1
|
Công ty Cổ Phần
|
|
1
|
Thành Lập Doanh Nghiệp
|
|
|
1
|
Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
1
|
Những điều cần lưu ý khi đăng ký doanh nghiệp (tên, địa chỉ, vốn, ngành nghề...)
|
|
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp
|
|
|
|
3
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
|
4
|
Treo biển hiệu doanh nghiệp
|
|
|
|
5
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
2
|
Hồ sơ thuế ban đầu
|
|
|
|
1
|
Hồ sơ khai thuế ban đầu
|
|
|
|
2
|
Bổ nhiệm kế toán trưởng, người phụ trách kế toán
|
|
|
|
3
|
Đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử
|
|
|
|
4
|
Quy định về việc mua hóa đơn lần đầu do cơ quan thuế đặt in
|
|
|
|
5
|
Thủ tục mở tài khoản ngân hàng
|
|
|
3
|
Hồ sơ lao động ban đầu
|
|
|
|
1
|
Lập Sổ quản lý lao động
|
|
|
|
2
|
Khai trình sử dụng lao động lần đầu khi bắt đầu hoạt động
|
|
|
|
3
|
Thông báo về số lao động làm việc tại doanh nghiệp mới thành lập
|
|
|
|
4
|
Thành lập công đoàn
|
|
|
|
5
|
Xây dựng và thông báo Thang lương, Bảng lương
|
|
|
|
6
|
Xây dựng bảng phụ cấp lương
|
|
|
|
7
|
Xây dựng và đăng ký Nội quy lao động
|
|
|
|
8
|
Quy định về việc xây dựng và thông báo định mức lao động của người lao động
|
|
|
4
|
Hồ sơ bảo hiểm ban đầu
|
|
|
|
1
|
Đăng ký tham gia BHXH, BHYT, BHTN lần đầu
|
|
|
5
|
Tài sản doanh nghiệp khi mới thành lập
|
|
|
|
1
|
Đăng ký chuyển quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản góp vốn
|
|
|
|
|
1
|
Khai lệ phí trước bạ khi chuyển quyền sở hữu, sử dụng tài sản góp vốn
|
|
|
|
|
2
|
Tài sản góp vốn là quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
3
|
Tài sản góp vốn là phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
|
|
|
|
4
|
Tài sản góp vốn là phương tiện thủy nội địa
|
|
|
|
|
5
|
Tài sản góp vốn là tàu biển
|
|
|
|
|
6
|
Định giá tài sản góp vốn
|
|
|
|
|
7
|
Chứng từ đối với tài sản góp vốn
|
|
|
6
|
Cơ cấu DN mới thành lập
|
|
|
|
1
|
Cơ cấu tổ chức quản lý
|
|
|
|
2
|
Lập Sổ đăng ký cổ đông
|
|
2
|
Hoạt động Doanh Nghiệp
|
|
|
1
|
Thuế - Hóa đơn - Kế toán
|
|
|
|
1
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
2
|
Công thức tính thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
3
|
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
4
|
Trích lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
5
|
Xác định lỗ và chuyển lỗ
|
|
|
|
|
6
|
Các khoản thu nhập miễn thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
7
|
Xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
8
|
Xác định doanh thu
|
|
|
|
|
9
|
Các khoản chi phí được trừ (Chi phí hợp lý)
|
|
|
|
|
10
|
Các khoản thu nhập khác
|
|
|
|
|
11
|
Thu nhập khác từ chuyển nhượng vốn
|
|
|
|
|
12
|
Quy định chi tiết về thu nhập khác từ việc chuyển nhượng chứng khoán
|
|
|
|
|
13
|
Thu nhập khác từ chuyển nhượng bất động sản
|
|
|
|
|
14
|
Tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
15
|
Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm
|
|
|
|
|
16
|
Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp khi thực hiện chia, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp, giải thể, chấm dứt hoạt động
|
|
|
|
|
17
|
Khai thuế khi phát sinh hoạt động chuyển nhượng bất động sản
|
|
|
|
|
18
|
Khai thuế đối với hoạt động chuyển nhượng vốn
|
|
|
|
|
19
|
Khai bổ sung hồ sơ khai thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
20
|
Điều kiện áp dụng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
21
|
Quy định chi tiết về ưu đãi thuế suất đối với thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
22
|
Ưu đãi về thời gian miễn thuế, giảm thuế
|
|
|
|
|
23
|
Quy định cụ thể về các trường hợp giