, trừ xích dẫn năng lượng;
- Sản xuất các chi tiết kim loại khác như:
+ Sản xuất chân vịt tàu và cánh,
+ Mỏ neo,
+ Chuông,
+ Đường ray tàu hoả,
+ Dụng cụ gài, uốn;
- Sản xuất nam châm vĩnh cửu, kim loại;
- Sản xuất bình của máy hút bụi kim loại;
- Sản xuất huy hiệu và huân chương quân đội bằng kim loại;
- Dụng cụ cuộn tóc kim loại, ô cầm tay kim loại, lược.
Loại trừ:
- Sản xuất thùng và bể chứa được phân vào nhóm 25120 (Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại);
- Sản xuất gươm, đao được phân vào nhóm 25930 (Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng);
- Sản xuất lò xo đồng hồ đeo tay và treo tường được phân vào nhóm 26520 (Sản xuất đồng hồ);
- Sản xuất dây và cáp cho truyền điện được phân vào nhóm 27320 (Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác);
- Sản xuất xích truyền năng lượng được phân vào nhóm 28140 (Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động);
- Sản xuất xe chở đồ trong siêu thị được phân vào nhóm 30990 (Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất đồ đạc kim loại được phân vào nhóm 31009 (Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác);
- Sản xuất dụng cụ thể thao được phân vào nhóm 32300 (Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao);
- Sản xuất đồ chơi và trò chơi được phân vào nhóm 32400 (Sản xuất đồ chơi, trò chơi).
26 SẢN XUẤT SẢN PHẨM ĐIỆN TỬ, MÁY VI TÍNH VÀ SẢN PHẨM QUANG HỌC
261 Sản xuất linh kiện điện tử
2610 Sản xuất linh kiện điện tử
26100 Sản xuất linh kiện điện tử
Nhóm này gồm: Sản xuất chất bán dẫn và các linh kiện ứng dụng điện tử khác.
Cụ thể:
- Sản xuất tụ điện, điện tử;
- Sản xuất điện trở, điện tử;
- Sản xuất bộ mạch vi xử lý;
- Sản xuất bo mạch điện tử;
- Sản xuất ống điện tử;
- Sản xuất liên kết điện tử;
- Sản xuất mạch điện tích hợp;
- Sản xuất ống hai cực, bóng bán dẫn, bộ chia liên quan;
- Sản xuất phần cảm điện (cuộn cảm kháng, cuộn dây, bộ chuyển), loại linh kiện điện tử;
- Sản xuất tinh thể điện tử và lắp ráp tinh thể;
- Sản xuất solenoit, bộ chuyển mạch và bộ chuyển đổi cho các bộ phận điện tử;
- Sản xuất chất bán dẫn, sản xuất chất tinh chế và bán tinh chế;
- Sản xuất thẻ giao diện (âm thanh, video, điều khiển, mạng lưới);
- Sản xuất cấu kiện hiển thị (plasma, polime, LCD);
- Sản xuất bóng đèn di-ot phát sáng (LED);
- Sản xuất cáp máy in, cáp màn hình, cáp USB...
Loại trừ:
- Sản xuất thẻ thông minh, được phân vào nhóm 18110 (In ấn);
- Sản xuất môđem (thiết bị truyền tải) được phân vào nhóm 26300 (Sản xuất thiết bị truyền thông);
- Sản xuất màn hình vi tính và vô tuyến được phân vào nhóm 26200 (Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính), 26400 (Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng);
- Sản xuất ống tia X và phân chia bức xạ cùng loại được phân vào nhóm 26600 (Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp);
- Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học được phân vào nhóm 26700 (Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học);
- Sản xuất bộ chia tách cùng loại cho các ứng dụng điện tử được phân vào ngành 27 (Sản xuất thiết bị điện);
- Sản xuất đui bóng được phân vào nhóm 27101 (Sản xuất môtơ, máy phát);
- Sản xuất rơ le điện được phân vào nhóm 27101 (Sản xuất môtơ, máy phát);
- Sản xuất thiết bị dây dẫn điện được phân vào nhóm 27330 (Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại);
- Sản xuất thiết bị hoàn chỉnh được phân chia dựa trên cơ sở phân loại thiết bị điện tử.
262 Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính
2620 Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính
26200 Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính
Nhóm này gồm:
Sản xuất hoặc lắp ráp các máy tính điện tử như màn hình, máy tính để bàn, máy chủ, máy xách tay; các thiết bị ngoại vi máy tính như thiết bị lưu trữ và thiết bị ra/vào (máy in, màn hình, bàn phím). Có thể là máy tính tỷ biến, máy tính kỹ thuật số hoặc lai. Máy tính kỹ thuật số, loại điển hình nhất là các thiết bị có thể thực hiện các công việc sau: (1) lưu các chương trình xử lý hoặc các chương trình và số liệu cần ngay cho việc thực hiện một chương trình; (2) có thể độc lập được đặt chương trình phù hợp với các yêu cầu của người sử dụng; (3) thực hiện các tính toán do người sử dụng yêu cầu; và (4) thực hiện mà không cần có sự can thiệp của con người một chương trình xử lý yêu cầu máy tính thay đổi các thao tác của nó theo các quyết định logic trong khi chạy. Máy tính tỷ biến có thể có các mô hình toán và bao gồm ít nhất kiểm soát tỷ biến và các yếu tố chương trình.
Cụ thể:
- Sản xuất máy vi tính để bàn;
- Sản xuất máy vi tính xách tay;
- Sản xuất máy chủ;
- Sản xuất máy tính cầm tay (PDA);
- Sản xuất ổ đĩa từ, đĩa flash và các thiết bị lưu khác;
- Sản xuất ổ đĩa quang học (ví dụ CD-RW, CD-ROM, DVD-ROM, DVD-RW);
- Sản xuất máy in;
- Sản xuất màn hình;
- Sản xuất bàn phím;
- Sản xuất các loại chuột, que điều khiển và các thiết bị kiểm tra;
- Sản xuất các giao diện máy tính;
- Sản xuất máy quét, bao gồm máy quét mã thanh;
- Sản xuất máy đọc thẻ thông minh;
- Sản xuất mũ ảo;
- Sản xuất máy chiếu.
Nhóm này cũng gồm:
- Sản xuất các cổng máy tính như máy rút tiền tự động (ATM), máy bán hàng (POS), không hoạt động theo cơ khí;
- Sản xuất thiết bị văn phòng đa chức năng như máy liên hợp fax-copy-quét.
Loại trừ:
- Sao bản ghi âm thanh được phân vào nhóm 18200 (Sao chép bản ghi các loại);
- Sản xuất các linh kiện điện tử và các thiết bị điện tử sử dụng trong máy tính và các thiết bị ngoại vi được phân vào nhóm 26100 (Sản xuất linh kiện điện tử);
- Sản xuất các modem máy tính trong/ ngoài được phân vào nhóm 26100 (Sản xuất linh kiện điện tử);
- Sản xuất các giao diện, modun và thiết bị lắp được phân vào nhóm 26100 (Sản xuất linh kiện điện tử);
- Sản xuất modem, các thiết bị dẫn được phân vào nhóm 26300 (Sản xuất thiết bị truyền thông);
- Sản xuất các thiết bị truyền liên lạc kỹ thuật số, thiết bị truyền số liệu (ví dụ cầu, cổng) được phân vào nhóm 26300 (Sản xuất thiết bị truyền thông);
- Sản xuất thiết bị điện tử tiêu dùng, như máy chạy CD và DVD được phân vào nhóm 26400 (Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng);
- Sản xuất màn hình vô tuyến và màn hình hiển thị được phân vào nhóm 26400 (Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng);
- Sản xuất các chương trình trò chơi điện tử được phân vào nhóm 26400 (Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng);
- Sản xuất phương tiện quang học hoặc từ tính sử dụng trong các thiết bị máy tính hoặc thiết bị khác được phân vào nhóm 26800 (Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học).
263 Sản xuất thiết bị truyền thông
2630 Sản xuất thiết bị truyền thông
26300 Sản xuất thiết bị truyền thông
Nhóm này gồm:
- Sản xuất thiết bị truyền dữ liệu và điện thoại được sử dụng để chuyển tín hiệu điện tử thông qua dây dẫn hoặc không khí như đài phát thanh và trạm vô tuyến và các thiết bị truyền thông không dây;
- Sản xuất thiết bị chuyển mạch văn phòng trung tâm;
- Sản xuất điện thoại không dây;
- Sản xuất thiết bị đổi nhánh riêng (PBX);
- Sản xuất điện thoại và máy fax, bao gồm máy trả lời điện thoại;
- Sản xuất thiết bị truyền dữ liệu, như cổng, thiết bị truyền dẫn;
- Sản xuất ăngten thu phát;
- Sản xuất thiết bị cáp vô tuyến;
- Sản xuất máy nhắn tin;
- Sản xuất điện thoại di động;
- Sản xuất thiết bị truyền thông di động;
- Sản xuất thiết bị trong phòng thu vô tuyến và truyền thanh, bao gồm cả các máy quay phim;
- Sản xuất môdem, thiết bị truyền tải;
- Sản xuất hệ thống chuông chống trộm và đèn báo động, gửi dấu hiệu đến một trạm điều khiển;
- Sản xuất thiết bị chuyển đổi tivi và đài;
- Sản xuất thiết bị hồng ngoại (ví dụ như điều khiển từ xa).
Loại trừ:
- Sản xuất máy tính và thiết bị ngoại vi máy tính được phân vào nhóm 26200 (Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính);
- Sản xuất thiết bị thu thanh và thu hình gia dụng được phân vào nhóm 26400 (Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng);
- Sản xuất thiết bị linh kiện điện tử và cụm lắp ráp được sử dụng thiết bị truyền thông, được phân vào nhóm 26100 (Sản xuất linh kiện điện tử);
- Sản xuất môdem bên trong/bên ngoài máy vi tính (dạng máy vi tính cá nhân) được phân vào nhóm 26100 (Sản xuất linh kiện điện tử);
- Sản xuất bảng ghi tỷ số điện tử được phân vào nhóm 27900 (Sản xuất thiết bị điện khác);
- Sản xuất đèn giao thông được phân vào nhóm 27900 (Sản xuất thiết bị điện khác).
264 Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng
2640 Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng
26400 Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng
Nhóm này gồm:
- Sản xuất thiết bị âm thanh và video điện tử cho giải trí gia đình, xe có động cơ, hệ thống truyền thanh và thiết bị khuếch đại âm thanh;
- Sản xuất đầu máy video và thiết bị sao chép;
- Sản xuất tivi;
- Sản xuất màn hình vô tuyến;
- Sản xuất hệ thống thu thanh và sao chép;
- Sản xuất thiết bị âm thanh nổi;
- Sản xuất máy thu radio;
- Sản xuất hệ thống loa phóng thanh;
- Sản xuất loại video camera kiểu hộ gia đình;
- Sản xuất máy hát tự động;
- Sản xuất máy khuếch đại cho nhạc cụ và hệ thống truyền thanh;
- Sản xuất micrô;
- Sản xuất đầu DVD, CD;
- Sản xuất máy karaokê;
- Sản xuất tai nghe (ví dụ như dùng cho radio, máy radio âm thanh nổi, máy tính);
- Sản xuất bảng điều khiển của các chương trình trò chơi video.
Loại trừ:
- Tái sản xuất thiết bị ghi âm truyền thông (máy tính truyền thông, âm thanh, video...) được phân vào nhóm 18200 (Sao chép bản ghi các loại);
- Sản xuất thiết bị máy tính ngoại vi và màn hình máy tính được phân vào nhóm 26200 (Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính);
- Sản xuất máy trả lời điện thoại được phân vào nhóm 26300 (Sản xuất thiết bị truyền thông);
- Sản xuất thiết bị nhắn tin được phân vào nhóm 26300 (Sản xuất thiết bị truyền thông);
- Sản xuất thiết bị điều khiển từ xa (radio và hồng ngoại) được phân vào nhóm 26300 (Sản xuất thiết bị truyền thông);
- Sản xuất camera và thiết bị phát thanh khác được phân vào nhóm 26300 (Sản xuất thiết bị truyền thông);
- Sản xuất thiết bị thu thanh như thiết bị tái sản xuất, ăngten thu phát, video thương mại được phân vào nhóm 26300 (Sản xuất thiết bị truyền thông);
- Sản xuất chương trình trò chơi điện tử với các phần mềm cố định được phân vào nhóm 32400 (Sản xuất đồ chơi, trò chơi).
265 Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển; sản xuất đồng hồ
2651 Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển
26510 Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển
Nhóm này gồm:
Sản xuất các hệ thống và thiết bị tìm kiếm, thăm dò, định hướng, thiết bị dùng trong hàng không, hàng hải; các máy điều khiển và điều chỉnh ứng dụng tự động, như lò, điều hoà, tủ lạnh và các thiết bị khác; các dụng cụ thiết bị đo lường, hiển thị, thu thanh, truyền tải và kiểm soát các thông số hoạt động công nghiệp như nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, độ bụi, độ cháy, dòng chảy, cấp độ, độ dính, mật độ, độ axit, độ tập trung, sự luân phiên; đo tổng số (như côngtơ), dụng cụ đo độ cháy và tính toán; dụng cụ đo và kiểm tra các tính chất điện năng và dấu hiệu điện tử; hệ thống dụng cụ và dụng cụ phân tích thí nghiệm thành phần hoá học và vật lý hay độ đông đặc các mẫu vật liệu rắn, lỏng, khí và tổng hợp; máy đồng hồ và thời gian, công cụ kiểm tra và đo lường khác và các bộ phận của nó.
Cụ thể:
- Sản xuất động cơ máy bay;
- Sản xuất thiết bị kiểm tra mức khí thải tự động;
- Sản xuất thiết bị khí tượng;
- Sản xuất thiết bị kiểm tra đặc tính vật lý;
- Sản xuất máy ghi tim vật lý;
- Sản xuất thiết bị đo lường điện năng và dấu hiệu điện tử (bao gồm cả viễn thông);
- Sản xuất dụng cụ phát hiện phóng xạ và dụng cụ chỉ huy;
- Sản xuất thiết bị cho điều tra;
- Sản xuất nhiệt kế lỏng trong kính và loại lưỡng kim (trừ y tế);
- Sản xuất máy đo độ ẩm;
- Sản xuất thiết bị kiểm soát giới hạn thủy lực;
- Sản xuất thiết bị kiểm soát lửa và nhiệt;
- Sản xuất quang phổ kế;
- Sản xuất máy đo khí;
- Sản xuất công tơ đo lượng tiêu dùng (như nước, gas);
- Sản xuất máy đo dòng chảy và thiết bị đếm;
- Sản xuất máy đếm;
- Sản xuất máy dò quặng, máy đo độ rung, máy dò tìm kim loại;
- Sản xuất thu thanh máy bay, kiểm tra, đo lường, định hướng, thiết bị hàng không, hàng hải, bao gồm phao âm;
- Sản xuất thiết bị GPS;
- Sản xuất thiết bị kiểm soát môi trường và điều khiển tự động;
- Sản xuất thiết bị đo lường và ghi (ví dụ đo ánh sáng);
- Sản xuất máy giám sát hành động;
- Sản xuất dụng cụ phân tích thí nghiệm (ví dụ thiết bị phân tích mẫu máu);
- Sản xuất thiết bị chưng cất trong phòng thí nghiệm, máy li tâm, máy siêu âm;
- Sản xuất thiết bị cân, đo, lồng ấp dùng trong phòng thí nghiệm;
- Sản xuất các thiết bị đo lường khác như máy dò phóng xạ, máy dò tìm, đo độ ẩm, đo khí tượng.
Loại trừ:
- Sản xuất máy trả lời điện thoại được phân vào nhóm 26300 (Sản xuất thiết bị truyền thông);
- Sản xuất thiết bị kiểm tra y tế được phân vào nhóm 26600 (Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp);
- Sản xuất thiết bị định vị quang học được phân vào nhóm 26700 (Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học);
- Sản xuất máy ghi điều lọc được phân vào nhóm 28170 (Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính));
- Sản xuất thiết bị đo lường cơ khí đơn giản (băng, compa...) phân theo các vật liệu chính được sử dụng;
- Lắp đặt thiết bị kiểm soát các quá trình sản xuất công nghiệp được phân vào nhóm 33200 (Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp).
2652 Sản xuất đồng hồ
26520 Sản xuất đồng hồ

- Sản xuất các linh kiện cho đồng hồ treo tường và đeo tay như:
+ Kim đồng hồ các loại,
+ Lò xo, mặt đồng hồ, đĩa, cầu và các bộ phận khác của đồng hồ,
+ Vỏ bọc đồng hồ bằng mọi chất liệu.
Loại trừ:
- Sản xuất dây đeo đồng hồ phi kim (bằng vải, da, nhựa) được phân vào nhóm 15120 (Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm);
- Sản xuất dây đeo đồng hồ bằng kim loại quý được phân vào nhóm 32110 (Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan);
- Sản xuất dây đồng hồ bằng kim loại thường được phân vào nhóm 32120 (Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan).
266 Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp
2660 Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp
26600 Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp
Nhóm này gồm:
Sản xuất máy móc cơ điện học, điện liệu pháp như thiết bị cộng hưởng từ tính, thiết bị siêu âm y tế, thiết bị trợ thính, máy ghi điện tim, thiết bị nội soi cơ điện học, sản xuất máy bức xạ và ống ứng dụng, như chuẩn đoán y tế, chữa bệnh y tế, đánh giá công nghiệp, nghiên cứu và khoa học. Bức xạ có thể dưới dạng tia bêta, tia gama, tia X, và các bức xạ ion khác.
Cụ thể:
- Sản xuất máy và ống bức xạ (ví dụ công nghiệp, chuẩn đoán y tế, chữa bệnh y tế, nghiên cứu, khoa học);
- Sản xuất thiết bị tia X;
- Sản xuất máy quét CT;
- Sản xuất máy quét PET;
- Sản xuất thiết bị MRI;
- Sản xuất thiết bị laser y tế;
- Sản xuất thiết bị nội soi y tế;
- Sản xuất thiết bị bức xạ kiểm tra, diệt khuẩn thức ăn và sữa.
Loại trừ: Sản xuất giường thuộc da, được phân vào nhóm 2829 (Sản xuất máy chuyên dụng khác).
267 Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học
2670 Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học
26700 Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học
Nhóm này gồm:
Sản xuất dụng cụ và thấu kính quang học, như ống nhòm, kính hiển vi (trừ electron, proton), kính thiên văn, kính lăng trụ, thấu kính; thấu kính phủ ngoài hoặc đánh bóng (trừ kính mắt); thấu kính khung (trừ kính mắt) và sản xuất thiết bị chụp ảnh như camera và máy đo ánh sáng.
Cụ thể:
- Sản xuất gương quang học;
- Sản xuất thiết bị súng ngắn quang học;
- Sản xuất thiết bị định vị quang học;
- Sản xuất dụng cụ phóng đại quang học;
- Sản xuất dụng cụ quang học chính xác;
- Sản xuất máy so mẫu quang học;
- Sản xuất camera (quang học, kỹ thuật số);
- Sản xuất máy chiếu hình ảnh động và slide;
- Sản xuất máy chiếu sử dụng đèn;
- Sản xuất dụng cụ đo lường quang học và kiểm tra (thiết bị điều khiển cháy, máy đo ánh sáng nhiếp ảnh, tìm tầm ngắm);
- Sản xuất thấu kính, siêu âm quang học, ống nhòm, kính thiên văn;
- Sản xuất thiết bị laser.
Loại trừ:
- Sản xuất máy chiếu dùng cho vi tính được phân vào nhóm 26200 (Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính);
- Sản xuất TV thương mại và video camera được phân vào nhóm 26300 (Sản xuất thiết bị truyền thông);
- Sản xuất video camera dùng cho gia đình được phân vào nhóm 26400 (Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng);
- Sản xuất các thiết bị hoàn thiện sử dụng các cấu kiện laser được phân vào nhóm 26600 (Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp);
- Sản xuất máy photocopy được phân vào nhóm 28170 (Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính);
- Sản xuất hàng hóa thiết bị chữa mắt được phân vào nhóm 32501 (Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa).
268 Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học
2680 Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học
26800 Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học
Nhóm này gồm: Sản xuất thiết bị truyền thông thu âm quang học và từ tính, như băng video và casset từ tính trắng, đĩa trắng, đĩa quang học trắng và thiết bị truyền thông tốc độ cao...
Loại trừ: Tái sản xuất thiết bị thu thanh (truyền thông kỹ thuật số, âm thanh, video...) được phân vào nhóm 18200 (Sao chép bản ghi các loại).
27 SẢN XUẤT THIẾT BỊ ĐIỆN
271 Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện
2710 Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện
27101 Sản xuất mô tơ, máy phát
Nhóm này gồm:
- Sản xuất máy biến đổi phân phối điện;
- Sản xuất máy chuyển đổi hàn bằng một cung lửa điện;
- Sản xuất đá balat huỳnh quang (như máy biến thế);
- Sản xuất máy phát điện (trừ máy khởi động đốt cháy nội sinh);
- Sản xuất máy phát điện (trừ máy dao điện nạp pin cho máy đốt cháy nội sinh);
- Sản xuất bộ phát điện (trừ các bộ phát điện tubin).
27102 Sản xuất biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện
Nhóm này gồm:
- Sản xuất máy chuyển đổi phụ, phân phối năng lượng điện;
- Sản xuất máy điều chỉnh truyền và phân phối điện;
- Sản xuất bảng kiểm soát phân phối điện;
- Sản xuất máy tách mạch điện, năng lượng;
- Sản xuất bảng điều khiển, phân phối năng lượng điện;
- Sản xuất ống dẫn cho máy tổng đài điện cơ;
- Sản xuất cầu chì, điện;
- Sản xuất thiết bị chuyển năng lượng;
- Sản xuất bộ chuyển, năng lượng điện (trừ nút bấm, khoá, sôlênôit (cuộn dây kim loại trở nên có từ tính khi có dòng điện đi qua cuộn dây đó), lẫy khoá);
- Sản xuất bộ phát điện chuyển căn bản;
- Cuộn lại lõi trong các nhà máy.
272 Sản xuất pin và ắc quy
2720 Sản xuất pin và ắc quy
27200 Sản xuất pin và ắc quy
Nhóm này gồm: Sản xuất pin xạc lại được và pin không xạc lại được.
Cụ thể:
- Sản xuất pin và ắc quy: Pin có dioxit mangan, dioxit thủy ngân, ôxit bạc...
- Sản xuất ắc quy điện, bao gồm các phần như: Tấm ngăn, bình ắc quy, vỏ bọc;
- Sản xuất ắc quy axit chì;
- Sản xuất ắc quy nitrat camium;
- Sản xuất ắc quy NiMH;
- Sản xuất ắc quy Lithi;
- Sản xuất ắc quy khô;
- Sản xuất ắc quy nước.
273 Sản xuất dây và thiết bị dây dẫn
2731 Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học
27310 Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học
Nhóm này gồm: Sản xuất sợi cáp quang truyền số liệu hoặc truyền hình ảnh động.
Loại trừ:
- Sản xuất sợi thủy tinh được phân vào nhóm 23103 (Sản xuất sợi thủy tinh và sản phẩm từ sợi thủy tinh);
- Sản xuất bộ sợi cáp quang có thiết bị nối hoặc có gắn các bộ phận, tùy thuộc vào ứng dụng được phân vào nhóm 26100 (Sản xuất linh kiện điện tử).
2732 Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác
27320 Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác
Nhóm này gồm: Sản xuất dây và cáp sợi tách biệt từ sắt, đồng, nhôm.
Loại trừ:
- Sản xuất (kéo) dây được phân vào nhóm 24100 (Sản xuất sắt, thép, gang), 24202 (Sản xuất kim loại màu);
- Sản xuất cáp máy tính, cáp máy in, cáp USB, và các hệ thống cáp tương tự được phân vào nhóm 26100 (Sản xuất linh kiện điện tử);
- Sản xuất bộ dây cáp, vỏ bọc dây điện và các bộ dây cáp tương tự hoặc các linh kiện dùng trong các ứng dụng tự động được phân vào nhóm 29300 (Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác).
2733 Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại
27330 Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại
Nhóm này gồm:
- Sản xuất các thiết bị dây dẫn mang điện và không mang điện bằng bất cứ vật liệu nào,
Cụ thể:
- Sản xuất thanh ray xe buýt, dây dẫn điện (trừ loại mạch chuyển);
- Sản xuất GFCI (ngắt mạch rò ngầm);
- Sản xuất kẹp đèn;
- Sản xuất cột và cuộn chống sét;
- Sản xuất bộ phận ngắt mạch cho dây dẫn điện (các công tắc ứng suất, nút bấm, lẫy khoá);
- Sản xuất ổ cắm, dây dẫn điện;
- Sản xuất hộp đựng dây điện (ví dụ mối nối, công tắc);
- Sản xuất cáp, máy móc, điện;
- Sản xuất thiết bị nối và dẫn;
- Sản xuất cực chuyển giao và mạch nối phần cứng;
- Sản xuất thiết bị dây dẫn không mang điện bằng nhựa bao gồm cáp điện nhựa, hộp đựng mối nối hai mạch điện bằng nhựa, bàn rà, máy nối cực bằng nhựa và các thiết bị tương tự.
Loại trừ:
- Sản xuất cách điện bằng thủy tinh và gốm được phân vào nhóm 23930 (Sản xuất sản phẩm gốm, sứ khác);
- Sản xuất linh kiện nối điện, đui đèn, công tắc được phân vào nhóm 26100 (Sản xuất linh kiện điện tử).
274 Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng
2740 Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng
27400 Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng
Nhóm này gồm:
Sản xuất đèn tròn hoặc đèn ống, các bộ phận hoặc linh kiện (trừ những chỗ thủy tinh rỗng của đèn ống); các vật điện chiếu sáng (trừ xe điện); thiết bị chiếu sáng không dùng điện; chụp đèn (trừ loại bằng thủy tinh và nhựa); linh kiện các vật chiếu sáng (trừ dây dẫn mang điện). Sản xuất thiết bị chiếu sáng không dùng điện cũng thuộc nhóm này.
Cụ thể:
- Sản xuất vật phóng điện, đèn nóng sáng, đèn huỳnh quang, đèn tia cực tím, đèn dùng hồng ngoại,... đèn, thiết bị phụ và bóng đèn;
- Sản xuất thiết bị chiếu sáng treo cố định trên trần nhà;
- Sản xuất đèn treo nhiều ngọn;
- Sản xuất đèn bàn (đồ chiếu sáng cố định);
- Sản xuất thiết bị chăng đèn trên cây Nôel;
- Sản xuất lò sưởi điện;
- Sản xuất đèn flash;
- Sản xuất đèn điện diệt côn trùng;
- Sản xuất đèn lồng (cacbua, điện, gas, dầu lửa);
- Sản xuất thiết bị chiếu sáng cho các phương tiện giao thông (trừ xe cộ);
- Sản xuất thiết bị chiếu sáng cố định trên đường phố (trừ đèn giao thông);
- Sản xuất thiết bị chiếu sáng cho xe cộ (ví dụ cho xe máy, máy bay, tàu thủy).
Loại trừ:
- Sản xuất đồ thủy tinh và bộ phận bằng thủy tinh dùng cho đồ chiếu sáng được phân vào nhóm 2310 (Sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh);
- Sản xuất thiết bị dây dẫn mang điện dùng cho đồ chiếu sáng cố định được phân vào nhóm 27330 (Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại);
- Sản xuất quạt trần hoặc quạt phòng tắm có gắn thiết bị chiếu sáng cố định được phân vào nhóm 27500 (Sản xuất đồ điện dân dụng);
- Sản xuất thiết bị dấu hiệu bằng điện như đèn giao thông và thiết bị dấu hiệu cho người đi trên đường được phân vào nhóm 27900 (Sản xuất thiết bị điện khác).
275 Sản xuất đồ điện dân dụng
2750 Sản xuất đồ điện dân dụng
27500 Sản xuất đồ điện dân dụng
Nhóm này gồm:
Sản xuất các thiết bị điện nhỏ và đồ gia dụng bằng điện, máy hút bụi dùng trong gia đình, quạt gia dụng, máy giặt gia dụng, máy lau sàn điện gia dụng, thiết bị là, thiết bị nấu ăn gia dụng, tủ lạnh gia dụng, tủ ướp lạnh, các thiết bị gia dụng chính bằng điện hoặc không bằng điện, như máy rửa bát, bình đun nước, máy nghiền rác. Nhóm này bao gồm các thiết bị có điện, gas hoặc các nguồn năng lượng khác.
Cụ thể:
- Sản xuất các thiết bị điện gia dụng như: Tủ lạnh, tủ ướp lạnh, máy rửa bát, máy giặt và sấy khô, máy hút bụi, máy lau sàn, máy nghiền rác, máy xay, nghiền, ép hoa quả, mở hộp, máy cạo râu điện, đánh răng điện, và các thiết bị dùng cho cá nhân bằng điện khác, máy mài dao, quạt thông gió;
- Sản xuất các thiết bị gia dụng nhiệt điện như: Máy đun nước bằng điện, chăn điện, máy sấy, lược, bàn chải, cuộn tóc bằng điện, bàn là điện, máy sưởi và quạt gia dụng, lò điện, lò vi sóng, bếp điện, lò nướng bánh, máy pha cà phê, chảo rán, quay, nướng, hấp, điện trở,...
- Sản xuất thiết bị nấu và làm nóng gia dụng không dùng điện như:
+ Máy sưởi không dùng điện, vỉ nướng, lò, ấm đun nước, thiết bị nấu ăn, sấy bát.
Loại trừ:
- Sản xuất tủ lạnh và máy ướp lạnh dùng cho thương mại và công nghiệp, điều hoà nhiệt độ phòng, quạt treo, lò sưởi vĩnh cửu, quạt thông hơi, hút gió, đồ đun nấu, máy giặt thương mại, giặt khô, máy hút bụi thương mại công nghiệp và trong công sở được phân vào ngành 28 (Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất máy khâu gia dụng được phân vào nhóm 28260 (Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da);
- Lắp đặt hệ thống máy hút bụi trung tâm được phân vào nhóm 43290 (Lắp đặt hệ thống xây dựng khác).
279 Sản xuất thiết bị điện khác
2790 Sản xuất thiết bị điện khác
27900 Sản xuất thiết bị điện khác
Nhóm này gồm:
Sản xuất các thiết bị điện hỗn hợp khác không phải là máy phát, mô tơ hay máy truyền tải điện năng, pin, ắc quy, dây dẫn, thiết bị có dây dẫn, thiết bị chiếu sáng và thiết bị điện gia dụng.
Cụ thể:
- Sản xuất sạc ăcquy ở trạng thái rắn;
- Sản xuất thiết bị đóng mở cửa bằng điện;
- Sản xuất chuông điện;
- Sản xuất dây phụ trợ được làm từ dây cách điện;
- Sản xuất máy làm sạch siêu âm (trừ thí nghiệm và nha khoa);
- Sản xuất máy đổi điện trạng thái rắn, máy đổi điện, pin nhiên liệu, cung cấp năng lượng điều chỉnh và không điều chỉnh, cung cấp năng lượng liên tục;
- Sản xuất máy cung cấp năng lượng liên tục (UPS);
- Sản xuất máy triệt sự tràn;
- Sản xuất dây dụng cụ, dây phụ trợ và các bộ dây điện khác với dây và kết nối cách điện;
- Sản xuất điện cực cacbon và graphit, kết nối, các sản phẩm cacbon và graphit điện khác;
- Sản xuất máy thực hành gia tốc;
- Sản xuất tụ điện, điện trở, và các thiết bị tương tự, máy gia tốc;
- Sản xuất súng cầm tay hàn sắt;
- Sản xuất nam châm điện;
- Sản xuất còi báo động;
- Sản xuất bảng ghi tỉ số điện tử;
- Sản xuất các thiết bị tín hiệu như đèn giao thông và thiết bị dấu hiệu bộ hành;
- Sản xuất vật cách điện (trừ bằng thủy tinh và sứ), dây cáp kim loại cơ bản;
- Sản xuất các thiết bị và cấu kiện điện dùng trong các động cơ đốt trong;
- Sản xuất các thiết bị hàn điện, bao gồm máy hàn thép cầm tay.
Loại trừ:
- Sản xuất vật cách điện bằng sứ được phân vào nhóm 23930 (Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác);
- Sản xuất sợi và các sản phẩm cácbon hoặc graphit được phân vào nhóm 23990 (Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất máy chỉnh lưu loại linh kiện điện, mạch điện chỉnh điện áp, mạch điện đổi năng lượng, tụ điện, điện trở, và các thiết bị khác được phân vào nhóm 26100 (Sản xuất linh kiện điện tử);
- Sản xuất máy biến thế, môtơ, công tắc, rơle, điều khiển công nghiệp được phân vào nhóm 2710 (Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện);
- Sản xuất ăcquy được phân vào nhóm 27200 (Sản xuất pin và ắc quy);
- Sản xuất dây truyền thông và truyền tải năng lượng, thiết bị dây dẫn mang điện và không mang điện được phân vào nhóm 27330 (Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại);
- Sản xuất thiết bị chiếu sáng được phân vào nhóm 27400 (Sản xuất thiết bị chiếu sáng);
- Sản xuất thiết bị gia dụng được phân vào nhóm 27500 (Sản xuất đồ điện dân dụng);
- Sản xuất thiết bị hàn không dùng điện được phân vào nhóm 28190 (Sản xuất máy thông dụng khác);
- Sản xuất miếng đệm cácbon và graphit được phân vào nhóm 28190 (Sản xuất máy thông dụng khác);
- Sản xuất thiết bị điện dùng cho mô tô như máy phát, máy biến thế, ổ cắm, hệ thống cửa sổ và cửa ra vào bằng điện, máy điều chỉnh điện thế được phân vào nhóm 29300 (Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác);
- Sản xuất các thiết bị báo hiệu cơ khí hay điện cơ, các thiết bị kiểm soát giao thông và an toàn cho đường sắt, tàu điện, thuyền bè, đường bộ, thiết bị dừng đỗ, sân bay được phân vào nhóm 30200 (Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe).
28 SẢN XUẤT MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHƯA ĐƯỢC PHÂN VÀO ĐÂU
281 Sản xuất máy thông dụng
2811 Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)
28110 Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)
Nhóm này gồm:
- Sản xuất máy pít tông đốt trong và các bộ phận tương tự, trừ môtô, máy bay và máy đẩy như:
+ Động cơ thủy lực,
+ Động cơ đường sắt.
- Sản xuất pít tông, vòng pít tông, bộ chế hoà khí và chế hoà khí dùng cho các loại động cơ đốt trong, động cơ diesel;
- Sản xuất van đóng mở của động cơ đốt trong;
- Sản xuất tuabin và các bộ phận của:
+ Tuabin hơi nước và tuabin hơi khác,
+ Tuabin hyđro, bánh xe nước, máy điều chỉnh,
+ Tuabin gió,
+ Tuabin gas, trừ động cơ phản lực và động cơ chân vịt cho động cơ đẩy của máy bay,
+ Sản xuất bộ tuabin nồi hơi,
+ Sản xuất bộ máy phát tuabin.
Loại trừ:
- Sản xuất bộ máy phát điện được phân vào nhóm 2710 (Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện);
- Sản xuất bộ máy phát chuyển động chính (trừ bộ phát điện tua bin) được phân vào nhóm 2710 (Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện);
- Sản xuất thiết bị điện và linh kiện động cơ đốt trong được phân vào nhóm 27900 (Sản xuất thiết bị điện khác);
- Sản xuất hoặc động cơ đẩy tuần hoàn của môtô, máy bay được phân vào nhóm 29100 (Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác), 30300 (Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan), 30910 (Sản xuất mô tô, xe máy);
- Sản xuất động cơ phản lực và động cơ chân vịt được phân vào nhóm 30300 (Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan).
2812 Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu
28120 Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu
Nhóm này gồm:
- Sản xuất cấu kiện thủy lực và hơi nước (bao gồm bơm thủy lực, động cơ thủy lực, xi lanh thủy lực, van thủy lực và hơi nước, vòi và bộ phận lắp nối thủy lực và hơi nước);
- Sản xuất thiết bị chuẩn bị bay cho việc sử dụng hệ thống hơi;
- Sản xuất hệ thống năng lượng dễ cháy;
- Sản xuất thiết bị truyền hyđrô.
Loại trừ:
- Sản xuất máy nén được phân vào nhóm 28130 (Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác);
- Sản xuất máy bơm và van cho ứng dụng không có hyđro được phân vào nhóm 28130 (Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác);
- Sản xuất thiết bị truyền tải cơ khí được phân vào nhóm 28140 (Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động).
2813 Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác
28130 Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác
Nhóm này gồm:
- Sản xuất máy bơm không khí hoặc chân không, máy nén khí và gas khác;
- Sản xuất máy bơm cho chất lỏng, có hoặc không có thiết bị đo;
- Sản xuất máy bơm thiết kế cho máy với động cơ đốt trong: bơm dầu, nước hoặc nhiên liệu cho động cơ mô tô...
Nhóm này cũng gồm:
- Sản xuất vòi và van công nghiệp, bao gồm van điều chỉnh và vòi thông;
- Sản xuất vòi và van vệ sinh;
- Sản xuất vòi và van làm nóng;
- Sản xuất máy bơm tay.
Loại trừ:
- Sản xuất van cao su lưu hoá, thủy tinh hoặc thiết bị gốm được phân vào nhóm 22190 (Sản xuất sản phẩm khác từ cao su), 2310 (Sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh) hoặc 23930 (Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác);
- Sản xuất thiết bị chuyển hyđro được phân vào nhóm 28120 (Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu);
- Sản xuất van hút cho động cơ đốt trong được phân vào nhóm 28110 (Sản xuất động cơ, tuabin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)).
2814 Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động
28140 Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động
Nhóm này gồm:
- Sản xuất bi rời, ô bi, vòng bi tròn và các chi tiết khác;
- Sản xuất thiết bị truyền tải năng lượng cơ khí như:
+ Truyền trục và quay: trục cam, tay quay, lắc quay tay...
+ Trục phẳng, bánh răng chuyển động ma sát.
- Sản xuất bánh răng, hệ thống bánh răng và hộp số, các hộp thay đổi tốc độ khác;
- Sản xuất khớp ly hợp và trục nối;
- Sản xuất bánh đà và ròng rọc;
- Sản xuất dây xích có khớp nối;
- Sản xuất dây xích chuyển động bằng năng lượng.
Loại trừ:
- Sản xuất các dây xích khác được phân vào nhóm 2599 (Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất khớp ly hợp (điện từ) được phân vào nhóm 29300 (Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác);
- Sản xuất dây chuyền phụ trợ cho thiết bị chuyển động năng lượng như các bộ phận của động cơ hoặc máy bay được phân vào ngành 29 (Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác) và ngành 30 (Sản xuất phương tiện vận tải khác).
2815 Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung
28150 Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung
Nhóm này gồm:
- Sản xuất lò hấp, lò luyện điện, công nghiệp và thí nghiệm, bao gồm lò đốt, lò thiêu;
- Sản xuất lò nấu;
- Sản xuất bếp lò điện cố định, bếp lò bể bơi điện, thiết bị bếp lò gia dụng không dùng điện, như năng lượng mặt trời, hơi, dầu và các lò và thiết bị bếp lò tương tự;
- Sản xuất lò điện gia dụng (lò điện sục khí, máy bơm đốt nóng...), bếp lò sục khí không dùng điện.
Nhóm này cũng gồm: Sản xuất thiết bị máy cơ khí đốt lò, lò sưởi, máy phóng điện...
Loại trừ:
- Sản xuất lò gia dụng được phân vào nhóm 27500 (Sản xuất đồ điện dân dụng);
- Sản xuất máy sấy nông nghiệp được phân vào nhóm 28250 (Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá);
- Sản xuất lò nướng bánh được phân vào nhóm 28250 (Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá);
- Sản xuất máy sấy gỗ, bột giấy, giấy và bìa cứng được phân vào nhóm 2829 (Sản xuất máy chuyên dụng khác);
- Sản xuất thiết bị y tế, mổ hoặc khử trùng và thí nghiệm được phân vào nhóm 32501 (Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa);
- Lò thí nghiệm (nha khoa) được phân vào nhóm 32501 (Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa).
2816 Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp
28160 Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp
Nhóm này gồm:
- Sản xuất máy móc nâng, bốc dỡ, vận chuyển hoạt động bằng tay hoặc bằng năng lượng như:
+ Puli ròng rọc, cần trục, tời,
+ Cần trục, cần trục to, khung nâng di động...
+ Xe đẩy, có hoặc không có máy nâng hoặc thiết bị cầm tay, có hoặc không có bộ phận tự hành, loại được sử dụng trong các nhà máy,
+ Tay máy và người máy công nghiệp được thiết kế đặc biệt cho việc nâng, bốc dỡ.
- Sản xuất băng tải...
- Sản xuất máy nâng, cầu thang tự động và chuyển bằng cầu thang bộ;
- Sản xuất các bộ phận đặc biệt cho các thiết bị nâng và vận chuyển.
Loại trừ:
- Sản xuất thang máy hoạt động liên tục và băng tải cho tầng ngầm được phân vào nhóm 28240 (Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng);
- Sản xuất xẻng máy, máy đào được phân vào nhóm 28240 (Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng);
- Sản xuất người máy công nghiệp cho nhiều mục đích được phân vào nhóm 2829 (Sản xuất máy chuyên dụng khác);
- Sản xuất cần trục nổi, cần trục tàu hoả, tải trục được phân vào nhóm 30110 (Đóng tàu và cấu kiện nổi), 30200 (Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe);
- Lắp đặt máy nâng và thang máy được phân vào nhóm 43290 (Lắp đặt hệ thống xây dựng khác).
2817 Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính)
28170 Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính)
Nhóm này gồm:
- Sản xuất máy tính cơ;
- Sản xuất máy cộng, thu ngân;
- Sản xuất máy tính điện tử hoặc không dùng điện tử;
- Sản xuất dụng cụ cân bưu phí, máy phục vụ bưu điện (dán phong bì, máy dán và in địa chỉ; mở, phân loại), các máy phụ trợ;
- Sản xuất máy dán nhãn;
- Sản xuất máy chữ;
- Sản xuất máy tốc ký;
- Sản xuất thiết bị đóng sách (như đóng nhựa hoặc đóng băng), loại văn phòng;
- Sản xuất máy viết séc;
- Sản xuất máy đếm xu và đóng gói xu;
- Sản xuất gọt bút chì;
- Sản xuất dập ghim và nhổ ghim dập;
- Sản xuất máy in phiếu bầu cử;
- Sản xuất máy dùi;
- Sản xuất máy bán hàng tự động, hoạt động máy móc;
- Sản xuất máy đếm tiền;
- Sản xuất máy photocopy;
- Sản xuất đầu máy quay đĩa;
- Sản xuất bảng đen, bảng trắng và bảng ghi;
- Sản xuất máy ghi điều lọc.
Loại trừ: Sản xuất máy tính và thiết bị ngoại vi máy tính được phân vào nhóm 26200 (Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính).
2818 Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén
28180 Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén
Nhóm này gồm:
Sản xuất dụng cụ cầm tay có mô tơ điện hoặc không dùng điện hoặc chạy nước như:
+ Cưa tròn hoặc cưa thẳng,
+ Máy khoan hoặc khoan búa,
+ Máy đánh bóng dùng điện cầm tay,
+ Máy đóng đinh thủy lực,
+ Tầng đệm,
+ Máy bào ngang,
+ Máy mài,
+ Máy dập,
+ Súng tán đinh thủy lực,
+ Máy bào đứng,
+ Máy xén,
+ Máy vặn,
+ Máy đóng đinh dùng điện.
2819 Sản xuất máy thông dụng khác
28190 Sản xuất máy thông dụng khác
Nhóm này gồm:
- Sản xuất tủ lạnh hoặc thiết bị làm lạnh công nghiệp, bao gồm dây chuyền và linh kiện chủ yếu;
- Sản xuất máy điều hoà nhiệt độ, dùng cho cả mô tô;
- Sản xuất quạt không dùng cho gia đình;
- Sản xuất máy cân dùng trong gia đình như: cân hành lý, cân khác...
- Sản xuất máy lọc và máy tinh chế, máy móc cho hoá lỏng;
- Sản xuất thiết bị cho việc phun, làm phân tán chất lỏng hoặc bột như: Súng phun, bình cứu hoả, máy phun luồng cát, máy làm sạch hơi...
- Sản xuất máy đóng gói như: Làm đầy, đóng, dán, đóng bao và máy dán nhãn...
- Sản xuất máy làm sạch hoặc sấy khô chai cho sản xuất đồ uống;
- Sản xuất thiết bị chưng cất và tinh cất cho tinh chế dầu, hoá chất công nghiệp, công nghiệp đồ uống...
- Sản xuất máy chuyển nhiệt;
- Sản xuất máy hoá lỏng khí và gas;
- Sản xuất máy cung cấp gas;
- Sản xuất máy cán láng hoặc máy cuộn và trục lăn (trừ cho kim loại và thủy tinh);
- Sản xuất máy ly tâm (trừ máy tách kem và sấy khô quần áo);
- Sản xuất miếng đệm và miếng hàn tương tự được làm từ kim loại hỗn hợp hoặc lớp kim loại đó;
- Sản xuất máy bán hàng tự động;
- Sản xuất các bộ phận cho máy có những mục đích chung;
- Sản xuất quạt thông gió (quạt đầu hồi, quạt mái);
- Sản xuất dụng cụ đo, máy cầm tay tương tự, dụng cụ cơ khí chính xác (trừ quang học);
- Sản xuất thiết bị hàn không dùng điện.
Loại trừ:
- Sản xuất cân nhạy cảm dùng trong phòng thí nghiệm được phân vào nhóm 26510 (Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển);
- Sản xuất tủ lạnh hoặc tủ đá gia dụng được phân vào nhóm 27500 (Sản xuất đồ điện dân dụng);
- Sản xuất quạt gia dụng được phân vào nhóm 27500 (Sản xuất đồ điện dân dụng);
- Sản xuất thiết bị hàn điện được phân vào nhóm 27900 (Sản xuất thiết bị điện khác);
- Sản xuất máy phun nông nghiệp được phân vào nhóm 28210 (Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp);
- Sản xuất máy cuộn thủy tinh hoặc kim loại và các thiết bị của chúng được phân vào nhóm 28230 (Sản xuất máy luyện kim), 2829 (Sản xuất máy chuyên dụng khác);
- Sản xuất máy làm khô trong nông nghiệp, máy tinh luyện thực phẩm được phân vào nhóm 28250 (Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá);
- Sản xuất máy tách kem được phân vào nhóm 28250 (Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá);
- Sản xuất máy làm khô quần áo thương mại được phân vào nhóm 28260 (Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da);
- Sản xuất máy in dệt được phân vào nhóm 28260 (Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da).
282 Sản xuất máy chuyên dụng
2821 Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp
28210 Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp
Nhóm này gồm:
- Sản xuất máy kéo dùng cho nông nghiệp và lâm nghiệp;
- Sản xuất máy kéo bộ (điều khiển bộ);
- Sản xuất máy gặt, máy xén cỏ;
- Sản xuất xe moóc nông nghiệp tự bốc dỡ hoặc bán moóc;
- Sản xuất máy nông nghiệp dùng để phục vụ gieo trồng hoặc keo dính kết như: Máy cày, máy rắc phân, hạt, bừa...
- Sản xuất máy gặt hoặc máy đập như: Máy gặt, máy đập, máy sàng...
- Sản xuất máy vắt sữa;
- Sản xuất máy phun cho nông nghiệp;
- Sản xuất máy đa năng trong nông nghiệp như: Máy giữ gia cầm, máy giữ ong, thiết bị cho chuẩn bị cỏ khô... Sản xuất máy cho việc làm sạch, phân loại trứng, hoa quả...
Loại trừ:
- Sản xuất dụng cụ cầm tay nông nghiệp không vận hành bằng điện được phân vào nhóm 25930 (Sản xuất dao, kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng);
- Sản xuất xe tải cho trang trại được phân vào nhóm 28160 (Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp);
- Sản xuất dụng cụ cầm tay vận hành bằng năng lượng được phân vào nhóm 28180 (Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén);
- Sản xuất máy tách kem được phân vào nhóm 28250 (Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá);
- Sản xuất máy làm sạch, phân loại hạt, thóc hoặc phơi rau đậu được phân vào nhóm 28250 (Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá);
- Sản xuất xe tải đường bộ cho xe bán moóc được phân vào nhóm 29100 (Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác);
- Sản xuất xe moóc đường bộ hoặc sơmi moóc được phân vào nhóm 29200 (Sản xuất thân xe ô tô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc).
2822 Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại
28220 Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại
Nhóm này gồm:
- Sản xuất thiết bị, máy móc chế biến kim loại và vật liệu khác (gỗ, xương, đá, cao su cứng, nhựa cứng, thủy tinh lạnh...), bao gồm các máy sử dụng một con lắc lazer, sóng siêu âm, thể plasma, xung điện nam châm...
- Sản xuất máy quay, cán, khoan, định dạng, nghiền...
- Sản xuất dụng cụ dán tem hoặc máy nén;
- Sản xuất máy dùi, máy ép bằng sức nước, máy ngăn nước, búa, máy lâm nghiệp...
- Sản xuất ống cuộn chỉ hoặc máy móc cho làm dây;
- Sản xuất máy cho việc đóng, dập, dán hoặc cho những lắp ráp khác của gỗ, tre, xương, cao su cứng hoặc nhựa...
- Sản xuất búa đập quay, cưa xích, mạt giũa, máy tán đinh, máy cắt kim loại...
- Máy đóng tấm ván ghép từng mảnh con và tương tự;
- Sản xuất máy mạ điện.
Nhóm này cũng gồm: Sản xuất bộ phận và linh kiện cho công cụ máy móc được đề cấp đến ở trên như: Làm vòng kẹp, đầu chì và các phụ tùng đặc biệt khác cho dụng cụ máy.
Loại trừ:
- Sản xuất dụng cụ hoán đổi cho dụng cụ cầm tay hoặc dụng cụ máy móc (khoan, máy dùi, cắt, xay, dụng cụ quay, lưỡi cưa, dao cắt...) được phân vào nhóm 25930 (Sản xuất dao, kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng)
- Sản xuất máy cầm tay hàn sắt điện hoặc súng điện được phân vào nhóm 27900 (Sản xuất thiết bị điện khác);
- Sản xuất dụng cụ cầm tay được phân vào nhóm 28180 (Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén);
- Sản xuất máy sử dụng trong cán kim loại được phân vào nhóm 28230 (Sản xuất máy luyện kim);
- Sản xuất máy khai thác quặng được phân vào nhóm 28240 (Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng).
2823 Sản xuất máy luyện kim
28230 Sản xuất máy luyện kim
Nhóm này gồm:
- Sản xuất máy và thiết bị vận chuyển kim loại nóng;
- Lò chuyển, đúc thỏi;
- Sản xuất máy nghiền cuộn kim loại.
Loại trừ:
- Sản xuất ghế kéo được phân vào nhóm 28220 (Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại);
- Sản xuất hộp đúc và đúc (trừ đúc thỏi) được phân vào nhóm 25930 (Sản xuất dao, kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng);
- Sản xuất máy cho đúc tạo hình được phân vào nhóm 2829 (Sản xuất máy chuyên dụng khác).
2824 Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng
28240 Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng
Nhóm này gồm:
- Sản xuất thang máy và băng tải sử dụng dưới đất;
- Sản xuất máy khoan, cắt, thụt, đào (có hoặc không sử dụng dưới lòng đất);
- Sản xuất máy xử lý khoáng chất bằng việc soi, phân loại, rửa, nghiền...
- Sản xuất máy trộn bê tông và vữa;
- Sản xuất máy địa chất như: máy ủi đất, ủi đất góc, san đất, cào, xúc,...
- Sản xuất máy đóng, máy ép cọc, máy trải vữa, trải nhựa đường, máy rải bê tông...
- Sản xuất máy kéo đặt đường ray và máy kéo được sử dụng trong xây dựng hoặc khai thác;
- Sản xuất lưỡi máy ủi hoặc lưỡi máy ủi đất góc;
- Sản xuất xe đẩy.
Loại trừ:
- Sản xuất thiết bị nâng và thiết bị điều khiển được phân vào nhóm 28160 (Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp);
- Sản xuất máy kéo khác được phân vào nhóm 28210 (Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp), 29100 (Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác);
- Sản xuất dụng cụ máy cho làm đá, bao gồm máy cho chẻ đá hoặc làm sạch đá được phân vào nhóm 28220 (Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại);
- Sản xuất xe tải trộn bê tông được phân vào nhóm 29100 (Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác).
2825 Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá
28250 Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá
Nhóm này gồm:
- Sản xuất máy sấy khô trong nông nghiệp;
- Sản xuất máy cho công nghiệp sản xuất bơ sữa như:
+ Máy tách kem,
+ Máy chế biến sữa (làm tinh khiết),
+ Máy biến đổi sữa (trộn bơ, làm bơ và đóng khuôn),
+ Máy làm phomat (làm thuần khiết, đúc khuôn, đóng)...
- Sản xuất máy dùng trong công nghiệp nghiền hạt như:
+ Máy làm sạch, phân loại hạt, hoặc rau đậu khô (máy quạt, dần, tách,...),
+ Máy sản xuất bột và bột xay thô... (xay hạt, rây, làm sạch cám, tách vỏ).
- Sản xuất máy nghiền... được sử dụng để làm rượu, nước hoa quả...
- Sản xuất máy cho công nghiệp làm bánh hoặc làm mì ống hoặc các sản phẩm tương tự;
- Lò bánh, trộn bột nhão, máy chia bột, máy thái, máy làm bánh...
- Sản xuất máy móc và thiết bị cho chế biến thức ăn khác nhau như:
+ Máy làm bánh, kẹo, coca hoặc sôcôla; máy dùng để sản xuất đường, bia, chế biến thịt và gia cầm, máy dùng để chuẩn bị rau, lạc hoặc quả; chuẩn bị cá, cua hoặc hải sản khác,
+ Máy cho việc lọc và tinh chế,
+ Máy khác cho công nghiệp sơ chế và sản xuất thức ăn và đồ uống.
- Sản xuất máy cho việc sơ chế hoặc chiết xuất mỡ động vật hoặc dầu thực vật;
- Sản xuất máy cho sơ chế thuốc lá và làm xì gà hoặc thuốc lá, thuốc ống hoặc thuốc nhai;
- Sản xuất máy cho sơ chế thức ăn trong khách sạn và nhà hàng.
Loại trừ:
- Sản xuất thiết bị tiệt trùng thức ăn và sữa được phân vào nhóm 26600 (Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp);
- Sản xuất máy đóng gói, bọc và cân được phân vào nhóm 28190 (Sản xuất máy thông dụng khác);
- Sản xuất máy làm sạch, phân loại hoặc nghiền trứng, quả hoặc các nông sản khác (trừ hạt, thóc, rau đậu khô) được phân vào nhóm 28210 (Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp).
2826 Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da
28260 Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da
Nhóm này gồm:
- Sản xuất máy dệt như:
+ Máy cho sơ chế, sản xuất, vẽ, dệt hoặc cắt vải nhân tạo, nguyên liệu hoặc sợi,
+ Sản xuất máy cho việc sơ chế sợi dệt: Quay tơ, quấn chỉ và các máy có liên quan...
+ Máy dệt, bao gồm cả dệt tay,
+ Máy đan len,
+ Máy cho làm lưới, vải tuyn, ren, dải viền...
- Sản xuất máy phụ trợ hoặc thiết bị của máy dệt như: Máy dệt vải hoa, máy ngừng tự động, máy thay đổi con suốt, trục quay và bánh đà trục quay...
- Sản xuất máy dệt in;
- Sản xuất máy để chế biến sợi như: Tẩy trắng, nhuộm, hồ, hoàn thiện, ngâm sợi dệt; máy cuộn tơ, tháo, gập, cắt hoặc trang trí sợi dệt;
- Sản xuất máy giặt, là như: Bàn là..., máy giặt và máy sấy, máy giặt khô;
- Sản xuất máy khâu, đầu máy khâu và kim máy khâu (cho gia dụng hoặc không cho gia dụng);
- Sản xuất máy sản xuất hoặc hoàn thiện vải nỉ hoặc không pha len;
- Sản xuất máy thuộc da như: Máy sơ chế, thuộc hoặc làm da, máy làm giày hoặc sửa giày hoặc các chi tiết khác của da, da thuộc hoặc da lông thú.
Loại trừ:
- Sản xuất giấy hoặc giấy bìa sử dụng cho máy dệt vải hoa được phân vào nhóm 17090 (Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất máy giặt và máy sấy gia dụng được phân vào nhóm 27500 (Sản xuất đồ điện dân dụng);
- Sản xuất bàn là loại cán láng được phân vào nhóm 28190 (Sản xuất máy thông dụng khác);
- Sản xuất máy sử dụng đóng sách được phân vào nhóm 2829 (Sản xuất máy chuyên dụng khác).
2829 Sản xuất máy chuyên dụng khác
28291 Sản xuất máy sản xuất vật liệu xây dựng
Nhóm này gồm: Sản xuất máy làm ngói, gạch lát nền hoặc tường, bột làm đồ gốm, sứ; chất tổng hợp, ống dẫn, điện cực than chì, phấn viết bảng, lò đúc...
28299 Sản xuất máy chuyên dụng khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Sản xuất máy làm bột giấy;
- Sản xuất máy làm giấy và giấy bìa;
- Sản xuất máy sấy gỗ, bột giấy, giấy và giấy bìa;
- Sản xuất máy sản xuất các sản phẩm từ giấy và giấy bìa;
- Sản xuất máy làm cao su mềm hoặc nhựa hoặc cho sản xuất sản phẩm của những nguyên liệu này như: Máy đẩy, đúc, bơm hơi lốp hoặc máy đắp lại lốp xe và các máy khác cho việc làm sản phẩm nhựa hoặc cao su đặc biệt;
- Sản xuất máy in, máy đóng sách và máy cho hoạt động hỗ trợ in, bao gồm máy cho in dệt và các nguyên liệu khác;
- Sản xuất máy sản xuất chất bán dẫn;
- Sản xuất người máy công nghiệp cho các mục đích khác nhau;
- Sản xuất máy và thiết bị biến đổi khác nhau như:
+ Sản xuất máy để lắp đèn điện, ống (van) hoặc bóng đèn,
+ Sản xuất máy cho sản xuất hoặc các công việc làm nóng thủy tinh, sợi thủy tinh,
+ Sản xuất máy móc cho việc tách chất đồng vị.
- Sản xuất thiết bị liên kết và cân bằng lốp xe; thiết bị cân bằng khác;
- Sản xuất hệ thống bôi trơn trung tâm;
- Sản xuất thiết bị hạ cánh máy bay, máy phóng máy bay vận tải và thiết bị liên quan;
- Sản xuất giường thuộc da;
- Sản xuất thiết bị phát bóng tự động (Ví dụ thiết bị đặt pin);
- Sản xuất thiết bị tập bắn, bơi lội và các thiết bị giải trí khác.
29 SẢN XUẤT XE CÓ ĐỘNG CƠ
291 Sản xuất xe có động cơ
2910 Sản xuất xe có động cơ
29100 Sản xuất xe có động cơ
Nhóm này gồm:
- Sản xuất ô tô chở khách;
- Sản xuất xe động cơ thương mại như: Xe tải, xe kéo trên đường cho xe bán rơ moóc...
- Sản xuất xe buýt, xe buýt điện và xe buýt đường dài;
- Sản xuất động cơ xe;
- Sản xuất gầm xe có động cơ;
- Sản xuất xe có động cơ khác như:
+ Xe chạy bằng máy trên tuyết và băng, xe trong sân golf, thủy phi cơ,
+ Động cơ chữa cháy, quét đường, thư viện lưu động, xe bọc sắt...
+ Xe vận tải trộn bê tông,
+ ATV’s, xe kéo nhỏ và các xe kéo tương tự bao gồm xe đua.
Nhóm này cũng gồm: Tái sản xuất xe có động cơ.
Loại trừ:
- Sản xuất thiết bị chiếu sáng cho mô tô, xe thô sơ được phân vào nhóm 27400 (Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng);
- Sản xuất pít tông, vòng pít tông và bộ chế hoà khí được phân vào nhóm 28110 (Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy));
- Sản xuất xe kéo nông nghiệp được phân vào nhóm 28210 (Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp);
- Sản xuất máy kéo sử dụng trong xây dựng và khai khoáng được phân vào nhóm 28240 (Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng);
- Sản xuất xe tải gom rác được phân vào nhóm 28240 (Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng);
- Sản xuất thân xe có động cơ được phân vào nhóm 29200 (Sản xuất thân xe ô tô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc);
- Sản xuất các thiết bị điện cho xe có động cơ được phân vào nhóm 29300 (Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác);
- Sản xuất thiết bị và linh kiện cho xe có động cơ được phân vào nhóm 29300 (Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác);
- Sản xuất xe tăng và xe quân sự được phân vào nhóm 30400 (Sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội);
- Bảo dưỡng, sửa chữa và thay thế phụ tùng cho xe có động cơ được phân vào nhóm 45200 (Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác).
292 Sản xuất thân xe có động cơ, rơ moóc và bán rơ moóc
2920 Sản xuất thân xe có động cơ, rơ moóc và bán rơ moóc
29200 Sản xuất thân xe có động cơ, rơ moóc và bán rơ moóc
Nhóm này gồm:
- Sản xuất thân xe, gồm cabin cho xe có động cơ;
- Trang bị bên ngoài các loại xe có động cơ, rơ moóc và bán rơ moóc;
- Sản xuất rơ moóc và bán rơ moóc như: Dùng để vận chuyển hàng hóa: tàu chở dầu, vận chuyển hành khách: rơ moóc có mui;
- Sản xuất contenơ vận chuyển bằng một hoặc nhiều phương thức vận tải.
Loại trừ:
- Sản xuất rơ moóc và bán rơ moóc đặc biệt sử dụng cho nông nghiệp được phân vào nhóm 28210 (Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp);
- Sản xuất bộ phận và các thiết bị đi kèm thân xe cho xe có động cơ được phân vào nhóm 29300 (Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác);
- Sản xuất xe thô sơ dùng cho động vật kéo được phân vào nhóm 30990 (Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu).
293 Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe có động cơ và động cơ xe
2930 Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe có động cơ và động cơ xe
29300 Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe có động cơ và động cơ xe
Nhóm này gồm:
- Sản xuất các bộ phận và thiết bị thay đổi cho xe có động cơ như: Phanh, hộp số, trục xe, bánh xe, hệ thống giảm sóc, bộ tản nhiệt, giảm tnanh, ống xả, xúc tác, khớp ly hợp, bánh lái, cột và hộp lái;
- Sản xuất thiết bị và phụ tùng cho thân xe có động cơ như: Dây an toàn, túi không khí, cửa sổ, hãm xung;
- Sản xuất ghế ngồi trong xe;
- Sản xuất thiết bị điện cho xe có động cơ như máy phát điện, máy dao điện, phích cắm sáng, hệ thống dây đánh lửa, hệ thống cửa sổ và cửa ra vào điện, lắp đặt các thiết bị đo lường vào động cơ, điều chỉnh nguồn điện...
Loại trừ:
- Sản xuất các loại xăm được phân vào nhóm 22110 (Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su);
- Sản xuất vòi và dây đeo bằng cao su và các sản phẩm từ cao su khác được phân vào nhóm 22190 (Sản xuất sản phẩm khác từ cao su);
- Sản xuất pin cho động cơ được phân vào nhóm 27200 (Sản xuất pin và ắc quy);
- Sản xuất thiết bị chiếu sáng cho xe có động cơ được phân vào nhóm 27400 (Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng);
- Sản xuất pít tông, vòng pít tông và bộ chế hoà khí được phân vào nhóm 28110 (Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy));
- Sản xuất máy bơm cho xe có động cơ và động cơ được phân vào nhóm 28130 (Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác);
- Bảo dưỡng, sửa chữa và thay đổi nhỏ cho xe có động cơ được phân vào nhóm 45200 (Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác).
30 SẢN XUẤT PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI KHÁC
301 Đóng tàu và thuyền
3011 Đóng tàu và cấu kiện nổi
30110 Đóng tàu và cấu kiện nổi
Nhóm này gồm: Đóng tàu, trừ tàu cho thể thao hoặc giải trí và xây dựng cấu kiện nổi.
Cụ thể:
- Đóng tàu thương mại: Tàu chở khách, phà, tàu chở hàng, xà lan, tàu dắt...
- Đóng tàu chiến;
- Đóng tàu đánh cá và tàu chế biến cá.
Nhóm này cũng gồm:
- Đóng tàu di chuyển bằng đệm không khí (trừ loại tàu dùng cho giải trí);
- Xây dựng dàn khoan, tàu nổi hoặc tàu lặn;
- Thiết lập cấu kiện nổi: Sàn tàu nổi, thuyền phao, giếng kín, giàn nổi, phao cứu đắm, xà lan nổi, xà lan bốc dỡ hàng, cần trục nổi, mảng hơi không thể tái tạo...
- Sản xuất các bộ phận cho tàu và cho cấu kiện nổi.
Loại trừ:
- Sản xuất các bộ phận cho tàu không phải bộ phận thân tàu chính như:
+ Sản xuất buồm được phân vào nhóm 13920 (Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục)),
+ Sản xuất tàu chân vịt được phân vào nhóm 2599 (Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu),
+ Sản xuất mỏ neo thép hoặc sắt được phân vào nhóm 2599 (Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu),
+ Sản xuất động cơ tàu thủy được phân vào nhóm 28110 (Sản xuất động cơ, tuabin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)).
- Sản xuất dụng cụ cho hải quân được phân vào nhóm 26510 (Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển);
- Sản xuất thiết bị chiếu sáng cho tàu được phân vào nhóm 27400 (Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng);
- Sản xuất động cơ cho thủy phi cơ được phân vào nhóm 29100 (Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác);
- Sản xuất xuồng hơi hoặc bè mảng cho giải trí được phân vào nhóm 30120 (Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí);
- Sửa chữa đặc biệt và bảo dưỡng cho tàu và hệ thống nổi được phân vào nhóm 33150 (Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác));
- Phá tàu cũ được phân vào nhóm 3830 (Tái chế phế liệu);
- Lắp đặt bên trong cho thuyền được phân vào nhóm 43300 (Hoàn thiện công trình xây dựng).
3012 Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí
30120 Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí
Nhóm này gồm:
- Sản xuất xuồng hơi và bè mảng;
- Đóng thuyền buồm có hoặc không có trợ lực;
- Đóng xuồng máy;
- Đóng tàu đệm không khí dùng cho giải trí;
- Đóng thủy phi cơ cá nhân;
- Đóng tàu du lịch và thuyền thể thao khác như: Thuyền bơi, ca nô, xuồng.
Loại trừ:
- Sản xuất bộ phận của tàu du lịch và tàu thể thao như:
+ Sản xuất buồm được phân vào nhóm 13920 (Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục)),
+ Sản xuất mỏ neo sắt hoặc thép được phân vào nhóm 2599 (Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu),
+ Sản xuất động cơ tàu thủy được phân vào nhóm 28110 (Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)),
- Sản xuất ván thuyền buồm và ván lướt sóng được phân vào nhóm 32300 (Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao),
- Bảo dưỡng, sửa chữa hoặc thay đổi tàu du lịch được phân vào nhóm 33150 (Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)).
302 Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe
3020 Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe
30200 Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe
Nhóm này gồm:
- Sản xuất đầu máy điện, đầu điêzen, hơi nước và đầu máy xe lửa khác;
- Sản xuất toa khách xe lửa hoặc xe điện tự động, xe tải và toa trần, bảo dưỡng hoặc dịch vụ;
- Sản xuất toa xe điện hoặc xe lửa nói chung, không tự động như: Toa hành khách, toa chở hàng hóa, toa thùng, toa tải hàng tự phóng điện, vòi lấy nước, toa nước...
- Sản xuất những bộ phận đặc biệt của đầu máy và toa xe lửa như: Giá chuyển hướng, trục xe và bánh xe, phanh và các bộ phận của phanh; moóc và các bộ phận nối, giảm xóc và các bộ phận giảm xóc; thùng và khung toa; thân, nối hành lang, thiết bị chiếu sáng...
Nhóm này cũng gồm:
- Sản xuất hiệu lệnh cơ khí và điện tử, thiết bị điều khiển giao thông và an toàn cho tàu hoả, tàu điện, đường bộ, đường thủy, các phương tiện đỗ và sân bay;
- Sản xuất đầu máy trong khai thác mỏ và các xe chạy đường ray dùng trong khai thác mỏ;
- Sản xuất chỗ ngồi tàu hoả.
Loại trừ:
- Sản xuất đường ray chưa lắp ráp được phân vào nhóm 24100 (Sản xuất sắt, thép, gang);
- Sản xuất thiết bị cố định đường ray được phân vào nhóm 2599 (Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu).
- Sản xuất động cơ điện được phân vào nhóm 2710 (Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện);
- Sản xuất hiệu lệnh điện tử thiết bị điều khiển giao thông và an toàn, được phân vào nhóm 27900 (Sản xuất thiết bị điện khác);
- Sản xuất động cơ và tubin được phân vào nhóm 28110 (Sản xuất động cơ, tuabin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)).
303 Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan
3030 Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan
30300 Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan
Nhóm này gồm:
- Sản xuất máy bay vận tải hàng hóa và hành khách, cho mục đích quốc phòng, cho thể thao và các mục đích khác;
- Sản xuất máy bay trực thăng;
- Sản xuất tàu lượn, khung diều tàu lượn;
- Sản xuất khí cầu điều khiển được và khí cầu đốt nóng không khí;
- Sản xuất các bộ phận và phụ tùng của máy bay như:
+ Linh kiện chính như thân máy bay, cánh, cửa, bề mặt điều khiển, thiết bị hạ cánh, thùng nhiên liệu, vỏ động cơ máy bay, thiết bị chiếu sáng...
+ Cánh quạt máy bay, khối quay máy bay lên thẳng và khối động cơ đẩy,
+ Máy và động cơ trên máy bay,
+ Các bộ phận của máy bay phản lực và tubin phản lực cánh quạt cho máy bay,
- Sản xuất phụ tùng hạ cánh máy bay, bộ phận hãm...
- Sản xuất máy bay đào tạo phi công dưới đất;
- Sản xuất tàu vũ trụ và động cơ hạ cánh tàu vũ trụ, vệ tinh nhân tạo, tàu thăm dò vũ trụ không người lái, trạm quỹ đạo, tàu con thoi;
- Sản xuất tên lửa đạn đạo xuyên lục địa (ICBM) và các tên lửa tương tự.
Nhóm này cũng gồm:
- Đại tu và thay đổi máy bay hoặc động cơ máy bay;
- Sản xuất ghế ngồi cho máy bay.
Loại trừ:
- Sản xuất dù được phân vào nhóm 13920 (Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục));
- Sản xuất đạn quân sự được phân vào nhóm 25200 (Sản xuất vũ khí và đạn dược);
- Sản xuất thiết bị viễn thông cho vệ tinh nhân tạo được phân vào nhóm 26300 (Sản xuất thiết bị truyền thông);
- Sản xuất thiết bị máy bay và thiết bị hàng không được phân vào nhóm 26510 (Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển);
- Sản xuất hệ thống điều khiển không quân được phân vào nhóm 26510 (Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển);
- Sản xuất thiết bị chiếu sáng cho máy bay được phân vào nhóm 27400 (Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng);
- Sản xuất các bộ phận đánh lửa và các bộ phận điện khác cho động cơ đốt trong được phân vào nhóm 27900 (Sản xuất thiết bị điện khác);
- Sản xuất pít tông, vòng pít tông và bộ chế hoà khí được phân vào nhóm 28110 (Sản xuất động cơ, tuabin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy));
- Sản xuất phụ tùng hạ cánh máy bay, máy phóng máy bay và thiết bị liên quan được phân vào nhóm 2829 (Sản xuất máy chuyên dụng khác).
304 Sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội
3040 Sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội
30400 Sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội
Nhóm này gồm:
- Sản xuất xe tăng;
- Sản xuất thiết bị quân sự dùng cả cho địa hình dưới nước và trên cạn có trang bị;
- Sản xuất các xe chiến đấu quân sự khác.
Loại trừ: Sản xuất vũ khí và đạn dược được phân vào nhóm 25200 (Sản xuất vũ khí và đạn dược).
309 Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải chưa được phân vào đâu
3091 Sản xuất mô tô, xe máy
30910 Sản xuất mô tô, xe máy
Nhóm này gồm:
- Sản xuất mô tô, xe máy có bàn đạp hoặc xe đạp có một động cơ bổ trợ;
- Sản xuất động cơ cho xe mô tô;
- Sản xuất xe thùng;
- Sản xuất bộ phận và phụ tùng của xe mô tô.
Loại trừ:
- Sản xuất xe đạp được phân vào nhóm 30920 (Sản xuất xe đạp và xe cho người khuyết tật);
- Sản xuất xe cho người khuyết tật được phân vào nhóm 30920 (Sản xuất xe đạp và xe cho người khuyết tật).
3092 Sản xuất xe đạp và xe cho người tàn tật
30920 Sản xuất xe đạp và xe cho người tàn tật
Nhóm này gồm:
- Sản xuất xe đạp không có động cơ và các xe đạp khác, bao gồm xe đạp ba bánh (chuyên chở), xe nhiều người ngồi, xe đạp hai bánh và xe ba bánh cho trẻ em;
- Sản xuất các bộ phận và phụ tùng xe đạp;
- Sản xuất xe cho người khuyết tật có hoặc không có động cơ;
- Sản xuất bộ phận và phụ tùng xe cho người khuyết tật;
- Sản xuất xe nôi cho trẻ sơ sinh.
Loại trừ:
- Sản xuất xe đạp với động cơ phụ trợ được phân vào nhóm 30910 (Sản xuất mô tô, xe máy);
- Sản xuất đồ chơi có tay lái, bao gồm xe đạp và xe ba bánh bằng nhựa được phân vào nhóm 32400 (Sản xuất đồ chơi, trò chơi).
3099 Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu
30990 Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Sản xuất xe kéo bằng động vật: Xe lừa kéo, xe trâu bò kéo...;
- Xe cút kít, xe kéo tay, xe đẩy trong siêu thị và các loại tương tự.
Loại trừ:
- Xe tải sử dụng trong các nhà máy có được lắp đặt với thiết bị nâng nhấc hay không, hay được kéo bằng tay (bao gồm xe tải kéo tay) được phân vào nhóm 28160 (Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp);
- Xe kéo trang trí trong nhà hàng, như xe chở thức ăn được phân vào nhóm 3100 (Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế).
31 SẢN XUẤT GIƯỜNG, TỦ, BÀN, GHẾ
310 Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
3100 Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
31001 Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng gỗ
Nhóm này gồm: Sản xuất đồ đạc các loại bằng gỗ ở mọi nơi và cho các mục đích khác nhau.
Cụ thể:
- Sản xuất ghế và chỗ ngồi bằng gỗ cho văn phòng, phòng làm việc, khách sạn, nhà hàng, nơi công cộng và gia dụng;
- Sản xuất ghế và chỗ ngồi bằng gỗ cho nhà hát, rạp chiếu phim;
- Sản xuất ghế và chỗ ngồi cho thiết bị vận tải bằng gỗ;
- Sản xuất ghế xôfa, giường xôfa và bộ xôfa;
- Sản xuất ghế và chỗ ngồi bằng gỗ trong vườn;
- Sản xuất đồ nội thất bằng gỗ đặc biệt cho cửa hàng: quầy thu tiền, giá trưng bày, kệ, ngăn, giá...
- Sản xuất đồ đạc văn phòng bằng gỗ;
- Sản xuất đồ đạc nhà bếp bằng gỗ;
- Sản xuất đồ đạc gỗ cho phòng ngủ, phòng khách, vườn...
- Sản xuất tủ gỗ cho máy khâu, tivi...
- Sản xuất ghế dài, ghế đẩu cho phòng thí nghiệm, chỗ ngồi khác cho phòng thí nghiệm, đồ đạc cho phòng thí nghiệm (như tủ và bàn);
- Sản xuất đồ đạc bằng gỗ cho y tế, phẫu thuật, nha sĩ và thú y;
- Sản xuất đồ đạc bằng gỗ cho nhà thờ, trường học, nhà hàng.
Nhóm này cũng gồm:
- Hoàn thiện việc bọc ghế và chỗ ngồi bằng gỗ bằng vật liệu dùng để bọc đồ đạc;
- Hoàn thiện đồ gỗ nội thất như phun, vẽ, đánh xi và nhồi đệm;
- Sản xuất đồ đỡ đệm bằng gỗ;
- Gia công một số chi tiết cho sản phẩm tủ thờ.
31002 Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng kim loại
Nhóm này gồm:
Sản xuất các đồ đạc như trên bằng kim loại ở mọi nơi và cho các mục đích khác nhau.
31009 Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác
Nhóm này gồm:
Sản xuất các đồ đạc như trên bằng các loại chất liệu (trừ gỗ, đá, bê tông và gốm) ở mọi nơi và cho các mục đích khác nhau như:
Loại trừ:
- Sản xuất gối, nệm, chăn, chăn lông vịt được phân vào nhóm 13920 (Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục));
- Sản xuất đệm cao su hơi được phân vào nhóm 22190 (Sản xuất sản phẩm khác từ cao su);
- Sản xuất đồ đạc bằng gốm, bê tông và đá được phân vào nhóm 23930 (Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác), 23950 (Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao), 23960 (Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá);
- Sản xuất thiết bị chiếu sáng hoặc đèn được phân vào nhóm 27400 (Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng);
- Sản xuất ghế ôtô, ghế tàu hoả, ghế máy bay được phân vào nhóm 29300 (Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác), 30200 (Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe), 30300 (Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan);
- Bảng đen được phân vào nhóm 28170 (Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính));
- Lắp đặt, bộ phận lắp đặt và phụ tùng lắp đặt, lắp đặt thiết bị đồ đạc thư viện được phân vào nhóm 43300 (Hoàn thiện công trình xây dựng).
32 CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO KHÁC
321 Sản xuất đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết liên quan
3211 Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan
32110 Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan
Nhóm này gồm:
- Sản xuất ngọc trai nhân tạo;
- Sản xuất đá quý và đá bán quý, bao gồm đá công nghiệp và đá quý hoặc bán quý tái phục hồi hoặc nhân tạo;
- Làm kim cương;
- Sản xuất đồ trang sức bằng kim loại quý hoặc kim loại cơ bản mạ kim loại quý hoặc đá quý hoặc đá nửa quý, hoặc kim loại quý tổng hợp và đá quý hoặc đá nửa quý hoặc các kim loại khác;
- Sản xuất các chi tiết vàng bạc bằng kim loại quý hoặc kim loại cơ bản mạ kim loại quý như: Đồ ăn như dao, dĩa, thìa bát đĩa..., ấm chén, các chi tiết vệ sinh, các chi tiết trong văn phòng, các chi tiết sử dụng trong tôn giáo...
- Sản xuất các chi tiết kỹ thuật hoặc thí nghiệm bằng kim loại quý (trừ dụng cụ hoặc các phần tương tự): nồi nấu kim loại, bàn xẻng, thử cực dương của kim loại...
- Đồng hồ bằng kim loại (quý); cổ tay áo, dây đồng hồ, hộp thuốc lá;
- Sản xuất đồng xu, bao gồm đồng xu dùng trong các phiên đấu thầu pháp lý, bằng hoặc không bằng kim loại quý.
Nhóm này cũng gồm: Chạm khắc sản phẩm kim loại quý hoặc không quý của cá nhân.
Loại trừ:
- Sản xuất dây đeo đồng hồ phi kim loại (bằng da, nhựa...) được phân vào nhóm 15120 (Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự; sản xuất yên đệm);
- Sản xuất các chi tiết bằng kim loại cơ sở mạ kim loại quý được phân vào ngành 25 (Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị);
- Sản xuất hộp đồng hồ được phân vào nhóm 2652 (Sản xuất đồng hồ);
- Sản xuất dây đeo đồng hồ kim loại thường được phân vào nhóm 32120 (Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan);
- Sản xuất đồ trang sức giả được phân vào nhóm 32120 (Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan).
3212 Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan
32120 Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan
Nhóm này gồm:
- Sản xuất y phục hoặc đồ trang sức giả như:
+ Nhẫn, vòng tay, vòng cổ và các chi tiết trang sức tương tự được làm từ tấm kim loại thường mạ kim loại quý,
+ Đồ trang sức bao gồm đá giả như đá ngọc giả, kim cương giả...
- Sản xuất dây đeo đồng hồ kim loại (trừ kim loại quý).
Loại trừ:
- Sản xuất đồ trang sức từ kim loại quý hoặc mạ kim loại quý được phân vào nhóm 32110 (Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan);
- Sản xuất đồ trang sức bao gồm đá ngọc thật được phân vào nhóm 32110 (Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan);
- Sản xuất dây đeo đồng hồ kim loại quý được phân vào nhóm 32110 (Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan).
322 Sản xuất nhạc cụ
3220 Sản xuất nhạc cụ
32200 Sản xuất nhạc cụ
Nhóm này gồm:
- Sản xuất đàn dây;
- Sản xuất dụng cụ bàn phím có dây, bao gồm cả piano tự động;
- Sản xuất đàn hộp có bàn phím, bao gồm đàn hơi và các đàn có bàn phím tương tự;
- Sản xuất đàn accoóc và dụng cụ tương tự, bao gồm đàn thổi bằng miệng;
- Sản xuất đàn gió;
- Sản xuất nhạc khí gõ;
- Sản xuất nhạc cụ âm thanh, âm thanh được tạo ra bằng điện;
- Sản xuất đàn hộp;
- Sản xuất các phụ tùng nhạc cụ như: Máy nhịp, âm thoa, ống sáo điều chỉnh âm điệu, thẻ, đĩa nhạc và các cuộn cho dụng cụ cơ khí tự động...
Nhóm này cũng gồm: Sản xuất sáo, còi và các dụng cụ thổi khác.
Loại trừ:
- Tái sản xuất đĩa, băng video và thu âm thanh được phân vào nhóm 18200 (Sao chép bản ghi các loại);
- Sản xuất microphone, âmly, loa phóng thanh, tai nghe và các bộ phận tương tự, được phân vào nhóm 26400 (Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng);
- Sản xuất thiết bị ghi, thu thanh và tương tự được phân vào nhóm 26400 (Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng);
- Sản xuất đồ chơi dạng nhạc cụ được phân vào nhóm 32400 (Sản xuất đồ chơi, trò chơi);
- Sản xuất đàn oóc và các dụng cụ âm nhạc lịch sử khác được phân vào nhóm 33190 (Sửa chữa thiết bị khác);
- Xuất bản đĩa, băng video và thu âm thanh được phân vào nhóm 59200 (Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc);
- Sản xuất điều chỉnh âm thanh piano được phân vào nhóm 95290 (Sửa chữa xe đạp, đồng hồ, đồ dùng cá nhân và gia đình chưa được phân vào đâu).
323 Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao
3230 Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao
32300 Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao
Nhóm này gồm: Sản xuất dụng cụ thể thao và điền kinh (trừ trang phục và giày, dép).
Cụ thể:
- Sản xuất các chi tiết và thiết bị cho thể thao, cho các cuộc thi đấu trong nhà và ngoài trời, bằng mọi loại chất liệu như:
+ Bóng cứng, mềm và bóng cao su,
+ Vợt, gậy đánh gôn,
+ Ván trượt tuyết, sào, cọc chèo thuyền,
+ Thuyền buồm, thuyền lướt sóng,
+ Dụng cụ cần thiết cho câu cá, bao gồm cả lưới,
+ Dụng cụ cần thiết cho săn bắn, leo núi...
+ Găng tay da thể thao và mũ thể thao,
+ Giày trượt băng...
+ Cung, nỏ,
+ Phòng tập thể dục, thể hình hoặc thiết bị điền kinh.
Loại trừ:
- Sản xuất buồm được phân vào nhóm 13920 (Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục));
- Sản xuất quần áo thể thao được phân vào nhóm 14100 (May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú));
- Sản xuất yên cương và bộ yên cương được phân vào nhóm 15120 (Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm);
- Sản xuất roi và tay cầm của roi đua được phân vào nhóm 15120 (Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm);
- Sản xuất giầy thể thao được phân vào nhóm 15200 (Sản xuất giầy dép);
- Sản xuất vũ khí và đạn dược cho thể thao được phân vào nhóm 25200 (Sản xuất vũ khí và đạn dược);
- Sản xuất cân kim loại được sử dụng cho môn cử tạ được phân vào nhóm 2599 (Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất xe đạp thể thao không phải xe trượt băng và các loại xe tương tự được phân vào ngành 29 (Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác) và 30 (Sản xuất phương tiện vận tải khác);
- Sản xuất thuyền được phân vào nhóm 30120 (Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí);
- Sản xuất bàn bi-a và dụng cụ ném bóng được phân vào nhóm 32400 (Sản xuất đồ chơi, trò chơi);
- Sản xuất nút tai và nút tránh tiếng ồn (ví dụ cho bơi lội hoặc bảo vệ khỏi tiếng ồn) được phân vào nhóm 32900 (Sản xuất khác chưa được phân vào đâu).
324 Sản xuất đồ chơi, trò chơi
3240 Sản xuất đồ chơi, trò chơi
32400 Sản xuất đồ chơi, trò chơi
Nhóm này gồm:
Sản xuất búp bê, đồ chơi, như búp bê hoàn chỉnh, các bộ phận của búp bê, quần áo búp bê, phần chuyển động, đồ chơi, trò chơi (gồm cả điện), xe đạp trẻ con (trừ xe đạp bằng kim loại và xe ba bánh).
Cụ thể:
- Sản xuất búp bê và quần áo, phụ kiện cho búp bê;
- Sản xuất đồ chơi động vật;
- Sản xuất đồ chơi có bánh xe được thiết kế để cưỡi, bao gồm xe đạp và xe ba bánh;
- Sản xuất dụng cụ đồ chơi âm nhạc;
- Sản xuất các chi tiết cho hội chợ vui chơi, trên bàn hoặc trong phòng;
- Sản xuất bài tây;
- Sản xuất bàn để chơi trò bắn đạn, chơi xu, bi-a, bàn đặc biệt cho casino...
- Sản xuất trò chơi điện tử: video giải trí, cờ...
- Sản xuất kiểu thu nhỏ và kiểu tái tạo tương tự, tàu điện điện tử, bộ xây dựng...
- Sản xuất trò chơi câu đố...
Loại trừ:
- Sản xuất các chương trình trò chơi video được phân vào nhóm 26400 (Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng);
- Sản xuất xe đạp được phân vào nhóm 30920 (Sản xuất xe đạp và xe cho người khuyết tật);
- Viết và xuất bản phần mềm cho trò chơi video giải trí được phân vào nhóm 58200 (Xuất bản phần mềm), 62010 (Lập trình máy vi tính).
325 Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng
3250 Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng
32501 Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa
Nhóm này gồm:
- Sản xuất màn phẫu thuật;
- Sản xuất chất hàn răng và bột xi măng hàn răng (trừ chất dính răng giả hoặc bột hàn răng giả), sáp nha khoa và điều chế bột thạch cao nha khoa khác;
- Sản xuất lò thí nghiệm nha khoa;
- Sản xuất máy làm sạch siêu âm trong phòng thí nghiệm;
- Sản xuất máy khử trùng trong phòng thí nghiệm, máy li tâm phòng thí nghiệm;
- Sản xuất dụng cụ y tế, nha khoa, phẫu thuật hoặc thú y, như:
+ Bàn mổ,
+ Bàn khám nghiệm,
+ Giường bệnh với các thiết bị kèm theo,
+ Ghế chữa răng.
- Sản xuất mảng và đinh vít cho xương, ống tiêm, kim tiêm, ống thông đường tiểu, ống thông dò...
- Sản xuất dụng cụ nha khoa bao gồm cả ghế nha khoa có kèm các thiết bị nha khoa;
- Sản xuất răng, sống mũi... nhân tạo được làm từ thí nghiệm nha khoa;
- Sản xuất mắt thủy tinh;
- Sản xuất nhiệt kế y tế.
- Dụng cụ chỉnh răng, kính mắt, kính râm, thấu kính, thấu kính hội tụ, bảo vệ mắt...
32502 Sản xuất dụng cụ chỉnh hình, phục hồi chức năng
Nhóm này gồm:
Sản xuất dụng cụ chỉnh hình như: Nạng, thắt lưng và băng giữ ngoại khoa, giấy và corset chỉnh hình, nẹp và những thiết bị bó xương khác, thiết bị giúp ích cho người bệnh ví dụ: Máy giúp cho người khuyết tật đi lại, máy nghe cho người điếc.
Sản xuất chân tay giả và các bộ phận giả khác của cơ thể...
329 Sản xuất khác chưa được phân vào đâu
3290 Sản xuất khác chưa được phân vào đâu
32900 Sản xuất khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Sản xuất trang thiết bị bảo vệ an toàn như:
+ Sản xuất quần áo chống cháy và bảo vệ an toàn,
+ Sản xuất dây bảo hiểm cho người sửa chữa điện hoặc các dây bảo vệ cho các ngành nghề khác,
+ Sản xuất phao cứu sinh,
+ Sản xuất mũ nhựa cứng và các thiết bị bảo vệ cá nhân khác (ví dụ mũ thể thao),
+ Sản xuất quần áo amiăng (như bộ bảo vệ chống cháy),
+ Sản xuất mũ bảo hiểm kim loại và các thiết bị bảo hiểm cá nhân bằng kim loại khác,
+ Sản xuất nút tai và nút chống ồn (cho bơi lội và bảo vệ tiếng ồn),
+ Sản xuất mặt nạ khí ga.
- Sản xuất chổi, bàn chải bao gồm bàn chải là bộ phận của máy móc, bàn chải sàn cơ khí điều khiển bằng tay, giẻ lau, máy hút bụi lông, chổi vẽ, trục lăn, giấy thấm sơn, các loại chổi, bàn chải khác...
- Sản xuất bàn chải giày, quần áo;
- Sản xuất bút và bút chì các loại bằng cơ khí hoặc không;
- Sản xuất lõi bút chì;
- Sản xuất tem ghi số, tem gắn, ghi ngày, các thiết bị in ấn điều khiển bằng tay hoặc các tem rập nổi, các thiết bị in bằng tay, lõi mực in và ribbon máy tính;
- Sản xuất găng tay;
- Sản xuất ô, ô đi nắng, gậy đi bộ;
- Sản xuất các nút, khóa ấn, khoá móc, khoá trượt;
- Sản xuất tẩu hút xì gà;
- Sản xuất các sản phẩm cho con người: Tẩu hút, lược, bình xịt nước hoa, lọc chân không và các bình chân không khác dùng cho cá nhân hoặc gia đình, tóc giả, râu giả, mi giả, bút kẻ lông mày;
- Sản xuất các sản phẩm khác: Nến, dây nến và các thứ tương tự; hoa giả, vòng hoa, giỏ hoa, hoa nhân tạo, lá quả, vật lạ, vật gây cười, sàng, sảy, manơ canh...
- Hoạt động nhồi bông thú,
- Làm con dấu.
Loại trừ:
- Sản xuất bấc đèn được phân vào nhóm 13990 (Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu);
- Sản xuất quần áo lao động và phục vụ (ví dụ đồng phục, áo khoác trong phòng thí nghiệm) được phân vào nhóm 14100 (May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú));
- Sản xuất hình nộm bằng giấy được phân vào nhóm 17090 (Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu).
33 SỬA CHỮA, BẢO DƯỠNG VÀ LẮP ĐẶT MÁY MÓC VÀ THIẾT BỊ
331 Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết bị và sản phẩm kim loại đúc sẵn
3311 Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn
33110 Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn
Nhóm này gồm:
- Sửa chữa và bảo dưỡng các sản phẩm kim loại đúc sẵn của ngành 25 (Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)) như:
+ Sửa chữa các thùng, bể chứa, container bằng kim loại,
+ Sửa chữa và bảo dưỡng đường ống,
+ Sửa chữa hàn cơ động,
+ Sửa chữa các thùng hàng hóa bằng thép của tàu thủy,
+ Sửa chữa và bảo dưỡng các máy phát chạy hơi nước và khí khác.
- Sửa chữa và bảo dưỡng các bộ phận phụ cho việc sử dụng máy phát chạy hơi nước như: Tụ điện, bộ phận tiết kiệm (xăng...), nồi đun sôi, bộ thu nhiệt, ắc quy;
- Sửa chữa và bảo dưỡng lò phản ứng hạt nhân, loại trừ máy tách chất đồng vị;
- Sửa chữa và bảo dưỡng nồi hơi điện hoặc dùng cho ngành hàng hải;
- Sửa chữa các nồi hơi trung tâm và bộ tản nhiệt;
- Sửa chữa và bảo dưỡng vũ khí và quân nhu (bao gồm sửa chữa súng thể thao và giải trí);
- Sửa chữa và bảo dưỡng các xe chở hàng, các thiết bị bốc dỡ nguyên, vật liệu, v.v... cho các tổ chức.
Loại trừ:
- Sửa chữa hệ thống lò sưởi trung tâm được phân vào nhóm 4322 (Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hòa không khí);
- Dịch vụ thợ khoá được phân vào nhóm 80200 (Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn).
3312 Sửa chữa máy móc, thiết bị
33120 Sửa chữa máy móc, thiết bị
Nhóm này gồm:
Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết bị công nghiệp như mài hoặc lắp đặt lưỡi và răng cưa máy móc công nghiệp hoặc thương mại hoặc cung cấp dịch vụ hàn sửa chữa (ví dụ như động cơ); sửa chữa máy móc thiết bị công nghiệp, nông nghiệp và các máy móc nặng khác (ví dụ thiết bị bốc dỡ vật liệu và xe nâng, các công cụ máy, thiết bị làm lạnh thương mại, thiết bị xây dựng và máy móc khai thác mỏ), bao gồm cả máy móc thiết bị của ngành 28 (Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu).
Cụ thể:
- Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện động cơ không tự động;
- Sửa chữa và bảo dưỡng máy bơm và thiết bị có liên quan;
- Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị sử dụng điện năng từ thủy lực;
- Sửa chữa van;
- Sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống bánh răng và các bộ phận chuyển động của xe;
- Sửa chữa và bảo dưỡng các lò luyện trong công nghiệp;
- Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị vận chuyển bốc dỡ vật liệu;
- Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị làm lạnh thương mại và thiết bị lọc không khí;
- Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc dùng chung cho mục đích thương mại;
- Sửa chữa các dụng cụ cầm tay chạy điện khác;
- Sửa chữa và bảo dưỡng các dụng cụ và phụ tùng máy móc cắt kim loại và tạo hình kim loại;
- Sửa chữa và bảo dưỡng các dụng cụ máy móc khác;
- Bảo dưỡng và sửa chữa máy kéo nông nghiệp;
- Sửa chữa máy nông nghiệp và máy lâm nghiệp và lấy gỗ;
- Sửa chữa và bảo dưỡng máy luyện kim;
- Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc trong lĩnh vực khai thác mỏ, xây dựng và khí đốt;
- Sửa chữa máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá;
- Sửa chữa và bảo dưỡng máy là hàng dệt, quần áo và da;
- Sửa chữa và bảo dưỡng máy làm giấy;
- Sửa chữa và bảo dưỡng các máy móc dùng cho mục đích chuyên dụng khác của ngành 28 (Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu);
- Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị cân;
- Sửa chữa máy dùng để tính;
- Sửa chữa máy dùng để cộng, máy thu tiền;
- Sửa chữa máy tính có dòng điện hoặc không dòng điện;
- Sửa chữa máy chữ;
- Sửa chữa máy photocopy.
Loại trừ:
Lắp đặt các lò luyện trong công nghiệp và thiết bị đốt nóng khác được phân vào nhóm 4322 (Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí).
3313 Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học
33130 Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học
Nhóm này gồm:
Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị của nhóm 265 (Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển; sản xuất đồng hồ), 266 (Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp) và 267 (Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học), trừ những thiết bị được coi là đồ gia dụng;
- Sửa chữa và bảo dưỡng các thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển của nhóm 265 (Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển; sản xuất đồng hồ); Cụ thể:
+ Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị động cơ máy bay;
+ Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị kiểm tra bộ phận thoát khí tự động;
+ Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị khí tượng;
+ Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị kiểm tra và giám sát các tính chất hoá học, vật lý và điện;
+ Sửa chữa và bảo dưỡng các công cụ dùng để điều tra;
+ Sửa chữa và bảo dưỡng các thiết bị kiểm tra và phát hiện bức xạ.
Nhóm này cũng gồm:
- Sửa chữa các dụng cụ và thiết bị chiếu chụp X quang, điện liệu pháp, điện y của nhóm 2660 (Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp); cụ thể:
+ Sửa chữa và bảo dưỡng các thiết bị hình ảnh cộng hưởng từ trường,
+ Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị siêu âm y tế,
+ Sửa chữa và bảo dưỡng máy điều hoà nhịp tim,
+ Sửa chữa và bảo dưỡng máy trợ thính,
+ Sửa chữa và bảo dưỡng máy đo nhịp tim bằng điện,
+ Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị nội soi,
+ Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị chiếu chụp.
- Sửa chữa các dụng cụ và thiết bị quang học, tức là các thiết bị của nhóm 26700 (Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học) như kính lúp, ống nhòm, kính hiển vi (loại trừ loại dùng nghiên cứu electron và proton), kính thiên văn, lăng kính, và thấu kính (loại trừ kính mắt), thiết bị chụp ảnh, nếu việc sử dụng chủ yếu trong thương mại.
Loại trừ:
- Sửa chữa máy photocopy được phân vào nhóm 33120 (Sửa chữa máy móc, thiết bị);
- Sửa chữa và bảo dưỡng máy tính và thiết bị ngoại vi được phân vào nhóm 95110 (Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi);
- Sửa chữa máy chiếu của máy tính được phân vào nhóm 95110 (Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi);
- Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị liên lạc được phân vào nhóm 95120 (Sửa chữa thiết bị liên lạc);
- Sửa chữa tivi và máy quay video thương mại được phân vào nhóm 95120 (Sửa chữa thiết bị liên lạc);
- Sửa chữa máy quay video loại dùng cho gia đình được phân vào nhóm 95210 (Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng);
- Sửa chữa các loại đồng hồ được phân vào nhóm 95290 (Sửa chữa xe đạp, đồng hồ, đồ dùng cá nhân và gia đình chưa được phân vào đâu).
3314 Sửa chữa thiết bị điện
33140 Sửa chữa thiết bị điện
Nhóm này gồm:
Sửa chữa và bảo dưỡng các hàng hóa của ngành 27, trừ các sản phẩm trong nhóm 2750 (Sản xuất đồ điện dân dụng);
Cụ thể:
- Sửa chữa và bảo dưỡng các loại máy biến thế điện, máy biến thế phân loại và máy biến thế đặc biệt,
- Sửa chữa và bảo dưỡng môtơ điện, máy phát điện và bộ môtơ máy phát điện,
- Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị tổng đài và thiết bị chuyển đổi,
- Sửa chữa và bảo dưỡng các rơle và bộ điều khiển công nghiệp,
- Sửa chữa và bảo dưỡng pin và ắc quy,
- Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị điện chiếu sáng,
- Sửa chữa và bảo dưỡng các thiết bị dây dẫn điện và thiết bị không dẫn điện để dùng cho các mạch điện.
Loại trừ:
- Sửa chữa và bảo dưỡng máy tính và thiết bị ngoại vi của máy tính được phân vào nhóm 95110 (Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi);
- Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị viễn thông được phân vào nhóm 95120 (Sửa chữa thiết bị liên lạc);
- Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị điện tử tiêu dùng được phân vào nhóm 95210 (Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng);
- Sửa chữa các loại đồng hồ được phân vào nhóm 95290 (Sửa chữa xe đạp, đồng hồ, đồ dùng cá nhân và gia đình chưa được phân vào đâu).
3315 Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
33150 Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
Nhóm này gồm:
Sửa chữa và bảo dưỡng các hàng hóa của ngành 27, trừ các sản phẩm trong nhóm 2750 (Sản xuất đồ điện dân dụng);
Cụ thể:
- Sửa chữa và bảo dưỡng các loại máy biến thế điện, máy biến thế phân loại và máy biến thế đặc biệt,
- Sửa chữa và bảo dưỡng môtơ điện, máy phát điện và bộ môtơ máy phát điện,
- Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị tổng đài và thiết bị chuyển đổi,
- Sửa chữa và bảo dưỡng các rơle và bộ điều khiển công nghiệp,
- Sửa chữa và bảo dưỡng pin và ắc quy,
- Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị điện chiếu sáng,
- Sửa chữa và bảo dưỡng các thiết bị dây dẫn điện và thiết bị không dẫn điện để dùng cho các mạch điện.
Loại trừ:
- Sửa chữa và bảo dưỡng máy tính và thiết bị ngoại vi của máy tính được phân vào nhóm 95110 (Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi);
- Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị viễn thông được phân vào nhóm 95120 (Sửa chữa thiết bị liên lạc);
- Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị điện tử tiêu dùng được phân vào nhóm 95210 (Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng);
- Sửa chữa các loại đồng hồ được phân vào nhóm 95290 (Sửa chữa xe đạp, đồng hồ, đồ dùng cá nhân và gia đình chưa được phân vào đâu).
3319 Sửa chữa thiết bị khác
33190 Sửa chữa thiết bị khác
Nhóm này gồm: Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị không nằm trong các mã khác của nhóm này.
Cụ thể:
- Sửa chữa lưới đánh bắt cá, bao gồm cả phục hồi;
- Sửa chữa dây, đòn bẩy, buồm, mái che;
- Sửa chữa các túi để đựng phân bón và hoá chất;
- Sửa chữa hoặc tân trang các tấm gỗ pallet kê hàng hóa, các thùng hoặc thùng hình ống trên tàu và các vật dụng tương tự;
- Sửa chữa máy bắn bóng và máy chơi game dùng tiền xu khác, thiết bị chơi bowling và các vật dụng tương tự;
- Phục hồi đàn organ và nhạc cụ tương tự.
Loại trừ:
- Sửa chữa các loại đồ dùng gia đình và văn phòng, tân trang các đồ đạc được phân vào nhóm 95240 (Sửa chữa giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tư­ơng tự);
- Sửa xe đạp được phân vào nhóm 95290 (Sửa chữa xe đạp, đồng hồ, đồ dùng cá nhân và gia đình chưa được phân vào đâu);
- Sửa quần áo được phân vào nhóm 95290 (Sửa chữa xe đạp, đồng hồ, đồ dùng cá nhân và gia đình chưa được phân vào đâu).
332 Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
3320 Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
33200 Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
Nhóm này gồm:
Lắp đặt máy móc chuyên dụng. Tuy nhiên, việc lắp đặt thiết bị là bộ phận không thể thiếu của các toà nhà hoặc các cấu trúc tương tự, như lắp đặt dây dẫn điện, hệ thống chuông báo trộm hay lắp đặt hệ thống điều hòa, thang máy được xếp vào xây dựng.
Cụ thể:
- Lắp đặt máy công nghiệp trong các nhà máy công nghiệp;
- Lắp đặt thiết bị kiểm soát quá trình công nghiệp;
- Tháo dỡ các máy móc và thiết bị cỡ lớn;
- Lắp đặt thiết bị máy;
- Lắp đặt các thiết bị chơi bowling...
D SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
35 SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
351 Sản xuất, truyền tải và phân phối điện
3511 Sản xuất điện
35111 Thủy điện
- Nhóm này gồm hoạt động sản xuất điện từ năng lượng nước;
35112 Nhiệt điện than
- Nhóm này gồm hoạt động sản xuất điện từ than đá;
35113 Nhiệt điện khí
- Nhóm này gồm hoạt động sản xuất điện từ khí thiên nhiên;
35114 Điện hạt nhân
- Nhóm này gồm hoạt động sản xuất điện từ năng lượng hạt nhân;
35115 Điện gió
- Nhóm này gồm hoạt động sản xuất điện từ năng lượng gió;
35116 Điện mặt trời
- Nhóm này gồm hoạt động sản xuất điện từ năng lượng mặt trời;
35119 Điện khác
- Nhóm này gồm hoạt động sản xuất điện từ các dạng năng lượng khác, chưa được phân vào đâu: sóng biển, thủy triều, diezen...
3512 Truyền tải và phân phối điện
35121 Truyền tải điện
Nhóm này gồm:
- Hoạt động của các hệ thống truyền tải vận chuyển điện từ nơi sản xuất đến hệ thống phân phối;
- Hoạt động trao đổi điện và khả năng truyền tải điện.
35122 Phân phối điện
Nhóm này gồm:
- Hoạt động của hệ thống phân phối (tức là gồm có các tuyến dây, cột, đồng hồ đo và dây dẫn) vận chuyển điện từ nơi sản xuất hoặc hệ thống truyền tải đến người tiêu dùng cuối cùng;
- Bán điện cho người sử dụng;
- Hoạt động của các trung gian hoặc đại lý điện mà sắp xếp việc mua bán điện thông qua hệ thống phân phối thực hiện bởi người khác;
352 Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống
3520 Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống
35201 Sản xuất khí đốt
Nhóm này gồm:
- Sản xuất khí đốt cho mục đích cung cấp khí đốt từ than đá, phế phẩm của nông nghiệp hoặc rác thải;
- Sản xuất nhiên liệu khí với giá trị toả nhiệt đặc biệt từ quá trình lọc, pha trộn và các quá trình sản xuất khác các loại khí bao gồm cả khí tự nhiên;
35202 Phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống
Nhóm này gồm:
- Vận chuyển, phân phối và cung cấp nhiên liệu khí các loại thông qua hệ thống ống dẫn chính;
- Bán khí đến người sử dụng thông qua ống dẫn chính;
- Hoạt động của các đại lý và nhà môi giới mà thu xếp việc mua bán khí đốt thông qua hệ thống phân phối của người khác;
- Mua bán, trao đổi nhiên liệu khí và khả năng vận chuyển nhiên liệu khí.
Loại trừ:
- Hoạt động của các lò than cốc được phân vào nhóm 19100 (Sản xuất than cốc);
- Sản xuất các sản phẩm dầu tinh chế được phân vào nhóm 19200 (Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế);
- Sản xuất khí đốt công nghiệp được phân vào nhóm 20111 (Sản xuất khí công nghiệp);
- Bán buôn nhiên liệu khí đốt được phân vào nhóm 4661 (Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan);
- Bán lẻ gas đựng trong chai được phân vào nhóm 4773 (Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh);
- Bán thẳng nhiên liệu được phân vào nhóm 47990 (Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu);
- Vận chuyển gas theo đường ống (đường dài) được phân vào nhóm 49400 (Vận tải đường ống).
353 Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hòa không khí và sản xuất nước đá
3530 Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hòa không khí và sản xuất nước đá
35301 Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng và điều hoà không khí
Nhóm này gồm:
- Sản xuất, tập trung và phân phối hơi nước và nước nóng để đốt nóng, cung cấp năng lượng và các mục đích khác;
- Sản xuất và phân phối không khí lạnh;
- Sản xuất và phân phối nước lạnh cho mục đích làm mát.
Loại trừ: Sản xuất đá làm thực phẩm hoặc không làm thực phẩm (làm mát) được phân vào nhóm 35302 (Sản xuất nước đá).
35302 Sản xuất nước đá
Nhóm này gồm: Sản xuất đá làm thực phẩm hoặc đá làm mát.
E CUNG CẤP NƯỚC; HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI
36 KHAI THÁC, XỬ LÝ VÀ CUNG CẤP NƯỚC
360 Khai thác, xử lý và cung cấp nước
3600 Khai thác, xử lý và cung cấp nước
36000 Khai thác, xử lý và cung cấp nước
- Khai thác nước từ sông, hồ, ao...
- Thu nước mưa,
- Thanh lọc nước để cung cấp,
- Xử lý nước cho mục đích công nghiệp và các mục đích khác,
- Xử lý nước lợ, nước mặn để cung cấp nước như là sản phẩm chính,
- Cung cấp nước thông qua mạng lưới đường ống, bằng xe bồn chuyên chở hoặc các phương tiện khác,
- Hoạt động của các kênh tưới nước.
Loại trừ:
- Hoạt động của hệ thống tưới tiêu và thiết bị tưới tiêu cho mục đích nông nghiệp được phân vào nhóm 01610 (Hoạt động dịch vụ trồng trọt),
- Xử lý nước thải để tránh ô nhiễm được phân vào nhóm 3700 (Thoát nư­ớc và xử lý nước thải),
- Vận chuyển nước qua ống dẫn (đường dài) được phân vào nhóm 49400 (Vận tải đường ống).
37 THOÁT NƯỚC VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI
370 Thoát nước và xử lý nước thải
3700 Thoát nước và xử lý nước thải
37001 Thoát nước
- Hoạt động của hệ thống thoát nước gồm mạng lưới thoát nước (đường ống, cống, kênh, mương, hồ điều hòa...), các trạm bơm thoát nước mưa, nước thải, các công trình xử lý nước thải và các công trình phụ trợ khác nhằm mục đích thu gom, chuyển tải, tiêu thoát nước mưa, nước thải, chống ngập úng và xử lý nước thải.
- Thu gom và vận chuyển nước thải tại các đô thị, các khu công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao (sau đây gọi tắt là khu công nghiệp), khu dân cư nông thôn tập trung thông qua hệ thống thoát nước.
- Duy tu và bảo dưỡng hệ thống thoát nước.
37002 Xử lý nước thải
Nhóm này gồm:
- Hoạt động của các công trình xử lý nước thải, bùn thải.
- Xử lý nước thải, bùn thải (gồm nước thải sinh hoạt và nước thải khác) bằng các công trình xử lý nước thải, bùn thải.
- Duy tu và bảo dưỡng các công trình xử lý nước thải, bùn thải.
38 HOẠT ĐỘNG THU GOM, XỬ LÝ VÀ TIÊU HUỶ RÁC THẢI; TÁI CHẾ PHẾ LIỆU
381 Thu gom rác thải
3811 Thu gom rác thải không độc hại
38110 Thu gom rác thải không độc hại
Nhóm này gồm:
- Thu gom các chất thải rắn không độc hại (rác từ nhà bếp) trong khu vực địa phương, như là việc thu gom các rác thải từ hộ gia đình và các cơ sở kinh doanh bằng các túi rác, xe rác, thùng chứa, v.v... có thể lẫn lộn cả các nguyên liệu có thể giữ lại để sử dụng;
- Thu gom các nguyên liệu có thể tái chế;
- Thu gom dầu và mỡ ăn đã qua sử dụng;
- Thu gom rác thải trong thùng rác ở nơi công cộng;
- Thu gom rác thải từ công trình xây dựng và bị phá hủy;
- Thu gom và dọn dẹp các mảnh vụn như cành cây và gạch vỡ;
- Thu gom rác thải đầu ra của các nhà máy dệt;
- Hoạt động của các trạm gom rác không độc hại.
Loại trừ:
- Thu gom rác độc hại được phân vào nhóm 3812 (Thu gom rác thải độc hại);
- Hoạt động của khu đất cho tiêu hủy rác thải không độc hại được phân vào nhóm 3821 (Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại);
- Hoạt động của các cơ sở nơi mà nguyên, vật liệu có thể tái sử dụng đang ở dạng hỗn hợp như giấy, nhựa v.v... cần được phân loại riêng được phân vào nhóm 3830 (Tái chế phế liệu).
3812 Thu gom rác thải độc hại
38121 Thu gom rác thải y tế
Nhóm này gồm: Thu gom rác thải từ các cơ sở y tế.
38129 Thu gom rác thải độc hại khác
Nhóm này gồm:
- Thu gom các loại rác thải độc hại ở dạng rắn hoặc dạng khác như chất gây nổ, chất gỉ sét, chất dễ cháy, chất độc, chất kích thích, chất gây ung thư, chất phá hủy dần, chất lây nhiễm và các chất khác có hại cho sức khoẻ con người và môi trường;
- Thu gom dầu đã qua sử dụng từ tàu thuyền hoặc gara;
- Thu gom rác thải độc hại sinh học;
- Ắc qui đã qua sử dụng;
- Hoạt động của các trạm chu chuyển các chất thải độc hại.
382 Xử lý và tiêu huỷ rác thải
3821 Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại
38210 Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại
Nhóm này gồm:
Việc xử lý trước khi tiêu hủy và xử lý khác đối với các chất thải rắn và không rắn không độc hại, như:
+ Hoạt động của các khu đất dùng cho tiêu hủy rác thải không độc hại,
+ Tiêu hủy rác thải không độc hại bằng cách đốt cháy hoặc thiêu hủy hoặc bằng các phương pháp khác có hoặc không có dẫn đến sản xuất điện hoặc hơi nước, các nhiên liệu thay thế, khí đốt sinh học, tro, tro bay hoặc các sản phẩm cho mục đích sử dụng khác,
+ Xử lý rác thải hữu cơ để tiêu hủy.
+ Sản xuất phân compốt từ chất thải hữu cơ.
Loại trừ:
- Đốt, thiêu hủy rác thải nguy hiểm được phân vào nhóm 38229 (Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại khác);
- Hoạt động của các cơ sở mà nguyên, vật liệu có thể tái sử dụng đang ở dạng hỗn hợp như giấy, nhựa, lon đựng đồ uống đã dùng và kim loại, cần được phân loại riêng được phân vào nhóm 3830 (Tái chế phế liệu);
- Khử độc và làm sạch đất, nước; tiêu hủy các vật liệu nhiễm độc được phân vào nhóm 39000 (Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác).
3822 Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại
38221 Xử lý và tiêu huỷ rác thải y tế
Nhóm này gồm: Hoạt động của các phương tiện xử lý và tiêu hủy rác thải từ các cơ sở y tế.
38229 Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại khác
Nhóm này gồm:
- Hoạt động của các phương tiện xử lý rác thải độc hại;
- Xử lý và tiêu hủy các động vật sống và chết bị nhiễm độc và các chất thải gây bệnh khác;
- Thiêu hủy rác thải độc hại;
- Tiêu hủy các hàng hóa đã qua sử dụng như tủ lạnh để loại trừ các chất thải gây hại;
- Xử lý, tiêu hủy và cất giữ các chất thải hạt nhân phóng xạ như:
+ Xử lý và tiêu hủy các chất thải phóng xạ đang chuyển trạng thái tức là những chất đang phân hủy trong quá trình vận chuyển từ bệnh viện,
+ Đóng gói, chuẩn bị các điều kiện và các hoạt động xử lý khác đối với chất thải hạt nhân để cất giữ.
383 Tái chế phế liệu
3830 Tái chế phế liệu
38301 Tái chế phế liệu kim loại
Nhóm này gồm:
- Nghiền cơ học đối với chất thải kim loại như ô tô đã bỏ đi, máy giặt, xe đạp với việc lọc và phân loại được thực hiện tiếp theo;
- Tháo dỡ ô tô, máy tính, tivi và các thiết bị khác để tái chế nguyên liệu;
- Thu nhỏ các tấm kim loại lớn như các toa xe đường sắt;
- Nghiền nhỏ các rác thải kim loại, như các phương tiện xe không còn dùng được nữa;
- Các phương pháp xử lý cơ học khác như cắt, nén để giảm khối lượng;
- Phá hủy tàu.
38302 Tái chế phế liệu phi kim loại
Nhóm này gồm:
- Tái chế phi kim loại không phải rác thải trong nhiếp ảnh ví dụ như dung dịch tráng hoặc phim và giấy ảnh;
- Tái chế cao su như các lốp xe đã qua sử dụng để sản xuất các nguyên liệu thô mới;
- Phân loại và tổng hợp nhựa để sản xuất các nguyên liệu thô mới như làm ống, lọ hoa, bảng màu và những thứ tương tự;
- Xử lý (làm sạch, nóng chảy, nghiền) rác thải bằng nhựa hoặc cao su để nghiền thành hạt nhỏ;
- Đập nhỏ, làm sạch và phân loại thủy tinh;
- Đập nhỏ, làm sạch và phân loại các rác thải khác như rác thải từ đống đổ nát để sản xuất các nguyên liệu thô;
- Xử lý dầu và mỡ ăn qua sử dụng thành nguyên liệu thô;
- Xử lý chất thải từ thực phẩm, đồ uống, thuốc lá và chất còn dư thành nguyên liệu thô mới.
39 XỬ LÝ Ô NHIỄM VÀ HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ CHẤT THẢI KHÁC
390 Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
3900 Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
39000 Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
Nhóm này gồm:
- Khử độc các vùng đất và nước ngầm tại nơi bị ô nhiễm, ở vị trí hiện tại hoặc vị trí cũ, thông qua sử dụng các phương pháp cơ học, hoá học hoặc sinh học;
- Khử độc các nhà máy công nghiệp hoặc các khu công nghiệp, gồm cả nhà máy và khu hạt nhân;
- Khử độc và làm sạch nước bề mặt tại các nơi bị ô nhiễm do tai nạn, ví dụ như thông qua việc thu gom chất gây ô nhiễm hoặc thông qua sử dụng các chất hoá học;
- Làm sạch dầu loang và các chất gây ô nhiễm khác trên đất, trong nước bề mặt, ở đại dương và biển, gồm cả vùng bờ biển;
- Hủy bỏ amiăng, sơn chì và các vật liệu độc khác;
- Hoạt động kiểm soát ô nhiễm chuyên dụng khác.
Loại trừ:
- Xử lý và tiêu hủy chất thải không độc hại được phân vào nhóm 38210 (Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại);
- Xử lý và tiêu hủy chất thải độc hại được phân vào nhóm 3822 (Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại);
- Quét dọn và phun nước trên đường phố được phân vào nhóm 81290 (Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt).
F XÂY DỰNG
41 XÂY DỰNG NHÀ CÁC LOẠI
410 Xây dựng nhà các loại
4101 Xây dựng nhà để ở
41010 Xây dựng nhà để ở
Nhóm này gồm:
- Xây dựng tất cả các loại nhà để ở như:
+ Nhà cho một hộ gia đình,
+ Nhà cho nhiều gia đình, bao gồm cả các toà nhà cao tầng.
- Tu sửa và cải tạo các khu nhà ở đã tồn tại.
Loại trừ:
- Hoạt động kiến trúc và cầu đường được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan);
- Quản lý dự án các công trình xây dựng được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
4102 Xây dựng nhà không để ở
41020 Xây dựng nhà không để ở
Nhóm này gồm:
- Xây dựng tất cả các loại nhà không để ở như:
+ Nhà xưởng phục vụ sản xuất công nghiệp, ví dụ: nhà máy, xưởng lắp ráp...
+ Bệnh viện, trường học, nhà làm việc,
+ Khách sạn, cửa hàng, nhà hàng, trung tâm thương mại,
+ Nhà ga hàng không,
+ Khu thể thao trong nhà,
+ Bãi đỗ xe, bao gồm cả bãi đỗ xe ngầm,
+ Kho chứa hàng,
+ Nhà phục vụ mục đích tôn giáo, tín ngưỡng.
- Lắp ráp và ghép các cấu kiện xây dựng đúc sẵn tại hiện trường xây dựng;
Loại trừ:
- Cải tạo các công trình xây dựng đúc sẵn hoàn chỉnh từ các bộ phận tự sản xuất nhưng không phải bê tông, xem ngành 16 (Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện) và ngành 25 (Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị);
- Xây dựng các công trình công nghiệp, loại trừ công trình nhà được phân vào nhóm 42930 (Xây dựng công trình chế biến, chế tạo);
- Hoạt động kiến trúc và cầu đường được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan);
- Quản lý dự án các công trình xây dựng được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
42 XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH KỸ THUẬT DÂN DỤNG
421 Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ
4211 Xây dựng công trình đường sắt
42110 Xây dựng công trình đường sắt
Nhóm này gồm:
- Xây dựng đường sắt (bao gồm cả cầu đường sắt);
- Xây dựng hầm đường sắt;
- Xây dựng đường tàu điện ngầm
- Sơn đường sắt;
- Lắp đặt rào chắn, biển báo giao thông đường sắt và các loại tương tự.
Loại trừ:
- Lắp đặt đèn chiếu sáng và các biển báo bằng điện trên đường giao thông được phân vào nhóm 43210 (Lắp đặt hệ thống điện);
- Hoạt động kiến trúc được phân vào nhóm 71101 (Hoạt động kiến trúc);
- Hoạt động quản lý dự án liên quan đến các công trình xây dựng kỹ thuật dân dụng được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
4212 Xây dựng công trình đường bộ
42120 Xây dựng công trình đường bộ
Nhóm này gồm:
- Xây dựng đường cao tốc, đường ô tô, đường phố, các loại đường khác và đường cho người đi bộ;
- Các công việc bề mặt trên đường phố, đường bộ, đường cao tốc, cầu, đường ngầm như:
+ Thi công mặt đường: rải nhựa đường, rải bê tông...
+ Sơn đường và các hoạt động sơn khác,
+ Lắp đặt đường chắn, biển báo giao thông và các loại tương tự,
- Xây dựng cầu, bao gồm cả cầu (không tính cầu đường sắt);
- Xây dựng hầm đường bộ;
- Xây dựng đường cho tàu điện ngầm,
- Xây dựng đường băng sân bay, sân đỗ máy bay.
Loại trừ:
- Lắp đặt đèn chiếu sáng và các biển báo bằng điện trên đường giao thông được phân vào nhóm 43210 (Lắp đặt hệ thống điện).
- Hoạt động kiến trúc và cầu đường được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan);
- Quản lý dự án các công trình xây dựng được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
422 Xây dựng công trình công ích
4221 Xây dựng công trình điện
42210 Xây dựng công trình điện
Nhóm này gồm:
- Xây dựng mạng lưới đường dây truyền tải, phân phối điện và các công trình, cấu trúc có liên quan như:
+ Đường dây, mạng lưới truyền tải điện với khoảng cách dài.
+ Đường dây, mạng lưới truyền tải điện, đường cáp điện ngầm và các công trình phụ trợ ở thành phố.
+ Trạm biến áp.
- Xây dựng nhà máy điện.
Loại trừ: Hoạt động quản lý dự án liên quan đến các công trình xây dựng kỹ thuật dân dụng được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
4222 Xây dựng công trình cấp, thoát nước
42220 Xây dựng công trình cấp, thoát nước
Nhóm này gồm:
- Xây dựng đường ống và hệ thống đường nước như:
+ Hệ thống thủy lợi (kênh).
+ Hồ chứa.
- Xây dựng các công trình cửa:
+ Hệ thống thoát nước thải, bao gồm cả sửa chữa.
+ Nhà máy xử lý nước thải.
+ Trạm bơm.
Loại trừ: Hoạt động quản lý dự án liên quan đến các công trình xây dựng kỹ thuật dân dụng được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
4223 Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc
42230 Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc
Nhóm này gồm:
- Xây dựng các mạng lưới cáp viễn thông, thông tin liên lạc và các công trình, cấu trúc có liên quan:
+ Các tuyến cáp, mạng lưới viễn thông.
+ Các tuyến cột, tuyến cống, bể để kéo cáp thông tin và các công trình phụ trợ.
- Xây dựng công trình đài, trạm thu phát sóng truyền thanh, truyền hình và các công trình có liên quan.
Loại trừ: Hoạt động quản lý dự án liên quan đến các công trình xây dựng kỹ thuật dân dụng được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
4229 Xây dựng công trình công ích khác
42290 Xây dựng công trình công ích khác
Nhóm này gồm:
- Xây dựng công trình xử lý bùn.
- Xây dựng các công trình công ích khác chưa được phân vào đâu.
Loại trừ: Hoạt động quản lý dự án liên quan đến các công trình xây dựng kỹ thuật dân dụng được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
429 Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
4291 Xây dựng công trình thủy
42910 Xây dựng công trình thủy
Nhóm này gồm:
- Xây dựng công trình thủy như:
+ Đường thủy, cảng và các công trình trên sông, cảng du lịch (bến tàu), cửa cống...
+ Đập và đê.
- Hoạt động nạo vét đường thủy.
Loại trừ: Quản lý dự án liên quan đến xây dựng kỹ thuật dân dụng được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
4292 Xây dựng công trình khai khoáng
42920 Xây dựng công trình khai khoáng
Nhóm này gồm:
- Xây dựng công trình công nghiệp khai khoáng không phải nhà như:
+ Nhà máy lọc dầu.
+ Công trình khai thác than, quặng...
Loại trừ: Quản lý dự án liên quan đến xây dựng kỹ thuật dân dụng được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
4293 Xây dựng công trình chế biến, chế tạo
42930 Xây dựng công trình chế biến, chế tạo
Nhóm này gồm:
- Xây dựng công trình công nghiệp chế biến, chế tạo không phải nhà như;
+ Nhà máy sản xuất hoá chất cơ bản, hóa dược, dược liệu và hóa chất khác.
+ Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng.
+ Nhà máy chế biến thực phẩm,...
Loại trừ: Quản lý dự án liên quan đến xây dựng kỹ thuật dân dụng được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
4299 Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
42990 Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Nhóm này gồm:
- Xây dựng công trình khác không phải nhà như: công trình thể thao ngoài trời.
- Chia tách đất với cải tạo đất (ví dụ: đắp, mở rộng đường, cơ sở hạ tầng công...).
Loại trừ: Quản lý dự án liên quan đến xây dựng kỹ thuật dân dụng được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
43 HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CHUYÊN DỤNG
431 Phá dỡ và chuẩn bị mặt bằng
4311 Phá dỡ
43110 Phá dỡ

Nhóm này gồm: Phá hủy hoặc đập các toà nhà và các công trình khác.

4312 Chuẩn bị mặt bằng
43120 Chuẩn bị mặt bằng
Nhóm này gồm: Những hoạt động chuẩn bị mặt bằng xây dựng. Cụ thể:
- Làm sạch mặt bằng xây dựng;
- Vận chuyển đất: đào, lấp, san và ủi tại các mặt bằng xây dựng, đào móng, vận chuyển đá, nổ mìn...
- Khoan thăm dò, khoan lỗ kiểm tra, lấy mẫu thử để kiểm tra về địa chất, địa vật lý hoặc các mục đích tương tự;
- Chuẩn bị mặt bằng để khai thác mỏ như: Chuyển vật cồng kềnh và các hoạt động chuẩn bị, phát triển khác đối với mặt bằng và tài sản khoáng sản, ngoại trừ ở những vùng dầu và khí;
- Hệ thống cấp thoát nước tại mặt bằng xây dựng;
- Hệ thống cấp thoát nước nông nghiệp và lâm nghiệp;
- Dò mìn và các loại tương tự (bao gồm cả việc cho nổ) tại mặt bằng xây dựng.
Loại trừ:
- Khoan giếng sản xuất dầu hoặc khí được phân vào nhóm 06100 (Khai thác dầu thô), 06200 (Khai thác khí đốt tự nhiên);
- Khử độc cho đất được phân vào nhóm 39000 (Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác);
- Khoan giếng nước được phân vào nhóm 42220 (Xây dựng công trình cấp, thoát nước);
- Đào ống thông vào hầm mỏ được phân vào nhóm 43900 (Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác);
- Thăm dò dầu và khí, điều tra địa chấn, địa vật lý, địa chất được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
432 Lắp đặt hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước và lắp đặt xây dựng khác
4321 Lắp đặt hệ thống điện
43210 Lắp đặt hệ thống điện
Nhóm này gồm:
Hoạt động lắp đặt hệ thống điện cho công trình nhà và công trình kỹ thuật dân dụng. Cụ thể:
+ Dây dẫn và thiết bị điện,
+ Đường dây thông tin liên lạc,
+ Mạng máy tính và dây cáp truyền hình, bao gồm cả cáp quang học,
+ Đĩa vệ tinh,
+ Hệ thống chiếu sáng,
+ Chuông báo cháy,
+ Hệ thống báo động chống trộm,
+ Tín hiệu điện và đèn trên đường phố,
+ Đèn trên đường băng sân bay.
Nhóm này cũng gồm: Hoạt động kết nối các thiết bị điện và đồ dùng gia đình.
Loại trừ: Xây dựng đường truyền năng lượng và viễn thông được phân vào nhóm 42230 (Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc).
4322 Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí
43221 Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước
Nhóm này gồm:
Lắp đặt hệ thống đường ống cấp, thoát nước trong nhà hoặc tại các công trình xây dựng khác, kể cả mở rộng, thay đổi, bảo dưỡng và sửa chữa;
Cụ thể:
+ Thiết bị cấp, thoát nước và thiết bị vệ sinh,
+ Đường ống dẫn hơi nước,
+ Hệ thống phun nước chữa cháy,
+ Hệ thống phun nước tưới cây,
+ Lắp đặt hệ thống ống dẫn cấp, thoát nước.
43222 Lắp đặt hệ thống lò sưởi và điều hoà không khí
Nhóm này gồm:
Lắp đặt hệ thống sưởi và điều hoà không khí trong nhà hoặc tại các công trình xây dựng khác, kể cả mở rộng, thay đổi, bảo dưỡng và sửa chữa. Cụ thể:
- Hệ thống sưởi (điện, gas, dầu),
- Lò sưởi, tháp làm lạnh,
- Máy thu nạp năng lượng mặt trời không dùng điện,
- Thiết bị thông gió, làm lạnh hoặc điều hoà không khí,
- Thiết bị khí đốt (gas),
- Bơm hơi,
- Lắp đặt hệ thống ống dẫn điều hoà không khí.
4329 Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
43290 Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Nhóm này gồm:
- Lắp đặt hệ thống thiết bị khác không phải hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí hoặc máy công nghiệp trong các công trình nhà và công trình kỹ thuật dân dụng, bao gồm cả bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống thiết bị này.
- Lắp đặt hệ thống thiết bị trong công trình nhà và công trình xây dựng khác như:
+ Thang máy, thang cuốn,
+ Cửa cuốn, cửa tự động,
+ Dây dẫn chống sét,
+ Hệ thống hút bụi,
+ Hệ thống âm thanh,
+ Hệ thống cách âm, cách nhiệt, chống rung.
Loại trừ: Lắp đặt hệ thống máy móc công nghiệp được phân vào nhóm 3320 (Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp).
433 Hoàn thiện công trình xây dựng
4330 Hoàn thiện công trình xây dựng
43300 Hoàn thiện công trình xây dựng
Nhóm này gồm các hoạt động liên quan tới việc hoàn thiện hoặc kết thúc công trình như:
- Trát vữa bên trong và bên ngoài các công trình nhà và công trình xây dựng khác, bao gồm các nguyên liệu đánh bóng,
- Lắp đặt cửa ra vào (loại trừ cửa tự động và cửa cuốn), cửa sổ, khung cửa ra vào, khung cửa sổ bằng gỗ hoặc bằng những vật liệu khác,
- Lắp đặt thiết bị, đồ dùng nhà bếp, cầu thang và những hoạt động tương tự,
- Lắp đặt thiết bị nội thất,
- Hoạt động hoàn thiện bên trong công trình như: Làm trần, ốp gỗ tường, hoặc vách ngăn di chuyển được...
- Xếp, lợp, treo hoặc lắp đặt trong các toà nhà hoặc các công trình khác như:
+ Lát sàn hoặc tường bằng gạch, bê tông, đá xẻ, gạch gốm,
+ Lót ván sàn và các loại phủ sàn bằng gỗ khác,
+ Thảm và tấm phủ sơn lót sàn, bao gồm bằng cao su và nhựa,
+ Lát sàn hoặc ốp tường bằng gạch không nung, đá hoa, đá hoa cương (granit), đá phiến...
+ Giấy dán tường,
- Sơn bên ngoài và bên trong công trình nhà,
- Sơn các kết cấu công trình dân dụng,
- Lắp gương, kính,
- Làm sạch các toà nhà mới sau xây dựng,
- Các công việc hoàn thiện nhà khác,
- Lắp đặt nội thất các cửa hàng, nhà di động, thuyền...
Loại trừ:
- Sơn đường được phân vào nhóm 421 (Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ).
- Lắp đặt cửa cuốn và cửa tự động được phân vào nhóm 43290 (lắp đặt hệ thống xây dựng khác).
- Các hoạt động làm sạch chung bên trong các toà nhà và kiến trúc khác được phân vào nhóm 81210 (Vệ sinh chung nhà cửa);
- Lau rửa chuyên nghiệp bên trong và bên ngoài các toà nhà được phân vào nhóm 81290 (Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt);
- Các hoạt động trang trí của người thiết kế bên trong các toà nhà được phân vào nhóm 74100 (Hoạt động thiết kế chuyên dụng).
439 Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
4390 Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
43900 Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Nhóm này gồm:
- Hoạt động xây dựng chuyên biệt sử dụng trong tất cả các kết cấu công trình nhưng yêu cầu phải có kỹ năng riêng chuyên sâu hoặc phải có thiết bị chuyên môn hóa như:
+ Xây dựng nền móng, bao gồm cả ép cọc,
+ Các công việc về chống ẩm và chống thấm nước,
+ Chống ẩm các toà nhà,
+ Đào giếng (trong ngành khai thác mỏ),
+ Lắp dựng các kết cấu thép không thể sản xuất nguyên khối,
+ Uốn thép,
+ Xây gạch và đặt đá,
+ Lợp mái các công trình nhà để ở,
+ Lắp dựng và dỡ bỏ cốp pha, giàn giáo, loại trừ hoạt động thuê cốp pha, giàn giáo,
+ Lắp dựng ống khói và lò sấy công nghiệp,
+ Các công việc đòi hỏi chuyên môn cần thiết như kỹ năng trèo và sử dụng các thiết bị liên quan, ví dụ làm việc ở tầng cao trên các công trình cao.
- Các công việc dưới bề mặt;
- Xây dựng bể bơi ngoài trời;
- Rửa bằng hơi nước, phun cát và các hoạt động tương tự cho mặt ngoài công trình nhà;
- Thuê cần trục có người điều khiển.
Loại trừ: Thuê máy móc và thiết bị xây dựng không kèm người điều khiển, được phân vào nhóm 77309 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu).
G BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ; SỬA CHỮA Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC
45 BÁN, SỬA CHỮA Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC
451 Bán ô tô và xe có động cơ khác
4511 Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
45111 Bán buôn ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)
Nhóm này gồm: Bán buôn ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) loại mới và loại đã qua sử dụng:
Loại trừ:
- Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô con được phân vào nhóm 45301 (Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác);
- Cho thuê ô tô con có kèm người lái được phân vào nhóm 49329 (Vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu);
- Cho thuê xe ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) không kèm người lái được phân vào nhóm 77101 (Cho thuê ô tô).
45119 Bán buôn xe có động cơ khác
Nhóm này gồm:
Bán buôn xe có động cơ khác, loại mới và loại đã qua sử dụng:
- Ô tô chở khách loại trên 12 chỗ ngồi, kể cả xe chuyên dụng như xe cứu thương;
- Ô tô vận tải, kể cả loại chuyên dụng như xe bồn, xe đông lạnh, rơ-moóc và bán rơ-moóc;
- Ô tô chuyên dụng: Xe chở rác, xe quét đường, xe phun nước, xe trộn bê tông...;
- Xe vận chuyển có hoặc không gắn thiết bị nâng hạ, cặp giữ loại dùng trong nhà máy, kho hàng, sân bay, bến cảng, sân ga xe lửa.
Loại trừ:
- Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của xe có động cơ khác được phân vào nhóm 45301 (Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác);
- Cho thuê ô tô chở khách có kèm người lái được phân vào nhóm 49321 (Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh) và cho thuê xe ô tô chở khách không kèm người lái được phân vào nhóm 77109 (Cho thuê xe có động cơ khác);
- Cho thuê ô tô vận tải, ô tô chuyên dụng, xe có động cơ khác có kèm người lái được phân vào nhóm 4933 (Vận tải hàng hóa bằng đường bộ) các phân nhóm tương ứng với loại phương tiện;
- Cho thuê ô tô vận tải, ô tô chuyên dụng, xe có động cơ khác không kèm người lái được phân vào nhóm 77109 (Cho thuê xe có động cơ khác).
4512 Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)
45120 Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)
Nhóm này gồm: Bán lẻ ô tô con, loại 9 chỗ ngồi trở xuống không kể người lái, loại mới và loại đã qua sử dụng:
Loại trừ:
- Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô con được phân vào nhóm 45302 (Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống));
- Cho thuê ô tô con có kèm người lái được phân vào nhóm 49321 (Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh);
- Cho thuê ô tô con không kèm người lái được phân vào nhóm 77101 (Cho thuê ô tô).
4513 Đại lý ô tô và xe có động cơ khác
45131 Đại lý ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)
Nhóm này gồm: Hoạt động đại lý bán buôn, đại lý bán lẻ, môi giới, đấu giá ô tô con 9 chỗ ngồi trở xuống (không kể người lái), loại mới và loại đã qua sử dụng:
Loại trừ:
- Bán buôn ô tô loại này được phân vào nhóm 45111 (Bán buôn ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)) và bán lẻ được phân vào nhóm 45120 (Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống));
- Đại lý bán lẻ ô tô con loại 9 chỗ ngồi trở xuống bên ngoài cửa hàng được phân vào nhóm 47990 (Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu).
45139 Đại lý xe có động cơ khác
Nhóm này gồm: Hoạt động đại lý bán buôn, đại lý bán lẻ, môi giới, đấu giá xe có động cơ khác loại mới và loại đã qua sử dụng.
Cụ thể:
- Ô tô chở khách loại trên 9 chỗ ngồi, kể cả loại chuyên dụng như xe cứu thương, xe chở tù, xe tang lễ;
- Ô tô vận tải, kể cả loại chuyên dụng như xe bồn, xe đông lạnh; rơ-moóc và bán rơ-moóc;
- Ô tô chuyên dụng: Xe bồn, xe cứu hộ, xe cứu hỏa, xe chở rác, xe quét đường, xe phun tưới, xe trộn bê tông, xe chiếu chụp X-quang...
Loại trừ:
- Bán buôn xe có động cơ khác được phân vào nhóm 45119 (Bán buôn xe có động cơ khác);
- Đại lý bán lẻ xe có động cơ khác bên ngoài cửa hàng được phân vào nhóm 47990 (Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu).
452 Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác
4520 Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác
45200 Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác
Nhóm này gồm:
- Hoạt động bảo dưỡng và sửa chữa ô tô:
+ Sửa chữa phần cơ, phần điện, hệ thống đánh lửa tự động,
+ Bảo dưỡng thông thường,
+ Sửa chữa thân xe,
+ Sửa chữa các bộ phận của ô tô,
+ Rửa xe, đánh bóng, phun và sơn,
+ Sửa tấm chắn và cửa sổ,
+ Sửa ghế, đệm và nội thất ô tô,
+ Sửa chữa, bơm vá săm, lốp ô tô, lắp đặt hoặc thay thế,
+ Xử lý chống gỉ,
+ Lắp đặt, thay phụ tùng và các bộ phận phụ trợ không thuộc công đoạn sản xuất;
- Hoạt động bảo dưỡng và sửa chữa xe có động cơ khác:
+ Sửa chữa phần cơ, phần điện, các bộ phận khác của xe có động cơ khác,
+ Bảo dưỡng thông thường,
+ Sửa chữa thân xe,
+ Rửa xe, đánh bóng, phun và sơn,
+ Sửa chữa, bơm vá săm, lốp lắp đặt hoặc thay thế,
+ Xử lý chống gỉ,
+ Lắp đặt, thay phụ tùng và các bộ phận phụ trợ không thuộc công đoạn sản xuất.
Loại trừ:
- Đắp và tái chế lốp ô tô và xe có động cơ khác được phân vào nhóm 22110 (Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su).
453 Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
4530 Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
45301 Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
Nhóm này gồm: Bán buôn các loại phụ tùng, bộ phận, linh kiện của ô tô và xe có động cơ khác như: Săm, lốp, ắc quy, đèn, các phụ tùng điện, nội thất ô tô và xe có động cơ khác...
Loại trừ: Bán buôn nhiên liệu động cơ được phân vào nhóm 46613 (Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan).
45302 Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)
Nhóm này gồm: Bán lẻ, kể cả hoạt động bán qua đơn đặt hàng với bưu điện hoặc internet các loại phụ tùng, bộ phận, linh kiện của ô tô con loại 9 chỗ ngồi trở xuống như: Săm, lốp, ắc quy, đèn, các phụ tùng điện, nội thất ô tô và xe có động cơ khác...
Loại trừ: Bán lẻ nhiên liệu động cơ được phân vào nhóm 47300 (Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh).
45303 Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
Nhóm này gồm: Hoạt động của các đại lý bán buôn, đại lý bán lẻ, môi giới, đấu giá phụ tùng ô tô và xe có động cơ khác.
Loại trừ:
- Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác được phân vào nhóm 45301 (Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác); bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô con loại 9 chỗ ngồi trở xuống được phân vào nhóm 45302 (Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống));
- Đại lý bán buôn, đại lý bán lẻ, môi giới, đấu giá các mặt hàng khác được phân vào nhóm 4610 (Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa);
- Đại lý bán lẻ phụ tùng ô tô, mô tô xe máy và và xe có động cơ khác bên ngoài cửa hàng, được xếp vào nhóm 47990 (Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu).
454 Bán, bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy, phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
4541 Bán mô tô, xe máy
45411 Bán buôn mô tô, xe máy
Nhóm này gồm: Bán buôn mô tô, xe máy loại mới và loại đã qua sử dụng.
Loại trừ:
- Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy được phân vào nhóm 45431 (Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy);
- Bán buôn xe đạp (kể cả xe đạp điện) và phụ tùng của xe đạp được phân vào nhóm 46499 (Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu);
- Cho thuê mô tô, xe máy được phân vào nhóm 77309 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu).
45412 Bán lẻ mô tô, xe máy
Nhóm này gồm: Bán lẻ mô tô, xe máy loại mới và loại đã qua sử dụng, kể cả hoạt động bán qua đơn đặt hàng với bưu điện hoặc internet.
Loại trừ:
- Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy được phân vào nhóm 45432 (Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy);
- Bán lẻ xe đạp (kể cả xe đạp điện) và phụ tùng của xe đạp được phân vào nhóm 47738 (Bán lẻ xe đạp và phụ tùng trong các cửa hàng chuyên doanh);
- Cho thuê mô tô, xe máy được phân vào nhóm 77309 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác, không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu).
45413 Đại lý mô tô, xe máy
Nhóm này gồm: Đại lý bán buôn, đại lý bán lẻ, môi giới, đấu giá mô tô, xe máy loại mới và loại đã qua sử dụng.
Loại trừ:
- Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy được phân vào nhóm 45432 (Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy);
- Bán lẻ xe đạp (kể cả xe đạp điện) và phụ tùng của xe đạp được phận vào nhóm 47738 (Bán lẻ xe đạp và phụ tùng trong các cửa hàng chuyên doanh);
- Cho thuê mô tô, xe máy được phân vào nhóm 77309 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác, không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu);
- Đại lý bán lẻ mô tô, xe máy bên ngoài cửa hàng được phân vào nhóm 47990 (Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu).
4542 Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy
45420 Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy
Nhóm này gồm:
- Sửa chữa phần cơ, phần điện, hệ thống đánh lửa tự động;
- Bảo dưỡng thông thường;
- Sửa chữa khung, càng, yếm, yên đệm mô tô, xe máy;
- Sửa chữa các bộ phận khác của mô tô, xe máy;
- Rửa xe, đánh bóng, phun và sơn;
- Dịch vụ đổ nước xe, dán keo xe;
- Sửa chữa, bơm vá săm, lốp mô tô, xe máy, lắp đặt hoặc thay thế;
- Xử lý chống gỉ;
- Thay phụ tùng và các bộ phận phụ trợ không thuộc công đoạn sản xuất.
Loại trừ: Đắp và tái chế lốp mô tô xe máy được phân vào nhóm 22110 (Sản xuất săm, lốp cao su, đắp và tái chế lốp cao su).
4543 Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
45431 Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
Nhóm này gồm: Bán buôn các loại phụ tùng, bộ phận, linh kiện rời của mô tô, xe máy như: Săm, lốp, cốp, yếm xe, ắc quy, bugi, đèn, các phụ tùng điện...
Loại trừ:
- Bán buôn phụ tùng xe đạp được phân vào nhóm 46499 (Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu);
- Bán buôn nhiên liệu động cơ được phân vào nhóm 46613 (Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan).
45432 Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
Nhóm này gồm: Bán lẻ, kể cả hoạt động bán qua đơn đặt hàng với bưu điện hoặc internet các loại phụ tùng, bộ phận, linh kiện rời của mô tô, xe máy như: Săm, lốp, yếm xe, cốp xe, ắc quy, bugi, đèn, các phụ tùng điện...
Loại trừ:
- Bán lẻ nhiên liệu động cơ được phân vào nhóm 47300 (Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh);
- Bán lẻ phụ tùng xe đạp được phân vào nhóm 47738 (Bán lẻ xe đạp và phụ tùng trong các cửa hàng chuyên doanh).
45433 Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
Nhóm này gồm: Hoạt động đại lý bán buôn, đại lý bán lẻ, môi giới, đấu giá phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy.
Loại trừ:
- Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy được phân vào nhóm 45431 (Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy) và bán lẻ các mặt hàng này được xếp vào nhóm 45432 (Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy);
- Bán buôn phụ tùng xe đạp được phân vào nhóm 46499 (Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu) và bán lẻ phụ tùng xe đạp được phân vào nhóm 47738 (Bán lẻ xe đạp và phụ tùng trong các cửa hàng chuyên doanh);
- Cho thuê mô tô, xe máy được phân vào nhóm 77309 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác, không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu);
- Đại lý bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy bên ngoài cửa hàng được phân vào nhóm 47990 (Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu).
46 BÁN BUÔN (TRỪ Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC)
461 Đại lý, môi giới, đấu giá
4610 Đại lý, môi giới, đấu giá
46101 Đại lý bán hàng hóa
Nhóm này gồm:
- Hoạt động đại lý bán hàng hưởng hoa hồng thực hiện theo ủy quyền hoặc nhân danh tài khoản giao dịch của bên ủy quyền hoặc giao đại lý về các loại hàng hóa:
+ Nông, lâm sản nguyên dạng, động vật sống, nguyên liệu dệt thô và bán thành phẩm,
+ Nhiên liệu, quặng, kim loại và hoá chất công nghiệp, phân bón,
+ Lương thực, thực phẩm, đồ uống, sản phẩm thuốc lá, thuốc lào,
+ Hàng dệt, may sẵn, hàng da lông thú, giầy dép, các sản phẩm da và giả da,
+ Gỗ xây dựng và nguyên, vật liệu xây dựng,
+ Máy móc, thiết bị, kể cả máy văn phòng, máy vi tính, thiết bị công nghiệp, tàu thuyền và máy bay,
+ Giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự, đồ dùng gia đình, hàng gia dụng và đồ ngũ kim;
- Hoạt động của các đấu giá viên.
Loại trừ:
- Bán buôn qua tài khoản của mình được phân vào các nhóm từ 4620 (Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống) đến 4690 (Bán buôn tổng hợp);
- Hoạt động của đại lý hưởng hoa hồng, môi giới, đấu giá liên quan đến ô tô con loại 9 chỗ ngồi trở xuống được xếp vào nhóm 45131 (Đại lý ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)), xe có động cơ khác được xếp vào nhóm 45139 (Đại lý xe có động cơ khác), mô tô, xe máy được phân vào nhóm 45413 (Đại lý mô tô, xe máy);
- Hoạt động của đại lý hưởng hoa hồng, môi giới, đấu giá liên quan đến phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác được phân vào nhóm 45303 (Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác), mô tô, xe máy được phân vào nhóm 45433 (Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy);
- Bán lẻ qua đại lý hưởng hoa hồng bên ngoài cửa hàng được phân vào nhóm 47990 (Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu);
- Hoạt động của các đại lý bảo hiểm được phân vào nhóm 66220 (Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm);
- Hoạt động của các đại lý bất động sản được phân vào nhóm 6820 (Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất).
46102 Môi giới mua bán hàng hóa
Nhóm này gồm: Các hoạt động môi giới mua, bán các loại hàng hóa: thương nhân là trung gian (bên môi giới) cho các bên mua bán hàng hóa (bên được môi giới) về các loại hàng hóa:
- Nông, lâm sản nguyên dạng, động vật sống, nguyên liệu dệt thô và bán thành phẩm;
- Nhiên liệu, quặng, kim loại và hoá chất công nghiệp, phân bón;
- Lương thực, thực phẩm, đồ uống, sản phẩm thuốc lá thuốc lào;
- Hàng dệt, may sẵn, hàng da lông thú, giày, dép, các sản phẩm da và giả da;
- Gỗ xây dựng và nguyên, vật liệu xây dựng;
- Máy móc, thiết bị, kể cả máy văn phòng, máy vi tính, thiết bị công nghiệp, tàu thuyền và máy bay;
- Giường, tủ, bàn, ghế và đồ dùng nội thất tương tự, đồ dùng gia đình, hàng gia dụng và đồ ngũ kim.
Loại trừ:
- Hoạt động môi giới bảo hiểm được phân vào nhóm 66220 (Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm);
- Hoạt động môi giới mua bán bất động sản được phân vào nhóm 6820 (Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất).
46103 Đấu giá hàng hóa
Nhóm này gồm: Các hoạt động của người có tài sản đấu giá tự mình hoặc thuê người tổ chức đấu giá thực hiện việc bán hàng công khai để chọn người mua trả giá cao nhất về các loại hàng hóa:
- Nông, lâm sản nguyên dạng, động vật sống, nguyên liệu dệt thô và bán thành phẩm;
- Nhiên liệu, quặng, kim loại và hoá chất công nghiệp, phân bón;
- Lương thực, thực phẩm, đồ uống, sản phẩm thuốc lá, thuốc lào;
- Hàng dệt, may sẵn, hàng da lông thú, giày dép, các sản phẩm da và giả da;
- Gỗ xây dựng và nguyên, vật liệu xây dựng;
- Máy móc, thiết bị, kể cả máy văn phòng, máy vi tính, thiết bị công nghiệp, tàu thuyền và máy bay;
- Giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự, đồ dùng gia đình, hàng gia dụng và đồ ngũ kim.
Loại trừ: Hoạt động đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất được phân vào nhóm 6820 (Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất).
462 Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
4620 Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
46201 Bán buôn thóc, ngô và các loại hạt ngũ cốc khác
Nhóm này gồm: Bán buôn thóc, lúa mỳ, ngô, hạt ngũ cốc khác, kể cả loại dùng để làm giống.
46202 Bán buôn hoa và cây
Nhóm này gồm: Bán buôn các loại hoa và cây trồng, kể cả cây cảnh và các loại dùng để làm giống.
46203 Bán buôn động vật sống
Nhóm này gồm: Bán buôn các loại gia súc, gia cầm sống, kể cả loại dùng để nhân giống (bao gồm cả giống thủy sản).
46204 Bán buôn thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thuỷ sản
Nhóm này gồm:
- Bán buôn thức ăn gia súc, gia cầm, thức ăn cho nuôi trồng thủy sản;
- Bán buôn bán thành phẩm, phế liệu, phế thải từ các sản phẩm nông nghiệp dùng để chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, thức ăn cho nuôi trồng thủy sản.
- Bán buôn nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản.
Loại trừ: Bán buôn thức ăn cho động vật cảnh được phân vào nhóm 46329 (Bán buôn thực phẩm khác).
46209 Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu khác (trừ gỗ, tre, nứa)
Nhóm này gồm:
- Bán buôn hạt, quả có dầu;
- Bán buôn thuốc lá lá;
- Bán buôn da sống và bì sống;
- Bán buôn da thuộc;
- Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu khác chưa được phân vào đâu.
Loại trừ:
- Bán buôn gỗ, tre, nứa được phân vào nhóm 46631 (Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến);
- Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt được phân vào nhóm 46695 (Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt).
463 Bán buôn lương thực, thực phẩm, đồ uống và sản phẩm thuốc lá, thuốc lào
4631 Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ
46310 Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ
Nhóm này gồm: Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ
Nhóm này cũng gồm:
- Hoạt động thu mua, phân loại, đánh bóng, đóng bao gạo gắn liền với bán buôn trong nước và xuất khẩu.
- Hoạt động thu mua, phân loại, đóng bao lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ gắn liền với bán buôn trong nước và xuất khẩu.
Loại trừ: Xay xát, đánh bóng, hồ gạo, không gắn liền với hoạt động bán buôn được phân vào nhóm 10611 (Xay xát).
4632 Bán buôn thực phẩm
46321 Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt
Nhóm này gồm:
- Bán buôn thịt gia súc, gia cầm tươi, đông lạnh, sơ chế;
- Bán buôn các sản phẩm từ thịt gia súc, gia cầm, nội tạng dạng thịt từ gia súc, gia cầm.
Loại trừ: Bán buôn gia súc, gia cầm sống được phân vào nhóm 46203 (Bán buôn động vật sống).
46322 Bán buôn thủy sản
Nhóm này gồm: Bán buôn thủy sản tươi, đông lạnh và chế biến như cá, động vật giáp xác (tôm, cua...), động vật thân mềm (mực, bạch tuộc...), động vật không xương sống khác sống dưới nước.
46323 Bán buôn rau, quả
Nhóm này gồm:
- Bán buôn các loại rau, củ, tươi, đông lạnh và chế biến, nước rau ép;
- Bán buôn quả tươi, đông lạnh và chế biến, nước quả ép.
46324 Bán buôn cà phê
Nhóm này gồm: Bán buôn cà phê hạt, đã hoặc chưa rang, cà phê bột.
46325 Bán buôn chè
Nhóm này gồm: Bán buôn các loại chè đen, chè xanh đã hoặc chưa chế biến, đóng gói, kể cả loại chè đóng gói nhỏ pha bằng cách nhúng gói chè vào nước (chè Lippton, Dilmate...).
46326 Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột
Nhóm này gồm:
- Bán buôn đường, bánh, mứt, kẹo, sôcôla, cacao...;
- Bán buôn sữa tươi, sữa bột, sữa cô đặc... và sản phẩm sữa như bơ, phomat...;
- Bán buôn mỳ sợi, bún, bánh phở, miến, mỳ ăn liền và các sản phẩm khác chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột.
46329 Bán buôn thực phẩm khác
Nhóm này gồm:
- Bán buôn trứng và sản phẩm từ trứng;
- Bán buôn dầu, mỡ động thực vật;
- Bán buôn hạt tiêu, gia vị khác;
- Bán buôn thức ăn cho động vật cảnh.
4633 Bán buôn đồ uống
46331 Bán buôn đồ uống có cồn
Nhóm này gồm:
- Bán buôn rượu mạnh;
- Bán buôn rượu vang;
- Bán buôn bia.
Nhóm này cũng gồm:
- Mua rượu vang ở dạng thùng rồi đóng chai mà không làm thay đổi thành phần của rượu;
- Rượu vang và bia có chứa cồn ở nồng độ thấp hoặc không chứa cồn.
Loại trừ: Pha trộn rượu vang hoặc chưng cất rượu mạnh được phân vào nhóm 11010 (Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh) và nhóm 11020 (Sản xuất rượu vang).
46332 Bán buôn đồ uống không có cồn
Nhóm này gồm:
- Bán buôn đồ uống nhẹ không chứa cồn, ngọt, có hoặc không có ga như: coca cola, pepsi cola, nước cam, chanh, nước quả khác...;
- Bán buôn nước khoáng thiên nhiên hoặc nước tinh khiết đóng chai khác.
Loại trừ:
- Bán buôn nước rau ép, nước quả ép được phân vào nhóm 46323 (Bán buôn rau, quả);
- Bán buôn đồ uống có thành phần cơ bản là sữa được phân vào nhóm 46326 (Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột);
- Bán buôn các sản phẩm cà phê và chè được phân vào nhóm 46324 (Bán buôn cà phê) và nhóm 46325 (Bán buôn chè);
- Bán buôn rượu vang và bia không chứa cồn được phân vào nhóm 46331 (Bán buôn đồ uống có cồn).
4634 Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào
46340 Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào
Nhóm này gồm: Bán buôn sản phẩm thuốc lá như thuốc lá điếu, xì gà, các sản phẩm thuốc lào.
Loại trừ: Bán buôn thuốc lá lá được phân vào nhóm 46209 (Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu khác (trừ gỗ, tre, nứa)).
464 Bán buôn đồ dùng gia đình
4641 Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép
46411 Bán buôn vải
Nhóm này gồm: Bán buôn vải dệt thoi, dệt kim đan móc, các loại vải dệt đặc biệt khác.
46412 Bán buôn thảm, đệm, chăn, màn, rèm, ga trải giường, gối và hàng dệt khác
Nhóm này gồm:
- Bán buôn thảm treo tường, thảm trải sàn;
- Bán buôn chăn, màn, đệm rèm, ga trải giường, gối và bộ đồ giường khác;
- Bán buôn chỉ khâu, chỉ thêu và hàng dệt khác.
Loại trừ: Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt được phân vào nhóm 46695 (Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt)
46413 Bán buôn hàng may mặc
Nhóm này gồm:
- Bán buôn quần áo, kể cả quần áo thể thao, cho đàn ông và trẻ em trai;
- Bán buôn quần áo, kể cả quần áo thể thao, cho phụ nữ và trẻ em gái;
- Bán buôn đồ phụ kiện may mặc như: Khăn quàng cổ, găng tay, tất, cravat...;
- Bán buôn hàng may mặc bằng da lông, da và giả da.
Loại trừ: Bán buôn hàng da và giả da khác được phân vào nhóm 46491 (Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác).
46414 Bán buôn giày dép
Nhóm này gồm: Bán buôn giày dép bằng mọi chất liệu.
4649 Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
46491 Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác
Nhóm này gồm: Bán buôn va li, túi, cặp, túi, ví, thắt lưng, hàng du lịch... bằng da, giả da và bằng các chất liệu khác.
46492 Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế
Nhóm này gồm:
- Bán buôn tân dược;
- Bán buôn dụng cụ y tế: Bông, băng, gạc, dụng cụ cứu thương, kim tiêm...;
- Bán buôn máy, thiết bị y tế loại sử dụng trong gia đình như: Máy đo huyết áp, máy trợ thính...
- Bán thuốc thú y.
46493 Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
Nhóm này gồm:
- Bán buôn nước hoa, nước thơm, dầu thơm;
- Bán buôn hàng mỹ phẩm: Son, phấn, kem dưỡng da và trang điểm, mỹ phẩm dùng cho mắt...;
- Chế phẩm vệ sinh: Xà phòng thơm, nước gội đầu, sữa tắm, chế phẩm khử mùi hôi, khăn giấy, tã giấy, giấy vệ sinh...
46494 Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh
Nhóm này gồm:
- Bán buôn đồ dùng gia đình bằng gốm, sứ;
- Bán buôn đồ dùng gia đình bằng thủy tinh.
46495 Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện
Nhóm này gồm:
- Bán buôn đèn và bộ đèn điện;
- Bán buôn thiết bị, dụng cụ điện dùng trong sinh hoạt gia đình như: quạt điện, nồi cơm điện, ấm đun nước dùng điện, lò vi sóng, tủ lạnh, điều hòa nhiệt độ, bàn là, máy sấy tóc...
Loại trừ:
- Bán buôn thiết bị nghe nhìn và thiết bị điện tử khác dùng điện được phân vào nhóm 46520 (Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông);
- Bán buôn bình đun nước nóng dùng điện, loại lắp đặt trong xây dựng được phân vào nhóm 46639 (Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng);
- Bán buôn máy vi tính và thiết bị ngoại vi được phân vào nhóm 46510 (Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm).
46496 Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự
Nhóm này gồm:
- Bán buôn giường, tủ, bàn ghế bằng gỗ, song, mây và vật liệu khác;
- Bán buôn đồ dùng nội thất tương tự như: Giá sách, kệ... bằng gỗ, song, mây và vật liệu khác.
Loại trừ: Bán buôn tủ, bàn, ghế văn phòng được phân vào nhóm 46594 (Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi)).
46497 Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm
Nhóm này gồm:
- Bán buôn sách, truyện, kể cả sách giáo khoa;
- Bán buôn báo, tạp chí, bưu thiếp và các ấn phẩm khác;
- Bán buôn văn phòng phẩm.
Loại trừ: Bán buôn tủ, bàn, ghế văn phòng được phân vào nhóm 46594 (Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi)).
46498 Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao
Nhóm này gồm:
- Bán buôn thiết bị, dụng cụ thể dục;
- Bán buôn thiết bị, dụng cụ thể thao.
Loại trừ:
- Bán buôn quần áo thể thao được phân vào nhóm 46413 (Bán buôn hàng may mặc);
- Bán buôn giày thể thao được phân vào nhóm 46414 (Bán buôn giày, dép).
46499 Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Bán buôn đồ kim chỉ: Kim, chỉ khâu...;
- Bán buôn ô dù;
- Bán buôn dao, kéo;
- Bán buôn xe đạp và phụ tùng xe đạp;
- Bán buôn sản phẩm quang học và chụp ảnh (ví dụ: Kính râm, ống nhòm, kính lúp);
- Bán buôn băng, đĩa CD, DVD đã ghi âm thanh, hình ảnh;
- Bán buôn đồng hồ đeo tay, đồng hồ treo tường và đồ trang sức;
- Bán buôn nhạc cụ, sản phẩm đồ chơi, sản phẩm trò chơi.
Loại trừ:
- Bán buôn băng, đĩa, CD, DVD trắng được phân vào nhóm 46520 (Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông);
- Bán buôn văn phòng phẩm được phân vào nhóm 46497 (Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm).
465 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy
4651 Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
46510 Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
Nhóm này gồm:
- Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi;
- Bán buôn phần mềm.
Loại trừ:
- Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông được phân vào nhóm 46520 (Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông);
- Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi) được phân vào nhóm 46594 (Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi));
- Bán buôn máy móc, thiết bị được điều khiển thông qua máy vi tính được phân vào các mã tương ứng theo công dụng của máy trong nhóm 4659 tùy theo công dụng của máy.
4652 Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
46520 Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
Nhóm này gồm:
- Bán buôn van và ống điện tử;
- Bán buôn thiết bị bán dẫn;
- Bán buôn mạch tích hợp và mạch vi xử lý;
- Bán buôn mạch in;
- Bán buôn băng, đĩa từ, băng đĩa quang (CDs, DVDs) chưa ghi (băng, đĩa trắng);
- Bán buôn thiết bị điện thoại và truyền thông;
- Bán buôn tivi, radio, thiết bị vô tuyến, hữu tuyến;
- Bán buôn đầu đĩa CD, DVD.
Loại trừ:
- Bán buôn băng video, audio, CDs, DVDs đã ghi được phân vào nhóm 46499 (Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu);
- Bán buôn máy vi tính và thiết bị ngoại vi được phân vào nhóm 46510 (Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm).
4653 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp
46530 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp
Nhóm này gồm:
- Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp như:
+ Máy cày, bừa, máy rắc phân, máy gieo hạt,
+ Máy gặt lúa, máy đập lúa,
+ Máy vắt sữa,
+ Máy nuôi ong, máy ấp trứng, nuôi gia cầm,
+ Máy kéo được sử dụng trong nông nghiệp và lâm nghiệp;
- Máy cắt cỏ.
4659 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
46591 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng
Nhóm này gồm: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dùng trong khai thác than đá, quặng, khai thác dầu khí như máy khoan, máy nghiền sàng, máy nén...
46592 Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện )
Nhóm này gồm: Bán buôn máy móc, thiết bị vật liệu điện: Tổ máy phát điện, máy phát điện, động cơ điện, máy biến thế, dây điện đã hoặc chưa bọc lớp cách điện, role, cầu dao, cầu chì, thiết bị mạch điện khác.
46593 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày
Nhóm này gồm:
- Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dùng trong ngành dệt như: Máy xe, máy chải, máy dệt...;
- Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dùng trong ngành may như: Máy cắt vải, máy khâu, máy đính cúc, máy thùa khuyết...;
- Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dùng trong ngành da giày.
Nhóm này cũng gồm: Bán buôn máy móc, thiết bị, phụ tùng máy dùng cho ngành dệt, may, da giày điều khiển bằng máy vi tính.
46594 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi)
Nhóm này gồm:
- Bán buôn bàn, ghế, tủ văn phòng bằng mọi chất liệu;
- Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng: máy photocopy, máy chiếu, đèn chiếu, máy hủy giấy, máy fax...
Loại trừ: Bán buôn máy vi tính và thiết bị ngoại vi được phân vào nhóm 46510 (Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm).
46595 Bán buôn máy móc, thiết bị y tế
Nhóm này gồm: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dùng trong y tế, nha khoa, cho mục đích chẩn đoán bệnh, chữa bệnh.
46599 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Bán buôn phương tiện vận tải trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe đạp;
- Bán buôn người máy thuộc dây chuyền sản xuất tự động;
- Bán buôn các loại máy công cụ, dùng cho mọi loại vật liệu;
- Bán buôn máy móc, thiết bị khác chưa được phân vào nhóm nào, sử dụng cho sản xuất công nghiệp, thương mại, hàng hải và dịch vụ khác.
Nhóm này cũng gồm:
- Bán buôn máy công cụ điều khiển bằng máy vi tính;
- Bán buôn thiết bị và dụng cụ đo lường.
Loại trừ:
- Bán buôn ô tô, kể cả rơ-moóc và xe tải lớn có mui, xe có động cơ khác được phân vào nhóm 45111 (Bán buôn ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)) và 45119 (Bán buôn xe có động cơ khác);
- Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô, xe có động cơ khác được phân vào nhóm 45301 (Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác);
- Bán buôn mô tô, xe máy được phân vào nhóm 45411 (Bán buôn mô tô, xe máy);
- Bán buôn xe đạp được phân vào nhóm 46499 (Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu);
- Bán buôn máy vi tính và thiết bị ngoại vi được phân vào nhóm 46510 (Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm);
- Bán buôn thiết bị, linh kiện điện tử và viễn thông được phân vào nhóm 46520 (Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông).
466 Bán buôn chuyên doanh khác
4661 Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
46611 Bán buôn than đá và nhiên liệu rắn khác
Nhóm này gồm: Bán buôn than đá, than non, than bùn, than củi, than cốc, gỗ nhiên liệu, naphtha.
46612 Bán buôn dầu thô
Nhóm này gồm: Bán buôn dầu mỏ, dầu thô chưa tinh chế.
46613 Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan
Nhóm này gồm:
- Bán buôn xăng dầu đã tinh chế: Xăng, diesel, mazout, nhiên liệu máy bay, dầu đốt nóng, dầu hỏa;
- Bán buôn dầu nhờn, mỡ nhờn, các sản phẩm dầu mỏ đã tinh chế khác.
46614 Bán buôn khí đốt và các sản phẩm liên quan
Nhóm này gồm: Bán buôn khí dầu mỏ, khí butan, propan đã hóa lỏng.
4662 Bán buôn kim loại và quặng kim loại
46621 Bán buôn quặng kim loại
Nhóm này gồm:
- Bán buôn quặng sắt;
- Bán buôn quặng đồng, chì, nhôm, kẽm và quặng kim loại màu khác.
46622 Bán buôn sắt, thép
Nhóm này gồm:
- Bán buôn gang thỏi, gang kính dạng thỏi;
- Bán buôn sắt thép dạng nguyên sinh và bán thành phẩm: phôi thép, thỏi, thanh, tấm, lá, dải, sắt thép dạng hình (chữ T, chữ L...).
Loại trừ: Bán buôn đồ dùng gia đình bằng sắt, thép được phân vào nhóm 46499 (Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu).
46623 Bán buôn kim loại khác
Nhóm này gồm: Bán buôn đồng, chì, nhôm, kẽm và kim loại màu khác dạng nguyên sinh và bán thành phẩm: thỏi, thanh, tấm, lá, dải, dạng hình.
Loại trừ: Bán buôn đồ dùng gia đình bằng kim loại màu được phân vào nhóm 46499 (Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu).
46624 Bán buôn vàng, bạc và kim loại quý khác
Nhóm này gồm:
- Bán buôn vàng, bạc dạng bột, vảy, thanh, thỏi...;
- Bán buôn kim loại quý khác.
Loại trừ: Bán buôn đồ trang sức bằng vàng, bạc và kim loại quý khác được phân vào nhóm 46499 (Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu).
4663 Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
46631 Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến
Nhóm này gồm:
- Bán buôn tre, nứa;
- Bán buôn gỗ cây và gỗ chế biến.
46632 Bán buôn xi măng
Nhóm này gồm:
- Bán buôn xi măng đen, xi măng trắng;
- Bán buôn clanhke.
46633 Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi
Nhóm này gồm:
- Bán buôn gạch xây, ngói lợp mái;
- Bán buôn đá, cát, sỏi;
- Bán buôn vật liệu xây dựng khác.
Loại trừ: Bán buôn đá ốp lát được phân vào nhóm 46636 (Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh).
46634 Bán buôn kính xây dựng
Nhóm này gồm: Bán buôn kính phẳng, loại thường dùng trong xây dựng làm tường ngăn, cửa sổ, cửa ra vào...
46635 Bán buôn sơn, véc ni
Nhóm này gồm:
- Bán buôn sơn, véc ni sơn gỗ, sơn sắt thép;
- Bán buôn bột bả, sơn tường, trần nhà, bột chống thấm.
46636 Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh
Nhóm này gồm:
- Bán buôn gạch lát sàn, gạch ốp tường;
- Bán buôn bình đun nước nóng;
- Bán buôn thiết bị vệ sinh: Bồn tắm, chậu rửa, bệ xí, thiết bị bồn tắm, thiết bị vệ sinh khác...
46637 Bán buôn đồ ngũ kim
Nhóm này gồm:
- Bán buôn đồ ngũ kim: Khóa cửa, chốt cài, tay nắm cửa sổ và cửa ra vào...;
- Bán buôn dụng cụ cầm tay: Búa, cưa, tua vít, dụng cụ cầm tay khác.
46639 Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng.
Nhóm này gồm:
- Bán buôn ống nối, khớp nối và chi tiết lắp ghép khác;
- Bán buôn thiết bị lắp đặt vệ sinh: Ống, ống dẫn, khớp nối, vòi, cút chữ T, ống cao su,...
4669 Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
46691 Bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp
Nhóm này gồm:
- Bán buôn phân bón;
- Bán buôn thuốc trừ sâu;
- Bán buôn hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp: Thuốc trừ cỏ, thuốc chống nảy mầm, thuốc kích thích sự tăng trưởng của cây, các hoá chất khác sử dụng trong nông nghiệp.
46692 Bán buôn hóa chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp)
Nhóm này gồm: Bán buôn hoá chất công nghiệp: Anilin, mực in, tinh dầu, khí công nghiệp, keo hoá học, chất màu, nhựa tổng hợp, methanol, parafin, dầu thơm và hương liệu, sôđa, muối công nghiệp, axít và lưu huỳnh,...
46693 Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh
Nhóm này gồm: Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh: Hạt, bột, bột nhão.
46694 Bán buôn cao su
Nhóm này gồm: Bán buôn cao su nguyên liệu (cao su thiên nhiên hoặc tổng hợp).
46695 Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt
Nhóm này gồm:
- Bán buôn tơ, xơ dệt;
- Bán buôn sợi dệt đã xe.
46696 Bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép
Nhóm này gồm:
- Bán buôn phụ liệu may mặc: mex dựng, độn vai, canh tóc, khoá kéo...;
- Bán buôn phụ liệu giày dép: mũ giày, lót giày, đế giày, đinh bấm...
46697 Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại
Nhóm này gồm: Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại hoặc phi kim loại, nguyên liệu để tái sinh bao gồm thu mua, sắp xếp, phân loại, làm sạch những hàng hóa đã qua sử dụng để lấy ra những phụ tùng có thể sử dụng lại (ví dụ tháo dỡ ô tô, máy tính, ti vi cũ...), đóng gói, lưu kho và phân phối nhưng không thực hiện hoạt động nào làm biến đổi hàng hóa. Những hàng hóa được mua bán là những loại còn có giá trị.
Loại trừ:
- Thu gom rác thải từ quá trình sản xuất công nghiệp và các hộ gia đình được phân vào nhóm 38110 (Thu gom rác thải không độc hại);
- Xử lý rác thải, không nhằm sử dụng tiếp trong quy trình sản xuất công nghiệp được phân vào nhóm 382 (Xử lý và tiêu hủy rác thải);
- Xử lý phế liệu, phế thải và những sản phẩm khác thành nguyên liệu thô thứ cấp để tiếp tục đưa vào quá trình sản xuất khác (nguyên liệu thô thứ cấp được tạo ra có thể được sử dụng trực tiếp trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không phải là sản phẩm cuối cùng), nếu là sản phẩm kim loại thì được phân vào nhóm 38301 (Tái chế phế liệu kim loại), nếu là sản phẩm phi kim loại thì được phân vào nhóm 38302 (Tái chế phế liệu phi kim loại);
- Tháo dỡ ô tô, máy vi tính, tivi và thiết bị khác để lấy nguyên liệu được phân vào nhóm 38301 (Tái chế phế liệu kim loại);
- Nghiền ôtô bằng các phương tiện cơ học được phân vào nhóm 38301 (Tái chế phế liệu kim loại);
- Phá tàu cũ được phân vào nhóm 38301 (Tái chế phế liệu kim loại);
- Bán lẻ hàng đã qua sử dụng được phân vào nhóm 4774 (Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh).
46699 Bán buôn chuyên doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Bán buôn bột giấy;
- Bán buôn đá quý;
- Bán buôn các sản phẩm khác chưa được phân vào đâu.
469 Bán buôn tổng hợp
4690 Bán buôn tổng hợp
46900 Bán buôn tổng hợp
Nhóm này gồm: Bán buôn tổng hợp nhiều loại hàng hóa, không chuyên doanh loại hàng nào.
47 BÁN LẺ (TRỪ Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC)
471 Bán lẻ trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
4711 Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
47111 Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket)
Nhóm này gồm:
Bán lẻ nhiều loại hàng hóa trong siêu thị, tuy nhiên trong đó hàng lương thực, thực phẩm, đồ uống, sản phẩm thuốc lá thuốc lào là chủ yếu, chiếm tỷ trọng lớn. Ngoài các loại hàng hóa này, các cửa hàng đó còn bán lẻ các loại hàng hóa khác như quần áo, giường, tủ, bàn ghế, đồ ngũ kim, hoá mỹ phẩm...nhưng các loại hàng này chiếm tỷ trọng nhỏ.
47112 Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket)
Bán lẻ nhiều loại hàng hóa trong minimarket, cửa hàng tiện lợi tuy nhiên trong đó hàng lương thực, thực phẩm, đồ uống, sản phẩm thuốc lá thuốc lào là chủ yếu, chiếm tỷ trọng lớn. Ngoài các loại hàng hóa này, các cửa hàng đó còn bán lẻ các loại hàng hóa khác như quần áo, giường, tủ, bàn ghế, đồ ngũ kim, hoá mỹ phẩm...nhưng các loại hàng này chiếm tỷ trọng nhỏ.
47119 Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác
Bán lẻ nhiều loại hàng hóa trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác, tuy nhiên trong đó hàng lương thực, thực phẩm, đồ uống, sản phẩm thuốc lá thuốc lào là chủ yếu, chiếm tỷ trọng lớn. Ngoài các loại hàng hóa này, các cửa hàng đó còn bán lẻ các loại hàng hóa khác như quần áo, giường, tủ, bàn ghế, đồ ngũ kim, hoá mỹ phẩm...nhưng các loại hàng này chiếm tỷ trọng nhỏ.
4719 Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
47191 Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket)
Nhóm này gồm:
Bán lẻ nhiều loại hàng hóa trong siêu thị, bán nhiều loại hàng hóa: quần áo, giày dép, đồ dùng, hàng ngũ kim, mỹ phẩm, đồ trang sức, đồ chơi, đồ thể thao, lương thực thực phẩm, trong đó lương thực, thực phẩm, đồ uống hoặc sản phẩm thuốc lá, thuốc lào có doanh thu chiếm tỷ trọng nhỏ hơn các mặt hàng khác.
47192 Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket)
Nhóm này gồm:
Bán lẻ nhiều loại hàng hóa trong minimarket, cửa hàng tiện lợi, bán nhiều loại hàng hóa: quần áo, giày dép, đồ dùng, hàng ngũ kim, mỹ phẩm, đồ trang sức, đồ chơi, đồ thể thao, lương thực thực phẩm, trong đó lương thực, thực phẩm, đồ uống hoặc sản phẩm thuốc lá thuốc lào chiếm tỷ trọng nhỏ hơn các mặt hàng khác.
47199 Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác
Nhóm này gồm:
Bán lẻ nhiều loại hàng hóa trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp, cửa hàng bách hóa (trừ siêu thị, trung tâm thương mại, cửa hàng tiện lợi), bán nhiều loại hàng hóa: Quần áo, giày dép, đồ dùng gia đình, hàng ngũ kim, lương thực, thực phẩm, trong đó lương thực, thực phẩm, đồ uống hoặc sản phẩm thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng nhỏ hơn các mặt hàng khác.
472 Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống hoặc thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh
4721 Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh
47210 Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ của các cửa hàng chuyên doanh gạo, lúa mỳ, bột mỳ, ngô...
Loại trừ:
- Xay, xát, đánh bóng, hồ gạo được phân vào nhóm 10611 (Xay xát);
- Sản xuất bột gạo, bột mỳ, bột ngô được phân vào nhóm 10612 (Sản xuất bột thô).
4722 Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
47221 Bán lẻ thịt và các sản phẩm thịt trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Thịt gia súc, gia cầm và thịt gia cầm tươi, sống, ướp lạnh hoặc đông lạnh;
- Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của gia súc, gia cầm, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông;
- Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ của gia súc, gia cầm, đã sơ chế hoặc bảo quản (ngâm muối, sấy khô, hun khói...);
- Bột mịn và bột thô từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.
47222 Bán lẻ thủy sản trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Cá, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông, khô, hoặc đã được sơ chế, chế biến khác;
- Tôm, cua và động vật giáp xác khác, sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, khô hoặc đã được sơ chế, bảo quản hoặc chế biến khác;
- Mực, bạch tuộc và động vật thân mềm, động vật không xương sống khác sống dưới nước, tươi, ướp lạnh, đông, khô hoặc đã được sơ chế, bảo quản, chế biến khác;
- Hàng thủy sản khác.
47223 Bán lẻ rau, quả trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Rau, tươi, ướp lạnh, hoặc đã được bảo quản cách khác;
- Quả, tươi, ướp lạnh hoặc đã được bảo quản cách khác;
- Nước rau ép, nước quả ép.
47224 Bán lẻ đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh, mứt, kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Đường;
- Sữa các loại và sản phẩm từ sữa (bơ, phomat...);
- Trứng;
- Bánh, mứt, kẹo;
- Các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột như mỳ/phở/bún/cháo ăn liền, mỳ nui, mỳ spaghety, bánh đa nem...
47229 Bán lẻ thực phẩm khác trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ thực phẩm khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh như: Cà phê bột, cà phê hoà tan, chè...
4723 Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh
47230 Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ đồ uống có cồn và không có cồn trong các cửa hàng chuyên doanh (đồ uống không nhằm tiêu dùng ngay tại cửa hàng) như:
- Bán lẻ đồ uống có cồn: Rượu mạnh, rượu vang, bia;
- Bán lẻ đồ không chứa cồn: Các loại đồ uống nhẹ, có chất ngọt, có hoặc không có gas như: Côca côla, pépsi côla, nước cam, chanh, nước quả khác...;
- Bán lẻ nước khoáng thiên nhiên hoặc nước tinh khiết đóng chai khác.
Nhóm này cũng gồm: Bán lẻ rượu vang và bia có chứa cồn ở nồng độ thấp hoặc không chứa cồn.
Loại trừ:
- Bán lẻ rau ép, nước quả ép được phân vào nhóm 47223 (Bán lẻ rau, quả trong các cửa hàng chuyên doanh);
- Bán lẻ đồ uống có thành phần cơ bản là sữa được phân vào nhóm 47224 (Bán lẻ đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh, mứt, kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột trong các cửa hàng chuyên doanh);
- Bán lẻ cà phê bột, chè được phân vào nhóm 47229 (Bán lẻ thực phẩm khác trong các cửa hàng chuyên doanh);
- Pha chế đồ uống nhằm tiêu dùng ngay tại cửa hàng được phân vào ngành 56 (Dịch vụ ăn uống);
4724 Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh
47240 Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Thuốc lá điếu, xì gà;
- Thuốc lào;
473 Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh
4730 Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh
47300 Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Nhiên liệu cho ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác.
Nhóm này cũng gồm: Bán lẻ dầu, mỡ bôi trơn và sản phẩm làm mát động cơ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác.
Loại trừ:
- Bán buôn nhiên liệu động cơ được phân vào nhóm 46613 (Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan);
- Bán lẻ khí dầu mỏ hoá lỏng dùng để đun, nấu hoặc sưởi được phân vào nhóm 47735 (Bán lẻ dầu hoả, gas, than nhiên liệu dùng cho gia đình trong các cửa hàng chuyên doanh).
474 Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc trong các cửa hàng chuyên doanh
4741 Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
47411 Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Máy vi tính;
- Thiết bị ngoại vi máy vi tính: máy in, máy scan...
- Bộ điều khiển trò chơi video;
- Phần mềm được thiết kế để sử dụng cho mọi khách hàng (không phải loại được thiết kế theo yêu cầu riêng của khách hàng), kể cả trò chơi video.
Loại trừ: Bán lẻ băng, đĩa trắng được phân vào nhóm 47620 (Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh).
47412 Bán lẻ thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng thiết bị viễn thông như:
- Điện thoại cố định, điện thoại di động, máy fax, thiết bị viễn thông khác: sim, card điện thoại, nạp tiền điện thoại...
4742 Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh
47420 Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Radiô, cassette, tivi;
- Loa, thiết bị âm thanh nổi;
- Máy nghe nhạc;
- Đầu video, đầu đĩa CD, DVD.
475 Bán lẻ thiết bị gia đình khác trong các cửa hàng chuyên doanh
4751 Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh
47511 Bán lẻ vải trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ vải dệt các loại trong các cửa hàng chuyên doanh.
47519 Bán lẻ len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Len, sợi;
- Nguyên liệu chính để làm chăn, thảm thêu hoặc đồ thêu;
- Hàng dệt khác;
- Đồ kim chỉ: kim, chỉ khâu...
Loại trừ: Bán lẻ hàng dệt may sẵn được phân vào nhóm 47711 (Bán lẻ hàng may mặc trong các cửa hàng chuyên doanh).
4752 Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
47521 Bán lẻ đồ ngũ kim trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ đồ ngũ kim: Khóa cửa, chốt cài, tay nắm cửa sổ và cửa ra vào...;
- Bán lẻ dụng cụ cầm tay: Búa, cưa, tua vít, dụng cụ cầm tay khác.
47522 Bán lẻ sơn, màu, véc ni trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ sơn, véc ni sơn gỗ, sơn sắt thép;
- Bán lẻ bột bả, sơn tường, trần nhà, bột chống thấm, bột màu...
47523 Bán lẻ kính xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ kính phẳng, loại thường dùng trong xây dựng làm tường ngăn, vách ngăn, cửa sổ, cửa ra vào...
47524 Bán lẻ xi măng, gach xây, ngói, đá, cát sỏi và vật liệu xây dựng khác trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ xi măng, gạch xây, ngói lợp mái;
- Bán lẻ đá, cát, sỏi;
- Bán lẻ sắt, thép xây dựng;
- Bán lẻ vật liệu xây dựng khác.
Loại trừ: Bán lẻ đá ốp lát được phân vào nhóm 47525 (Bán lẻ gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh).
47525 Bán lẻ gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ gạch lát sàn, gạch ốp tường;
- Bán lẻ bình đun nước nóng;
- Bán lẻ thiết bị vệ sinh: Bồn tắm, chậu rửa, bệ xí, thiết bị bồn tắm, thiết bị vệ sinh khác.
47529 Bán lẻ thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ ống nối, khớp nối và chi tiết lắp ghép khác;
- Bán lẻ thiết bị lắp đặt vệ sinh: Ống, ống dẫn, khớp nối, vòi, cút chữ T, ống cao su...
4753 Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh
47530 Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ thảm treo, thảm trải sàn, chăn, đệm;
- Bán lẻ màn và rèm;
- Bán lẻ vật liệu phủ tường, phủ sàn.
Loại trừ: Bán lẻ các tấm xốp lát sàn được phân vào nhóm 47525 (Bán lẻ gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh).
4759 Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
47591 Bán lẻ đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ đồ điện gia dụng: nồi cơm điện, ấm đun điện, phích điện, quạt, tủ lạnh, máy giặt...;
- Bán lẻ đèn và bộ đèn điện.
47592 Bán lẻ giường, tủ, bàn, ghế và đồ dùng nội thât tương tự trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ giường, tủ, bàn, ghế bằng mọi loại vật liệu;
- Bán lẻ đồ dùng nội thất tương tự: Kệ, giá sách...
47593 Bán lẻ đồ dùng gia đình bằng gốm, sứ, thủy tinh trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ đồ dùng gia đình bằng gốm, sứ;
- Bán lẻ đồ dùng gia đình bằng thủy tinh.
Loại trừ: Bán lẻ hàng gốm, sứ, thủy tinh là đồ cổ được phân vào nhóm 47749 (Bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh).
47594 Bán lẻ nhạc cụ trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ nhạc cụ: Đàn, kèn, trống...
47599 Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác còn lại chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ đồ dùng gia đình khác bằng gỗ, song mây, tre, cói đan;
- Bán lẻ dao, kéo, dụng cụ cắt gọt, đồ dùng nhà bếp;
- Bán lẻ thiết bị hệ thống an ninh như thiết bị khoá, két sắt... không đi kèm dịch vụ lắp đặt hoặc bảo dưỡng;
- Bán lẻ thiết bị và hàng gia dụng khác chưa được phân vào đâu.
476 Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí trong các cửa hàng chuyên doanh
4761 Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
47610 Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ sách, truyện các loại;
- Bán lẻ báo, tạp chí, bưu thiếp, ấn phẩm khác;
- Bán lẻ văn phòng phẩm: Bút mực, bút bi, bút chì, giấy, cặp hồ sơ...
Loại trừ: Bán lẻ sách cũ hoặc sách cổ được phân vào nhóm 47749 (Bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh).
4762 Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh
47620 Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ đĩa nhạc, băng âm thanh, đĩa compac, băng cát-sét đã hoặc chưa ghi âm, ghi hình;
- Bán lẻ băng video và DVDs đã hoặc chưa ghi âm, ghi hình.
4763 Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh
47630 Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ thiết bị, đồ dùng, dụng cụ thể dục, thể thao, cần câu và thiết bị câu cá, đồ dùng cắm trại, thuyền và xe đạp thể thao.
4764 Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh
47640 Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ trò chơi và đồ chơi được làm từ mọi chất liệu.
Loại trừ:
- Bán lẻ bàn điều khiển trò chơi video được phân vào nhóm 47411 (Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm trong các cửa hàng chuyên doanh);
- Bán lẻ phần mềm được thiết kế để sử dụng cho mọi khách hàng (không phải loại được thiết kế theo yêu cầu riêng), kể cả trò chơi được phân vào nhóm 47411 (Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm trong các cửa hàng chuyên doanh).
477 Bán lẻ hàng hoá khác trong các cửa hàng chuyên doanh
4771 Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh
47711 Bán lẻ hàng may mặc trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ hàng may mặc;
- Bán lẻ hàng lông thú;
- Bán lẻ phụ kiện may mặc khác như găng tay, khăn, bít tất, cà vạt, dây đeo quần...
47712 Bán lẻ giày dép trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ giày, kể cả giày thể thao, guốc, dép bằng mọi loại chất liệu.
47713 Bán lẻ cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng:
- Bán lẻ cặp học sinh, cặp đựng tài liệu, túi xách các loại, ví... bằng da, giả da hoặc chất liệu khác;
- Bán lẻ ba lô, vali, hàng du lịch bằng da, giả da và chất liệu khác;
- Bán lẻ hàng da và giả da khác.
4772 Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
47721 Bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ thuốc tân dược (kể cả thuốc thú y),
- Bán lẻ dụng cụ, thiết bị y tế và chỉnh hình.
47722 Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ nước hoa, nước thơm;
- Bán lẻ mỹ phẩm: Son, phấn, kem, chế phẩm trang điểm mắt và đồ dùng trang điểm khác;
- Bán lẻ vật phẩm vệ sinh: Nước gội đầu, sữa tắm, khăn giấy thơm...
47723 Bán thuốc đông y, bán thuốc nam trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm:
- Bán các loại thuốc đông y, thuốc nam.
4773 Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh
47731 Bán lẻ hoa, cây cảnh trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ hoa tươi, cây cảnh;
- Bán lẻ hoa, cành lá trang trí nhân tạo;
- Bán lẻ cá cảnh, chim cảnh, vật nuôi cảnh, thức ăn và đồ dùng cho vật nuôi cảnh
- Bán lẻ phân bón, hạt, đất trồng cây cảnh.
47732 Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí, đồ trang sức trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí;
- Bán lẻ đồ trang sức bằng vàng, bạc, đá quí và đá bán quí.
47733 Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ hàng lưu niệm bằng sơn mài, trạm khắc: Tranh sơn mài, tranh khảm trai, hàng lưu niệm khác bằng sơn mài, khảm trai;
- Bán lẻ hàng đan lát bằng tre, song mây, vật liệu tết, bện khác;
- Bán lẻ hàng thủ công mỹ nghệ khác: Hàng lưu niệm bằng gỗ, sừng, đồi mồi, san hô...
47734 Bán lẻ tranh, ảnh và các tác phẩm nghệ thuật khác (trừ đồ cổ) trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm: Bán lẻ tranh vẽ (trừ tranh sơn mài, trạm khảm), tranh in, ảnh, tượng, các tác phẩm nghệ thuật khác được sản xuất hàng loạt mang tính chất thương mại.
Loại trừ: Đồ cổ được phân vào nhóm 47749 (Bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh).
47735 Bán lẻ dầu hỏa, ga, than nhiên liệu dùng cho gia đình trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ dầu hỏa;
- Bán lẻ bình gas;
- Bán lẻ than, củi.
47736 Bán lẻ đồng hồ, kính mắt trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ đồng hồ treo tường, đồng hồ để bàn, đồng hồ đeo tay và đồng hồ cá nhân khác;
- Bán lẻ kính mắt: Kính cận, kính viễn, kính râm, kính chống bụi... kể cả hoạt động đo thị lực, mài, lắp kính phục vụ cho bán lẻ kính mắt.
47737 Bán lẻ máy ảnh, phim ảnh và vật liệu ảnh trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ máy ảnh;
- Bán lẻ hàng hóa sử dụng cho máy ảnh như phim chụp ảnh, pin máy ảnh, thẻ nhớ...;
- Bán lẻ vật liệu ảnh khác như giấy ảnh, hoá chất và vật liệu in, tráng ảnh... 47738: Bán lẻ xe đạp và phụ tùng trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ xe đạp, kể cả xe đạp điện;
- Bán lẻ phụ tùng xe đạp, kể cả phụ tùng xe đạp điện.
47738 Bán lẻ xe đạp và phụ tùng trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ xe đạp, kể cả xe đạp điện;
- Bán lẻ phụ tùng xe đạp, kể cả phụ tùng xe đạp điện.
47739 Bán lẻ hàng hóa khác mới chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ đồ thờ cúng và hàng hóa phục vụ mục đích tín ngưỡng khác;
- Bán lẻ hàng hóa sử dụng để lau chùi, quét dọn, làm vệ sinh như chổi, bàn chải, khăn lau...;
- Bán lẻ súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao;
- Bán lẻ tem và tiền kim khí;
- Bán lẻ hàng hóa phi lương thực, thực phẩm chưa được phân vào nhóm nào.
4774 Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh
47741 Bán lẻ hàng may mặc đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ quần áo (kể cả quần áo thể thao) đã qua sử dụng;
- Bán lẻ đồ phụ trợ hàng may mặc: Khăn quàng, găng tay,... đã qua sử dụng.
47749 Bán lẻ hàng hoá khác đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ sách báo, truyện, tạp chí cũ, kể cả cho thuê;
- Bán lẻ hàng đã qua sử dụng khác;
- Bán lẻ đồ cổ;
- Hoạt động của đấu giá viên.
Loại trừ:
- Bán lẻ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác, loại đã qua sử dụng được phân vào nhóm 45120 (Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)) và nhóm 45412 (Bán lẻ mô tô, xe máy);
- Hoạt động đấu giá qua internet và đấu giá khác không ở cửa hàng (bán lẻ) được phân vào nhóm 47910 (Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet) và nhóm 47990 (Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu);
- Hoạt động của cửa hàng cầm đồ được phân vào nhóm 64920 (Hoạt động cấp tín dụng khác).
478 Bán lẻ lưu động hoặc bán tại chợ
4781 Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ
47811 Bán lẻ lương thực lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm: Bán lẻ gạo, ngô tại chợ hoặc lưu động.
47812 Bán lẻ thực phẩm lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ thực phẩm khô, thực phẩm công nghiệp khác tại chợ hoặc lưu động;
- Bán lẻ đường sữa, bánh kẹo lưu động hoặc tại chợ.
47813 Bán lẻ đồ uống lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ đồ uống có cồn và không có cồn tại chợ hoặc lưu động.
Loại trừ:
- Bán lẻ đồ uống đã chế biến sẵn để tiêu dùng ngay tại quầy hoặc mua mang đi như nước quả tươi, nước sinh tố, nước mía, chè, cà phê pha sẵn... được phân vào nhóm 56302 (Quán cà phê, giải khát).
47814 Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm: Bán lẻ thuốc lá điếu, xì gà, sản phẩm thuốc lá, thuốc lào khác.
47815 Bán lẻ thịt gia súc, gia cầm tươi sống, đông lạnh lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ thịt gia súc tươi sống, đông lạnh lưu động hoặc tại chợ.
- Bán lẻ thịt gia cầm tươi sống, đông lạnh lưu động hoặc tại chợ.
47816 Bán lẻ thủy sản tươi sống, đông lạnh lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ thủy sản tươi sống lưu động hoặc tại chợ.
- Bán lẻ thủy sản đông lạnh lưu động hoặc tại chợ.
47817 Bán lẻ rau, quả lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ rau các loại lưu động hoặc tại chợ.
- Bán lẻ quả các loại lưu động hoặc tại chợ.
47818 Bán lẻ thực phẩm chín lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ các loại thực phẩm chín lưu động hoặc tại chợ.
47819 Bán lẻ thực phẩm loại khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ các loại thực phẩm khác chưa được phân vào nhóm nào lưu động hoặc tại chợ.
4782 Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày dép lưu động hoặc tại chợ
47821 Bán lẻ hàng dệt lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ vải may mặc;
- Bán lẻ hàng dệt khác: Len, sợi, kim, chỉ...
47822 Bán lẻ hàng may sẵn lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ quần áo may mặc;
- Bán lẻ hàng lông thú;
- Bán lẻ đồ phụ kiện hàng may mặc: găng tay, bít tất, khăn quàng, cravát...
47823 Bán lẻ giày dép lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm: Bán lẻ giày, kể cả giày thể thao, guốc, dép bằng mọi loại chất liệu.
4783 Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc lưu động hoặc tại chợ
47830 Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Hoạt động bán lẻ thiết bị thông tin, liên lạc như máy vi tính và thiết bị ngoại vi, thiết bị viễn thông, hàng điện tử và điện tử tiêu dùng lưu động hoặc tại chợ.
4784 Bán lẻ thiết bị gia đình khác lưu động hoặc tại chợ
47841 Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
Bán lẻ các mặt hàng:
- Đồ ngũ kim: khóa cửa, chốt cài, tay nắm cửa sổ và cửa ra vào...;
- Sơn, véc ni và sơn bóng.
- Kính phẳng.
- Vật liệu xây dựng khác như gạch, ngói, gỗ, thiết bị vệ sinh.
- Thiết bị và vật liệu để tự làm.
Nhóm này cũng gồm:
Bán lẻ các mặt hàng:
- Máy cắt cỏ
- Phòng tắm hơi.
47842 Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
Bán lẻ các mặt hàng:
- Bán lẻ thảm treo, thảm trải sàn, chăn, đệm.
- Bán lẻ màn và rèm.
- Bán lẻ vật liệu phủ tường, phủ sàn.
Loại trừ:
- Bán lẻ các tấm xốp lát sàn được phân vào nhóm 47841 (Bán lẻ gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh lưu động hoặc tại chợ).
47843 Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự.
- Bán lẻ đèn và bộ đèn.
- Bán lẻ dụng cụ gia đình và dao kéo, dụng cụ cắt gọt; hàng gốm, sứ, hàng thủy tinh.
- Bán lẻ sản phẩm bằng gỗ, lie, hàng đan lát bằng tre, song, mây và vật liệu tết bện.
- Bán lẻ thiết bị gia dụng.
- Bán lẻ nhạc cụ.
- Bán lẻ thiết bị hệ thống an ninh như thiết bị khoá, két sắt...không đi kèm dịch vụ lắp đặt hoặc bảo dưỡng.
- Bán lẻ thiết bị và hàng gia dụng khác chưa được phân vào đâu.
Loại trừ:
- Bán lẻ đồ cổ được phân vào nhóm 47898 (Bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng lưu động hoặc tại chợ).
4785 Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí lưu động hoặc tại chợ
47850 Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí lưu động hoặc tại chợ như sách, báo, tạp chí, đĩa nhạc và video, thiết bị dụng cụ thể dục thể thao, trò chơi và đồ chơi.
4789 Bán lẻ hàng hoá khác lưu động hoặc tại chợ
47891 Bán lẻ mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ nước hoa, nước thơm;
- Bán lẻ mỹ phẩm: son, phấn, kem, chế phẩm trang điểm mắt và đồ dùng trang điểm khác;
- Bán lẻ vật phẩm vệ sinh: Nước gội đầu, sữa tắm, khăn giấy thơm...
47892 Bán lẻ hàng gốm sứ, thủy tinh lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ đồ dùng gia đình bằng gốm, sứ;
- Bán lẻ đồ dùng gia đình bằng thủy tinh.
Loại trừ: Bán lẻ hàng gốm, sứ, thủy tinh là đồ cổ được phân vào nhóm 47898 (Bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng lưu động hoặc tại chợ).
47893 Bán lẻ hoa tươi, cây cảnh lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ hoa tươi, cây cảnh;
- Bán lẻ hoa giả, cành lá giả để trang trí;
- Bán lẻ phân bón.
47894 Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí, đồ trang sức lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí
- Bán lẻ đồ trang sức bằng vàng, bạc, đá quí và đá bán quí.
47895 Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ hàng lưu niệm bằng sơn mài, chạm khắc: tranh sơn mài, tranh khảm trai, hàng lưu niệm khác bằng sơn mài, khảm trai.
- Bán lẻ hàng đan lát bằng tre, song mây, vật liệu tết bện khác.
- Bán lẻ hàng thủ công mỹ nghệ khác: hàng lưu niệm bằng gỗ, sừng, đồi mồi, san hô...
47896 Bán lẻ đồng hồ, kính mắt lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ đồng hồ treo tường, đồng hồ để bàn, đồng hồ đeo tay và đồng hồ cá nhân khác.
- Bán lẻ kính mắt: kính cận, kính viễn, kính râm, kính chống bụi...kể cả hoạt động đo thị lực, mài, lắp kính phục vụ cho bán lẻ kính mắt.
47897 Bán lẻ xe đạp và phụ tùng lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ xe đạp, kể cả xe đạp điện.
- Bán lẻ phụ tùng xe đạp.
47898 Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ quần áo (kể cả quần áo thể thao) đã qua sử dụng.
- Bán lẻ đồ phụ trợ hàng may mặc: khăn quàng, găng tay,...đã qua sử dụng
- Bán lẻ sách báo, truyện, tạp chí cũ, kể cả cho thuê.
- Bán lẻ hàng đã qua sử dụng khác
- Bán lẻ đồ cổ
- Hoạt động của đấu giá viên.
Loại trừ:
- Bán lẻ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác, loại đã qua sử dụng được phân vào nhóm 45120 (Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) và nhóm 45412 (Bán lẻ mô tô, xe máy).
- Hoạt động đấu giá qua internet và đấu giá khác không ở cửa hàng (bán lẻ) được phân vào nhóm 47910 (Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet), và nhóm 47990 (Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu).
- Hoạt động của cửa hàng cầm đồ được phân vào nhóm 64920 (Hoạt động cấp tín dụng khác).
47899 Bán lẻ hàng hóa khác chưa được phân vào đâu, lưu động hoặc tại chợ
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ động vật cảnh và thức ăn cho động vật cảnh;
- Bán lẻ đồ thờ cúng, vàng mã và hàng hóa phục vụ mục đích tín ngưỡng khác;
- Bán lẻ hàng hóa sử dụng để lau chùi, quét dọn, làm vệ sinh như chổi, bàn chải, khăn lau...;
- Bán lẻ súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao;
- Bán lẻ tem và tiền kim khí;
- Bán lẻ hàng hóa phi lương thực, thực phẩm chưa được phân vào đâu.
479 Bán lẻ hình thức khác (trừ bán lẻ tại cửa hàng, lưu động hoặc tại chợ)
4791 Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet
47910 Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet
Với hoạt động bán lẻ trong nhóm này, người mua lựa chọn hàng hóa dựa trên quảng cáo, catalo, thông tin trên website, hàng mẫu hoặc các phương tiện quảng cáo khác. Khách hàng đặt hàng bằng thư, điện thoại, hoặc qua internet (thường thông qua những phương thức chuyên dụng được cung cấp bởi website). Những sản phẩm được mua này có thể tải trực tiếp từ internet hoặc giao tới khách hàng.
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ các loại hàng hóa bằng thư đặt hàng;
- Bán lẻ các loại hàng hóa qua internet.
Nhóm này cũng gồm:
- Bán trực tiếp qua tivi, đài, điện thoại;
- Đấu giá bán lẻ qua internet.
4799 Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu
47990 Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Bán lẻ các loại hàng hóa bằng phương thức khác chưa kể ở trên như: bán trực tiếp hoặc chuyển phát theo địa chỉ; bán thông qua máy bán hàng tự động...;
- Bán trực tiếp nhiên liệu (dầu đốt, gỗ nhiên liệu), giao trực tiếp tới tận nhà người sử dụng;
- Đấu giá ngoài cửa hàng (bán lẻ);
- Bán lẻ của các đại lý hưởng hoa hồng (ngoài cửa hàng).
H VẬN TẢI KHO BÃI
49 VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT, ĐƯỜNG BỘ VÀ VẬN TẢI ĐƯỜNG ỐNG
491 Vận tải đường sắt
4911 Vận tải hành khách đường sắt
49110 Vận tải hành khách đường sắt
Nhóm này gồm:
- Vận tải hành khách bằng đường sắt liên tỉnh;
- Cung cấp dịch vụ lưu trú của toa ngủ và dịch vụ ăn uống cho hành khách trên tàu như một hoạt động không tách rời của công ty vận tải đường sắt.
Loại trừ:
- Vận tải hành khách bằng hệ thống đường sắt nội thành và ngoại thành được phân vào nhóm 49311 (Vận tải hành khách bằng đường sắt ngầm hoặc đường sắt trên cao);
- Hoạt động của các nhà ga hành khách đường sắt được phân vào nhóm 52210 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt);
- Cung cấp dịch vụ lưu trú của toa ngủ và dịch vụ ăn uống cho hành khách trên tàu được thực hiện bởi một đơn vị khác được phân vào nhóm 55909 (Cơ sở lưu trú khác chưa được phân vào đâu) và nhóm 56290 (Dịch vụ ăn uống khác).
4912 Vận tải hàng hóa đường sắt
49120 Vận tải hàng hóa đường sắt
Nhóm này gồm: Vận tải hàng hóa bằng đường sắt liên tỉnh, nội thành và ngoại thành.
Loại trừ:
- Lưu giữ hàng hóa và kho bãi được phân vào nhóm 521 (Kho bãi và lưu giữ hàng hóa);
- Hoạt động của các nhà ga hàng hóa đường sắt được phân vào nhóm 52210 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt);
- Bốc xếp hàng hóa được phân vào nhóm 52241 (Bốc xếp hàng hóa ga đường sắt).
492 Vận tải bằng xe buýt
4921 Vận tải hành khách bằng xe buýt trong nội thành
49210 Vận tải hành khách bằng xe buýt trong nội thành
Nhóm này gồm:
- Vận tải hành khách bằng xe buýt trong thành phố theo lịch trình, giờ cố định, các bến đỗ cố định để đón, trả khách.
4922 Vận tải hành khách bằng xe buýt giữa nội thành và ngoại thành, liên tỉnh
49220 Vận tải hành khách bằng xe buýt giữa nội thành và ngoại thành, liên tỉnh
Nhóm này gồm:
- Vận tải hành khách bằng xe buýt các điểm giữa nội thành và ngoại thành, với các tỉnh, thành phố khác theo lịch trình, giờ cố định, các bến đỗ cố định để đón, trả khách.
4929 Vận tải hành khách bằng xe buýt loại khác
49290 Vận tải hành khách bằng xe buýt loại khác
Nhóm này gồm:
- Vận tải hành khách bằng xe buýt để đưa đón công nhân, học sinh theo lịch trình, giờ cố định, các điểm đỗ cố định để đón, trả khách.
493 Vận tải đường bộ khác
4931 Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)
49311 Vận tải hành khách bằng hệ thống đường sắt ngầm hoặc đường sắt trên cao
Nhóm này gồm: Vận tải hành khách bằng tàu điện chạy trên tuyến đường ray được xây dựng ngầm dưới mặt đất, trên mặt đất hoặc trên cao để đưa đón khách trong nội thành hoặc ngoại thành.
49312 Vận tải hành khách bằng taxi
Nhóm này gồm:
- Vận tải hành khách bằng taxi, kể cả hoạt động của taxi sân bay.
- Hoạt động của taxi công nghệ.
49313 Vận tải hành khách bằng mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
Nhóm này gồm:
- Vận tải hành khách bằng mô tô, xe có gắn động cơ khác.
Loại trừ: Cho thuê xe mô tô, xe máy có gắn động cơ không kèm người lái được phân vào nhóm 77309 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu).
49319 Vận tải hành khách đường bộ loại khác trong nội thành, ngoại thành (trừ xe buýt)
Nhóm này gồm:
- Vận tải hành khách bằng xe đạp;
- Vận tải hành khách bằng xe xích lô;
- Vận tải hành khách bằng xe thô sơ như xe ngựa kéo, xe bò kéo...
Loại trừ: Cho thuê xe đạp, xích lô và xe thô sơ khác không kèm người lái được phân vào nhóm 77309 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu).
4932 Vận tải hành khách đường bộ khác
49321 Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh
Nhóm này gồm:
- Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh: giữa nội thành với các huyện ngoại thành trong cùng thành phố hoặc giữa các huyện của một tỉnh;
- Vận tải hành khách bằng xe khách liên tỉnh;
- Cho thuê xe chở khách có người lái để vận tải hành khách, hợp đồng chở khách đi tham quan, du lịch hoặc mục đích khác.
Loại trừ: Cho thuê xe chở khách không kèm người lái được phân vào nhóm 77309 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu).
49329 Vận tải hàng khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm: Hoạt động của đường sắt trong phạm vi sân bay, đường sắt leo núi, đường cáp trên không.
4933 Vận tải hàng hoá bằng đường bộ
49331 Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng
Nhóm này gồm:
- Vận tải hàng hóa bằng ô tô bồn chở chất lỏng;
- Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng chở hóa chất;
- Vận tải hàng hóa bằng ô tô trang bị hệ thống làm lạnh để bảo quản hàng hóa tươi sống;
- Cho thuê ô tô chuyên dụng có kèm người lái để vận tải hàng hóa.
Loại trừ:
- Cung cấp nước bằng xe tải được phân vào nhóm 36000 (Khai thác, xử lý và cung cấp nước);
- Vận chuyển rác thải như là một công đoạn của hoạt động thu gom rác thải được phân vào nhóm 38110 (Thu gom rác thải không độc hại), nhóm 38121 (Thu gom rác thải y tế) và nhóm 38129 (Thu gom rác thải độc hại khác);
- Cho thuê ô tô chuyên dụng không kèm người lái được phân vào nhóm 77309 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu).
49332 Vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng)
Nhóm này gồm:
- Vận tải hàng hóa thông thường: vận tải gỗ, vận tải gia súc, nông lâm sản, hàng hóa thông thường khác;
- Vận tải hàng nặng, vận tải container;
- Vận tải phế liệu, phế thải, rác thải, không đi kèm hoạt động thu gom hoặc đổ phế liệu, phế thải, rác thải.
Nhóm này cũng gồm:
- Hoạt động vận chuyển đồ đạc gia đình thiết bị văn phòng....;
- Cho thuê ô tô (trừ ô tô chuyên dụng) có kèm người lái để vận chuyển hàng hóa.
Loại trừ:
- Chở gỗ trong rừng như một phần của hoạt động đốn gỗ được phân vào nhóm 02400 (Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp);
- Hoạt động của bến bãi để bốc dỡ hàng được phân vào nhóm 5225 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ);
- Dịch vụ đóng hòm, đóng thùng và bao gói hàng hóa để vận chuyển được phân vào nhóm 52299 (Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu);
- Bưu chính và chuyển phát được phân vào nhóm 53100 (Bưu chính) và nhóm 53200 (Chuyển phát);
- Cho thuê ô tô tải không kèm người lái được phân vào nhóm 77109 (Cho thuê xe có động cơ khác).
49333 Vận tải hàng hóa bằng xe lam, xe lôi, xe công nông
Nhóm này gồm:
- Vận tải hàng hóa bằng mô tô, xe máy có gắn động cơ.
Loại trừ:
- Cho thuê xe lam, xe lôi, xe máy không kèm người lái được phân vào nhóm 77309 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu).
49334 Vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ
Nhóm này gồm: Vận tải hàng hóa bằng xe cải tiến, xe bò/ngựa kéo hoặc xe súc vật kéo khác.
Loại trừ:
- Cho thuê xe lam, xe lôi, xe máy không kèm người lái được phân vào nhóm 77309 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác, không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu).
49339 Vận tải hàng hoá bằng phương tiện đường bộ khác
Nhóm này gồm: Vận tải hàng hóa bằng phương tiện đường bộ khác chưa được phân loại vào đâu.
494 Vận tải đường ống
4940 Vận tải đường ống
49400 Vận tải đường ống
Nhóm này gồm: Vận tải khí, khí hóa lỏng, xăng dầu, nước, chất lỏng khác, bùn than và những hàng hóa khác qua đường ống.
Nhóm này cũng gồm: Hoạt động của trạm bơm.
Loại trừ:
- Phân phối khí tự nhiên hoặc khí đã xử lý, nước hoặc hơi nước được phân vào nhóm 35202 (Phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống), nhóm 3530 (Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hoà không khí và sản xuất nước đá), 36000 (Khai thác, xử lý và cung cấp nước);
- Vận tải nước, chất lỏng... bằng xe bồn được phân vào nhóm 49331 (Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng).
50 VẬN TẢI ĐƯỜNG THUỶ
501 Vận tải ven biển và viễn dương
5011 Vận tải hành khách ven biển và viễn dương
50111 Vận tải hành khách ven biển
Nhóm này gồm:
- Vận tải hành khách ven biển, theo lịch trình hoặc không theo lịch trình;
- Hoạt động của tàu thuyền du lịch hoặc thăm quan;
- Hoạt động của phà, tàu, xuồng taxi.
Nhóm này cũng gồm: Cho thuê tàu có kèm thủy thủ đoàn cho vận tải ven biển (ví dụ đối với tàu thuyền đánh cá).
Loại trừ:
- Hoạt động của nhà hàng, quán bar trên boong tàu được phân vào nhóm 56101 (Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (trừ cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh))) và nhóm 56301 (Quán rượu, bia, quầy bar) nếu những hoạt động đó do một đơn vị khác thực hiện;
- Hoạt động của các “casino nổi” được phân vào nhóm 92002 (Hoạt động cá cược và đánh bạc) nếu những hoạt động đó do một đơn vị khác thực hiện.
50112 Vận tải hành khách viễn dương
Nhóm này gồm:
- Vận tải hành khách viễn dương, theo lịch trình hoặc không theo lịch trình;
- Hoạt động của tàu thuyền du lịch hoặc thăm quan.
Nhóm này cũng gồm: Cho thuê tàu có kèm thủy thủ đoàn cho vận tải viễn dương (ví dụ đối với tàu đánh cá).
Loại trừ: Hoạt động của nhà hàng, quán bar trên boong tàu được phân vào nhóm 56101 (Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (trừ cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh))) và nhóm 56301 (Quán rượu, bia, quầy bar) nếu những hoạt động đó do một đơn vị khác thực hiện.
5012 Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương
50121 Vận tải hàng hóa ven biển
Nhóm này gồm:
- Vận tải hàng hóa ven biển, theo lịch trình hoặc không;
- Vận tải bằng tàu kéo, tàu đẩy, dàn khoan dầu...
Loại trừ:
- Lưu kho hàng hóa được phân vào nhóm 521 (Kho bãi và lưu giữ hàng hoá);
- Hoạt động điều hành, dịch vụ tại cảng biển và các hoạt động hỗ trợ vận tải biển khác như lai dắt, hoa tiêu, chở hàng bằng sà lan, cứu hộ tàu được phân vào nhóm 52221 (Hoạt động điều hành cảng biển);
- Bốc xếp hàng hóa được phân vào nhóm 52243 (Bốc xếp hàng hóa cảng biển).
50122 Vận tải hàng hóa viễn dương
Nhóm này gồm:
- Vận tải hàng hóa viễn dương, theo lịch trình hoặc không;
- Vận tải bằng tàu kéo, tàu đẩy, dàn khoan dầu...
Loại trừ:
- Lưu kho hàng hóa được phân vào nhóm 521 (Kho bãi và lưu giữ hàng hoá);
- Hoạt động điều hành, dịch vụ tại cảng biển và các hoạt động hỗ trợ vận tải biển khác như lai dắt, hoa tiêu, chở hàng bằng sà lan, cứu hộ tàu được phân vào nhóm 52221 (Hoạt động điều hành cảng biển);
- Bốc xếp hàng hóa được phân vào nhóm 52243 (Bốc xếp hàng hóa cảng biển).
502 Vận tải đường thuỷ nội địa
5021 Vận tải hành khách đường thủy nội địa
50211 Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa bằng phương tiện cơ giới
Nhóm này gồm: Vận tải hành khách đường sông, hồ, kênh, rạch bằng tàu và phương tiện cơ giới khác (phà, thuyền, ghe, xuồng có gắn động cơ).
Nhóm này cũng gồm: Cho thuê tàu có thủy thủ đoàn, cho thuê thuyền, ghe, xuồng máy có người lái để vận tải hành khách trên sông, hồ, kênh, rạch.
50212 Vận tải hành khách đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ
Nhóm này gồm: Vận tải hành khách đường sông, hồ, kênh, rạch, bằng phương tiện thô sơ: Thuyền, ghe, xuồng không gắn động cơ.
Nhóm này cũng gồm: Cho thuê thuyền, ghe, xuồng có người lái để vận tải hành khách trên sông, hồ, kể cả kênh, rạch.
5022 Vận tải hàng hoá đường thủy nội địa
50221 Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới
Nhóm này gồm: Vận tải hàng hóa đường sông, hồ, kênh, rạch bằng tàu và phương tiện cơ giới khác (thuyền, ghe, xuồng có gắn động cơ).
Nhóm này cũng gồm: Cho thuê tàu có thủy thủ đoàn, cho thuê thuyền, ghe, xuồng máy có người lái để vận tải hàng hóa trên sông, hồ, kênh, rạch.
50222 Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ
Nhóm này gồm: Vận tải hàng hóa đường sông, hồ, kênh, rạch, bằng phương tiện thô sơ: thuyền, ghe, xuồng không gắn động cơ.
Nhóm này cũng gồm: Cho thuê thuyền, ghe, xuồng có người lái để vận tải hàng hóa trên sông, hồ, kể cả kênh, rạch.
51 VẬN TẢI HÀNG KHÔNG
511 Vận tải hành khách hàng không
5110 Vận tải hành khách hàng không
51101 Vận tải hành khách hàng không theo tuyến và lịch trình cố định
Nhóm này gồm:
- Vận tải hành khách bằng đường không các chuyến bay theo lịch trình và tuyến thường xuyên, cố định
51109 Vận tải hành khách hàng không loại khác
Nhóm này gồm:
- Vận tải hành khách các chuyến bay chở thuê với các địa điểm theo yêu cầu của khách hàng, các chuyến bay ngắm cảnh, thăm quan.
Nhóm này cũng gồm:
- Cho thuê máy bay có người lái để vận tải hành khách.
- Hoạt động hàng không như: Vận tải hành khách của các câu lạc bộ hàng không cho mục đích giáo dục hoặc vui chơi.
512 Vận tải hàng hoá hàng không
5120 Vận tải hàng hoá hàng không
51201 Vận tải hàng hóa hàng không theo tuyến và lịch trình cố định
Nhóm này gồm:
- Vận tải hàng hóa bằng đường không các chuyến bay theo lịch trình và tuyến thường xuyên, cố định.
51209 Vận tải hàng hóa hàng không loại khác
Nhóm này gồm:
- Vận tải hàng hóa tới các địa điểm theo yêu cầu của khách hàng
Nhóm này cũng gồm: Cho thuê máy bay có người lái để vận tải hàng hóa.
52 KHO BÃI VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ CHO VẬN TẢI
521 Kho bãi và lưu giữ hàng hoá
5210 Kho bãi và lưu giữ hàng hoá
52101 Kho bãi và lưu giữ hàng hoá trong kho ngoại quan
Nhóm này gồm: Hoạt động của các kho ngoại quan: Lưu giữ, kho bãi đối với các hàng hóa trong nước đã làm xong thủ tục xuất khẩu thông thường nhưng chưa đưa ra nước ngoài, hàng hóa từ nước ngoài đưa vào kho ngoại quan, chưa làm thủ tục nhập khẩu thông thường với cơ quan hải quan Việt Nam.
52102 Kho bãi và lưu giữ hàng hoá trong kho đông lạnh (trừ kho ngoại quan)
Nhóm này gồm: Hoạt động lưu giữ hàng hóa tại các kho (trừ kho ngoại quan) có lắp đặt thiết bị đông lạnh để bảo quản hàng hóa, thường là hàng thực phẩm tươi sống (trừ hoạt động của kho ngoại quan)
52109 Kho bãi và lưu giữ hàng hoá trong kho khác
Nhóm này gồm: Hoạt động lưu giữ hàng hóa tại các kho bãi thông thường (trừ kho ngoại quan và kho có gắn thiết bị đông lạnh) để lưu giữ, bảo quản hàng hóa thuộc giao dịch bình thường như nguyên liệu sản xuất, hàng hoá tiêu dùng, máy móc, thiết bị...
522 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ cho vận tải
5221 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt
52210 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt
Loại trừ: Bốc xếp hàng hóa đường sắt được phân vào nhóm 52241 (Bốc xếp hàng hóa ga đường sắt)
Nhóm này gồm: Các hoạt động dịch vụ liên quan tới vận tải hành khách, động vật hoặc hàng hóa bằng đường sắt:
- Hoạt động của các nhà ga đường sắt;
- Hoạt động quản lý, điều độ mạng đường sắt;
- Bẻ ghi đường sắt, trạm chắn tàu.
Loại trừ: Bốc dỡ hàng hóa đường sắt được phân vào nhóm 52241 (Bốc xếp hàng hóa ga đường sắt).
5222 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thuỷ
52221 Hoạt động điều hành cảng biển
Nhóm này gồm:
- Hoạt động của cảng biển, bến tàu, cầu tàu.
52222 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải ven biển và viễn dương
Nhóm này gồm:
- Hoạt động liên quan tới vận tải hành khách, động vật hoặc hàng hóa ven biển và viễn dương;
- Hoạt động hoa tiêu, lai dắt, đưa tàu thuyền cập bến;
- Hoạt động của tàu, xà lan, Lash, hoạt động cứu hộ đường biển;
- Hoạt động của trạm hải đăng.
Loại trừ:
- Bốc xếp hàng hóa cảng biển được phân vào nhóm 52243 (Bốc xếp hàng hóa cảng biển);
- Hoạt động của các bến du thuyền được phân vào nhóm 93290 (Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu).
52223 Hoạt động điều hành cảng đường thủy nội địa
Nhóm này gồm:
- Hoạt động của cảng, bến tàu, cầu tàu đường thủy nội địa: đường sông, hồ, kênh, rạch.
52224 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan tới vận tải đường thủy nội địa
Nhóm này gồm:
- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan tới vận tải hành khách, động vật hoặc hàng hóa đường sông, hồ, kênh, rạch.
- Hoạt động hoa tiêu, lai dắt, đưa tàu thuyền cập bến.
- Hoạt động cứu hộ đường sông.
Loại trừ:
- Bốc xếp hàng hóa cảng sông được phân vào nhóm 52244 (Bốc xếp hàng hóa cảng sông).
- Hoạt động của các bến du thuyền được phân vào nhóm 93290 (Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu).
5223 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hàng không
52231 Dịch vụ điều hành bay
Nhóm này bao gồm: Hoạt động điều hành bay, kiểm soát không lưu.
52232 Dịch vụ điều hành hoạt động cảng hàng không
Nhóm này bao gồm:
- Hoạt động điều hành hành khách đi, đến tại cảng hàng không.
- Hoạt động dịch vụ mặt đất cảng hàng không.
52239 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải hàng không
Nhóm này gồm: Hoạt động liên quan tới vận tải hành khách, động vật hoặc hàng hóa bằng hàng không như: hoạt động cứu hoả và phòng chống cháy nổ tại sân bay.
Loại trừ:
- Bốc xếp hàng hóa cảng hàng không được phân vào nhóm 52245 (Bốc xếp hàng hóa cảng hàng không);
- Hoạt động của các trường đào tạo phi công và nhân viên hàng không được phân vào nhóm 85590 (Giáo dục khác chưa được phân vào đâu).
5224 Bốc xếp hàng hoá
52241 Bốc xếp hàng hóa ga đường sắt
Nhóm này gồm:
- Xếp hàng hóa hoặc hành lý của hành khách lên tàu hỏa hoặc dỡ hàng hóa, hành lý của hành khách từ tàu hỏa;
- Bốc vác hàng hóa tại ga đường sắt.
Loại trừ: Hoạt động của các nhà ga đường sắt được phân vào nhóm 52210 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt).
52242 Bốc xếp hàng hóa đường bộ
Nhóm này gồm:
- Xếp hàng hóa hoặc hành lý của hành khách lên ô tô hoặc dỡ hàng hóa, hành lý của hành khách từ ô tô;
- Bốc vác hàng hóa tại bến, bãi đỗ ô tô.
Loại trừ: Hoạt động của các bến, bãi ô tô được phân vào nhóm 5225 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ).
52243 Bốc xếp hàng hoá cảng biển
Nhóm này gồm:
- Xếp hàng hóa hoặc hành lý của hành khách lên tàu biển hoặc dỡ hàng hóa, hành lý của hành khách từ tàu biển;
- Bốc vác hàng hóa tại cảng biển.
Loại trừ: Hoạt động của các cảng biển được phân vào nhóm 52221 (Hoạt động điều hành cảng biển).
52244 Bốc xếp hàng hóa cảng sông
Nhóm này gồm:
- Xếp hàng hóa hoặc hành lý của hành khách lên tàu, thuyền và phương tiện vận tải đường sông, hồ, kênh, rạch hoặc dỡ hàng hóa, hành lý của hành khách từ các phương tiện đó;
- Bốc vác hàng hóa.
Loại trừ: Hoạt động của các cảng sông được phân vào nhóm 52222 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải ven biển và viễn dương).
52245 Bốc xếp hàng hóa cảng hàng không
Nhóm này gồm:
- Xếp hàng hóa hoặc hành lý của hành khách lên máy bay hoặc dỡ hàng hóa, hành lý của hành khách từ máy bay;
- Bốc vác hàng hóa.
Loại trừ: Hoạt động của các nhà ga hàng không, cảng hàng không được phân vào nhóm 52231 (Dịch vụ điều hành bay) và 52239 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp khác cho vận tải hàng không).
52249 Bốc xếp hàng hóa loại khác
Nhóm này gồm:
- Dịch vụ xếp, dỡ hàng hóa tại các địa điểm như kho hàng, chợ, siêu thị, trung tâm thương mại...
5225 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ
52251 Hoạt động điều hành bến xe
Nhóm này gồm:
- Hoạt động điều hành của các bến, bãi ô tô, điểm bốc xếp hàng hóa.
52252 Hoạt động quản lý, điều hành đường cao tốc, cầu, hầm đường bộ
Nhóm này gồm:
- Hoạt động quản lý, điều hành giao thông của các đường cao tốc, cầu, hầm đường bộ.
52253 Hoạt động quản lý bãi đỗ, trông giữ phương tiện đường bộ
Nhóm này gồm:
- Hoạt động quản lý, trông giữ tại các bãi, điểm đỗ ô tô, xe máy, các phương tiện đường bộ khác.
52259 Hoạt động dịch vụ khác hỗ trợ liên quan đến vận tải đường bộ
Nhóm này gồm:
- Hoạt động lai dắt, cứu hộ đường bộ
Nhóm này cũng bao gồm:
- Hoá lỏng khí để vận chuyển.
Loại trừ:
- Bốc dỡ hàng hóa đường bộ được phân vào nhóm 52242 (Bốc xếp hàng hóa đường bộ).
5229 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
52291 Dịch vụ đại lý, giao nhận vận chuyển
Nhóm này gồm: Các hoạt động dịch vụ sau đây được thực hiện theo ủy thác của chủ tàu.
Cụ thể:
- Làm thủ tục cho tầu vào/ra cảng; thu xếp tàu lai dắt, hoa tiêu, bố trí cầu bến, nơi neo đậu tàu biển để thực hiện bốc dỡ hàng hóa, đưa đón khách lên tàu;
- Thông báo thông tin cần thiết cho các bên liên quan đến tàu, hàng hóa và hành khách, chuẩn bị tài liệu, giấy tờ về hàng hóa/hành khách, thu xếp giao hàng cho người nhận hàng; làm thủ tục hải quan, biên phòng có liên quan đến tàu và thủ tục về bốc dỡ hàng hóa, hành khách lên xuống tàu;
- Thực hiện việc thu hộ, trả hộ tiền cước, tiền bồi thường, các khoản tiền khác; thu xếp việc cung ứng cho tàu biển tại cảng;
- Ký kết hợp đồng thuê tàu, làm thủ tục giao nhận tàu và thuyền viên; ký kết hợp đồng vận chuyển, hợp đồng bốc dỡ hàng hóa;
- Thực hiện các thủ tục liên quan đến tranh chấp hàng hải, các công việc khác theo ủy quyền.
- Các công việc phục vụ quá trình vận chuyển, giao nhận hàng hóa, vận chuyển hành khách và hành lý trên cơ sở hợp đồng vận chuyển bằng đường biển (kể cả hợp đồng vận tải đa phương thức).
- Cho thuê, nhận thuê hộ phương tiện vận tải biển, thiết bị bốc dỡ, kho tàng, bến bãi, cầu tầu và các thiết bị chuyên dùng hàng hải khác;
- Làm đại lý công-te-nơ (container).
- Giải quyết các công việc khác theo ủy quyền.
52292 Logistics
Nhóm này gồm:
- Hoạt động lập kế hoạch, tổ chức và hỗ trợ hoạt động vận tải, kho bãi và phân phối hàng hóa.
52299 Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Môi giới thuê tàu biển, máy bay, phương tiện vận tải bộ;
- Hoạt động của các đại lý bán vé máy bay;
- Hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan;
Loại trừ:
- Hoạt động chuyển phát được phân vào nhóm 53200 (Chuyển phát);
- Bảo hiểm ôtô, tàu biển, máy bay và bảo hiểm phương tiện giao thông khác được phân vào nhóm 65129 (Bảo hiểm phi nhân thọ khác);
- Hoạt động của các đại lý du lịch được phân vào nhóm 79110 (Đại lý du lịch);
- Hoạt động điều hành tua du lịch được phân vào nhóm 79120 (Điều hành tua du lịch);
- Hoạt động hỗ trợ du lịch được phân vào nhóm 79900 (Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch).
53 BƯU CHÍNH VÀ CHUYỂN PHÁT
531 Bưu chính
5310 Bưu chính
53100 Bưu chính
Nhóm này gồm: Các hoạt động bưu chính theo các quy định phổ biến và thống nhất. Hoạt động bưu chính sử dụng cơ sở hạ tầng chung để thực hiện việc nhận, phân loại, đóng gói và chuyển thư, bưu thiếp, báo, tạp chí, ấn phẩm quảng cáo, bưu phẩm, bưu kiện, hàng hóa hoặc tài liệu theo các tuyến và khu vực.
Nhóm này cũng gồm: Các dịch vụ khác nhằm hỗ trợ trực tiếp cho hoạt động này như:
- Nhận, phân loại, vận chuyển và phân phối (trong nước hoặc quốc tế) thư, bưu phẩm, bưu kiện bằng dịch vụ bưu chính qua mạng lưới bưu điện được quy định bằng các giao ước dịch vụ thống nhất. Hoạt động này có thể sử dụng một hoặc nhiều phương thức vận tải, có thể sử dụng phương tiện vận tải thuộc sở hữu của bưu điện hoặc phương tiện vận tải công cộng;
- Nhận thư hoặc bưu phẩm, bưu kiện từ các hòm thư công cộng hoặc cơ sở bưu điện;
- Phân phối và phân phát thư, bưu phẩm, bưu kiện.
Loại trừ: Chuyển khoản bưu điện, tiết kiệm bưu điện và chuyển tiền bưu điện được phân vào nhóm 64190 (Hoạt động trung gian tiền tệ khác).
532 Chuyển phát
5320 Chuyển phát
53200 Chuyển phát
Nhóm này gồm:
- Nhận, phân loại, vận chuyển và phân phối (trong nước hoặc quốc tế) thư, bưu phẩm, bưu kiện của các doanh nghiệp không hoạt động theo giao ước dịch vụ chung. Hoạt động này có thể sử dụng một hoặc nhiều phương thức vận tải, có thể sử dụng phương tiện vận tải của doanh nghiệp hoặc các phương tiện vận tải công cộng;
- Phân phối và phân phát thư, bưu phẩm, bưu kiện.
Nhóm này cũng gồm: Dịch vụ giao hàng tận nhà.
Loại trừ: Vận tải hàng hóa theo các phương thức vận tải được phân vào các nhóm 4912 (Vận tải hàng hóa đường sắt), 4933 (Vận tải hàng hóa bằng đường bộ), 5012 (Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương), 5022 (Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa), 5120 (Vận tải hàng hóa hàng không).
I DỊCH VỤ LƯU TRÚ VÀ ĂN UỐNG
55 DỊCH VỤ LƯU TRÚ
551 Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
5510 Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
55101 Khách sạn
Nhóm này gồm: Dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú là khách sạn từ hạng 1 đến 5 sao, qui mô từ 15 phòng ngủ trở lên với các trang thiết bị, tiện nghi và dịch vụ cần thiết cho khách du lịch, bao gồm khách sạn được xây dựng thành khối (hotel), khách sạn nổi (floating hotel), khách sạn thương mại (commercial hotel), khách sạn nghỉ dưỡng (resort hotel), có kèm theo dịch vụ dọn phòng hàng ngày, có thể đi kèm với các dịch vụ khác như ăn uống, chỗ đỗ xe, dịch vụ giặt là, bể bơi, phòng tập, dịch vụ giải trí, phòng họp và thiết bị phòng họp.
55102 Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày
Nhóm này gồm: Dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú:
- Biệt thự du lịch (tourist villa): là biệt thự thấp tầng, có sân vườn, cơ sở vật chất, trang thiết bị, tiện nghi và dịch vụ cần thiết cho khách du lịch;
- Căn hộ cho khách du lịch lưu trú ngắn ngày (tourist apartment): Là căn hộ có trang bị sẵn đồ đạc, có trang bị bếp và dụng cụ nấu ăn... để khách tự phục vụ trong thời gian lưu trú.
55103 Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày
Nhóm này gồm: Dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú là nhà khách, nhà nghỉ với các trang thiết bị, tiện nghi và dịch vụ cần thiết cho khách du lịch nhưng không đạt điều kiện tiêu chuẩn để xếp hạng khách sạn. Có thể kèm theo dịch vụ dọn phòng hàng ngày, các dịch vụ khác như ăn uống, chỗ đỗ xe, dịch vụ giặt, là...
55104 Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú tương tự
Nhóm này gồm: Dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú là nhà trọ, phòng trọ là nhà dân có phòng cho khách thuê trọ với các trang thiết bị, tiện nghi tối thiểu cần thiết cho khách.
559 Cơ sở lưu trú khác
5590 Cơ sở lưu trú khác
55901 Ký túc xá học sinh, sinh viên
Nhóm này gồm: Dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú dài hạn (ký túc xá) cho học sinh, sinh viên các trường phổ thông, trung học, cao đẳng hoặc đại học, được thực hiện bởi các đơn vị hoạt động riêng.
55902 Chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm
Nhóm này gồm: Dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú ngắn hạn là phương tiện lưu trú làm bằng vải, bạt được sử dụng cho khách du lịch trong bãi cắm trại, du lịch dã ngoại.
55909 Cơ sở lưu trú khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm: Dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú ngắn hạn hoặc dài hạn cho khách thuê trọ như: Nhà trọ cho công nhân, toa xe đường sắt cho thuê trọ, các dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú khác chưa kể ở trên.
56 DỊCH VỤ ĂN UỐNG
561 Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
5610 Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
56101 Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (trừ cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh)
Nhóm này gồm: Hoạt động cung cấp dịch vụ ăn uống tại nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống. Khách hàng được phục vụ hoặc khách hàng tự chọn các món ăn được bày sẵn, có thể ăn tại chỗ hoặc mua món ăn đem về.
56102 Cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi của hàng ăn nhanh
Nhóm này gồm:
Hoạt động cung cấp dịch vụ ăn uống tại các cửa hàng thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh (fast-food chain).
56109 Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác
Nhóm này gồm: Hoạt động chuẩn bị, chế biến và phục vụ đồ ăn uống tại xe bán đồ ăn lưu động hoặc xe kéo, đẩy bán rong như: Xe thùng bán kem và xe bán hàng ăn lưu động.
562 Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên và dịch vụ ăn uống khác
5621 Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng
56210 Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng
Nhóm này gồm: Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng với khách hàng, tại địa điểm mà khách hàng yêu cầu như tiệc hội nghị cơ quan, doanh nghiệp, đám cưới, các công việc gia đình khác....
Loại trừ:
- Sản xuất đồ ăn có thời hạn sử dụng ngắn để bán lại được phân vào nhóm 10790 (Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu);
- Bán lẻ đồ ăn có thời hạn sử dụng ngắn được phân vào ngành 47 (Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác).
5629 Dịch vụ ăn uống khác
56290 Dịch vụ ăn uống khác
Nhóm này gồm: Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng với khách hàng, trong khoảng thời gian cụ thể.
Nhóm này cũng gồm:
- Hoạt động nhượng quyền kinh doanh ăn uống, ví dụ cung cấp dịch vụ ăn uống cho các cuộc thi đấu thể thao hoặc những sự kiện tương tự trong một khoảng thời gian cụ thể. Đồ ăn uống thường được chế biến tại địa điểm của đơn vị cung cấp dịch vụ, sau đó vận chuyển đến nơi cung cấp cho khách hàng;
- Cung cấp suất ăn theo hợp đồng, ví dụ cung cấp suất ăn cho các hãng hàng không, xí nghiệp vận tải hành khách đường sắt...;
- Hoạt động nhượng quyền cung cấp đồ ăn uống tại các cuộc thi đấu thể thao và các sự kiện tương tự;
- Hoạt động của các căng tin và hàng ăn tự phục vụ (ví dụ căng tin cơ quan, nhà máy, bệnh viện, trường học) trên cơ sở nhượng quyền.
- Hoạt động cung cấp suất ăn công nghiệp cho các nhà máy, xí nghiệp.
Loại trừ:
- Sản xuất đồ ăn có thời hạn sử dụng ngắn để bán lại được phân vào nhóm 10790 (Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu);
- Bán lẻ đồ ăn có thời hạn sử dụng ngắn được phân vào ngành 47 (Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác).
563 Dịch vụ phục vụ đồ uống
5630 Dịch vụ phục vụ đồ uống
56301 Quán rượu, bia, quầy bar
Nhóm này gồm: Hoạt động của các quán rượu phục vụ khách hàng uống tại chỗ: rượu mạnh, rượu vang, rượu cocktail, bia các loại...
Loại trừ: Hoạt động cung cấp dịch vụ ăn và uống rượu, bia nhưng trong đó đồ ăn là chủ yếu được phân vào nhóm 56101 (Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (trừ cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh)).
56302 Quán cà phê, giải khát
Nhóm này gồm:
- Hoạt động của các quán chế biến và phục vụ khách hàng tại chỗ các loại đồ uống như: cà phê, nước sinh tố, nước mía, nước quả, quán chè đỗ đen, đỗ xanh...
56309 Dịch vụ phục vụ đồ uống khác
Nhóm này gồm: Hoạt động của xe bán rong đồ uống.
J THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
58 HOẠT ĐỘNG XUẤT BẢN
581 Xuất bản sách, ấn phẩm định kỳ và các hoạt động xuất bản khác
5811 Xuất bản sách
58111 Xuất bản sách trực tuyến
Nhóm này gồm:
- Xuất bản trực tuyến sách, lịch, tờ rơi và các ấn phẩm tương tự, kể cả xuất bản từ điển và bộ sách giáo khoa;
- Xuất bản trực tuyến tập bản đồ, bản đồ và các biểu đồ;
58112 Xuất bản sách khác
Nhóm này gồm: Hoạt động xuất bản sách in hoặc dạng khác (trừ xuất bản trực tuyến).
Cụ thể:
- Xuất bản sách, lịch, tờ rơi và các ấn phẩm tương tự, kể cả xuất bản từ điển và bộ sách giáo khoa;
- Xuất bản tập bản đồ, bản đồ và các biểu đồ;
- Xuất bản sách dưới dạng băng từ;
- Xuất bản bộ sách giáo khoa... trên đĩa CD - ROM.
5812 Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ
58121 Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ trực tuyến
Nhóm này gồm: Xuất bản trực tuyến danh mục các sự kiện hoặc thông tin, như: danh mục thư, niên giám điện thoại, các sách hướng dẫn và các tài liệu khác, như các hướng dẫn pháp luật, hướng dẫn sử dụng thuốc...
58122 Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ khác
Nhóm này gồm: Xuất bản in hoặc dạng khác (trừ trực tuyến) danh mục các sự kiện hoặc thông tin, như: danh mục thư, niên giám điện thoại, các sách hướng dẫn và các tài liệu khác, như các hướng dẫn pháp luật, hướng dẫn sử dụng thuốc...
5813 Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ
58131 Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ trực tuyến
Nhóm này gồm: Hoạt động xuất bản trực tuyến báo chí, bao gồm báo quảng cáo cũng như các ấn phẩm định kỳ và báo chí khác. Việc xuất bản các chương trình đài phát thanh và truyền hình cũng được phân vào đây.
58132 Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ khác
Nhóm này gồm: Hoạt động xuất bản in hoặc dạng khác (trừ trực tuyến) báo chí, bao gồm báo quảng cáo cũng như các ấn phẩm định kỳ và báo chí khác. Các thông tin có thể được xuất bản dưới dạng in hoặc dạng báo điện tử, bao gồm cả Internet. Việc xuất bản các chương trình đài phát thanh và truyền hình cũng được phân vào đây.
5819 Hoạt động xuất bản khác
58191 Hoạt động xuất bản trực tuyến khác
Nhóm này gồm:
- Xuất bản trực tuyến catalog; ảnh, bản khắc và bưu thiếp; thiệp chúc mừng; mẫu đơn; áp phích quảng cáo, các bản sao chép tác phẩm nghệ thuật; tài liệu quảng cáo và các tài liệu khác;
- Xuất bản trực tuyến con số thống kê hoặc các thông tin khác.
Loại trừ:
- Bán lẻ phần mềm được phân vào nhóm 4741 (Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh);
- Xuất bản báo quảng cáo được phân vào nhóm 5813 (Xuất bản báo, tạp chí và ấn phẩm định kỳ);
- Cung cấp trực tuyến phần mềm (ứng dụng và cung cấp các dịch vụ ứng dụng) được phân vào nhóm 63110 (Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan).
58192 Hoạt động xuất bản khác
Nhóm này gồm:
- Xuất bản in hoặc dạng khác catalog; ảnh, bản khắc và bưu thiếp; thiệp chúc mừng; mẫu đơn; áp phích quảng cáo, các bản sao chép tác phẩm nghệ thuật; tài liệu quảng cáo và các tài liệu in ấn khác;
Loại trừ:
- Bán lẻ phần mềm được phân vào nhóm 4741 (Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh);
- Xuất bản báo quảng cáo được phân vào nhóm 5813 (Xuất bản báo, tạp chí và ấn phẩm định kỳ);
- Cung cấp trực tuyến phần mềm (ứng dụng và cung cấp các dịch vụ ứng dụng) được phân vào nhóm 63110 (Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan).
582 Xuất bản phần mềm
5820 Xuất bản phần mềm
58200 Xuất bản phần mềm
Nhóm này gồm:
- Xuất bản các phần mềm làm sẵn (không định dạng) như: Hệ thống điều hành; kinh doanh và các ứng dụng khác; chương trình trò chơi máy vi tính.
- Xuất bản và phát hành các trò chơi điện tử trực tuyến.
Loại trừ:
- Tái sản xuất phần mềm được phân vào nhóm 18200 (Sao chép bản ghi các loại);
- Bán lẻ phần mềm không định dạng được phân vào nhóm 4741 (Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh);
- Sản xuất phần mềm nhưng không nhằm để xuất bản được phân vào nhóm 62010 (Lập trình máy vi tính);
- Cung cấp trực tuyến phần mềm (ứng dụng và cung cấp các dịch vụ ứng dụng) được phân vào nhóm 63110 (Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan).
59 HOẠT ĐỘNG ĐIỆN ẢNH, SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH, GHI ÂM VÀ XUẤT BẢN ÂM NHẠC
591 Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình
5911 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình
59111 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh
Nhóm này gồm: Hoạt động sản xuất phim điện ảnh trên chất liệu phim nhựa phục vụ việc chiếu trực tiếp tại các rạp chiếu phim hoặc chiếu phim lưu động.
59112 Hoạt động sản xuất phim video
Nhóm này gồm: Hoạt động sản xuất phim video trên chất liệu băng, đĩa hoặc phương tiện khác.
59113 Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình
Nhóm này gồm: Hoạt động sản xuất các chương trình truyền hình và chương trình quảng cáo, v.v... phục vụ cho việc phát các chương trình qua phương tiện truyền hình.
5912 Hoạt động hậu kỳ
59120 Hoạt động hậu kỳ
Nhóm này gồm: Hoạt động như biên tập, truyền phim /băng, đầu đề, phụ đề, giới thiệu phim (giới thiệu danh sách các diễn viên, đạo diễn, người quay phim...), thuyết minh, đồ họa máy tính, sản xuất các phim hoạt họa và các hiệu ứng đặc biệt về chuyển động, phát triển và xử lý phim điện ảnh, các hoạt động làm thử phim điện ảnh, hoạt động của các phòng thí nghiệm đặc biệt dành sản xuất phim hoạt họa.
Loại trừ:
- Nhân bản phim (không kể việc tái sản xuất phim điện ảnh cho phát hành sân khấu) cũng như việc tái sản xuất băng tiếng và băng hình, đĩa CD và DVD từ bản gốc được phân vào nhóm 18200 (Sao chép bản ghi các loại);
- Bán buôn băng video, đĩa CD-s, DVD-s đã ghi được phân vào nhóm 46499 (Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu);
- Bán buôn băng video, đĩa DVD-s trắng được phân vào nhóm 46520 (Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông);
- Bán lẻ băng video, đĩa CD-s, DVD-s được phân vào nhóm 47620 (Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh);
- Xử lý phim không phải cho ngành điện ảnh được phân vào nhóm 74200 (Hoạt động nhiếp ảnh);
- Cho thuê băng video, đĩa DVD-s cho công chúng được phân vào nhóm 77220 (Cho thuê băng, đĩa video);
- Hoạt động của các diễn viên, người vẽ tranh biếm hoạ, các nhà đạo diễn, các nhà thiết kế sân khấu và các chuyên gia kỹ thuật khác được phân vào nhóm 90000 (Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí).
5913 Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình
59130 Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình
Nhóm này gồm:
- Phát hành phim, băng video, đĩa DVD-s và các sản phẩm tương tự cho các sân khấu phim điện ảnh, mạng lưới và trạm truyền hình, các rạp chiếu bóng;
- Cấp bản quyền phát hành phim, băng video, đĩa DVD.
Loại trừ: Nhân bản phim cũng như tái sản xuất băng hình và băng tiếng, đĩa CD hoặc đĩa DVD từ các bản gốc được phân vào nhóm 18200 (Sao chép bản ghi các loại).
5914 Hoạt động chiếu phim
59141 Hoạt động chiếu phim cố định
Nhóm này gồm: Hoạt động của các đơn vị chiếu bóng tại các rạp cố định, nơi có nhà chiếu phim, có chỗ ngồi xem, có các tiện nghi phục vụ người xem, có buồng đặt máy cố định, có chương trình hoạt động thường xuyên, có nơi bán vé và thu tiền (rạp dùng cho chiếu phim nhựa).
59142 Hoạt động chiếu phim lưu động
Nhóm này gồm: Hoạt động của các đội chiếu bóng lưu động, đó là đơn vị điện ảnh có người chuyên trách, có kế hoạch, có chương trình chiếu bóng thường xuyên và có đủ phương tiện để chiếu bóng như: Máy chiếu, máy phát điện, thường xuyên chiếu phim phục vụ nhân dân (Đội chiếu bóng làm nhiệm vụ chiếu phim nhựa là chủ yếu).
592 Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc
5920 Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc
59200 Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc
Nhóm này gồm:
- Hoạt động sản xuất ghi âm gốc như ghi băng, đĩa CD;
- Phát hành, quảng cáo và phân phối băng ghi âm đến những người bán buôn, bán lẻ hoặc trực tiếp đến công chúng. Các hoạt động này có thể được thực hiện hoặc không được thực hiện cùng với việc sản xuất các băng ghi âm gốc trong cùng một đơn vị. Nếu không, đơn vị thực hiện các hoạt động này phải có quyền tái sản xuất và phân phối đối với bản ghi âm thanh gốc;
- Hoạt động ghi âm phục vụ các hoạt động trong trường quay hoặc các nơi khác, bao gồm cả việc sản xuất chương trình băng đài (không phải trực tiếp);
- Hoạt động xuất bản âm nhạc, như hoạt động đăng ký bản quyền cho tác phẩm âm nhạc, quảng cáo, ủy quyền và sử dụng các tác phẩm âm nhạc này vào việc ghi âm, phát thanh, truyền hình, điện ảnh, chương trình trực tiếp, in ấn và các phương tiện thông tin đại chúng khác. Những đơn vị tham gia trong các hoạt động này có thể sở hữu bản quyền hoặc các hoạt động như việc quản lý các bản quyền âm nhạc thay mặt cho các chủ sở hữu các bản quyền này;
- Xuất bản sách nhạc và bản nhạc.
60 HOẠT ĐỘNG PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH
601 Hoạt động phát thanh
6010 Hoạt động phát thanh
60100 Hoạt động phát thanh
Nhóm này gồm:
- Phát thanh trong các phòng phát chương trình và các thiết bị để chuyển tiếp các chương trình đến công chúng, tới các chi nhánh hoặc tới người đăng ký thuê bao;
- Hoạt động của mạng lưới phát thanh, như hoạt động thu và phát tiếng các chương trình tới các chi nhánh hoặc tới người đăng ký thuê bao thông qua phát sóng qua không trung, qua dây cáp hoặc qua vệ tinh;
- Hoạt động phát thanh qua internet (trạm phát thanh internet);
- Phát sóng dữ liệu kết hợp với phát sóng phát thanh.
Loại trừ: Sản xuất chương trình phát thanh qua băng được phân vào nhóm 59200 (Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc).
602 Hoạt động truyền hình và cung cấp chương trình thuê bao
6021 Hoạt động truyền hình
60210 Hoạt động truyền hình
Nhóm này gồm:
- Hoạt động phát sóng hình ảnh qua các kênh truyền hình cùng với âm thanh và dữ liệu thông qua các phòng phát sóng chương trình truyền hình và việc truyền đưa các chương trình qua làn sóng truyền hình công cộng. Những hoạt động trong nhóm này gồm việc đưa ra lịch trình của các chương trình và việc phát sóng các chương trình đó. Lịch trình các chương trình có thể tự làm hoặc thu từ các đơn vị khác;
- Hoạt động chuyển tiếp chương trình truyền hình tới các đài, trạm phát truyền hình, nơi sẽ lần lượt phát sóng các chương trình này tới công chúng theo lịch trình định trước.
Loại trừ: Việc sản xuất các chương trình truyền hình và các chương trình quảng cáo không kết hợp phát sóng được phân vào nhóm 5911 (Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình).
6022 Chương trình cáp, vệ tinh và các chương trình thuê bao khác
60220 Chương trình cáp, vệ tinh và các chương trình thuê bao khác
Nhóm này gồm: Hoạt động phát triển kênh hoặc sắp xếp hình ảnh, âm thanh và chương trình dữ liệu cho việc truyền đưa trên cơ sở thuê bao tới người phân phối thứ ba, như tới các công ty truyền cáp hoặc tới nhà cung cấp truyền hình vệ tinh. Lịch trình các chương trình có thể tự làm hoặc thu từ nơi khác. Các chương trình này thường là chuyên về các loại như tin tức thời sự, thể thao, giáo dục, chương trình định hướng cho thanh niên và được phát sóng có thời lượng như: chương trình thuê bao các kênh thể thao, chương trình thuê bao các kênh điện ảnh và chương trình thuê bao các kênh thời sự.
Loại trừ:
- Việc sản xuất các yếu tố chương trình truyền hình (như điện ảnh, tư liệu, quảng cáo) được phân vào nhóm 5911 (Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình);
- Chuẩn bị lịch trình các chương trình bao gồm việc phát sóng các chương trình này qua sóng truyền hình công cộng trực tiếp đến người xem được phân vào nhóm 60210 (Hoạt động truyền hình);
- Tập hợp trọn gói các kênh và phân phối các kênh trọn gói đó qua dây cáp hoặc qua vệ tinh đến người xem được phân vào ngành 61 (Viễn thông).
61 VIỄN THÔNG
611 Hoạt động viễn thông có dây
6110 Hoạt động viễn thông có dây
61101 Hoạt động cung cấp trực tiếp dịch vụ viễn thông có dây
Nhóm này gồm:
- Hoạt động vận hành, duy trì hoặc cung cấp việc tiếp cận các phương tiện truyền giọng nói, dữ liệu, ký tự, âm thanh, hình ảnh, sử dụng hạ tầng viễn thông có dây. Hệ thống truyền dẫn thực hiện các hoạt động trên có thể sử dụng công nghệ đơn hoặc kết hợp nhiều công nghệ;
- Điều hành, duy trì thiết bị chuyển mạch và truyền dẫn để cung cấp liên lạc giữa điểm này với điểm khác theo đường dây dẫn mặt đất, vi ba hoặc kết hợp giữa dây dẫn mặt đất và kết nối vệ tinh;
- Điều hành hệ thống phát bằng cáp (ví dụ phát dữ liệu và tín hiệu truyền hình);
- Cung cấp liên lạc điện báo và vô thanh khác bằng thiết bị thuộc sở hữu của họ.
- Hoạt động cung cấp dịch vụ truy cập internet bằng mạng viễn thông có dây.
Loại trừ:
- Bán lại hạ tầng viễn thông, mạng cung cấp (không thực hiện cung cấp dịch vụ) được phân vào nhóm 61909 (Hoạt động viễn thông khác chưa được phân vào đâu)
61102 Hoạt động cung cấp dịch vụ viễn thông có dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác
Nhóm này gồm:
- Hoạt động mua quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác và điều hành hệ thống đó để cung cấp dịch vụ viễn thông cho người sử dụng.
612 Hoạt động viễn thông không dây
6120 Hoạt động viễn thông không dây
61201 Hoạt động cung cấp trực tiếp dịch vụ viễn thông không dây
Nhóm này gồm:
- Hoạt động vận hành, duy trì hoặc cung cấp việc tiếp cận các phương tiện truyền giọng nói, dữ liệu, ký tự, âm thanh, hình ảnh, sử dụng hạ tầng viễn thông không dây. Hệ thống truyền dẫn cung cấp truyền dẫn đa hướng theo sóng truyền phát trên không trung, có thể sử dụng công nghệ đơn hoặc kết hợp nhiều công nghệ. Hoạt động duy trì và điều hành nhắn tin di động và mạng viễn thông không dây khác.
- Hoạt động cung cấp dịch vụ truy cập internet bằng mạng viễn thông không dây
Loại trừ: Bán lại hạ tầng viễn thông, mạng cung cấp (mà không thực hiện cung cấp dịch vụ) được phân vào nhóm 61909 (Hoạt động viễn thông khác chưa được phân vào đâu).
61202 Hoạt động cung cấp dịch vụ viễn thông không dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác
Nhóm này gồm: Hoạt động mua quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác và điều hành hệ thống đó để cung cấp dịch vụ viễn thông không dây (trừ vệ tinh) cho người sử dụng.
613 Hoạt động viễn thông vệ tinh
6130 Hoạt động viễn thông vệ tinh
61300 Hoạt động viễn thông vệ tinh
Nhóm này gồm: Hoạt động vận hành, duy trì hoặc cung cấp việc tiếp cận các phương tiện truyền giọng nói, dữ liệu, ký tự, âm thanh, hình ảnh, sử dụng hạ tầng viễn thông vệ tinh.
Nhóm này cũng gồm:
- Hoạt động truyền phát âm thanh, hình ảnh hoặc các chương trình gốc nhận từ mạng cáp, đài truyền hình hoặc hệ thống đài phát thanh trong nước tới các hộ gia đình qua hệ thống vệ tinh. Các đơn vị được phân loại ở đây nhìn chung không tạo ra nội dung chương trình;
- Hoạt động cung cấp dịch vụ truy cập internet bằng mạng viễn thông vệ tinh.
Loại trừ: Bán lại hạ tầng viễn thông, mạng cung cấp (mà không thực hiện cung cấp dịch vụ) được phân vào nhóm 61909 (Hoạt động viễn thông khác chưa được phân vào đâu).
619 Hoạt động viễn thông khác
6190 Hoạt động viễn thông khác
61901 Hoạt động của các điểm truy cập internet
Nhóm này gồm: Hoạt động của các đại lý internet cung cấp dịch vụ truy cập internet cho khách hàng.
Loại trừ: Hoạt động của các quán cà phê internet trong đó hoạt động cung cấp dịch vụ truy cập internet cho khách hàng chỉ có tính chất phụ thêm, được phân vào nhóm 56309 (Dịch vụ phục vụ đồ uống khác).
61909 Hoạt động viễn thông khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Cung cấp các ứng dụng viễn thông chuyên dụng như theo dõi hoạt động vệ tinh, đo xa và các trạm rada;
- Điều hành các trạm đầu cuối vệ tinh và các trạm liên hợp nối với một hoặc nhiều hệ thống thông tin mặt đất và khả năng truyền/nhận viễn thông từ hệ thống vệ tinh;
- Cung cấp dịch vụ viễn thông qua các kết nối viễn thông hiện có như VOIP (điện thoại internet);
- Bán lại hạ tầng viễn thông, mạng cung cấp (mà không thực hiện cung cấp dịch vụ).
Loại trừ:
- Cung cấp dịch vụ truy cập internet của người điều hành hạ tầng viễn thông được phân vào nhóm 6110 (Hoạt động viễn thông có dây), nhóm 6120 (Hoạt động viễn thông không dây), nhóm 61300 (Hoạt động viễn thông vệ tinh);
- Hoạt động của các điểm truy cập internet được phân vào nhóm 61901 (Hoạt động của các điểm truy cập internet).
62 LẬP TRÌNH MÁY VI TÍNH, DỊCH VỤ TƯ VẤN VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN MÁY VI TÍNH
620 Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính
6201 Lập trình máy vi tính
62010 Lập trình máy vi tính
Nhóm này gồm: Hoạt động viết, sửa, thử nghiệm và trợ giúp các phần mềm theo yêu cầu sử dụng riêng biệt của từng khách hàng.
Nhóm này cũng gồm: Lập trình các phần mềm nhúng.
Loại trừ:
- Phát hành các phần mềm trọn gói được phân vào nhóm 58200 (Xuất bản phần mềm);
- Lập và thiết kế hệ thống máy tính tích hợp các phần cứng, phần mềm và công nghệ giao tiếp, kể cả trong trường hợp việc cung cấp phần mềm là một phần công việc tổng thể được phân vào nhóm 62020 (Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính).
6202 Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính
62020 Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính
Nhóm này gồm: Hoạt động lập và thiết kế các hệ thống máy tính tích hợp các phần cứng, phần mềm máy tính và công nghệ giao tiếp. Các đơn vị được phân loại vào nhóm này có thể cung cấp các cấu phần phần cứng, phần mềm của hệ thống như một phần các dịch vụ tổng thể của họ hoặc các cấu phần này có thể được cung cấp bởi bên thứ ba. Các đơn vị này thường thực hiện cài đặt hệ thống, đào tạo, hướng dẫn và trợ giúp khách hàng của hệ thống.
Nhóm này cũng gồm: Quản lý và điều hành hệ thống máy tính của khách hàng và/hoặc công cụ xử lý dữ liệu; các hoạt động chuyên gia và các hoạt động khác có liên quan đến máy vi tính.
6209 Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
62090 Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
Nhóm này gồm: Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và máy vi tính khác chưa được phân loại vào đâu như: Khắc phục các sự cố máy vi tính và cài đặt phần mềm.
Loại trừ:
- Lập trình máy vi tính được phân vào nhóm 62010 (Lập trình máy vi tính);
- Tư vấn máy vi tính được phân vào nhóm 62020 (Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính);
- Quản trị hệ thống máy vi tính được phân vào nhóm 62020 (Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính);
- Xử lý dữ liệu và cho thuê (hosting) được phân vào nhóm 63110 (Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan).
63 HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ THÔNG TIN
631 Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan; cổng thông tin
6311 Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan
63110 Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan
Nhóm này gồm:
- Xử lý dữ liệu hoàn chỉnh cho khách hàng như: nhập tin, làm sạch dữ liệu, tổng hợp dữ liệu, tạo báo cáo, .... từ dữ liệu do khách hàng cung cấp.
- Hoạt động cung cấp và cho thuê hạ tầng thông tin như: cho thuê tên miền internet, cho thuê trang Web....
- Các hoạt động cung cấp dịch vụ liên quan khác như: chia sẻ thời gian thực cho các thiết bị công nghệ thông tin (máy chủ, máy tính cá nhân, thiết bị di động,..) cho khách hàng.
6312 Cổng thông tin
63120 Cổng thông tin
Nhóm này gồm: Hoạt động điều hành các website sử dụng công cụ tìm kiếm để tạo lập và duy trì các cơ sở dữ liệu lớn các địa chỉ internet và nội dung theo một định dạng có thể tìm kiếm một cách dễ dàng.
Nhóm này cũng gồm: Hoạt động điều hành các website khác hoạt động như các cổng internet, như các trang báo chí, phương tiện truyền thông trực tuyến cung cấp các nội dung thông tin được cập nhật định kỳ.
639 Dịch vụ thông tin khác
6391 Hoạt động thông tấn
63910 Hoạt động thông tấn
Nhóm này gồm: Hoạt động cung cấp tin tức, phim ảnh cho các hãng truyền thông của các hãng thông tấn và các tổ chức cung cấp bài báo.
Loại trừ:
- Hoạt động của các phóng viên ảnh độc lập được phân vào nhóm 74200 (Hoạt động nhiếp ảnh);
- Hoạt động của các nhà báo độc lập được phân vào nhóm 9000 (Hoạt động của các nhà báo độc lập).
6399 Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu
63990 Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này bao gồm: Các hoạt động dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu như:
- Các dịch vụ thông tin qua điện thoại;
- Các dịch vụ tìm kiếm thông tin thông qua hợp đồng hay trên cơ sở phí;
- Các dịch vụ cắt xén thông tin, báo chí, v.v...
Loại trừ: Hoạt động của các trung tâm liên quan đến các cuộc gọi được phân vào nhóm 82200 (Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi).
K HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM
64 HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ TÀI CHÍNH (TRỪ BẢO HIỂM VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI)
641 Hoạt động trung gian tiền tệ
6411 Hoạt động ngân hàng trung ương
64110 Hoạt động ngân hàng trung ương
Nhóm này gồm: Hoạt động của ngân hàng trung ương như:
- Phát hành tiền;
- Ngân hàng của các tổ chức tín dụng (nhận tiền gửi để thực hiện thanh toán bù trừ giữa các tổ chức tín dụng; tái cấp vốn cho các tổ chức tín dụng nhằm cung ứng tín dụng ngắn hạn và phương tiện thanh toán cho nền kinh tế);
- Quản lý hoạt động ngoại hối và kiểm soát dự trữ ngoại hối nhà nước;
- Thanh tra hoạt động ngân hàng;
- Ngân hàng làm dịch vụ tiền tệ cho Chính phủ.
6419 Hoạt động trung gian tiền tệ khác
64190 Hoạt động trung gian tiền tệ khác
Nhóm này gồm: Hoạt động của các doanh nghiệp được thành lập theo quy định của luật, các tổ chức tín dụng và các quy định khác của pháp luật để kinh doanh tiền tệ, làm dịch vụ ngân hàng với nội dung nhận tiền gửi và sử dụng tiền gửi để cấp tín dụng, cung ứng các dịch vụ thanh toán (trừ hoạt động cho thuê tài chính). Hoạt động của nhóm này bao gồm hoạt động của ngân hàng thương mại, ngân hàng phát triển, ngân hàng đầu tư, ngân hàng chính sách, ngân hàng hợp tác, công ty tài chính, quỹ tín dụng nhân dân, công ty dịch vụ tiết kiệm bưu điện, các tổ chức tài chính hợp tác phi lợi nhuận,...
Nhóm này cũng gồm:
- Hoạt động của ngân hàng tiết kiệm bưu điện và chuyển tiền bưu điện;
- Các tổ chức chuyên cấp tín dụng cho mua nhà nhưng cũng nhận tiền gửi.
- Hoạt động của tổ chức tài chính vi mô.
Loại trừ:
- Các tổ chức chuyên cấp tín dụng cho mua nhà nhưng không nhận tiền gửi được phân vào nhóm 64920 (Hoạt động cấp tín dụng khác);
- Các hoạt động thanh toán và giao dịch bằng thẻ tín dụng được phân vào nhóm 66190 (Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu).
642 Hoạt động công ty nắm giữ tài sản
6420 Hoạt động công ty nắm giữ tài sản
64200 Hoạt động công ty nắm giữ tài sản
Nhóm này gồm: Hoạt động của các tổ chức nắm giữ tài sản Có của nhóm các công ty phụ thuộc và hoạt động chính của các tổ chức này là quản lý nhóm đó. Các tổ chức này không cung cấp bất kỳ dịch vụ nào khác cho các đơn vị mà nó góp cổ phần, không điều hành và quản lý các tổ chức khác.
Loại trừ: Hoạt động quản lý, kế hoạch chiến lược và ra quyết định của công ty, xí nghiệp được phân vào nhóm 70100 (Hoạt động của trụ sở văn phòng).
643 Hoạt động quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khác
6430 Hoạt động quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khác
64300 Hoạt động quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khác
Nhóm này gồm: Hoạt động của các đơn vị pháp nhân được thành lập để góp chung chứng khoán và các tài sản tài chính khác, là đại diện cho các cổ đông hay những người hưởng lợi nhưng không tham gia quản lý. Các đơn vị này thu lãi, cổ tức và các thu nhập từ tài sản khác, nhưng có ít hoặc không có nhân viên và cũng không có thu nhập từ việc bán dịch vụ.
Loại trừ:
- Hoạt động quỹ và quỹ tín thác có doanh thu từ bán hàng hóa hoặc dịch vụ được phân vào các nhóm tương ứng trong Hệ thống ngành kinh tế;
- Hoạt động của công ty nắm giữ tài sản được phân vào nhóm 64200 (Hoạt động công ty nắm giữ tài sản);
- Bảo hiểm xã hội được phân vào nhóm 65300 (Bảo hiểm xã hội);
- Quản lý các quỹ được phân vào nhóm 66300 (Hoạt động quản lý quỹ).
649 Hoạt động dịch vụ tài chính khác (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)
6491 Hoạt động cho thuê tài chính
64910 Hoạt động cho thuê tài chính
Nhóm này gồm: Hoạt động tín dụng trung và dài hạn thông qua cho thuê máy móc, thiết bị, phương tiện vận chuyển và các động sản khác trên cơ sở hợp đồng cho thuê giữa bên cho thuê với bên thuê. Bên cho thuê cam kết mua máy móc, thiết bị, phương tiện vận chuyển và các động sản khác theo yêu cầu của bên thuê và nắm giữ quyền sở hữu đối với tài sản cho thuê. Bên thuê sử dụng tài sản thuê và thanh toán tiền thuê trong suốt thời hạn thuê đã được hai bên thỏa thuận.
Loại trừ: Hoạt động cho thuê vận hành được phân vào ngành 77 (Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính), tương ứng với loại hàng hóa cho thuê.
6492 Hoạt động cấp tín dụng khác
64920 Hoạt động cấp tín dụng khác
Nhóm này gồm: Các hoạt động dịch vụ tài chính chủ yếu liên quan đến việc hình thành các khoản cho vay của các thể chế không liên quan đến các trung gian tiền tệ (như là các công ty đầu tư vốn mạo hiểm, các ngân hàng chuyên doanh, các câu lạc bộ đầu tư). Các tổ chức này cung cấp các dịch vụ sau đây:
- Cấp tín dụng tiêu dùng;
- Tài trợ thương mại quốc tế;
- Cấp tài chính dài hạn bởi các ngân hàng chuyên doanh;
- Cho vay tiền ngoài hệ thống ngân hàng;
- Cấp tín dụng cho mua nhà do các tổ chức không nhận tiền gửi thực hiện;
- Dịch vụ cầm đồ.
Loại trừ:
- Hoạt động cấp tín dụng cho mua nhà của các tổ chức chuyên doanh nhưng cũng nhận tiền gửi được phân vào nhóm 64190 (Hoạt động trung gian tiền tệ khác);
- Hoạt động cho thuê vận hành được phân vào ngành 77 (Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính) tùy vào loại hàng hóa được thuê.
6499 Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)
64990 Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu( trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)

Nhóm này gồm: Các trung gian tài chính chủ yếu khác phân phối ngân quỹ trừ cho vay, bao gồm các hoạt động sau đây:
- Hoạt động bao thanh toán;
- Viết các thỏa thuận trao đổi, lựa chọn và ràng buộc khác;
- Hoạt động của các công ty thanh toán...
Loại trừ:
- Cho thuê tài chính được phân vào nhóm 64910 (Hoạt động cho thuê tài chính);
- Buôn bán chứng khoán thay mặt người khác được phân vào nhóm 66120 (Môi giới hợp đồng hàng hóa và chứng khoán);
- Buôn bán, thuê mua và vay mượn bất động sản được phân vào ngành 68 (Hoạt động kinh doanh bất động sản);
- Thu thập hối phiếu mà không mua toàn bộ nợ được phân vào nhóm 82910 (Dịch vụ hỗ trợ thanh toán, tín dụng);
- Hoạt động trợ cấp bởi các tổ chức thành viên được phân vào nhóm 94990 (Hoạt động của các tổ chức khác chưa được phân vào đâu).

65 BẢO HIỂM, TÁI BẢO HIỂM VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI (TRỪ BẢO ĐẢM XÃ HỘI BẮT BUỘC)
651 Bảo hiểm
6511 Bảo hiểm nhân thọ
65110 Bảo hiểm nhân thọ
Nhóm này gồm: Nhận tiền đóng và chi trả bảo hiểm hàng năm và các chính sách của bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm trọn đời, bảo hiểm sinh kỳ, bảo hiểm tử kỳ, bảo hiểm hỗn hợp (có hoặc không có yếu tố tiết kiệm).
6512 Bảo hiểm phi nhân thọ
65120 Bảo hiểm phi nhân thọ
Nhóm này gồm: Việc cung cấp các dịch vụ bảo hiểm khác trừ bảo hiểm nhân thọ như: bảo hiểm tài sản và bảo hiểm thiệt hại; bảo hiểm hàng hóa vận chuyển đường bộ, đường biển, đường thủy nội địa, đường sắt và đường hàng không; bảo hiểm thiệt hại kinh doanh; bảo hiểm nông nghiệp...
6513 Bảo hiểm sức khỏe
65131 Bảo hiểm y tế
Nhóm này gồm: Nhận tiền đóng bảo hiểm của khách hàng về khám chữa bệnh, chi trả các dịch vụ y tế và thuốc men cho người đóng bảo hiểm y tế được thực hiện tại các cơ sở khám chữa bệnh quy định cho những người đóng bảo hiểm y tế đến khám và chữa bệnh.
65139 Bảo hiểm sức khỏe khác
Nhóm này gồm: Nhận tiền đóng bảo hiểm của khách hàng về tai nạn con người, bảo hiểm chăm sóc sức khỏe, chi trả cho khách hàng những thiệt hại về sức khỏe trong phạm vi quy định.
652 Tái bảo hiểm
6520 Tái bảo hiểm
65200 Tái bảo hiểm
Nhóm này gồm: Các hoạt động bảo hiểm tất cả hoặc một phần rủi ro kết hợp với chính sách bảo hiểm lần đầu được thực hiện bởi một công ty bảo hiểm khác.
653 Bảo hiểm xã hội
6530 Bảo hiểm xã hội
65300 Bảo hiểm xã hội
Nhóm này gồm: Hoạt động của các đơn vị pháp nhân (quỹ, kế hoạch hoặc chương trình) được lập ra để cung cấp thu nhập hưu trí người lao động hoặc các thành viên.
Nhóm này cũng gồm: Lập kế hoạch hưu trí với những lợi ích được xác định, cũng như những kế hoạch cá nhân mà những lợi ích được xác định thông qua sự đóng góp của các thành viên như: kế hoạch mang lại lợi ích cho người lao động; kế hoạch, quỹ hưu trí và kế hoạch hưu trí.
Loại trừ:
- Quản lý quỹ hưu trí được phân vào nhóm 84300 (Hoạt động bảo đảm xã hội bắt buộc);
- Kế hoạch bảo đảm xã hội bắt buộc được phân vào nhóm 84300 (Hoạt động bảo đảm xã hội bắt buộc).
66 HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC
661 Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)
6611 Quản lý thị trường tài chính
66110 Quản lý thị trường tài chính
Nhóm này gồm: Việc tổ chức và giám sát thị trường tài chính trừ việc giám sát của nhà nước, như: giao dịch hợp đồng hàng hóa; giao dịch hợp đồng hàng hóa tương lai; giao dịch chứng khoán; giao dịch cổ phiếu; giao dịch lựa chọn hàng hóa hoặc cổ phiếu.
6612 Môi giới hợp đồng hàng hóa và chứng khoán
66120 Môi giới hợp đồng hàng hóa và chứng khoán
Nhóm này gồm:
- Giao dịch trong thị trường tài chính thay mặt người khác (môi giới cổ phiếu) và các hoạt động liên quan;
- Môi giới chứng khoán;
- Môi giới hợp đồng hàng hóa;
- Hoạt động của cục giao dịch...
Loại trừ: Giao dịch với thị trường bằng tài khoản riêng được phân vào nhóm 64990 (Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu).
6619 Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
66190 Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm: Các hoạt động trợ giúp cho trung gian tài chính chưa được phân vào đâu:
- Các hoạt động thỏa thuận và giải quyết các giao dịch tài chính, bao gồm giao dịch thẻ tín dụng;
- Hoạt động tư vấn đầu tư;
- Hoạt động tư vấn và môi giới thế chấp.
Nhóm này cũng gồm: Các dịch vụ ủy thác, giám sát trên cơ sở phí và hợp đồng.
Loại trừ:
- Các hoạt động của đại lý bảo hiểm và môi giới được phân vào nhóm 66220 (Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm);
- Quản lý quỹ được phân vào nhóm 66300 (Hoạt động quản lý quỹ).
662 Hoạt động hỗ trợ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội
6621 Đánh giá rủi ro và thiệt hại
66210 Đánh giá rủi ro và thiệt hại
Nhóm này gồm: Việc cung cấp các dịch vụ quản lý bảo hiểm, như việc định giá và thanh toán bồi thường bảo hiểm như:
- Định giá bồi thường bảo hiểm: điều chỉnh bồi thường; định giá rủi ro; đánh giá rủi ro và thiệt hại; điều chỉnh mức trung bình và mất mát;
- Thanh toán bồi thường bảo hiểm.
Loại trừ:
- Đánh giá bất động sản được phân vào nhóm 6820 (Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản; đấu giá quyền sử dụng đất);
- Đánh giá cho những mục đích khác được phân vào nhóm 7490 (Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu);
- Hoạt động điều tra được phân vào nhóm 80300 (Dịch vụ điều tra).
6622 Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm
66220 Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm
Nhóm này gồm: Hoạt động của các đại lý và môi giới (trung gian bảo hiểm) bảo hiểm trong việc bán, thương lượng hoặc tư vấn về chính sách bảo hiểm.
6629 Hoạt động hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội
66290 Hoạt động hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội
Nhóm này gồm: Các hoạt động có liên quan hoặc liên quan chặt chẽ đến bảo hiểm và trợ cấp hưu trí (trừ trung gian tài chính, điều chỉnh bồi thường và hoạt động của các đại lý bảo hiểm): quản lý cứu hộ; dịch vụ thống kê bảo hiểm.
Loại trừ: Hoạt động cứu hộ trên biển được phân vào nhóm 5222 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy nội địa).
663 Hoạt động quản lý quỹ
6630 Hoạt động quản lý quỹ
66300 Hoạt động quản lý quỹ
Nhóm này gồm: Hoạt động quản lý danh mục và quỹ trên cơ sở phí và hợp đồng cho cá nhân, doanh nghiệp hoặc loại khác như: quản lý quỹ hưu trí, quản lý quỹ tương hỗ, quản lý quỹ đầu tư khác.
L HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
68 HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
681 Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
6810 Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
68101 Mua, bán nhà ở và quyền sử dụng đất ở
Nhóm này gồm:
- Hoạt động kinh doanh mua/bán nhà để ở và quyền sử dụng đất để ở
Loại trừ:
- Phát triển xây dựng nhà cửa, công trình để bán được phân vào nhóm 41010 (Xây dựng nhà để ở) và 41020 (Xây dựng nhà không để ở).
- Chia tách và cải tạo đất được phân vào nhóm 42990 (Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác).
68102 Mua, bán nhà và quyền sử dụng đất không để ở
Nhóm này gồm:
- Hoạt động kinh doanh mua/bán nhà và quyền sử dụng đất không để ở như văn phòng, cửa hàng, trung tâm thương mại, nhà xưởng sản xuất, khu triển lãm, nhà kho,..
68103 Cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất ở
Nhóm này gồm:
- Cho thuê nhà, căn hộ có đồ đạc hoặc chưa có đồ đạc hoặc các phòng sử dụng để ở lâu dài, theo tháng hoặc theo năm.
- Hoạt động quản lý nhà, chung cư
Loại trừ:
- Hoạt động của khách sạn, nhà nghỉ, lều trại, cắm trại du lịch và những nơi không phải để ở khác hoặc phòng cho thuê ngắn ngày được phân vào nhóm 55101 (Khách sạn), nhóm 55102 (Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày), nhóm 55103 (Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày).
- Hoạt động của khách sạn và những căn hộ tương tự được phân vào nhóm 55101 (Khách sạn), nhóm 55102 (Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày).
68104 Cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất không để ở
Nhóm này gồm:
- Cho thuê nhà, đất không phải để ở như văn phòng, cửa hàng, trung tâm thương mại, nhà xưởng sản xuất, khu triển lãm, nhà kho, trung tâm thương mại...
- Hoạt động điều hành, quản lý nhà và đất không phải để ở.
68109 Kinh doanh bất động sản khác
Bao gồm: các hoạt động kinh doanh bất động sản không thuộc các nhóm trên như cho thuê các khoảng không tại tòa nhà, hoạt động điều hành quản lý các tòa nhà thuộc Chính phủ...
682 Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
6820 Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
68201 Tư vấn, môi giới bất động sản, quyền sử dụng đất
Nhóm này gồm:
- Việc cung cấp các hoạt động kinh doanh bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng bao gồm các dịch vụ liên quan đến bất động sản như:
+ Hoạt động của các đại lý kinh doanh bất động sản và môi giới.
+ Trung gian trong việc mua, bán hoặc cho thuê bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng.
+ Quản lý bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng.
+ Dịch vụ định giá bất động sản.
+ Sàn giao dịch bất động sản.
68202 Đấu giá bất động sản, quyền sử dụng đất
Nhóm này gồm:
- Việc cung cấp dịch vụ đấu giá bất động sản, quyền sử dụng đất trên cơ sở phí hoặc hợp đồng
M HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
69 HOẠT ĐỘNG PHÁP LUẬT, KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN
691 Hoạt động pháp luật
6910 Hoạt động pháp luật
69101 Hoạt động đại diện, tư vấn pháp luật
Nhóm này gồm: Đại diện pháp lý cho quyền lợi của một bên đối với bên kia, dù có trước tòa hoặc hội đồng xét xử khác hay không, hoặc có sự giám sát của những người là thành viên của tòa về:
- Tư vấn và đại diện trong vấn đề dân sự;
- Tư vấn và đại diện tội phạm hình sự;
- Tư vấn và đại diện có liên quan đến các vụ tranh chấp về lao động;
- Thống nhất các điều khoản, thoả thuận hợp tác hoặc các tài liệu tương tự liên quan đến thành lập công ty.
69102 Hướng dẫn chung và tư vấn, chuẩn bị các tài liệu pháp lý
Nhóm này gồm:
- Thống nhất các điều khoản, thoả thuận hợp tác hoặc các tài liệu tương tự liên quan đến thành lập công ty.
- Hướng dẫn chung và tư vấn, chuẩn bị các tài liệu pháp lý liên quan đến bản quyền, bằng phát minh, sáng chế, quyền tác giả;
- Các hoạt động liên quan đến các thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản, các văn bản thừa kế, di chúc,...
- Chuẩn bị tài liệu pháp lý liên quan đến các thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trong giấy tờ văn bản (trừ chữ ký người dịch).
69109 Hoạt động pháp luật khác
Nhóm này gồm: Các hoạt động khác của công chứng viên, thẩm phán, thẩm phán viên và trọng tài kinh tế, quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản. Hoạt động đăng ký tài sản, đăng ký biện pháp bảo đảm, cung cấp, trao đổi thông tin về các biện pháp bảo đảm
692 Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế
6920 Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế
69200 Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế
Nhóm này gồm:
- Ghi các giao dịch thương mại của doanh nghiệp và cá nhân;
- Các công việc chuẩn bị hoặc kiểm toán các tài khoản tài chính;
- Kiểm tra các tài khoản và chứng nhận độ chính xác của chúng;
- Chuẩn bị tờ khai thuế thu nhập cá nhân và thu nhập doanh nghiệp;
- Hoạt động tư vấn và đại diện (trừ đại diện pháp lý) thay mặt khách hàng trước cơ quan thuế.
Loại trừ:
- Hoạt động chế biến dữ liệu và lập bảng được phân vào nhóm 63110 (Xử lý dữ liệu, cho thuê và hoạt động liên quan);
- Tư vấn quản lý như thiết kế hệ thống kiểm toán, chương trình chi phí kiểm toán, cơ chế điều khiển quỹ được phân vào nhóm 70200 (Hoạt động tư vấn quản lý);
- Thu thập hối phiếu được phân vào nhóm 82910 (Dịch vụ hỗ trợ thanh toán, tín dụng).
70 HOẠT ĐỘNG CỦA TRỤ SỞ VĂN PHÒNG; HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN QUẢN LÝ
701 Hoạt động của trụ sở văn phòng
7010 Hoạt động của trụ sở văn phòng
70100 Hoạt động của trụ sở văn phòng
Nhóm này gồm: Việc giám sát và quản lý những đơn vị khác của công ty hay xí nghiệp; lập chiến lược và kế hoạch tổ chức, ra quyết định của công ty hay xí nghiệp, thực hiện kiểm soát và quản lý hoạt động hàng ngày đối với các đơn vị liên quan.
Nhóm này bao gồm hoạt động của:
- Trụ sở văn phòng;
- Văn phòng quản lý trung tâm;
- Văn phòng tổng công ty;
- Văn phòng huyện và vùng;
- Văn phòng quản lý phụ trợ.
Loại trừ: Hoạt động của công ty tài chính, không tham gia vào việc quản lý được phân vào nhóm 64200 (Hoạt động công ty nắm giữ tài sản).
702 Hoạt động tư vấn quản lý
7020 Hoạt động tư vấn quản lý
70200 Hoạt động tư vấn quản lý
Nhóm này gồm: Việc cung cấp tư vấn, hướng dẫn và trợ giúp điều hành đối với doanh nghiệp và các tổ chức khác trong vấn đề quản lý, như lập chiến lược và kế hoạch hoạt động, ra quyết định tài chính, mục tiêu và chính sách thị trường, chính sách nguồn nhân lực, thực thi và kế hoạch; tiến độ sản xuất và kế hoạch giám sát. Việc cung cấp dịch vụ kinh doanh này có thể bao gồm tư vấn, hướng dẫn hoặc trợ giúp hoạt động đối với doanh nghiệp hoặc các dịch vụ cộng đồng như:
- Quan hệ và thông tin cộng đồng;
- Hoạt động vận động hành lang;
- Thiết kế phương pháp kiểm toán hoặc cơ chế, chương trình chi phí kiểm toán, cơ chế điều khiển ngân quỹ;
- Tư vấn và giúp đỡ kinh doanh hoặc dịch vụ lập kế hoạch, tổ chức, hoạt động hiệu quả, thông tin quản lý...
Loại trừ:
- Thiết kế phần mềm máy vi tính cho hệ thống kiểm toán được phân vào nhóm 62010 (Lập trình máy vi tính);
- Tư vấn và đại diện pháp lý được phân vào nhóm 6910 (Hoạt động pháp luật);
- Hoạt động kế toán, kiểm toán, tư vấn thuế được phân vào nhóm 69200 (Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế);
- Kiến trúc, tư vấn kỹ thuật và công nghệ khác được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động về kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan), 7490 (Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu);
- Hoạt động quảng cáo được phân vào nhóm 73100 (Quảng cáo);
- Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận được phân vào nhóm 73200 (Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận);
- Dịch vụ sắp xếp và tư vấn giới thiệu việc làm được phân vào nhóm 78100 (Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm);
- Hoạt động tư vấn giáo dục được phân vào nhóm 85600 (Dịch vụ hỗ trợ giáo dục).
71 HOẠT ĐỘNG KIẾN TRÚC; KIỂM TRA VÀ PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
711 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
7110 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
71101 Hoạt động kiến trúc
Nhóm này gồm: Việc cung cấp các dịch vụ kiến trúc, dịch vụ kỹ thuật, dịch vụ phác thảo, dịch vụ kiểm định xây dựng như:
- Dịch vụ tư vấn kiến trúc gồm: thiết kế và phác thảo công trình; lập kế hoạch phát triển đô thị và kiến trúc cảnh quan;
- Thiết kế máy móc và thiết bị;
- Thiết kế kỹ thuật và dịch vụ tư vấn cho các dự án liên quan đến kỹ thuật dân dụng, kỹ thuật đường ống, kiến trúc giao thông.
- Giám sát thi công xây dựng cơ bản.
Loại trừ:
- Kiểm tra kỹ thuật được phân vào nhóm 71200 (Kiểm tra và phân tích kỹ thuật);
- Các hoạt động nghiên cứu và phát triển liên quan đến kỹ thuật được phân vào nhóm 721 (Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật);
- Trang trí nội thất được phân vào nhóm 74100 (Hoạt động thiết kế chuyên dụng).
71102 Hoạt động đo đạc bản đồ
Nhóm này gồm:
- Dịch vụ điều tra, đo đạc và lập bản đồ;
- Vẽ bản đồ và thông tin về không gian.
71103 Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước
Nhóm này gồm:
- Điều tra địa vật lý, địa chấn, động đất;
- Hoạt động điều tra địa chất;
- Hoạt động điều tra đất đai và đường biên giới;
- Hoạt động điều tra thủy học;
- Hoạt động điều tra lớp dưới bề mặt.
Loại trừ:
- Khoan thăm dò liên quan đến khai khoáng được phân vào nhóm 09100 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên) và nhóm 09900 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác);
- Phát triển hoặc xuất bản kết hợp với phần mềm được phân vào nhóm 58200 (Xuất bản phần mềm) và nhóm 62010 (Lập trình máy vi tính);
- Các hoạt động tư vấn máy tính được phân vào nhóm 62020 (Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính) và nhóm 62090 (Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính);
- Chụp ảnh trên không được phân vào nhóm 74200 (Hoạt động nhiếp ảnh).
71109 Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác
Nhóm này gồm:
- Việc chuẩn bị và thực hiện các dự án liên quan đến kỹ thuật điện và điện tử, kỹ thuật khai khoáng, kỹ thuật hoá học, dược học, công nghiệp và nhiều hệ thống, kỹ thuật an toàn hoặc những dự án quản lý nước;
- Việc chuẩn bị các dự án sử dụng máy điều hoà, tủ lạnh, máy hút bụi và kỹ thuật kiểm soát ô nhiễm, kỹ thuật âm thanh...
712 Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
7120 Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
71200 Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Nhóm này gồm: Việc kiểm tra lý, hóa và các phân tích khác của tất cả các loại vật liệu và sản phẩm, gồm:
- Kiểm tra âm thanh và chấn động;
- Kiểm tra thành phần và độ tinh khiết của khoáng chất...;
- Kiểm tra trong lĩnh vực vệ sinh thực phẩm, bao gồm kiểm tra thú y và điều khiển quan hệ với sản xuất thực phẩm;
- Kiểm tra thành phần vật lý và hiệu suất của vật liệu, ví như độ chịu lực, độ bền, độ dày, năng lực phóng xạ...;
- Kiểm tra chất lượng và độ tin cậy;
- Kiểm tra hiệu ứng của máy đã hoàn thiện: Môtô, ôtô, thiết bị điện...;
- Kiểm tra kỹ thuật hàn và mối hàn;
- Phân tích lỗi;
- Kiểm tra và đo lường các chỉ số môi trường: ô nhiễm không khí và nước...;
- Chứng nhận sản phẩm, bao gồm hàng hóa tiêu dùng, xe có động cơ, máy bay, vỏ điều áp, máy móc nguyên tử;
- Kiểm tra an toàn đường sá thường kỳ của xe có động cơ;
- Kiểm tra việc sử dụng các kiểu mẫu hoặc mô hình (như máy bay, tàu thủy, đập...);
- Hoạt động của phòng thí nghiệm của cảnh sát.
Loại trừ: Kiểm tra mẫu xét nghiệm động vật được phân vào nhóm 75000 (Hoạt động thú y).
72 NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN
721 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật
7211 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên
72110 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên
Nhóm này gồm:
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực toán học và thống kê;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học máy tính và thông tin;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực vật lý;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực hóa học;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học trái đất và môi trường liên quan;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực sinh học;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên khác.
7212 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ
72120 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ
Nhóm này gồm:
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật dân dụng;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật cơ khí;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật hóa học;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật vật liệu và luyện kim;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật y học;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật môi trường.
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực công nghệ sinh học môi trường;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực công nghệ sinh học công nghiệp.
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực công nghệ nano.
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật thực phẩm và đồ uống.
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ khác.
Loại trừ: Nghiên cứu thị trường được phân vào nhóm 73200 (Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận).
7213 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược
72130 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược
Nhóm này gồm:
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực y học cơ sở;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực y học lâm sàng;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực y tế;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực dược học;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực công nghệ sinh học trong y học;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược khác;
7214 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp
72140 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp
Nhóm này gồm:
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực trồng trọt;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực chăn nuôi;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực thú y;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực lâm nghiệp;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực thủy sản;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực công nghệ sinh học trong nông nghiệp;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp khác;
722 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn
7221 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội
72210 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội
Nhóm này gồm:
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực tâm lý học;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kinh tế và kinh doanh;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học giáo dục;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực xã hội học;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực pháp luật;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học chính trị;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực địa lý kinh tế và xã hội;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực thông tin đại chúng và truyền thông;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội khác.
7222 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn
72220 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn
Nhóm này gồm:
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực lịch sử và khảo cổ học;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực ngôn ngữ học và văn học;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực triết học, đạo đức học và tôn giáo;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực nghệ thuật;
- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn khác;
73 QUẢNG CÁO VÀ NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
731 Quảng cáo
7310 Quảng cáo
73100 Quảng cáo
Nhóm này gồm: Việc cung cấp tất cả các lĩnh vực của dịch vụ quảng cáo (thông qua năng lực của tổ chức hoặc hợp đồng phụ), bao gồm tư vấn, dịch vụ sáng tạo, sản xuất các nguyên liệu cho quảng cáo, kế hoạch truyền thông, gồm:
- Sáng tạo và thực hiện các chiến dịch quảng cáo: Sáng tạo và đặt quảng cáo trong báo, tạp chí, đài phát thanh, truyền hình, internet và các phương tiện truyền thông khác; đặt quảng cáo ngoài trời như: bảng lớn, panô, bảng tin, cửa sổ, phòng trưng bày, ô tô con và ôtô buýt...; quảng cáo trên không; phân phối các nguyên liệu hoặc mẫu quảng cáo; cung cấp các chỗ trống quảng cáo trên bảng lớn; thiết kế vị trí và trình bày trên trang web;
- Làm các chiến dịch quảng cáo và những dịch vụ quảng cáo khác có mục đích thu hút và duy trì khách hàng như: Khuếch trương quảng cáo; marketing điểm bán; quảng cáo thư trực tuyến; tư vấn marketing.
Loại trừ:
- Xuất bản các tài liệu quảng cáo được phân vào nhóm 5819 (Hoạt động xuất bản khác);
- Sản xuất tin nhắn thương mại trên đài, tivi hoặc phim được phân vào nhóm 59113 (Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình);
- Hoạt động liên quan đến công chúng được phân vào nhóm 70200 (Hoạt động tư vấn quản lý);
- Nghiên cứu thị trường được phân vào nhóm 73200 (Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận);
- Chụp ảnh quảng cáo được phân vào nhóm 74200 (Hoạt động nhiếp ảnh);
- Tổ chức triển lãm và trưng bày thương mại được phân vào nhóm 82300 (Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại);
- Các hoạt động thư trực tuyến (đề địa chỉ...) được phân vào nhóm 82990 (Dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu).
732 Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
7320 Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
73200 Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
Nhóm này gồm:
- Điều tra thị trường tiềm năng, sự chấp nhận, tính liên quan của sản phẩm và thói quen mua sắm của người tiêu dùng cho mục đích xúc tiến bán và phát triển những sản phẩm mới, bao gồm kết quả phân tích thống kê;
- Điều tra thu thập ý kiến của công chúng về những sự kiện chính trị, kinh tế và xã hội, bao gồm kết quả phân tích thống kê.
74 HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÁC
741 Hoạt động thiết kế chuyên dụng
7410 Hoạt động thiết kế chuyên dụng
74100 Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Nhóm này gồm:
- Thiết kế thời trang liên quan đến dệt, trang phục, giầy, đồ trang sức, đồ đạc và trang trí nội thất khác, hàng hóa thời trang khác cũng như đồ dùng cá nhân và gia đình khác;
- Dịch vụ thiết kế đồ thị;
- Hoạt động trang trí nội thất.
Loại trừ: Thiết kế kiến trúc và kỹ thuật được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
742 Hoạt động nhiếp ảnh
7420 Hoạt động nhiếp ảnh
74200 Hoạt động nhiếp ảnh
Nhóm này gồm:
- Chụp ảnh cho tiêu dùng và thương mại:
+ Chụp ảnh chân dung cho hộ chiếu, thẻ, đám cưới...,
+ Chụp ảnh cho mục đích thương mại, xuất bản, thời trang, bất động sản hoặc du lịch,
+ Chụp ảnh trên không,
+ Quay video: Đám cưới, hội họp...;
- Sản xuất phim:
+ Phát triển, in ấn và mở rộng từ bản âm hoặc phim chiếu bóng,
+ Phát triển phim và thử nghiệm in ảnh,
+ Rửa, khôi phục lại hoặc sửa lại ảnh;
- Hoạt động của phóng viên ảnh.
Nhóm này cũng gồm: Chụp dưới dạng vi phim các tư liệu.
Loại trừ:
- Xử lý phim ảnh liên quan đến điện ảnh và công nghiệp truyền hình được phân vào nhóm 5911 (Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình);
- Hoạt động vẽ bản đồ và thông tin về không gian được phân vào nhóm 71102 (Hoạt động đo đạc bản đồ).
749 Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
7490 Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
74901 Hoạt động khí tượng thủy văn
Nhóm này gồm:
- Dự báo thời tiết;
- Đo lượng nước, độ ẩm, hoàn lưu bão...
74909 Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác còn lại chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm: Các dịch vụ đa dạng phục vụ khách hàng tiêu dùng. Gồm những hoạt động có kỹ năng chuyên môn, khoa học và công nghệ:
- Hoạt động phiên dịch;
- Hoạt động của các tác giả sách khoa học và công nghệ;
- Hoạt động của những nhà báo độc lập;
- Hoạt động môi giới thương mại, sắp xếp có mục đích và bán ở mức nhỏ và trung bình, bao gồm cả thực hành chuyên môn, không kể môi giới bất động sản;
- Hoạt động môi giới bản quyền (sắp xếp cho việc mua và bán bản quyền);
- Hoạt động đánh giá trừ bất động sản và bảo hiểm (cho đồ cổ, đồ trang sức...);
- Thanh toán hối phiếu và thông tin tỷ lệ lượng;
- Tư vấn chứng khoán;
- Tư vấn về nông học;
- Tư vấn về công nghệ khác;
- Hoạt động tư vấn khác trừ tư vấn kiến trúc, kỹ thuật và quản lý...
Nhóm này cũng gồm: Hoạt động bởi các đại lý hoặc các đại lý thay mặt cá nhân thường liên quan đến việc tuyển dụng người cho điện ảnh, âm nhạc hoặc thể thao, giải trí khác hoặc sắp xếp sách, vở kịch, tác phẩm nghệ thuật, ảnh... với nhà xuất bản hoặc nhà sản xuất...
Loại trừ:
- Bán buôn xe có động cơ đã sử dụng qua đấu giá được phân vào nhóm 4511 (Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác) và nhóm 45411 (Bán buôn mô tô, xe máy);
- Hoạt động đấu giá qua mạng (bán lẻ) được phân vào nhóm 47910 (Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet);
- Hoạt động của sàn đấu giá (bán lẻ) được phân vào nhóm 47990 (Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu);
- Hoạt động của môi giới bất động sản được phân vào nhóm 6820 (Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản; đấu giá quyền sử dụng đất);
- Hoạt động kế toán được phân vào nhóm 69200 (Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế);
- Hoạt động tư vấn quản lý được phân vào nhóm 70200 (Hoạt động tư vấn quản lý);
- Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan);
- Thiết kế công nghiệp và máy móc được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan);
- Thiết kế quảng cáo trình diễn và quảng cáo khác nhau được phân vào nhóm 73100 (Quảng cáo);
- Thiết kế vị trí và hình thức thể hiện khác trên web được phân vào nhóm 73100 (Quảng cáo);
- Hoạt động triển lãm và hội chợ được phân vào nhóm 82300 (Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại);
- Hoạt động của các đấu giá viên độc lập được phân vào nhóm 82990 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu);
- Quản lý các chương trình hành chính quản trị được phân vào nhóm 82990 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu);
- Hướng dẫn tín dụng khách hàng và nợ được phân vào nhóm 88900 (Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung khác);
- Hoạt động các nhà viết sách khoa học và công nghệ được phân vào nhóm 90000 (Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí);
- Hoạt động của các nhà báo độc lập được phân vào nhóm 90000 (Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí).
75 HOẠT ĐỘNG THÚ Y
750 Hoạt động thú y
7500 Hoạt động thú y
75000 Hoạt động thú y
Nhóm này gồm:
- Chăm sóc sức khỏe động vật và kiểm soát hoạt động của gia súc;
- Chăm sóc sức khỏe động vật và kiểm soát hoạt động của vật nuôi.
Những hoạt động này được thực hiện bởi những bác sĩ thú y có chuyên môn cao trong các cơ sở chữa bệnh cho động vật nuôi, các hoạt động khám, chữa bệnh cho thú vật của cơ quan thú y được thực hiện khi kiểm tra các trại chăn nuôi, các cũi hoặc nhà chăn nuôi động vật, trong các phòng chẩn đoán, phẫu thuật hoặc ở một nơi nào đó.
Nhóm này cũng gồm:
- Hoạt động của trợ giúp thú y hoặc những hỗ trợ khác cho bác sĩ thú y;
- Nghiên cứu chuyên khoa hoặc chẩn đoán khác liên quan đến động vật;
- Hoạt động cấp cứu động vật.
Loại trừ:
- Cung cấp thức ăn cho gia súc không kèm với chăm sóc sức khỏe được phân vào nhóm 01620 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi);
- Xén lông cừu được phân vào nhóm 01620 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi);
- Dịch vụ dồn, lùa gia súc, chăn nuôi trên đồng cỏ, thiến trâu được phân vào nhóm 01620 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi);
- Hoạt động liên quan đến thụ tinh nhân tạo được phân vào nhóm 01620 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi);
- Hoạt động cho vật nuôi ăn không kèm với chăm sóc sức khỏe được phân vào nhóm 96390 (Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu).
N HOẠT ĐỘNG HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ
77 CHO THUÊ MÁY MÓC, THIẾT BỊ (KHÔNG KÈM NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN); CHO THUÊ ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN VÀ GIA ĐÌNH; CHO THUÊ TÀI SẢN VÔ HÌNH PHI TÀI CHÍNH
771 Cho thuê xe có động cơ
7710 Cho thuê xe có động cơ
77101 Cho thuê ôtô
Nhóm này gồm:
- Cho thuê xe chở khách (không có lái xe đi kèm);
- Cho thuê xe tải, bán rơmooc.
Loại trừ:
- Cho thuê xe ôtô có lái xe đi kèm được phân vào nhóm 493 (Vận tải đường bộ khác);
- Cho thuê tài chính được phân vào nhóm 64910 (Hoạt động cho thuê tài chính).
77109 Cho thuê xe có động cơ khác
Nhóm này gồm: Cho thuê xe giải trí, xe trượt tuyết...
772 Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình
7721 Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí
77210 Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí
Nhóm này gồm: Cho thuê thiết bị giải trí và thể thao:
- Thuyền giải trí, canô, thuyền buồm;
- Xe đạp;
- Ghế và ô trên bờ biển;
- Thiết bị thể thao khác;
- Ván trượt tuyết.
Loại trừ:
- Cho thuê băng video và đĩa được phân vào nhóm 77220 (Cho thuê băng, đĩa video);
- Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác chưa được phân vào đâu được phân vào nhóm 77290 (Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác);
- Cho thuê thiết bị giải trí là toàn bộ yếu tố giải trí được phân vào nhóm 93290 (Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu).
7722 Cho thuê băng, đĩa video
77220 Cho thuê băng, đĩa video
Nhóm này gồm: Cho thuê video, băng, CD, DVD...
7729 Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác
77290 Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác
Nhóm này gồm: Cho thuê tất cả các loại đồ dùng (cá nhân và gia đình) cho hộ gia đình sử dụng hoặc kinh doanh (trừ thiết bị thể thao và giải trí):
- Đồ dệt, trang phục và giày dép;
- Đồ đạc, gốm sứ, đồ bếp, thiết bị điện và đồ gia dụng;
- Đồ trang sức, thiết bị âm nhạc, bàn ghế, phông bạt, quần áo...;
- Sách, tạp chí;
- Máy móc và thiết bị sử dụng bởi những người nghiệp dư hoặc có sở thích riêng như các dụng cụ cho sửa chữa nhà;
- Hoa và cây;
- Thiết bị điện cho gia đình.
Loại trừ:
- Cho thuê xe con, xe tải và xe giải trí có động cơ không kèm người điều khiển được phân vào nhóm 7710 (Cho thuê xe có động cơ);
- Cho thuê đồ dùng giải trí và thể thao được phân vào nhóm 77210 (Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí);
- Cho thuê băng video và đĩa được phân vào nhóm 77220 (Cho thuê băng, đĩa video);
- Cho thuê xe máy và xe lưu động không kèm người điều khiển được phân vào nhóm 77309 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu);
- Cho thuê đồ dùng văn phòng được phân vào nhóm 77303 (Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính) không kèm người điều khiển);
- Cung cấp vải, đồng phục và những thứ liên quan bởi hiệu giặt là được phân vào nhóm 96200 (Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú).
773 Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
7730 Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
77301 Cho thuê máy móc, thiết bị nông, lâm nghiệp không kèm người điều khiển
Nhóm này gồm:
- Cho thuê máy móc và thiết bị nông lâm nghiệp không kèm người điều khiển;
- Cho thuê các sản phẩm được sản xuất thuộc nhóm 28210 (Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp), như máy kéo nông nghiệp.
77302 Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng không kèm người điều khiển
Nhóm này gồm: Cho thuê máy móc và thiết bị xây dựng và kỹ thuật dân dụng không kèm người điều khiển:
- Xe cần trục;
- Dàn giáo, bệ, không phải lắp ghép hoặc tháo dỡ.
77303 Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính) không kèm người điều khiển
Nhóm này gồm: Cho thuê máy móc và thiết bị văn phòng không kèm người điều khiển:
- Máy tính và thiết bị ngoại vi;
- Máy nhân bản, máy đánh chữ và máy tạo từ;
- Máy và thiết bị kế toán: Máy đếm tiền, máy tính điện tử...;
- Đồ văn phòng.
77304 Cho thuê máy bay, phương tiện bay không kèm người điều khiển
Nhóm này gồm:
- Cho thuê máy bay, phương tiện bay không kèm người lái và phi hành đoàn.
77305 Cho thuê tàu, thuyền và kết cấu nổi không kèm người điều khiển
Nhóm này gồm:
- Cho thuê tàu, thuyền và các kết cấu nổi không kèm người lái và thủy thủ đoàn.
77309 Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Cho thuê không kèm người điều khiển, các thiết bị và đồ dùng hữu hình khác thường được sử dụng như hàng hóa trong kinh doanh:
+ Động cơ,
+ Dụng cụ máy,
+ Thiết bị khai khoáng và thăm dò dầu,
+ Thiết bị phát thanh, truyền hình và thông tin liên lạc chuyên môn,
+ Thiết bị sản xuất điện ảnh,
+ Thiết bị đo lường và điều khiển,
+ Máy móc công nghiệp, thương mại và khoa học khác;
- Cho thuê thiết bị vận tải đường bộ (trừ xe có động cơ) không kèm người điều khiển:
+ Môtô, xe lưu động, cắm trại...,
+ Động cơ tàu hỏa;
Nhóm này cũng gồm:
- Cho thuê container;
- Cho thuê palet;
- Cho thuê động vật (như vật nuôi, ngựa đua).
774 Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính
7740 Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính
77400 Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính
Nhóm này gồm: Các hoạt động sử dụng tài sản phi tài chính có trả tiền bản quyền hoặc phí giấy phép cho người chủ tài sản. Sử dụng tài sản này có thể dưới nhiều dạng, như cho phép tái sản xuất, sử dụng tiếp quy trình hay sản phẩm, nhượng quyền...Người chủ hiện thời có thể hoặc không tạo ra những sản phẩm này.
Nhóm này cũng gồm:
- Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính (trừ bản quyền, như sách hoặc phần mềm);
- Nhận tiền nhuận bút hoặc phí giấy phép của việc sử dụng:
+ Bằng sáng chế,
+ Thương hiệu hoặc nhãn hiệu dịch vụ,
+ Nhãn hàng,
+ Quyền khai khoáng,
+ Thỏa thuận quyền kinh doanh,
+ Tài sản vô hình phi tài chính khác.
Loại trừ:
- Cấp bản quyền và quyền xuất bản được phân vào ngành 58 (Hoạt động xuất bản), 59 (Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc);
- Sản xuất, tái sản xuất và bản quyền phát hành (sách, phần mềm, phim) được phân vào ngành 58 (Hoạt động xuất bản), 59 (Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc);
- Cho thuê bất động sản được phân vào nhóm 6810 (Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê);
- Cho thuê tài sản hữu hình được phân vào nhóm 7710 (Cho thuê xe có động cơ), 772 (Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình), 7730 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển);
- Cho thuê băng video và đĩa được phân vào nhóm 77220 (Cho thuê băng, đĩa video);
- Cho thuê sách được phân vào nhóm 77290 (Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác).
78 HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
781 Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm
7810 Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm
78100 Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm
Nhóm này gồm: Hoạt động lập danh sách, tuyển dụng lao động, giới thiệu việc làm, những người được giới thiệu không làm trong các công ty môi giới.
Nhóm này cũng gồm:
- Tìm kiếm, lựa chọn, giới thiệu và sắp xếp lao động bao gồm cả quản lý;
- Hoạt động của các hãng tìm kiếm diễn viên;
- Hoạt động của các hãng tuyển dụng lao động trên mạng.
Loại trừ: Hoạt động của các tổ chức nghệ thuật được phân vào nhóm 74900 (Hoạt động chuyên môn, khoa học, công nghệ khác chưa được phân vào đâu).
782 Cung ứng lao động tạm thời
7820 Cung ứng lao động tạm thời
78200 Cung ứng lao động tạm thời
Nhóm này gồm: Cung cấp lao động theo yêu cầu của khách hàng trong một thời gian hạn định để bổ sung vào lực lượng lao động của khách hàng, những người được tuyển dụng là lao động của khu vực dịch vụ lao động tạm thời. Tuy nhiên, các đơn vị được phân loại ở đây không thực hiện việc giám sát trực tiếp lao động của họ trong khi làm việc cho khách hàng.
783 Cung ứng và quản lý nguồn lao động
7830 Cung ứng và quản lý nguồn lao động
78301 Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước
Nhóm này gồm: Các hoạt động cung cấp nguồn lao động dài hạn, ổn định, quản lý nguồn lao động trong nước, đại diện cho người lao động trong trường hợp liên quan đến việc thanh toán tiền lương, thuế và các vấn đề về tài chính hoặc nguồn lao động, nhưng họ không có trách nhiệm chỉ đạo và giám sát người lao động.
Loại trừ:
- Cung cấp nguồn lao động với vai trò giám sát hoặc quản lý kinh doanh phân vào nhóm hoạt động kinh tế tương ứng với ngành kinh doanh đó;
- Cung cấp chỉ một yếu tố nguồn lao động phân vào nhóm hoạt động kinh tế tương ứng với yếu tố đó.
78302 Cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài
Nhóm này gồm: Các hoạt động cung cấp nguồn lao động dài hạn, ổn định, quản lý nguồn lao động làm việc ở nước ngoài, đại diện cho người lao động trong trường hợp liên quan đến việc thanh toán tiền lương, thuế và các vấn đề về tài chính hoặc nguồn lao động, nhưng họ không có trách nhiệm chỉ đạo và giám sát người lao động.
Loại trừ:
- Cung cấp nguồn lao động với vai trò giám sát hoặc quản lý kinh doanh, được phân theo nhóm hoạt động kinh tế tương ứng với ngành kinh doanh đó;
- Cung cấp chỉ một yếu tố nguồn lao động, xem nhóm hoạt động kinh tế tương ứng với yếu tố nguồn lao động đó.
79 HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC ĐẠI LÝ DU LỊCH, KINH DOANH TUA DU LỊCH VÀ CÁC DỊCH VỤ HỖ TRỢ, LIÊN QUAN ĐẾN QUẢNG BÁ VÀ TỔ CHỨC TUA DU LỊCH
791 Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch
7911 Đại lý du lịch
79110 Đại lý du lịch
Nhóm này gồm: Hoạt động của các cơ quan chủ yếu thực hiện việc bán các sản phẩm du lịch, tua du lịch, dịch vụ vận tải và lưu trú cho khách du lịch...
7912 Điều hành tua du lịch
79120 Điều hành tua du lịch
Nhóm này gồm: Hoạt động thu xếp, kết nối các tua đã được bán thông qua các đại lý du lịch hoặc trực tiếp bởi điều hành tua. Các tua du lịch có thể bao gồm một phần hoặc toàn bộ các nội dung: vận tải, dịch vụ lưu trú, ăn, tham quan các điểm du lịch như bảo tàng, di tích lịch sử, di sản văn hóa, nhà hát, ca nhạc hoặc các sự kiện thể thao.
Nhóm này cũng gồm: Hoạt động hướng dẫn du lịch.
799 Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
7990 Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
79900 Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
Nhóm này gồm:
- Cung cấp các dịch vụ đặt chỗ liên quan đến hoạt động du lịch: vận tải, khách sạn, nhà hàng, cho thuê xe, giải trí và thể thao;
- Cung cấp dịch vụ chia sẻ thời gian nghỉ dưỡng;
- Hoạt động bán vé cho các sự kiện sân khấu, thể thao và các sự kiện vui chơi, giải trí khác;
- Cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách du lịch: cung cấp thông tin du lịch cho khách, hoạt động hướng dẫn du lịch;
- Hoạt động xúc tiến du lịch.
Loại trừ:
- Đại lý du lịch và điều hành tua được phân vào các nhóm 79110 (Đại lý du lịch) và nhóm 79120 (Điều hành tua du lịch);
- Tổ chức và điều hành các sự kiện như họp, hội nghị, họp báo được phân vào nhóm 82300 (Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại).
80 HOẠT ĐỘNG ĐIỀU TRA BẢO ĐẢM AN TOÀN
801 Hoạt động bảo vệ tư nhân
8010 Hoạt động bảo vệ tư nhân
80100 Hoạt động bảo vệ tư nhân
Nhóm này gồm: Việc cung cấp các dịch vụ sau: dịch vụ tuần tra và bảo vệ, nhận và chuyển tiền, hóa đơn hoặc các tài sản có giá trị khác với người và thiết bị bảo vệ đi kèm những tài sản trên trong quá trình di chuyển.
Nhóm này cũng gồm:
- Dịch vụ xe bọc thép;
- Dịch vụ vệ sĩ;
- Dịch vụ máy dò tìm;
- Dịch vụ in dấu vân tay;
- Dịch vụ bảo vệ an toàn.
Loại trừ:
- Hoạt động an toàn được phân vào nhóm 84230 (Hoạt động an ninh, trật tự an toàn xã hội).
802 Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn
8020 Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn
80200 Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn
Nhóm này gồm:
- Giám sát hoặc giám sát từ xa của hệ thống báo động an toàn điện tử, như báo trộm hoặc báo cháy, bao gồm cả việc bảo dưỡng;
- Lắp đặt, sửa chữa, làm lại và điều chỉnh thiết bị cơ khí hoặc điện tử, bộ phận khóa điện, két an toàn.
Các đơn vị thực hiện hoạt động này cũng có thể tham gia vào việc bán thiết bị cơ khí hoặc điện tử, bộ phận khóa điện, két an toàn.
Loại trừ:
- Lắp đặt hệ thống báo động an toàn điện tử được phân vào nhóm 43210 (Lắp đặt hệ thống điện);
- Bán thiết bị cơ khí hoặc điện tử, bộ phận khóa điện, két an toàn, không có kiểm tra, lắp đặt hoặc dịch vụ bảo dưỡng được phân vào nhóm 47599 (Bán lẻ đồ dùng gia đình khác còn lại chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh);
- Tư vấn bảo đảm an toàn được phân vào nhóm 74909 (Hoạt động chuyên môn, khoa học, công nghệ khác còn lại chưa được phân vào đâu);
- Hoạt động trật tự an toàn được phân vào nhóm 84230 (Hoạt động an ninh, trật tự an toàn xã hội);
- Dịch vụ làm chìa khóa được phân vào nhóm 95290 (Sửa chữa xe đạp, đồng hồ, đồ dùng cá nhân và gia đình chưa được phân vào đâu).
803 Dịch vụ điều tra
8030 Dịch vụ điều tra
80300 Dịch vụ điều tra
Nhóm này gồm: Dịch vụ điều tra và thám tử. Các hoạt động của tất cả các thám tử tư nhân, thuộc các loại khách hàng hoặc mục đích điều tra đều nằm trong nhóm này.
81 HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VỆ SINH NHÀ CỬA, CÔNG TRÌNH VÀ CẢNH QUAN.
811 Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp
8110 Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp
81100 Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp
Nhóm này gồm: Việc cung cấp dịch vụ hỗ trợ tổng hợp cho cơ sở vật chất của khách hàng như làm sạch nội thất, bảo dưỡng, dọn dẹp rác, bảo vệ, gửi thư, lễ tân, giặt là và các dịch vụ có liên quan đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Những hoạt động này không liên quan hoặc không chịu trách nhiệm đến công việc hoặc hoạt động chính của khách hàng.
Loại trừ:
- Cung cấp chỉ một dịch vụ (như dịch vụ làm sạch thông thường) phân vào nhóm liên quan đến cung cấp dịch vụ;
- Cung cấp người quản lý và nhân viên hoạt động trọn gói theo yêu cầu của khách hàng, như khách sạn, nhà hàng, bệnh viện, phân vào hoạt động của đơn vị;
- Cung cấp quản lý hoạt động của website và/hoặc xử lý dữ liệu được phân vào nhóm 62020 (Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính).
812 Dịch vụ vệ sinh
8121 Vệ sinh chung nhà cửa
81210 Vệ sinh chung nhà cửa
Nhóm này gồm:
- Các hoạt động vệ sinh nói chung (không chuyên dụng) cho tất cả các loại công trình, như:
+ Văn phòng,
+ Căn hộ hoặc nhà riêng,
+ Nhà máy,
+ Cửa hàng,
+ Các cơ quan và các công trình nhà ở đa mục đích và kinh doanh khác,
Những hoạt động này chủ yếu là vệ sinh bên trong các công trình mặc dù chúng có thể bao gồm cả vệ sinh bên ngoài như cửa sổ hoặc hành lang.
Loại trừ: Dịch vụ vệ sinh bên trong các công trình chuyên dụng, như làm sạch ống khói, làm sạch, lò sưởi, lò thiêu, nồi cất, ống thông gió, các bộ phận của ống được phân vào nhóm 81290 (Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt).
8129 Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt
81290 Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt
Nhóm này gồm:
- Dịch vụ vệ sinh bên ngoài cho tất cả các công trình, bao gồm các văn phòng, nhà máy, cửa hàng, cơ quan và các khu nhà đa mục tiêu khác;
- Dịch vụ vệ sinh chuyên nghiệp cho khu nhà như làm sạch cửa sổ, làm sạch ống khói hoặc vệ sinh lò sưởi, lò thiêu, nồi cất, ống thông gió, các bộ phận của ống;
- Vệ sinh và bảo dưỡng bể bơi;
- Vệ sinh máy móc công nghiệp;
- Vệ sinh tàu hỏa, xe buýt máy bay...;
- Vệ sinh mặt đường và tàu chở dầu trên mặt biển;
- Dịch vụ tẩy uế và tiệt trùng;
- Quét đường và cào tuyết;
- Dịch vụ vệ sinh khu nhà và các công trình khác chưa được phân vào đâu.
Loại trừ:
- Tiêu diệt sâu bệnh nông nghiệp được phân vào nhóm 01610 (Hoạt động dịch vụ trồng trọt);
- Vệ sinh ôtô, rửa xe được phân vào nhóm 45200 (Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác).
813 Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan
8130 Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan
81300 Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan
Nhóm này gồm:
- Trồng cây, chăm sóc và duy trì:
+ Công viên và vườn hoa:
+ Nhà riêng và công cộng,
+ Công trình công cộng hoặc bán công cộng (trường học, bệnh viện, cơ quan hành chính, nhà thờ...),
+ Khu đất đô thị (công viên, khu vực cây xanh, nghĩa trang...),
+ Cây trên trục cao tốc (đường bộ, đường tàu hỏa, xe điện, cảng),
+ Tòa nhà công nghiệp và thương mại;
- Trồng cây xanh cho:
+ Các tòa nhà (vườn trên nóc, vườn ở mặt trước, vườn trong nhà),
+ Sân thể thao, sân chơi và công viên giải trí khác (sân thể thao, sân chơi, bãi cỏ phơi nắng, sân golf),
+ Vùng nước tĩnh và động (bồn, vùng nước đối lưu, ao, bể bơi, mương, sông, suối, hệ thống cây xanh trên vùng nước thải),
+ Trồng cây để chống lại tiếng ồn, gió, sự ăn mòn, chói sáng.
Nhóm này cũng gồm:
- Thiết kế và dịch vụ xây dựng phụ;
- Làm đất tạo điều kiện thuận lợi cho nông nghiệp và sinh thái học.
Loại trừ:
- Sản phẩm thương mại và trồng cây thương mại được phân vào ngành 01 (Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan), nhóm 014 (Chăn nuôi), ngành 02 (Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan);
- Ươm cây (trừ ươm cây rừng) được phân vào nhóm 013 (Nhân và chăm sóc giống cây nông nghiệp);
- Hoạt động xây dựng cho mục đích tạo cảnh quan được phân vào ngành F (Xây dựng);
- Thiết kế cảnh quan và các hoạt động kiến trúc được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
82 HOẠT ĐỘNG HÀNH CHÍNH, HỖ TRỢ VĂN PHÒNG VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ KINH DOANH KHÁC
821 Hoạt động hành chính và hỗ trợ văn phòng
8211 Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp
82110 Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp
Nhóm này gồm: Việc cung cấp dịch vụ hỗ trợ văn phòng hỗn hợp hàng ngày, như lễ tân, kế hoạch tài chính, giữ sổ sách kế toán, dịch vụ nhân sự và chuyển phát thư...cho những người khác trên cơ sở phí hoặc hợp đồng.
Loại trừ:
- Việc cung cấp nhân viên thực hiện toàn bộ việc kinh doanh. Những hoạt động này được phân loại theo hoạt động kinh doanh mà nó thực hiện.
- Hoạt động chỉ liên quan đến một khía cạnh cụ thể của những hoạt động này được phân loại theo những hoạt động cụ thể của chúng.
8219 Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác
82191 Photo, chuẩn bị tài liệu
Nhóm này gồm:
- Chuẩn bị tài liệu;
- Sửa tài liệu hoặc hiệu đính;
- Đánh máy, sửa từ hoặc kỹ thuật chế bản điện tử;
- Viết thư hoặc tóm tắt;
- Photocopy;
- Lên kế hoạch;
- Dịch vụ sửa từ;
- Dịch vụ copy tài liệu khác không kèm với in, như in offset, in nhanh, in kỹ thuật số.
Loại trừ:
- In tài liệu (in offset, in nhanh...) được phân vào nhóm 18110 (In ấn);
- Dịch vụ đánh máy tốc ký chuyên nghiệp như thư ký tòa được phân vào nhóm 82199 (Các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác);
- Dịch vụ đánh máy tốc ký công cộng được phân vào nhóm 82990 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu).
82199 Hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác
Nhóm này gồm:
- Dịch vụ hỗ trợ thư ký;
- Ghi tài liệu và dịch vụ thư ký khác;
- Cung cấp dịch vụ thuê hộp thư thoại và dịch vụ chuyển phát thư khác (trừ quảng cáo thư trực tiếp);
- Dịch vụ gửi thư.
822 Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi
8220 Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi
82200 Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi
Nhóm này gồm:
- Các cuộc gọi trong nước, trả lời các cuộc gọi từ khách hàng qua tổng đài viên, phân bổ cuộc gọi tự động, chuyển cuộc gọi tự động, hệ thống trả lời tương tác hoặc những phương thức đơn giản để nhận các hợp đồng, cung cấp sản phẩm thông tin, tiếp nhận phản ánh của khách hàng;
- Các cuộc gọi ra nước ngoài sử dụng phương thức đơn giản để bán hoặc tiếp thị hàng hóa hoặc dịch vụ cho khách hàng tiềm năng, đảm nhận việc nghiên cứu thị trường hoặc thăm dò dư luận và các hoạt động tương tự cho khách hàng.
823 Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
8230 Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
82300 Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
Nhóm này gồm: Việc tổ chức, xúc tiến và/hoặc quản lý các sự kiện, như kinh doanh hoặc triển lãm, giới thiệu, hội nghị, có hoặc không có quản lý và cung cấp nhân viên đảm nhận những vấn đề tổ chức.
829 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu
8291 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ thanh toán, tín dụng
82910 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ thanh toán, tín dụng
Nhóm này gồm: Các hoạt động thu hồi những khoản bồi thường và chuyển tiền thu hồi cho khách hàng, như dịch vụ thu hồi hối phiếu hoặc nợ.
Nhóm này cũng gồm: Các hoạt động thu thập thông tin, như lịch sử tín dụng hoặc lao động trong kinh doanh, cung cấp thông tin cho các thể chế tài chính, những người bán lẻ, và những người khác có yêu cầu đánh giá triển vọng của cá nhân và các doanh nghiệp.
8292 Dịch vụ đóng gói
82920 Dịch vụ đóng gói
Nhóm này gồm:
- Các hoạt động đóng gói trên cơ sở phí hoặc hợp đồng, có hoặc không liên quan đến một quy trình tự động:
+ Đóng chai đựng dung dịch lỏng, gồm đồ uống và thực phẩm,
+ Đóng gói đồ rắn,
+ Đóng gói bảo quản dược liệu,
+ Dán tem, nhãn và đóng dấu,
+ Bọc quà.
Loại trừ:
- Sản xuất nước uống nhẹ và sản xuất nước khoáng được phân vào nhóm 1104 (Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng);
- Hoạt động đóng gói có liên quan đến vận tải được phân vào nhóm 5229 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải).
8299 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
82990 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Cung cấp dịch vụ xử lý báo cáo văn bản và sao chép tốc ký như:
+ Dịch vụ báo cáo tòa án hoặc ghi tốc ký,
+ Dịch vụ tốc ký công cộng;
- Chú thích thời gian thực trình chiếu chương trình truyền hình trực tiếp các cuộc họp;
- Địa chỉ mã vạch;
- Dịch vụ sắp xếp thư;
- Dịch vụ lấy lại tài sản;
- Máy thu tiền xu đỗ xe;
- Hoạt động đấu giá độc lập;
- Quản lý và bảo vệ trật tự tại các chợ.
- Hoạt động hỗ trợ khác cho kinh doanh chưa được phân vào đâu (như khu làm việc chung hỗ trợ doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo).
Loại trừ:
- Các hoạt động về chuẩn bị tài liệu được phân vào nhóm 8219 (Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác);
- Dịch vụ cung cấp phụ đề cho phim hoặc băng được phân vào nhóm 59120 (Hoạt động hậu kỳ).
O HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, AN NINH QUỐC PHÒNG; BẢO ĐẢM XÃ HỘI BẮT BUỘC
84 HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, AN NINH QUỐC PHÒNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI BẮT BUỘC
841 Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước và quản lý chính sách kinh tế, xã hội
8411 Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, hoạt động quản lý Nhà nước nói chung và kinh tế tổng hợp
84111 Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội
Nhóm này gồm:
- Hoạt động của Đảng Cộng sản Việt Nam nhằm xây dựng các đường lối chính sách về phát triển kinh tế - xã hội của đất nước để làm phương hướng cho Chính phủ đề ra các bước thực hiện cụ thể về phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia, với phạm vi hoạt động bao gồm các tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam chuyên trách ở Trung ương, ngành, địa phương và cơ sở;
- Hoạt động của các tổ chức thuộc Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Phụ nữ Việt Nam và Mặt trận Tổ quốc Việt Nam nhằm vận động các thành viên trong tổ chức của mình thực hiện mọi chủ trương, đường lối của Đảng và Chính phủ trong từng giai đoạn phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Cụ thể như:
+ Hoạt động của các tổ chức thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam; phạm vi hoạt động bao gồm hoạt động của các tổ chức Công đoàn chuyên trách Trung ương, các địa phương, các ngành và cơ sở thuộc các Doanh nghiệp Nhà nước và các đơn vị sản xuất khác với nguồn vốn cho hoạt động chủ yếu từ ngân sách Nhà nước,
+ Hoạt động của tổ chức Đoàn Thanh niên Cộng sản Việt Nam: Phạm vi hoạt động bao gồm các hoạt động của các tổ chức Đoàn chuyên trách ở Trung ương, các ngành, các địa phương và cơ sở với nguồn vốn hoạt động chủ yếu từ ngân sách Nhà nước,
+ Hoạt động của các tổ chức thuộc Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam: Phạm vi hoạt động bao gồm các hoạt động chuyên trách Hội Phụ nữ ở Trung ương, các ngành, các địa phương và cơ sở với nguồn vốn hoạt động chủ yếu từ ngân sách Nhà nước,
+ Hoạt động của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam: phạm vi hoạt động bao gồm hoạt động chuyên trách của Mặt trận Tổ quốc ở Trung ương và địa phương với nguồn vốn cho hoạt động chủ yếu từ ngân sách Nhà nước,
+ Hội Nông dân, Hội Cựu chiến binh,....
Loại trừ:
- Các hoạt động sản xuất (có tính thị trường và không có tính chất thị trường) do các tổ chức Đảng tiến hành. Các hoạt động sản xuất này sẽ được phân vào các nhóm thích hợp trong hệ thống ngành kinh tế. Cụ thể:
+ Các hoạt động xuất bản báo chí do các tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam thực hiện được phân vào nhóm 5813 (Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ),
+ Các hoạt động về giáo dục, đào tạo do các tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam thực hiện được phân vào các nhóm tương ứng trong ngành P (Giáo dục và đào tạo),
+ Các hoạt động nghiên cứu và triển khai do các tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam thực hiện được phân vào nhóm 722 (Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn);
- Các hoạt động sản xuất ra các sản phẩm vật chất và dịch vụ (có tính chất thị trường và phi thị trường) do các đơn vị thuộc tổ chức chính trị - xã hội thực hiện (nhu xuất bản báo chí, giáo dục, đào tạo...). Các hoạt động này sẽ được phân vào các nhóm tương ứng của hệ thống ngành kinh tế.
84112 Hoạt động quản lý nhà nước nói chung và kinh tế tổng hợp
Nhóm này gồm: Quản lý các hoạt động chung (hành pháp, lập pháp, tư pháp, quản lý tài chính ở tất cả các cấp độ của Chính phủ) và giám sát hoạt động kinh tế - xã hội.
Nhóm này gồm:
- Quản lý lập pháp và hành pháp ở Trung ương, vùng và tỉnh;
- Quản lý và giám sát các vấn đề tài chính:
+ Quản lý hoạt động của hệ thống thuế,
+ Thu thuế về hàng hóa và giám sát các biểu hiện gian lận về thuế,
+ Quản lý hải quan;
- Cấp ngân quỹ và quản lý quỹ và nợ công:
+ Huy động, nhận tiền và quản lý việc chi tiêu chúng;
- Quản lý toàn bộ (dân sự) chính sách nghiên cứu, phát triển (R&D) và liên kết chúng;
- Quản lý và tổ chức toàn bộ kế hoạch kinh tế - xã hội và dịch vụ thống kê ở nhiều cấp độ của Chính phủ.
- Quản lý nhà nước về tôn giáo.
Loại trừ:
- Hoạt động của các tòa nhà thuộc sở hữu hoặc có liên quan đến chính phủ được phân vào nhóm 6810 (Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê);
- Quản lý các chính sách nghiên cứu và phát triển (R&D) nhằm tăng đời sống cá nhân và các quỹ liên quan được phân vào nhóm 84120 (Hoạt động quản lý nhà nước của các lĩnh vực y tế, giáo dục, văn hóa và các dịch vụ xã hội khác (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc));
- Quản lý các chính sách nghiên cứu và phát triển (R&D) nhằm cải thiện bộ mặt và sức cạnh tranh của nền kinh tế được phân vào nhóm 84130 (Hoạt động quản lý nhà nước của các lĩnh vực kinh tế chuyên ngành);
- Quản lý các chính sách nghiên cứu và phát triển (R&D) liên quan đến quốc phòng và các quỹ liên quan được phân vào nhóm 84220 (Hoạt động quốc phòng).
8412 Hoạt động quản lý Nhà nước trong các lĩnh vực y tế, giáo dục, văn hóa và các dịch vụ xã hội khác ( trừ bảo đảm xã hội bắt buộc )
84120 Hoạt động quản lý Nhà nước trong các lĩnh vực y tế, giáo dục, văn hóa và các dịch vụ xã hội khác ( trừ bảo đảm xã hội bắt buộc)
Nhóm này gồm:
- Quản lý công về các chương trình nhằm cải thiện đời sống cá nhân như: Sức khỏe, giáo dục, văn hóa, thể thao, giải trí, môi trường, nhà ở và dịch vụ xã hội;
- Quản lý các dự án nghiên cứu và phát triển (R&D) và các quỹ liên quan về các vấn đề trên.
Nhóm này cũng gồm:
- Việc tài trợ cho các hoạt động giải trí và văn hóa;
- Phân phối trợ cấp cho các nghệ sĩ;
- Quản lý chương trình cung cấp nước sạch;
- Quản lý việc thu gom rác thải và xử lý rác thải;
- Quản lý các chương trình bảo vệ môi trường;
- Quản lý các chương trình nhà ở.
Loại trừ:
- Xử lý nước thải, rác thải và tái chế được phân vào ngành 37 (Thoát nước và xử lý nước thải), 38 (Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu), 39 (Xử lý ô nhiễm và dịch vụ quản lý chất thải khác);
- Hoạt động bảo đảm xã hội bắt buộc được phân vào nhóm 84300 (Hoạt động bảo đảm xã hội bắt buộc);
- Hoạt động giáo dục được phân vào ngành 85 (Giáo dục và đào tạo);
- Hoạt động liên quan đến y tế được phân vào ngành 86 (Hoạt động y tế);
- Hoạt động thư viện và di tích được phân vào nhóm 91010 (Hoạt động thư viện và lưu trữ);
- Hoạt động của các bảo tàng và các khu văn hóa khác được phân vào nhóm 91020 (Hoạt động bảo tồn, bảo tàng);
- Hoạt động thể thao và giải trí khác được phân vào ngành 93 (Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí).
8413 Hoạt động quản lý nhà nước trong các lĩnh vực kinh tế chuyên ngành
84130 Hoạt động quản lý nhà nước trong các lĩnh vực kinh tế chuyên ngành
Nhóm này gồm:
- Quản lý và điều hành lực lượng công an chính quy và hỗ trợ do chính quyền nhà nước hỗ trợ, ở các cảng, biên giới và lực lượng công an đặc biệt khác, bao gồm cảnh sát giao thông, đăng ký hộ tịch hộ khẩu, duy trì các bản theo dõi phạm nhân;
- Phòng chống hỏa hoạn;
- Quản lý và điều hành các đơn vị phòng chống hỏa hoạn chính quy và bổ trợ, giải cứu người và động vật, giúp đỡ nạn nhân thảm họa, lũ lụt, tai nạn giao thông...;
- Thực hành quyền công tố, kiểm soát việc giải quyết các vụ án hình sự, kiểm soát việc giải quyết vụ án hành chính, vụ việc dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động và những việc khác theo quy định của pháp luật.
- Quản lý và điều hành về mặt hành chính các tòa án dân sự và hình sự, tòa án quân sự và hệ thống tòa án, bao gồm đại diện pháp luật và tư vấn thay mặt chính phủ;
- Thi hành phán quyết và phiên dịch luật;
- Xét xử dân sự;
- Điều hành nhà tù và cung cấp dịch vụ phục hồi nhân phẩm không phụ thuộc vào việc quản lý và điều hành thuộc chính phủ hoặc tư nhân trên cơ sở hợp đồng;
- Cung cấp việc hỗ trợ cấp cứu trong trường hợp có thảm họa.
Loại trừ:
- Phòng chống cháy rừng được phân vào nhóm 02400 (Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp);
- Cứu hỏa cháy dầu và xăng được phân vào nhóm 09100 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên);
- Dịch vụ phòng cháy, chữa cháy ở sân bay bởi các tổ chức không chuyên được phân vào nhóm 52239 (Hoạt động hỗ trợ trực tiếp khác cho vận tải hàng không);
- Tư vấn và đại diện dân sự, hình sự và các trường hợp khác được phân vào nhóm 69101 (Hoạt động đại diện, tư vấn pháp luật);
- Hoạt động của thư viện cảnh sát được phân vào nhóm 721 (Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật);
- Quản lý và điều hành lực lượng quân đội được phân vào nhóm 84220 (Hoạt động quốc phòng);
- Hoạt động của các trường học trong nhà tù được phân vào ngành 85 (Giáo dục và đào tạo);
- Hoạt động của các bệnh viện trong nhà tù được phân vào nhóm 861 (Hoạt động của bệnh viện, trạm y tế).
842 Hoạt động phục vụ chung cho toàn đất nước
8421 Hoạt động ngoại giao
84210 Hoạt động ngoại giao
Nhóm này gồm:
- Quản lý và điều hành hoạt động an ninh ngoại giao, đại sứ quán và lãnh sự quán đặt tại nước ngoài hoặc văn phòng của các tổ chức quốc tế của quốc gia đặt tại nước ngoài;
- Quản lý, điều hành và hỗ trợ thông tin, văn hóa ngoài phạm vi quốc gia;
- Trợ giúp nước ngoài, dù có qua tổ chức quốc tế hay không;
- Cung cấp trợ giúp về quân sự cho nước ngoài;
- Quản lý ngoại thương, tài chính và kỹ thuật quốc tế.
Loại trừ: Trợ giúp về thảm họa quốc tế hoặc tị nạn được phân vào nhóm 88900 (Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung khác).
8422 Hoạt động quốc phòng
84220 Hoạt động quốc phòng
Nhóm này gồm:
- Quản lý, điều hành hoạt động quốc phòng về vùng đất, vùng biển, vùng trời như:
+ Lực lượng quân đội, hải quân, không quân,
+ Kỹ thuật, giao thông, liên lạc, do thám, hậu cần và các đơn vị phục vụ quốc phòng khác,
+ Các lực lượng dự bị và hỗ trợ cho quốc phòng,
+ Hậu cần (cung cấp trang thiết bị, quân nhu),
+ Hoạt động y tế cho quân nhân trên chiến trường;
- Quản lý, điều hành và hỗ trợ lực lượng quốc phòng;
- Hỗ trợ việc lập kế hoạch tác chiến và tiến hành diễn tập quân sự và an ninh nhân dân;
- Quản lý các dự án nghiên cứu và phát triển (R&D) liên quan đến quốc phòng và các quỹ liên quan.
Loại trừ:
- Hoạt động nghiên cứu và phát triển thực nghiệm được phân vào ngành 72 (Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ);
- Cung cấp trợ giúp quân sự cho nước ngoài được phân vào nhóm 84220 (Hoạt động quốc phòng);
- Hoạt động của tòa án quân sự được phân vào nhóm 84230 (Hoạt động an ninh, trật tự an toàn xã hội);
- Cung cấp vật tư cho trường hợp bị thiên tai sự cố bất thường được phân vào nhóm 84230 (Hoạt động an ninh, trật tự an toàn xã hội);
- Hoạt động giáo dục trong các trường quân sự được phân vào nhóm 854 (Giáo dục đại học);
- Hoạt động của bệnh viện quân đội được phân vào nhóm 861 (Hoạt động của các bệnh viện, trạm y tế).
8423 Hoạt động an ninh, trật tự an toàn xã hội
84230 Hoạt động an ninh, trật tự an toàn xã hội
Nhóm này gồm:
- Quản lý và điều hành lực lượng công an chính quy và hỗ trợ do chính quyền nhà nước hỗ trợ, ở các cảng, biên giới và lực lượng công an đặc biệt khác, bao gồm cảnh sát giao thông, đăng ký hộ tịch hộ khẩu, duy trì các bản theo dõi phạm nhân;
- Phòng chống hỏa hoạn;
- Quản lý và điều hành các đơn vị phòng chống hỏa hoạn chính quy và bổ trợ, giải cứu người và động vật, giúp đỡ nạn nhân thảm họa, lũ lụt, tai nạn giao thông...;
- Thực hành quyền công tố, kiểm soát việc giải quyết các vụ án hình sự, kiểm soát việc giải quyết vụ án hành chính, vụ việc dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động và những việc khác theo quy định của pháp luật.
- Quản lý và điều hành về mặt hành chính các tòa án dân sự và hình sự, tòa án quân sự và hệ thống tòa án, bao gồm đại diện pháp luật và tư vấn thay mặt chính phủ;
- Thi hành phán quyết và phiên dịch luật;
- Xét xử dân sự;
- Điều hành nhà tù và cung cấp dịch vụ phục hồi nhân phẩm không phụ thuộc vào việc quản lý và điều hành thuộc chính phủ hoặc tư nhân trên cơ sở hợp đồng;
- Cung cấp việc hỗ trợ cấp cứu trong trường hợp có thảm họa.
Loại trừ:
- Phòng chống cháy rừng được phân vào nhóm 02400 (Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp);
- Cứu hỏa cháy dầu và xăng được phân vào nhóm 09100 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên);
- Dịch vụ phòng cháy, chữa cháy ở sân bay bởi các tổ chức không chuyên được phân vào nhóm 52239 (Hoạt động hỗ trợ trực tiếp khác cho vận tải hàng không);
- Tư vấn và đại diện dân sự, hình sự và các trường hợp khác được phân vào nhóm 69101 (Hoạt động đại diện, tư vấn pháp luật);
- Hoạt động của thư viện cảnh sát được phân vào nhóm 721 (Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật);
- Quản lý và điều hành lực lượng quân đội được phân vào nhóm 84220 (Hoạt động quốc phòng);
- Hoạt động của các trường học trong nhà tù được phân vào ngành 85 (Giáo dục và đào tạo);
- Hoạt động của các bệnh viện trong nhà tù được phân vào nhóm 861 (Hoạt động của bệnh viện, trạm y tế).
843 Hoạt động bảo đảm xã hội bắt buộc
8430 Hoạt động bảo đảm xã hội bắt buộc
84300 Hoạt động bảo đảm xã hội bắt buộc
Nhóm này gồm:
- Tài trợ và điều hành các chương trình bảo đảm xã hội của chính phủ:
+ Bảo hiểm ốm đau, thai sản, tai nạn nghề nghiệp và thất nghiệp,
+ Quản lý quỹ hưu trí,
+ Các chương trình bù đắp phần thiếu hụt thu nhập mất sức tạm thời, góa bụa, tử tuất,...
Loại trừ:
- Bảo đảm xã hội không bắt buộc được phân vào nhóm 65300 (Bảo hiểm xã hội);
- Cung cấp dịch vụ phúc lợi xã hội (không kèm nhà ở được phân vào nhóm 8810 (Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công, thương bệnh binh, người già và người khuyết tật), 88900 (Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung khác).
P GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
85 GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
851 Giáo dục mầm non
8511 Giáo dục nhà trẻ
85110 Giáo dục nhà trẻ
Nhóm này gồm: hoạt động giáo dục trẻ em từ ba tháng tuổi đến ba tuổi, chăm sóc giúp cho trẻ em phát triển về thể chất, nhận thức, tập trung vào các hoạt động tập thể và được thiết kế để cho trẻ em làm quen với môi trường kiểu trường học.
8512 Giáo dục mẫu giáo
85120 Giáo dục mẫu giáo
Nhóm này gồm: hoạt động giáo dục trẻ em từ ba tuổi đến sáu tuổi, giúp trẻ phát triển về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mỹ, hình thành những yếu tố đầu tiên của nhân cách, chuẩn bị cho trẻ em vào học lớp một. Các hoạt động giáo dục này tập trung vào các hoạt động tập thể và được thiết kế để cho trẻ em làm quen với môi trường kiểu trường học.
852 Giáo dục phổ thông
8521 Giáo dục tiểu học
85210 Giáo dục tiểu học
Nhóm này gồm:
- Giáo dục tiểu học được thực hiện trong năm năm học, từ lớp một đến hết lớp năm. Tuổi của học sinh vào học lớp một là sáu tuổi; Giáo dục tiểu học nhằm hình thành những cơ sở ban đầu cho sự phát triển về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mỹ, năng lực của học sinh; chuẩn bị cho học sinh tiếp tục học lên trung học cơ sở.
- Việc giáo dục này nhìn chung được giáo dục cho trẻ nhỏ, tuy nhiên cũng bao gồm các chương trình xoá mù chữ trong hoặc ngoài hệ thống nhà trường, mà tương tự về nội dung như các chương trình của giáo dục tiểu học nhưng được dự định cho những người đã quá lớn tuổi để đi học tiểu học;
- Hoạt động giáo dục trẻ em trong các trường năng khiếu (ca, múa, nhạc, ngoại ngữ, thể thao...) và các hoạt động giáo dục trong các trường chuyên môn dạy trẻ em khuyết tật có chương trình tương đương cấp tiểu học;
- Hoạt động giáo dục trong các trường thanh thiếu niên dân tộc, vùng cao, trường con em cán bộ.. .có chương trình tương đương cấp tiểu học.
Việc dạy học có thể được thực hiện ở các phòng học hoặc thông qua đài phát thanh, vô tuyến truyền hình, internet hoặc qua thư.
Loại trừ: Dạy học cho người trưởng thành được phân vào ngành 855 (Giáo dục khác).
8522 Giáo dục trung học cơ sở
85220 Giáo dục trung học cơ sở
Nhóm này gồm:
- Giáo dục trung học cơ sở được thực hiện trong bốn năm học, từ lớp sáu đến hết lớp chín. Học sinh vào học lớp sáu phải hoàn thành chương trình tiểu học. Tuổi của học sinh vào học lớp sáu là mười một tuổi; Giáo dục trung học cơ sở nhằm củng cố và phát triển những kết quả của giáo dục tiểu học; bảo đảm cho học sinh có học vấn phổ thông nền tảng và những hiểu biết ban đầu về kỹ thuật và hướng nghiệp để tiếp tục học trung học phổ thông hoặc theo học các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, trung cấp và các chương trình đào tạo nghề nghiệp khác hoặc tham gia vào cuộc sống lao động.
- Hoạt động giáo dục trong các trường năng khiếu (ca, múa, nhạc, ngoại ngữ, thể thao...) và hoạt động giáo dục trong các trường lớp đặc biệt dành cho những học sinh khuyết tật có chương trình tương đương cấp trung học cơ sở;
- Hoạt động giáo dục trong các trường thanh niên vừa học, vừa làm, thanh niên dân tộc vùng cao... có chương trình tương đương cấp trung học cơ sở;
Việc dạy học có thể được thực hiện ở các phòng học hoặc thông qua đài phát thanh, vô tuyến truyền hình, internet hoặc qua thư.
Loại trừ: Dạy học cho người trưởng thành được phân vào nhóm 855 (Giáo dục khác).
8523 Giáo dục trung học phổ thông
85230 Giáo dục trung học phổ thông
Nhóm này gồm:
- Giáo dục trung học phổ thông được thực hiện trong ba năm học, từ lớp mười đến hết lớp mười hai. Học sinh vào học lớp mười phải có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở. Tuổi của học sinh vào học lớp mười là mười lăm tuổi; Giáo dục trung học phổ thông nhằm bảo đảm cho học sinh củng cố và phát triển những kết quả của giáo dục trung học cơ sở; hoàn thiện học vấn phổ thông và có những hiểu biết thông thường về kỹ thuật và hướng nghiệp, có điều kiện phát huy năng lực cá nhân để lựa chọn hướng phát triển, tiếp tục học đại học, cao đẳng, trung cấp, học nghề hoặc tham gia vào cuộc sống lao động.
- Hoạt động giáo dục trong các trường năng khiếu (ca, múa, nhạc, ngoại ngữ, thể thao...) và hoạt động giáo dục trong các trường lớp đặc biệt dành cho những học sinh khuyết tật có chương trình tương đương cấp trung học phổ thông;
- Hoạt động giáo dục trong các trường thanh niên vừa học, vừa làm, thanh niên dân tộc vùng cao... có chương trình tương đương cấp trung học phổ thông.
Việc dạy học có thể được thực hiện ở các phòng học hoặc thông qua đài phát thanh, vô tuyến truyền hình, internet hoặc qua thư.
Loại trừ: Dạy học cho người trưởng thành được phân vào nhóm 855 (Giáo dục khác).
853 Giáo dục nghề nghiệp
8531 Đào tạo sơ cấp
85310 Đào tạo sơ cấp
Nhóm này gồm:
Hoạt động đào tạo trình độ sơ cấp để người học có năng lực thực hiện được các công việc đơn giản của một nghề. Thời gian đào tạo được thực hiện từ 03 tháng đến dưới 01 năm học nhưng phải bảo đảm thời gian thực học tối thiểu là 300 giờ học đối với người có trình độ học vấn phù hợp với nghề cần học.
Loại trừ:
- Hoạt động đào tạo dạy nghề, chuyên môn dưới 3 tháng, dạy học cho người trưởng thành không cấp văn bằng chứng chỉ được phân vào nhóm 855 (Giáo dục khác).
- Hoạt động kỹ thuật và dạy nghề ở cấp cao đẳng được phân vào nhóm 85330 (Đào tạo cao đẳng) và cấp đại học được phân vào nhóm 854 (Giáo dục đại học).
8532 Đào tạo trung cấp
85320 Đào tạo trung cấp
Nhóm này gồm:
- Hoạt động đào tạo trình độ trung cấp để người học có năng lực thực hiện được các công việc của trình độ sơ cấp và thực hiện được một số công việc có tính phức tạp của chuyên ngành hoặc nghề; có khả năng ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc, làm việc độc lập, làm việc theo nhóm; thời gian đào tạo trình độ trung cấp theo niên chế đối với người có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở trở lên là từ 01 đến 02 năm học tùy theo chuyên ngành hoặc nghề đào tạo.
Loại trừ:
- Hoạt động kỹ thuật và dạy nghề ở cấp cao đẳng được phân vào nhóm 85330 (Đào tạo cao đẳng) và cấp đại học được phân vào nhóm 854 (Giáo dục đại học).
- Dạy học cho người trưởng thành được phân vào nhóm 855 (Giáo dục khác)
8533 Đào tạo cao đẳng
85330 Đào tạo cao đẳng
Nhóm này gồm: Hoạt động đào tạo trình độ cao đẳng để người học có năng lực thực hiện được các công việc của trình độ trung cấp và giải quyết được các công việc có tính phức tạp của chuyên ngành hoặc nghề; có khả năng sáng tạo, ứng dụng kỹ thuật, công nghệ hiện đại vào công việc, hướng dẫn và giám sát được người khác trong nhóm thực hiện công việc. Thời gian đào tạo trình độ cao đẳng theo niên chế được thực hiện từ 02 đến 03 năm học tùy theo chuyên ngành hoặc nghề đào tạo đối với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông; từ 01 đến 02 năm học tùy theo chuyên ngành hoặc nghề đào tạo đối với người có bằng tốt nghiệp trung cấp cùng ngành, nghề đào tạo và có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông.
Loại trừ: Dạy học cho người trưởng thành được phân vào nhóm 855 (giáo dục khác)
854 Giáo dục đại học
8541 Đào tạo đại học
85410 Đào tạo đại học
Nhóm này gồm:
- Hoạt động về đào tạo mới và nâng cao trình độ trong các học viện, trường đại học thời gian từ ba đến năm năm học tập trung liên tục tùy theo ngành nghề đào tạo đối với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc người đã tốt nghiệp trình độ trung cấp và đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, từ một đến hai năm học đối với người có bằng tốt nghiệp cao đẳng cùng chuyên ngành để đạt được trình độ bậc 6 theo khung trình độ quốc gia. Không phân biệt hình thức đào tạo.
Chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra được thiết kế phù hợp với ngành nghề đào tạo, đảm bảo cho sinh viên có kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp, có thể tiếp tục học tập nghiên cứu ở trình độ cao hơn.
8542 Đào tạo thạc sỹ
85420 Đào tạo thạc sỹ
Nhóm này gồm:
- Hoạt động về đào tạo và nâng cao trình độ trong các học viện, các trường đại học, thời gian đào tạo trung bình từ một đến hai năm học tập trung liên tục tùy theo từng chương trình đào tạo đối với người đã có bằng đại học để đạt được trình độ bậc 7 theo khung trình độ quốc gia.
Chương trình đào tạo và chuẩn đầu ra nhằm trang bị cho người học những kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp chuyên sâu hoặc liên ngành.
Loại trừ: Dạy học cho người trưởng thành được phân vào nhóm 855 (giáo dục khác).
8543 Đào tạo tiến sỹ
85430 Đào tạo tiến sỹ
Nhóm này gồm:
- Hoạt động đào tạo trình độ tiến sỹ, thời gian đào tạo trung bình từ ba đến bốn năm học tập trung liên tục tùy theo từng chương trình đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học, thạc sỹ để đạt được trình độ bậc 8 theo khung trình độ quốc gia.
Chương trình đào tạo tùy thuộc vào từng ngành, chuyên ngành nghiên cứu đảm bảo cho nghiên cứu sinh sau khi tốt nghiệp có kiến thức, thực hành và năng lực nghiên cứu độc lập, sáng tạo các vấn đề khoa học - công nghệ, hướng dẫn người khác các hoạt động chuyên môn.
Loại trừ: Dạy học cho người trưởng thành được phân vào nhóm 855 (giáo dục khác).
855 Giáo dục khác
8551 Giáo dục thể thao và giải trí
85510 Giáo dục thể thao và giải trí
Nhóm này gồm: Các trại và các trường tiến hành giảng dạy các hoạt động thể thao cho các nhóm hoặc các cá nhân. Các trại huấn luyện thể thao ban ngày và ban đêm cũng bao gồm ở đây. Nó không bao gồm các học viện, các trường cao đẳng và các trường đại học. Việc giảng dạy có thể được tiến hành ở nhiều môi trường khác nhau, như ở các đơn vị hoặc theo điều kiện học của khách hàng, các cơ sở giáo dục hoặc các phương tiện giảng dạy khác. Việc dạy học ở nhóm này được tổ chức một cách chính thức.
Nhóm này cũng gồm:
- Dạy các môn thể thao (ví dụ như bóng chày, bóng rổ, bóng đá, v.v...);
- Dạy thể thao, cắm trại;
- Hướng dẫn cổ vũ;
- Dạy thể dục;
- Dạy cưỡi ngựa;
- Dạy bơi;
- Huấn luyện viên, giáo viên và các hướng dẫn viên thể thao chuyên nghiệp;
- Dạy võ thuật;
- Dạy chơi bài;
- Dạy yoga.
Loại trừ: Giáo dục về văn hóa được phân vào nhóm 85520 (Giáo dục văn hóa nghệ thuật).
8552 Giáo dục văn hoá nghệ thuật
85520 Giáo dục văn hoá nghệ thuật
Nhóm này gồm: Việc dạy về nghệ thuật, kịch và âm nhạc. Các đơn vị tiến hành giảng dạy ở nhóm này có thể là “các trường”, “các xưởng vẽ”, “các lớp học”, v.v... Các đơn vị này cung cấp một sự hướng dẫn được tổ chức chính thức, chủ yếu cho mục đích sở thích riêng, cho giải trí hoặc cho sự phát triển bản thân, nhưng việc giảng dạy này không dẫn đến được cấp bằng chuyên môn.
Nhóm này cũng gồm:
- Dạy piano và dạy các môn âm nhạc khác;
- Dạy hội hoạ;
- Dạy nhảy;
- Dạy kịch;
- Dạy mỹ thuật;
- Dạy nghệ thuật biểu diễn;
- Dạy nhiếp ảnh (trừ hoạt động mang tính thương mại).
8559 Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
85590 Giáo dục khác chưa được phân vào đâu

Nhóm này gồm: Việc đưa ra và cung cấp việc hướng dẫn và đào tạo đặc biệt, thường là cho người đã trưởng thành và không thể so sánh được với giáo dục thông thường ở nhóm 852 (Giáo dục phổ thông), 853 (Giáo dục nghề nghiệp), nhóm 854 (Giáo dục đại học). Không kể các trường học viện, các trường cao đẳng và các trường đại học. Việc giảng dạy có thể được tiến hành ở nhiều môi trường khác nhau như ở các đơn vị hoặc theo điều kiện học của khách hàng, các tổ chức giáo dục, nơi làm việc hoặc tại nhà, có thể thông qua thư, tivi, internet, ở các phòng học hoặc qua các phương tiện khác. Việc dạy học này không dẫn đến được cấp bằng tốt nghiệp trung học, hoặc bằng tốt nghiệp đại học.
Cụ thể:
- Giáo dục không xác định theo cấp độ tại các trung tâm đào tạo bồi dưỡng;
- Các dịch vụ dạy kèm (gia sư);
- Giáo dục dự bị;
- Các trung tâm dạy học có các khoá học dành cho học sinh yếu kém;
- Các khoá dạy về phê bình, đánh giá chuyên môn;
- Dạy ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại;
- Dạy đọc nhanh;
- Dạy về tôn giáo;
- Các trường của các tổ chức Đảng, đoàn thể.
Nhóm này cũng gồm:
- Dạy lái xe cho những người không hành nghề lái xe;
- Dạy bay;
- Đào tạo tự vệ;
- Đào tạo về sự sống;
- Đào tạo kỹ năng nói trước công chúng;
- Dạy máy tính.
Loại trừ:
- Các chương trình dạy biết đọc biết viết cho người trưởng thành được phân vào nhóm 85210 (Giáo dục tiểu học), giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông được phân vào nhóm 85220-85230 (Giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông);
- Các trường dạy lái xe cho những người làm nghề lái xe được phân vào nhóm 853 (Giáo dục nghề nghiệp);
- Giáo dục cao đẳng được phân vào 853 (Giáo dục nghề nghiệp), đại học và sau đại học được phân vào ngành 854 (Giáo dục đại học).

856 Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
8560 Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
85600 Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
Nhóm này gồm:
- Việc cung cấp các dịch vụ không phải dạy học mà là hỗ trợ cho hệ thống hoặc quá trình giảng dạy:
+ Tư vấn giáo dục,
+ Dịch vụ đưa ra ý kiến hướng dẫn về giáo dục,
+ Dịch vụ đánh giá việc kiểm tra giáo dục,
+ Dịch vụ kiểm tra giáo dục,
+ Tổ chức các chương trình trao đổi sinh viên.
Loại trừ: Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm về khoa học xã hội và nhân văn được phân vào nhóm 722 (Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn).
Q Y TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI
86 HOẠT ĐỘNG Y TẾ
861 Hoạt động của các bệnh viện, trạm y tế
8610 Hoạt động của các bệnh viện, trạm y tế
86101 Hoạt động của các bệnh viện
Nhóm này gồm
- Hoạt động của các bệnh viện (đa khoa, chuyên khoa); nhà điều dưỡng, khu điều trị bệnh phong, các viện y tế khác vừa nghiên cứu vừa nhận điều trị bệnh nhân nội trú;
- Hoạt động của các cơ sở này chủ yếu hướng vào bệnh nhân nội trú, được thực hiện dưới sự giám sát trực tiếp của bác sỹ và các thầy thuốc giàu kinh nghiệm; với sự phục vụ của các nhân viên y tế và nhân viên trợ giúp y tế làm việc cho các cơ sở đó, sử dụng các phương tiện kỹ thuật, xét nghiệm để chẩn đoán, khám, điều trị và chăm sóc bệnh nhân.
Loại trừ:
- Thử nghiệm và kiểm tra mọi loại vật liệu và sản phẩm, trừ thuốc chữa bệnh được phân vào nhóm 71200 (Kiểm tra và phân tích kỹ thuật);
- Hoạt động thú y được phân vào mã 75000 (Hoạt động thú y);
- Hoạt động y tế đối với những người thuộc lực lượng vũ trang tại chiến trường được phân vào nhóm 84220 (Hoạt động quốc phòng);
- Các hoạt động nha khoa ở trạng thái chung hoặc đặc biệt như khoa răng, nha khoa cho trẻ em, khoa nghiên cứu các bệnh về răng miệng và các hoạt động về chỉnh răng được phân vào nhóm 86202 (Hoạt động của các phòng khám nha khoa);
- Dịch vụ tư vấn cá nhân cho các bệnh nhân nội trú được phân vào nhóm 86201 (Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa);
- Thử nghiệm thuốc được phân vào nhóm 86990 (Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu);
- Dịch vụ vận chuyển cứu thương được phân vào nhóm 86990 (Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu);
- Hoạt động khác nhằm bảo vệ sức khoẻ con người được phân vào nhóm 86990 (Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu).
86102 Hoạt động của các trạm y tế cấp xã và trạm y tế bộ/ngành
Nhóm này gồm:
- Hoạt động của các cơ sở khám chữa bệnh của xã/ phường như trạm y tế, hộ sinh, bệnh xá…do xã/ phường quản lý hoặc của tư nhân có qui mô như trạm xá;
- Hoạt động của các bệnh xá của quân đội, nhà tù, cơ quan, trường học, doanh nghiệp thuộc các bộ/ ngành.
862 Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa
8620 Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa
86201 Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa.
Nhóm này gồm
- Hoạt động khám, chữa bệnh, tư vấn và chăm sóc sức khoẻ trong lĩnh vực y tế đa khoa và chuyên khoa do các bác sỹ và các chuyên gia y tế, các nhà phẫu thuật đảm nhận;
- Hoạt động của các trung tâm kế hoạch hoá gia đình có cung cấp điều trị y tế như triệt sản hay sảy thai, không có tiện nghi ăn ở;
- Các hoạt động này có thể tiến hành ở phòng khám bệnh tư nhân, phòng khám bệnh của một nhóm bác sỹ và trong các phòng khám cho các bệnh nhân ngoại trú bệnh viện, nhà dưỡng lão, các tổ chức lao động cũng như tại nhà của bệnh nhân;
- Dịch vụ tư vấn cá nhân cho các bệnh nhân nội trú.
Loại trừ:
- Hoạt động y tế cho bệnh nhân nội trú được phân vào nhóm 86101 (Hoạt động của các bệnh viện);
- Hoạt động trợ giúp y tế như hoạt động của các bà đỡ, y tá và nhà vật lý trị liệu được phân vào nhóm 86990 (Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu).
86202 Hoạt động của các phòng khám nha khoa
Nhóm này gồm
- Hoạt động của các phòng khám nha khoa;
- Hoạt động nha khoa ở trạng thái chung hoặc đặc biệt như khoa răng, nha khoa cho trẻ em, khoa nghiên cứu các bệnh về răng miệng;
- Hoạt động về chỉnh răng;
- Hoạt động phẫu thuật nha khoa;
- Hoạt động tư vấn, chăm sóc răng miệng.
Loại trừ: Sản xuất răng giả, hàm răng giả và các thiết bị lắp răng giả cho các phòng khám răng được phân vào mã 32501 (Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa).
869 Hoạt động y tế khác
8691 Hoạt động y tế dự phòng
86910 Hoạt động y tế dự phòng
Nhóm này gồm Hoạt động của các đơn vị từ trung ương đến địa phương chuyên làm công tác tuyên truyền vệ sinh phòng dịch, tiêm chủng, phòng chống các bệnh xã hội, phòng chống HIV/AIDS, phòng và chống chiến tranh sinh học, hoá học, phóng xạ...
Loại trừ: Hoạt động của các cơ sở chữa bệnh được phân vào nhóm 86101 (Hoạt động của các bệnh viện), nhóm 86102 (Hoạt động của các trạm y tế và trạm y tế Bộ/ngành), nhóm 86201 (Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa), nhóm 86202 (Hoạt động của các phòng khám nha khoa), nhóm 86990 (Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu), kể cả các cơ sở đó có tham gia vệ sinh phòng dịch trong các chiến dịch do Nhà nước huy động.
8692 Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng
86920 Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng
Nhóm này gồm: Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng trên cả nước.
8699 Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu
86990 Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm
- Tất cả các hoạt động y tế vì sức khoẻ con người chưa được phân vào đâu mà việc thực hiện đó có sự giám sát của y tá, bà đỡ, các nhà chữa bệnh bằng phương pháp vật lý trị liệu hoặc của những người hành nghề trợ giúp y tế khác trong lĩnh vực đo thị lực, thủy liệu pháp, xoa bóp y học, phép điều trị bằng lao động, phép điều trị bằng lời nói, thuật chữa bệnh chân, phép chữa vi lượng đồng cân, chữa bệnh bằng phương pháp nắn khớp xương, thuật châm cứu v.v... hoặc hoạt động khám chữa bệnh của các thầy thuốc chưa được phân vào đâu;
- Những hoạt động này có thể được tiến hành ở các phòng khám của các doanh nghiệp, trường học, nhà dưỡng lão, các tổ chức lao động, các tổ chức hội kín và trong các cơ sở y tế của dân cư ngoài các bệnh viện, cũng như trong các phòng tư vấn riêng, nhà của bệnh nhân hoặc bất cứ nơi nào khác. Các hoạt động này không liên quan đến điều trị y tế.
Nhóm này cũng gồm:
- Hoạt động của các nhân viên trợ giúp nha khoa như các nhà trị liệu răng miệng, y tá nha khoa trường học và vệ sinh viên răng miệng,...người có thể làm việc xa, nhưng vẫn dưới sự kiểm soát định kỳ của nha sỹ;
- Hoạt động của các phòng thí nghiệm y học như:
+ Phòng thí nghiệm X-quang và các trung tâm chẩn đoán qua hình ảnh khác,
+ Phòng thí nghiệm phân tích máu.
- Hoạt động của các ngân hàng máu, ngân hàng tinh dịch, ngân hàng các bộ phận cơ thể cấy ghép v.v...;
- Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân bằng bất cứ phương tiện nào gồm cả máy bay. Các dịch vụ này thường được thực hiện trong cấp cứu y tế.
Loại trừ:
- Sản xuất răng giả, hàm răng giả và các thiết bị lắp răng giả do các phòng thí nghiệm về nha khoa được phân vào nhóm 32501 (Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa);
- Chuyển bệnh nhân, với việc không có thiết bị cứu sống cũng như không có nhân viên y tế được phân vào ngành 49 (Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống), 50 (Vận tải đường thủy), 51 (Vận tải hàng không);
- Kiểm nghiệm không thuộc y tế được phân vào nhóm 71200 (Kiểm tra và phân tích kỹ thuật);
- Kiểm tra trong lĩnh vực vệ sinh thức ăn được phân vào nhóm 71200 (Kiểm tra và phân tích kỹ thuật).
87 HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC, ĐIỀU DƯỠNG TẬP TRUNG
871 Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng
8710 Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng
87101 Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh
Nhóm này gồm: Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương binh, bệnh binh, người hưởng chính sách như thương binh mất sức lao động từ 81% trở lên do tình trạng thương tật, bệnh tật hoặc do hoàn cảnh đặc biệt không thể về sinh sống với gia đình thì được tổ chức nuôi dưỡng tại các cơ sở nuôi dưỡng của tỉnh, thành phố nơi gia đình của thương bệnh binh cư trú.
87109 Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng các đối tượng khác
Nhóm này gồm:
- Nhà dưỡng lão có sự chăm sóc điều dưỡng;
- Nhà an dưỡng;
- Nhà nghỉ có chăm sóc điều dưỡng;
- Các cơ sở chăm sóc điều dưỡng;
- Nhà điều dưỡng.
Loại trừ:
- Dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà được phân vào ngành 86 (Hoạt động y tế);
- Nhà dưỡng lão không có hoặc có sự chăm sóc điều dưỡng tối thiểu được phân vào nhóm 87302 (Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người già);
- Các hoạt động trợ giúp xã hội tập trung như trại trẻ mồ côi, nhà ở tạm thời cho người vô gia cư được phân vào nhóm 87909 (Hoạt động chăm sóc tập trung khác chưa được phân vào đâu).
872 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần và người nghiện
8720 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần và người nghiện
87201 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần
Nhóm này gồm: Việc cung cấp sự chăm sóc (nhưng không phải bệnh viện được cấp phép) cho những người bị chậm phát triển về trí não, bị bệnh tâm thần. Các cơ sở cung cấp phòng ở, bữa ăn, giám sát, bảo vệ và tư vấn sức khoẻ và một số chăm sóc y tế. Nó cũng bao gồm cả việc cung cấp chăm sóc và điều trị cho các bệnh nhân có vấn đề về thần kinh.
Nhóm này cũng gồm:
- Nhà dưỡng bệnh tâm thần;
- Nhà tập trung cho người bị hoang tưởng, trầm cảm;
- Cơ sở cho người chậm phát triển trí óc;
- Nhà nghỉ cho bệnh nhân tâm thần và những người cần thời gian thích nghi trước khi trở về cuộc sống bình thường.
Loại trừ: Các hoạt động trợ giúp xã hội tập trung, như nhà ở tạm thời cho người vô gia cư được phân vào nhóm 87909 (Hoạt động chăm sóc tập trung khác chưa được phân vào đâu).
87202 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ, cai nghiện phục hồi người nghiện
Nhóm này gồm:
- Việc cung cấp sự chăm sóc (nhưng không phải bệnh viện được cấp phép) cho những người có vấn đề lạm dụng chất gây nghiện. Các cơ sở chăm sóc cung cấp phòng ở, bữa ăn, giám sát bảo vệ và tư vấn sức khoẻ và một số chăm sóc y tế. Nó cũng bao gồm cả việc cung cấp chăm sóc tập trung và điều trị cho các bệnh nhân bị nghiện;
- Cơ sở chăm sóc và điều trị cho những người nghiện rượu hoặc nghiện ma tuý;
- Hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma tuý: chữa trị, dạy nghề, tái hoà nhập cộng đồng cho các đối tượng đã cai nghiện.
873 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người tàn tật không có khả năng tự chăm sóc
8730 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người tàn tật không có khả năng tự chăm sóc
87301 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công (trừ thương bệnh binh).
Nhóm này gồm: Hoạt động của các cơ sở cung cấp chăm sóc, điều dưỡng cho các đối tượng là người có công với cách mạng.
Loại trừ: Hoạt động nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh được phân vào nhóm 87101 (Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh).
87302 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người già
Nhóm này gồm: Việc cung cấp các dịch vụ chăm sóc cho người già, những người mà không thể tự chăm sóc mình một cách đầy đủ hoặc những người mà không muốn sống độc lập một mình. Việc chăm sóc bao gồm phòng ở, chế độ ăn uống, theo dõi và giúp đỡ trong cuộc sống hàng ngày, như dịch vụ quản gia. Trong một số trường hợp, các đơn vị này còn cung cấp sự chăm sóc điều dưỡng về chuyên môn cho những người sống tại các khu riêng khác.
Nhóm này cũng gồm:
- Hoạt động của các cơ sở trợ giúp cuộc sống;
- Hoạt động tiếp tục chăm sóc sức khoẻ cho những người về hưu;
- Nhà dành cho người già với sự chăm sóc điều dưỡng tối thiểu;
- Nhà nghỉ không có sự chăm sóc điều dưỡng.
Loại trừ:
- Nhà dành cho người già có sự chăm sóc điều dưỡng được phân vào nhóm 87109 (Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng các đối tượng khác);
- Hoạt động trợ giúp xã hội tập trung mà sự chăm sóc về y tế hoặc nơi nghỉ không phải là vấn đề quan trọng được phân vào nhóm 87909 (Hoạt động chăm sóc tập trung khác chưa được phân vào đâu).
87303 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người tàn tật
Nhóm này gồm: Việc cung cấp các dịch vụ chăm sóc cho người khuyết tật. Việc chăm sóc bao gồm phòng ở, chế độ ăn uống, theo dõi và giúp đỡ trong cuộc sống hàng ngày, như dịch vụ quản gia. Trong một số trường hợp, các đơn vị này còn cung cấp sự chăm sóc điều dưỡng về chuyên môn cho những người sống tại các khu vực riêng khác.
Loại trừ: Hoạt động trợ giúp xã hội tập trung mà sự chăm sóc về y tế hoặc nơi nghỉ không phải là vấn đề quan trọng được phân vào nhóm 87909 (Hoạt động chăm sóc tập trung khác chưa được phân vào đâu).
879 Hoạt động chăm sóc tập trung khác
8790 Hoạt động chăm sóc tập trung khác
87901 Hoạt động chữa bệnh, phục hồi nhân phẩm cho đối tượng mại dâm
Nhóm này gồm: Hoạt động của các cơ sở giáo dục, chữa trị, dạy nghề và tái hoà nhập cộng đồng cho các đối tượng mại dâm.
87909 Hoạt động chăm sóc tập trung khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Việc cung cấp dịch vụ chăm sóc cho cá nhân hoặc dân cư loại trừ đối với người già và người bị khuyết tật, những người mà không thể tự chăm sóc mình một cách đầy đủ hoặc những người không muốn sống độc lập một mình;
- Hoạt động tại các cơ sở tập trung liên tục của các cơ quan nhà nước hoặc các tổ chức tư nhân cung cấp sự trợ giúp của xã hội đối với trẻ em và những nhóm người bị một số hạn chế về khả năng tự chăm sóc, nhưng ở đó sự điều trị y tế, hoặc sự giáo dục không phải là yếu tố quan trọng, bao gồm:
+ Trại mồ côi,
+ Các ký túc xá, nhà ở nội trú cho trẻ em,
+ Nhà ở tạm thời cho người vô gia cư,
+ Các cơ sở chăm sóc cho các bà mẹ chưa kết hôn và con cái của họ.
Loại trừ:
- Hoạt động lập và phân phối quĩ bảo đảm xã hội bắt buộc được phân vào nhóm 84300 (Hoạt động bảo đảm xã hội bắt buộc);
- Các cơ sở chăm sóc điều dưỡng được phân vào nhóm 8710 (Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng);
- Hoạt động chăm sóc tập trung cho người già và người khuyết tật được phân vào nhóm 87302 (Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người già) và nhóm 87303 (Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người khuyết tật);
- Hoạt động cho, nhận con nuôi được phân vào nhóm 88900 (Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung khác);
- Hoạt động giúp đỡ về chỗ ở tạm thời ngắn hạn cho các nạn nhân gặp thảm hoạ được phân vào nhóm 88900 (Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung khác).
88 HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI KHÔNG TẬP TRUNG
881 Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công, thương bệnh binh, người già và người khuyết tật
8810 Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công, thương bệnh binh, người già và người khuyết tật
88101 Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công (trừ thương bệnh binh)
Nhóm này gồm: Hoạt động tham gia ủng hộ, trợ giúp của các cấp, các ngành, mọi tổ chức quần chúng và cá nhân đối với người có công (trừ thương, bệnh binh) trong phong trào đền ơn, đáp nghĩa bằng những hình thức và việc làm thiết thực như tặng nhà tình nghĩa, tặng sổ tiết kiệm, chăm sóc, giáo dục, đỡ đầu, giải quyết việc làm v.v... nhằm hỗ trợ ổn định đời sống cho các đối tượng này.
88102 Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với thương bệnh binh
Nhóm này gồm: Hoạt động tham gia ủng hộ, trợ giúp của các cấp, các ngành, mọi tổ chức quần chúng và cá nhân đối với thương binh, bệnh binh trong phong trào đền ơn, đáp nghĩa bằng những hình thức và việc làm thiết thực như tặng nhà tình nghĩa, tặng sổ tiết kiệm, chăm sóc, giáo dục, đỡ đầu, giải quyết việc làm v.v... nhằm hỗ trợ ổn định đời sống cho các đối tượng này.
88103 Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người già và người tàn tật
Nhóm này gồm: Dịch vụ xã hội, tư vấn, phúc lợi xã hội, chỉ dẫn và các dịch vụ tương tự khác mà phục vụ cho người già và người khuyết tật tại nhà của họ hoặc ở nơi nào đó và được thực hiện bởi các cơ quan tổ chức nhà nước hoặc các tổ chức tư nhân, các tổ chức tự giúp đỡ trên phạm vi quốc gia hay địa phương và bởi các chuyên gia để cung cấp các dịch vụ tư vấn:
- Hoạt động thăm hỏi đối với người già và người khuyết tật;
- Hoạt động chăm sóc ban ngày đối với người già và những người trưởng thành bị khuyết tật;
- Hoạt động hướng dẫn đào tạo và đào tạo lại nghề nghiệp cho những người bị khuyết tật, những người mà sự giáo dục bị hạn chế.
Loại trừ:
- Hoạt động lập và phân phối quĩ bảo đảm xã hội bắt buộc được phân vào nhóm 84300 (Hoạt động bảo đảm xã hội bắt buộc);
- Hoạt động tương tự như những hoạt động đã được mô tả ở nhóm này nhưng thực hiện ở các cơ sở tập trung được phân vào nhóm 87302 (Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người già), nhóm 87303 (Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người khuyết tật).
889 Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung khác
8890 Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung khác
88900 Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung khác
Nhóm này gồm: Dịch vụ xã hội, tư vấn, phúc lợi xã hội, dịch vụ cho người tị nạn, chỉ dẫn và các dịch vụ tương tự khác mà phục vụ cho cá nhân và gia đình tại nhà của họ hoặc ở nơi nào đó và được thực hiện bởi các cơ quan nhà nước hoặc các tổ chức tư nhân, các tổ chức cứu trợ thảm hoạ và các tổ chức tự giúp đỡ trên phạm vi quốc gia hay địa phương và bởi các chuyên gia để cung cấp các dịch vụ tư vấn:
- Các hoạt động bảo vệ và dìu dắt trẻ em và thanh thiếu niên;
- Hoạt động cho, nhận con nuôi;
- Hoạt động ngăn chặn bạo lực đối với trẻ em và những người khác;
- Các dịch vụ tư vấn chi tiêu gia đình, tư vấn hôn nhân và gia đình, tư vấn đi vay và cho vay;
- Hoạt động cộng đồng và chòm xóm giúp đỡ nhau;
- Hoạt động cứu trợ đối với nạn nhân gặp thảm hoạ, người tị nạn, người nhập cư v.v... bao gồm việc làm nhà tạm hoặc lâu dài cho họ;
- Hoạt động hướng dẫn đào tạo và đào tạo lại nghề nghiệp cho những người thất nghiệp, những người mà sự giáo dục bị hạn chế;
- Các cơ sở ban ngày phục vụ người vô gia cư và các nhóm người yếu sức khoẻ khác trong xã hội;
- Hoạt động từ thiện như gây quĩ hoặc các hoạt động ủng hộ khác nhằm trợ giúp xã hội.
Loại trừ:
- Hoạt động lập và phân phối quĩ bảo đảm xã hội bắt buộc được phân vào nhóm 84300 (Hoạt động bảo đảm xã hội bắt buộc);
- Hoạt động tương tự như những hoạt động đã được mô tả ở nhóm này nhưng thực hiện ở các cơ sở tập trung được phân vào nhóm 87909 (Hoạt động chăm sóc tập trung khác chưa được phân vào đâu).
R NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ
90 HOẠT ĐỘNG SÁNG TÁC, NGHỆ THUẬT VÀ GIẢI TRÍ
900 Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
9000 Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
90000 Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
Nhóm này gồm: Hoạt động của các cơ sở và việc cung cấp các dịch vụ đáp ứng nhu cầu về thưởng thức văn hóa và giải trí cho khách hàng. Nó bao gồm việc sản xuất, quảng cáo, tham dự, việc trình diễn trực tiếp, các sự kiện hoặc các các cuộc triển lãm dành cho công chúng; việc cung cấp các kỹ năng nghệ thuật, kỹ năng sáng tác hoặc kỹ thuật cho việc sản xuất các sản phẩm nghệ thuật và các buổi trình diễn trực tiếp.
Nhóm này cũng gồm:
- Tổ chức các buổi trình diễn kịch trực tiếp, các buổi hoà nhạc và opera hoặc các tác phẩm khiêu vũ và các tác phẩm sân khấu khác:
+ Hoạt động của các nhóm, gánh xiếc, hoặc các công ty, ban nhạc, dàn nhạc,
+ Hoạt động của các nghệ sỹ đơn lẻ như các tác giả, diễn viên, đạo diễn, nhà sản xuất, nhạc sỹ, nhà diễn thuyết, hùng biện hoặc dẫn chương trình, người thiết kế sân khấu và các chủ thầu, v.v..
+ Hoạt động của các nhà hát các phòng hoà nhạc và các cơ sở nghệ thuật khác,
+ Hoạt động của các nhà điêu khắc, hoạ sỹ, người vẽ tranh biếm hoạ, thợ chạm khắc, thợ khắc axit v.v..
+ Hoạt động của các nhà văn, cho mọi đối tượng bao gồm cả viết hư cấu và viết về kỹ thuật v.v..
+ Hoạt động của các nhà báo độc lập,
+ Phục chế các tác phẩm nghệ thuật như vẽ lại v.v....
- Hoạt động của các nhà sản xuất hoặc các nhà thầu về các sự kiện trình diễn nghệ thuật trực tiếp, có hoặc không có cơ sở.
Loại trừ:
- Phục hồi cửa sổ kính bị đổi màu được phân vào nhóm 23101 (Sản xuất thủy tinh phẳng và sản phẩm từ thủy tinh phẳng);
- Làm tượng, không phải nguồn gốc từ nghệ thuật được phân vào nhóm 23960 (Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá);
- Phục chế đàn organ và các nhạc cụ lâu đời khác được phân vào nhóm 33190 (Sửa chữa thiết bị khác);
- Phục hồi lại các di tích và các công trình lịch sử được phân vào nhóm 41020 (Xây dựng nhà không để ở);
- Hoạt động sản xuất phim điện ảnh và phim video được phân vào nhóm 5911 (Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình) và 59120 (Hoạt động hậu kỳ);
- Hoạt động của các rạp chiếu bóng được phân vào nhóm 5914 (Hoạt động chiếu phim);
- Hoạt động của các tổ chức hoặc các đại lý nghệ thuật hoặc sân khấu cá nhân được phân vào nhóm 74909 (Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác còn lại chưa được phân vào đâu);
- Hoạt động về bố trí, sắp xếp được phân vào nhóm 78100 (Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm);
- Hoạt động của các tổ chức bán vé được phân vào nhóm 79900 (Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch);
- Hoạt động của mọi loại bảo tàng được phân vào nhóm 91020 (Hoạt động bảo tồn, bảo tàng);
- Hoạt động thể thao, các trò tiêu khiển và giải trí được phân vào nhóm 93 (Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí);
- Phục chế đồ đạc trong nhà (trừ phục chế ở bảo tàng) được phân vào nhóm 95240 (Sửa chữa giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự).
91 HOẠT ĐỘNG CỦA THƯ VIỆN, LƯU TRỮ, BẢO TÀNG VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG VĂN HOÁ KHÁC
910 Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hoá khác
9101 Hoạt động thư viện và lưu trữ
91010 Hoạt động thư viện và lưu trữ
Nhóm này gồm: Hoạt động cung cấp sách báo, tranh ảnh, tài liệu, thông tin do các thư viện và cơ quan lưu trữ quốc gia, các phòng đọc, phòng nghe - nhìn thực hiện. Phạm vi hoạt động bao gồm tổ chức thu thập (chuyên môn hoá và không chuyên môn hoá), làm thư mục, tìm kiếm theo yêu cầu cung cấp thông tin, hoặc cất giữ sách, báo, tạp chí, phim, đĩa, băng, bản đồ... Đối tượng phục vụ của các hoạt động này là các sinh viên, các nhà nghiên cứu khoa học, các chính khách, các hội viên hoặc đông đảo quần chúng quan tâm.
9102 Hoạt động bảo tồn, bảo tàng
91020 Hoạt động bảo tồn, bảo tàng
Nhóm này gồm: Các hoạt động khai thác, sử dụng bảo tàng các loại như bảo tàng cách mạng, bảo tàng lịch sử, bảo tàng nghệ thuật, bảo tàng khoa học và kỹ thuật, bảo tàng đồ trang sức, đồ gốm, y phục và đồ dùng, bảo tàng kiến trúc...bao gồm cả hoạt động bảo tồn các ngôi nhà, các di tích và các công trình lịch sử.
Loại trừ:
- Hoạt động nâng cấp và trùng tu các khu di tích lịch sử và các công trình xây dựng được phân vào ngành F (Xây dựng);
- Khôi phục các tác phẩm nghệ thuật và các vật thể thu thập đưa vào bảo tàng được phân vào nhóm 90000 (Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí);
- Hoạt động thư viện và lưu trữ được phân vào nhóm 91010 (Hoạt động thư viện và lưu trữ).
9103 Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên
91030 Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên
Nhóm này gồm:
- Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú, bao gồm cả vườn thú dành cho trẻ em;
- Hoạt động giữ gìn thiên nhiên, kể cả bảo tồn cuộc sống hoang dã...
Loại trừ:
- Dịch vụ làm đẹp phong cảnh và làm vườn được phân vào nhóm 81300 (Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan);
- Hoạt động của các khu dành cho săn bắn và câu cá giải trí được phân vào nhóm 93190 (Hoạt động thể thao khác).
92 HOẠT ĐỘNG XỔ SỐ, CÁ CƯỢC VÀ ĐÁNH BẠC
920 Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc
9200 Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc
92001 Hoạt động xổ số
Nhóm này gồm
- Hoạt động của các công ty và các đại lý xổ số.
- Bán lẻ vé số (bán lẻ qua đại lý hưởng hoa hồng).
92002 Hoạt động cá cược và đánh bạc
Nhóm này gồm: Các hoạt động cá cược và đánh bạc.
Cụ thể:
- Khai thác các máy đánh bạc dùng đồng xu;
- Khai thác các máy chơi trò chơi dùng đồng xu;
- Hoạt động của các trang web đánh bạc ảo;
- Đánh cá ngựa và các hoạt động cá cược khác;
- Cá cược sau đường đua;
- Hoạt động của sòng bạc.
93 HOẠT ĐỘNG THỂ THAO, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ
931 Hoạt động thể thao
9311 Hoạt động của các cơ sở thể thao
93110 Hoạt động của các cơ sở thể thao
Nhóm này gồm:
- Hoạt động của các cơ sở tổ chức các sự kiện thể thao trong nhà hoặc ngoài trời (trong nhà hoặc ngoài trời có hoặc không có mái che, có hoặc không có chỗ ngồi cho khán giả):
+ Sân vận động bóng đá, khúc côn cầu, criket, bóng chày,
+ Đường đua ô tô, đua chó, đua ngựa,
+ Bể bơi và sân vận động,
+ Đường đua và các sân vận động,
+ Đấu trường thể thao và sân vận động mùa đông,
+ Sàn đấm bốc,
+ Sân golf,
+ Sân tennis,
+ Đường chơi bowling;
- Tổ chức và điều hành các sự kiện thể thao chuyên nghiệp và nghiệp dư trong nhà và ngoài trời của các nhà tổ chức sở hữu các cơ sở đó;
- Gồm cả việc quản lý và cung cấp nhân viên cho hoạt động của các cơ sở này.
Loại trừ:
- Cho thuê các thiết bị thể thao và giải trí được phân vào nhóm 77210 (Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi, giải trí);
- Hoạt động của công viên và bãi biển được phân vào nhóm 93290 (Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu);
9312 Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao
93120 Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao

Nhóm này gồm
- Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp, bán chuyên nghiệp và nghiệp dư, giúp cho các hội viên của câu lạc bộ có cơ hội tham gia vào các hoạt động thể thao.
Cụ thể:
- Câu lạc bộ bóng đá;
- Câu lạc bộ bowling;
- Câu lạc bộ bơi lội;
- Câu lạc bộ chơi golf;
- Câu lạc bộ đấm bốc;
- Câu lạc bộ đấu vật, phát triển thể chất;
- Câu lạc bộ thể thao mùa đông;
- Câu lạc bộ chơi cờ;
- Câu lạc bộ đường đua;
- Câu lạc bộ bắn súng.
Loại trừ:
- Dạy thể thao do các giáo viên, huấn luyện viên riêng được phân vào nhóm 85510 (Giáo dục thể thao và giải trí);
- Hoạt động của các cơ sở thể thao được phân vào nhóm 93110 (Hoạt động của các cơ sở thể thao);
- Tổ chức và điều hành các sự kiện thể thao chuyên nghiệp hoặc nghiệp dư trong nhà hoặc ngoài trời của các câu lạc bộ thể thao có các cơ sở của mình được phân vào nhóm 93110 (Hoạt động của các cơ sở thể thao).

Trong phạm vi mã ngành này, doanh  nghiệp thực hiện các hoạt động sau phải đáp ứng các điều kiện kinh doanh và (hoặc) điều kiện về vốn pháp định tương ứng:

ngành

Tên ngành

Vốn

pháp định

Điều kiện

kinh doanh

9312

Kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

 

Ghi chú:

- Vốn pháp định là mức vốn tối thiểu mà tổ chức, cá nhân phải có để kinh doanh ngành nghề đó.

- Điều kiện kinh doanh là những yêu cầu mà doanh nghiệp phải đáp ứng khi kinh doanh một ngành, nghề cụ thể.

- Khi chọn mã ngành để đăng ký, doanh nghiệp phải đăng ký bằng mã ngành cấp 4 (có 4 số) sau đó bổ sung mã ngành cấp 5 hoặc diễn giải chi tiết phù hợp với quy định của pháp luật và hoạt động kinh doanh trên thực tế của doanh nghiệp.

Ví dụ: Doanh nghiệp bán nước hoa, mỹ phẩm nhập khẩu đăng ký mã ngành như sau:

4649 - Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình

Chi tiết: Bán nước hoa, mỹ phẩm nhập khẩu

9319 Hoạt động thể thao khác
93190 Hoạt động thể thao khác
Nhóm này gồm
- Hoạt động của các nhà đạo diễn hoặc các nhà tổ chức các sự kiện thể thao, có hoặc không có cơ sở;
- Hoạt động của các vận động viên và những người chơi thể thao bằng tài khoản sở hữu cá nhân, trọng tài, người bấm giờ v.v...;
- Hoạt động của các liên đoàn thể thao và các ban điều lệ;
- Hoạt động liên quan đến thúc đẩy các sự kiện thể thao;
- Hoạt động của các chuồng nuôi ngựa đua, các chuồng nuôi chó và các gara ô tô;
- Hoạt động của các khu săn bắt và câu cá thể thao;
- Hoạt động hỗ trợ cho câu cá và săn bắn mang tính thể thao hoặc giải trí.
Loại trừ:
- Cho thuê các thiết bị thể thao được phân vào nhóm 77210 (Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi, giải trí);
- Hoạt động của các nơi dạy thể thao và trò chơi được phân vào nhóm 85510 (Giáo dục thể thao và giải trí);
- Hoạt động của các hướng dẫn viên, giáo viên và huấn luyện viên thể thao được phân vào nhóm 85510 (Giáo dục thể thao và giải trí);
- Tổ chức và điều hành các sự kiện thể thao trong nhà hoặc ngoài trời mang tính chuyên nghiệp hoặc nghiệp dư của các câu lạc bộ thể thao có hoặc không có cơ sở được phân vào nhóm 93110 (Hoạt động của các cơ sở thể thao) hoặc 93120 (Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao);
- Hoạt động của công viên và bãi biển được phân vào nhóm 93290 (Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu).
932 Hoạt động vui chơi giải trí khác
9321 Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề
93210 Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề
Nhóm này gồm: Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề bao gồm các hoạt động đa dạng và hấp dẫn như lái máy móc, đi trên nước, các trò chơi, các buổi biểu diễn, triển lãm theo chủ đề và các khu vui chơi dã ngoại.
9329 Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu
93290 Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Các hoạt động vui chơi và giải trí khác (trừ các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề);
- Hoạt động của các khu giải trí, bãi biển, bao gồm cho thuê các phương tiện như nhà tắm, tủ có khoá, ghế tựa, dù che.v.v…;
- Hoạt động của các cơ sở vận tải giải trí, ví dụ như đi du thuyền;
- Cho thuê các thiết bị thư giãn như là một phần của các phương tiện giải trí;
- Hoạt động hội chợ và trưng bày các đồ giải trí mang tính chất giải trí tự nhiên;
- Hoạt động của các sàn nhảy;
- Hoạt động của các phòng hát karaoke.
Nhóm này cũng gồm: Hoạt động của các nhà đạo diễn hoặc các nhà thầu khoán các sự kiện trình diễn trực tiếp nhưng không phải là các sự kiện nghệ thuật hoặc thể thao, có hoặc không có cơ sở.
Loại trừ:
- Câu cá trên biển được phân vào nhóm 5011 (Vận tải hành khách ven biển và viễn dương) và 5021 (Vận tải hành khách đường thủy nội địa);
- Cung cấp địa điểm và phương tiện để nghỉ nghơi trong thời gian ngắn cho các du khách trong các công viên và rừng giải trí và các địa điểm cắm trại được phân vào nhóm 55902 (Chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm);
- Hoạt động phục vụ đồ uống cho các sàn nhảy được phân vào nhóm 5630 (Dịch vụ phục vụ đồ uống);
- Khu vườn cây leo, địa điểm cắm trại, cắm trại vui chơi, khu săn bắn và câu cá được phân vào nhóm 55902 (Chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm).
S HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ KHÁC
94 HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC HIỆP HỘI, TỔ CHỨC KHÁC
941 Hoạt động của các hiệp hội kinh doanh, nghiệp chủ và nghề nghiệp
9411 Hoạt động của các hiệp hội kinh doanh và nghiệp chủ
94110 Hoạt động của các hiệp hội kinh doanh và nghiệp chủ
Nhóm này gồm:
- Hoạt động của các tổ chức mà lợi ích của các thành viên tập trung vào việc phát triển và sự thịnh vượng của doanh nghiệp trong một lĩnh vực kinh doanh hoặc thương mại cụ thể, bao gồm làm trang trại hoặc vùng địa lý cụ thể trong một vùng phát triển kinh tế và khí hậu hoặc chính trị mà không phụ thuộc vào lĩnh vực kinh doanh;
- Hoạt động của các liên đoàn của các doanh nghiệp đó;
- Hoạt động của phòng thương mại, phường hội và tổ chức tương tự;
- Phổ biến thông tin, đại diện trước cơ quan nhà nước, quan hệ quần chúng và đàm phán lao động.
Loại trừ: Hoạt động của tổ chức công đoàn được phân vào nhóm 9420 (Hoạt động của công đoàn).
9412 Hoạt động của các hội nghề nghiệp
94120 Hoạt động của các hội nghề nghiệp
Nhóm này gồm:
- Hoạt động của các tổ chức mà lợi ích của các thành viên tập trung vào một lĩnh vực nhất định như tổ chức y tế, pháp lý, kế toán, kỹ thuật, kiến trúc...;
- Hoạt động của các hội chuyên gia tham gia vào khoa học, học thuyết hoặc văn hóa, như hội viết văn, họa sỹ, tạo hình, nhà báo...;
- Phổ biến thông tin, thiết lập và giám sát chuẩn thực hành, đại diện trước cơ quan nhà nước và đàm phán lao động;
Nhóm này cũng gồm: Hoạt động của hội đoàn cho người có học vấn.
Loại trừ: Hoạt động giáo dục của các tổ chức này được phân vào ngành 85 (Giáo dục và đào tạo).
942 Hoạt động của công đoàn
9420 Hoạt động của công đoàn
94200 Hoạt động của công đoàn
Nhóm này gồm: Hoạt động của các tổ chức nghiệp đoàn (nếu luật pháp cho phép thành lập) nhằm bảo đảm quyền lợi của đoàn viên (tiền lương, giờ lao động...) là người lao động trong các nghiệp đoàn mà họ tham gia sản xuất ngoài hệ thống thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. Nguồn kinh phí cho những người tham gia điều hành các tổ chức nghiệp đoàn này là từ đóng góp của đoàn viên trong các tổ chức nghiệp đoàn đó.
Loại trừ: Hoạt động của các tổ chức công đoàn chuyên trách có nguồn vốn hoạt động chủ yếu từ ngân sách Nhà nước được phân vào mã 84111 (Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội).
949 Hoạt động của các tổ chức khác
9491 Hoạt động của các tổ chức tôn giáo
94910 Hoạt động của các tổ chức tôn giáo
Nhóm này gồm
- Hoạt động của các tổ chức tôn giáo (Thiên chúa giáo, Phật giáo...) cung cấp dịch vụ trực tiếp cho người theo đạo trong nhà thờ, đền, chùa, giáo đường hoặc các nơi khác;
- Hoạt động của các tổ chức cung cấp cho các nhà tu;
- Hoạt động ẩn dật tu hành.
Nhóm này cũng gồm: Dịch vụ lễ tang tôn giáo.
Loại trừ:
- Giáo dục của các tổ chức trên được phân vào ngành 85 (Giáo dục và đào tạo);
- Hoạt động của các tổ chức y tế này được phân vào ngành 86 (Hoạt động y tế);
- Hoạt động lao động xã hội bởi các tổ chức này được phân vào ngành 87 (Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung), 88 (Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung).
9499 Hoạt động của các tổ chức khác chưa được phân vào đâu
94990 Hoạt động của các tổ chức khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm: Hoạt động của các hội đặc thù theo sở thích của hội viên mà các hội viên đó tự nguyện tổ chức thành lập với nguồn kinh phí cho hoạt động của hội do mọi hội viên đóng góp: hội cổ động bóng đá, hội cây cảnh, hội nuôi chim...
95 SỬA CHỮA MÁY VI TÍNH, ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
951 Sửa chữa máy vi tính và thiết bị liên lạc
9511 Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi
95110 Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi
Nhóm này gồm:
- Dịch vụ sửa chữa thiết bị điện tử như: Máy vi tính, thiết bị ngoại vi;
- Máy vi tính để bàn, máy tính xách tay;
- Ổ đĩa từ, các thiết bị lưu giữ khác;
- Ổ đĩa quang (CD-RW, CD-ROM, DVD-ROM, DVD-RW);
- Máy in;
- Bộ vi xử lý;
- Bàn phím;
- Chuột máy tính, cần điều khiển, bi xoay;
- Modem trong và modem ngoài;
- Thiết bị đầu cuối máy tính chuyên dụng;
- Máy chủ;
- Máy quét, kể cả máy quét mã vạch;
- Đầu đọc thẻ smart;
- Máy chiếu.
Nhóm này cũng gồm:
- Hoạt động sửa chữa và bảo dưỡng:
+ Bộ xuất/nhập như máy đọc tự động; bộ tích điểm bán hàng, không chạy bằng cơ,
+ Máy tính cầm tay.
Loại trừ: Sửa chữa và bảo dưỡng modem thiết bị truyền dẫn được phân vào nhóm 95120 (Sửa chữa thiết bị liên lạc).
9512 Sửa chữa thiết bị liên lạc
95120 Sửa chữa thiết bị liên lạc
Nhóm này gồm: Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị liên lạc như:
- Điện thoại cố định;
- Điện thoại di động;
- Modem thiết bị truyền dẫn;
- Máy fax;
- Thiết bị truyền thông tin liên lạc;
- Radio hai chiều;
- Ti vi thương mại và máy quay video.
952 Sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình
9521 Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng
95210 Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng
Nhóm này gồm: Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng:
- Ti vi, radio, casette;
- Đầu máy video;
- Đầu đĩa CD;
- Máy quay video loại gia đình.
- Sửa chữa dàn âm ly, dàn âm thanh các loại.
9522 Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình
95220 Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình
Nhóm này gồm: Dịch vụ sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình:
- Tủ lạnh, lò nấu, lò nướng, máy giặt, máy vắt, máy sấy quần áo, điều hòa nhiệt độ...
- Thiết bị làm vườn, máy cắt tỉa...
Loại trừ:
- Sửa chữa công cụ điện cầm tay được phân vào nhóm 33120 (Sửa chữa máy móc, thiết bị);
- Sửa chữa hệ thống điều hoà trung tâm được phân vào nhóm 43222 (Lắp đặt hệ thống sưởi và điều hòa không khí).
9523 Sửa chữa giày, dép, hàng da và giả da
95230 Sửa chữa giày, dép, hàng da và giả da
Nhóm này gồm: Sửa chữa giày, dép các loại, va li và đồ da tương tự.
9524 Sửa chữa giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự
95240 Sửa chữa giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự
Nhóm này gồm: Sửa chữa, làm mới, đánh bóng giường, tủ, bàn, ghế, kể cả đồ dùng văn phòng.
9529 Sửa chữa xe đạp, đồng hồ, đồ dùng cá nhân và gia đình khác chưa được phân vào đâu
95290 Sửa chữa xe đạp, đồng hồ, đồ dùng cá nhân và gia đình khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Sửa chữa xe đạp;
- Sửa chữa quần áo;
- Sửa chữa đồ trang sức;
- Sửa chữa đồng hồ, dây, hộp đồng hồ...;
- Sửa chữa dụng cụ thể dục, thể thao (trừ súng thể thao);
- Sửa chữa nhạc cụ, sách, đồ dùng cá nhân và gia đình khác.
Loại trừ:
- Chạm khắc công nghiệp lên kim loại được phân vào nhóm 25920 (Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại);
- Sửa chữa công cụ điện cầm tay được phân vào nhóm 33120 (Sửa chữa máy móc, thiết bị);
- Sửa chữa súng thể thao và giải trí được phân vào nhóm 33120 (Sửa chữa máy móc, thiết bị);
- Sửa chữa đồng hồ thời gian, thiết bị đóng dấu thời gian, đóng dấu ngày, khóa và các thiết bị có ghi thời gian được phân vào nhóm 33130 (Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học).
96 HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ PHỤC VỤ CÁ NHÂN KHÁC
961 Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao)
9610 Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao)
96100 Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao)
Nhóm này gồm: Dịch vụ tắm hơi, massage, tắm nắng, thẩm mỹ không dùng phẫu thuật (đánh mỡ bụng, làm thon thả thân hình...)
962 Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú
9620 Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú
96200 Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú
Nhóm này gồm:
- Giặt khô, giặt ướt, là... các loại quần áo (kể cả loại bằng da lông) và hàng dệt, được giặt bằng tay, bằng máy giặt;
- Nhận và trả đồ giặt cho khách hàng;
- Giặt chăn, ga, gối đệm, màn, rèm cho khách hàng, kể cả dịch vụ nhận, trả tại địa chỉ do khách yêu cầu.
Nhóm này cũng gồm: Sửa chữa hoặc thực hiện các thay thế đơn giản (ví dụ đính lại khuy, thay fecmotuy...) quần áo và hàng dệt khác khi giặt là cho khách hàng.
Loại trừ:
- Cho thuê quần áo, trừ quần áo bảo hộ, kể cả khi giặt các quần áo này gắn liền với cho thuê được phân vào nhóm 7730 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển);
- Sửa chữa quần áo như là một hoạt động độc lập, tách riêng được phân vào nhóm 95290 (Sửa chữa xe đạp, đồng hồ, đồ dùng cá nhân và gia đình chưa được phân vào đâu).
963 Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác chưa được phân vào đâu
9631 Cắt tóc, làm đầu, gội đầu
96310 Cắt tóc, làm đầu, gội đầu
Nhóm này gồm:
- Cắt tóc, gội đầu, uốn, sấy, nhuộm tóc, duỗi thẳng, ép tóc và các dịch vụ làm tóc khác phục vụ cả nam và nữ;
- Cắt, tỉa và cạo râu;
- Massage mặt, làm móng chân, móng tay, trang điểm...
Loại trừ: Làm tóc giả được phân vào nhóm 32900 (Sản xuất khác chưa được phân vào đâu).
9632 Hoạt động dịch vụ phục vụ tang lễ
96320 Hoạt động dịch vụ phục vụ tang lễ
Nhóm này gồm
- Dịch vụ địa táng, hoả táng, điện táng các dịch vụ có liên quan khác;
- Bảo quản thi hài, khâm liệm và các dịch vụ chuẩn bị cho địa táng, hỏa táng, điện táng;
- Dịch vụ nhà tang lễ;
- Bán đất xây mộ hoặc cho thuê đất đào mộ;
- Trông coi nghĩa trang.
Loại trừ: Hoạt động dịch vụ tang lễ mang tính chất tín ngưỡng, tôn giáo được phân vào nhóm 94910 (Hoạt động của các tổ chức tôn giáo).
9633 Hoạt động dịch vụ phục vụ hôn lễ
96330 Hoạt động dịch vụ phục vụ hôn lễ
Nhóm này gồm: Hoạt động mang tính xã hội như môi giới hôn nhân, tổ chức và phục vụ đám cưới, đám hỏi...
9639 Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu
96390 Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Dịch vụ đánh giày, khuân vác, giúp việc gia đình;
- Dịch vụ chăm sóc, huấn luyện động vật cảnh;
- Các hoạt động nhượng quyền sử dụng máy hoạt động bằng đồng xu như: Máy cân, máy kiểm tra huyết áp...
Loại trừ:
- Hoạt động thú y được phân vào nhóm 75000 (Hoạt động thú y);
- Hoạt động của các trung tâm thể dục, thể hình được phân vào nhóm 93110 (Hoạt động của các cơ sở thể thao).
T HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ CÁC CÔNG VIỆC TRONG CÁC HỘ GIA ĐÌNH, SẢN XUẤT SẢN PHẨM VẬT CHẤT VÀ DỊCH VỤ TỰ TIÊU DÙNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH
97 HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH TRONG CÁC HỘ GIA ĐÌNH
970 Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình
9700 Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình
97000 Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình
Nhóm này gồm:
- Hoạt động làm thuê các công việc trong hộ gia đình như trông trẻ, nấu ăn, quản gia, làm vườn, gác cổng, giặt là, chăm sóc người già, lái xe, trông nom nhà cửa, gia sư, người giám hộ, thư ký...;
- Việc làm thuê trong các hộ gia đình định rõ bởi người đi thuê trong việc tổng điều tra hoặc nghiên cứu công việc, kể cả người đi thuê là người độc thân. Giá trị sản phẩm được tạo ra trong hoạt động này được tính là làm thuê trong các hộ gia đình.
Loại trừ: Cung cấp dịch vụ như nấu ăn, làm vườn... do các nhà cung cấp độc lập (công ty hoặc tư nhân) được phân vào loại dịch vụ tương ứng.
98 HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT SẢN PHẨM VẬT CHẤT VÀ DỊCH VỤ TỰ TIÊU DÙNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH
981 Hoạt động sản xuất các sản phẩm vật chất tự tiêu dùng của hộ gia đình
9810 Hoạt động sản xuất các sản phẩm vật chất tự tiêu dùng của hộ gia đình
98100 Hoạt động sản xuất các sản phẩm vật chất tự tiêu dùng của hộ gia đình
Nhóm này gồm: Hoạt động sản xuất sản phẩm vật chất tự tiêu dùng của hộ gia đình. Những hoạt động này bao gồm trồng trọt, chăn nuôi (những hoạt động này chưa thể hiện trong điều tra của ngành nông, lâm nghiệp, thủy sản), sản xuất đồ dùng trong gia đình như: Rổ rá, nong nia, quần áo, mũ, nón và các sản phẩm vật chất tự tiêu dùng khác. Nếu hộ gia đình cũng tham gia vào việc sản xuất sản phẩm để bán ra thị trường thì hộ gia đình được phân loại vào ngành sản xuất hàng hóa tương ứng trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam. Nếu hộ gia đình chủ yếu tham gia vào sản xuất hàng hóa tự tiêu dùng (những hoạt động này chưa thể hiện trong điều tra của ngành nông, lâm nghiệp, thủy sản, khai khoáng, công nghiệp chế biến, chế tạo, xây dựng...), thì hộ gia đình được phân loại vào hoạt động sản xuất sản phẩm vật chất tự tiêu dùng trong các hộ gia đình.
982 Hoạt động sản xuất các sản phẩm dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình
9820 Hoạt động sản xuất các sản phẩm dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình
98200 Hoạt động sản xuất các sản phẩm dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình
Nhóm này gồm: Hoạt động sản xuất dịch vụ tự tiêu dùng của các hộ gia đình kể cả việc nấu ăn, giảng dạy, chăm sóc thành viên trong gia đình hoặc các dịch vụ vận tải và các dịch vụ khác phục vụ cho bản thân gia đình. Nếu các hộ gia đình tham gia vào việc sản xuất sản phẩm dịch vụ bán ra thị trường thì các hộ được phân loại vào ngành sản xuất tương ứng trong Hệ thống ngành Kinh tế Việt Nam, nếu các hộ chủ yếu tham gia vào sản xuất dịch vụ tự tiêu dùng thì các hộ được phân loại vào hoạt động sản xuất dịch vụ tự tiêu dùng trong hộ gia đình ở nhóm này.
U HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN QUỐC TẾ
99 HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN QUỐC TẾ
990 Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế
9900 Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế
99000 Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế
Nhóm này gồm: Hoạt động của các tổ chức quốc tế như Liên Hợp quốc và các cơ quan chuyên trách của nó, các hội đồng thuộc khu vực như Quỹ Tiền tệ quốc tế, Ngân hàng Thế giới, Hệ thống tiêu dùng thế giới, Tổ chức Phát triển và hợp tác kinh tế, Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ, Cộng đồng châu Âu, Hiệp hội tự do thương mại châu Âu...
Loại trừ: Hoạt động của phái đoàn ngoại giao và tòa đại sứ của các nước khác.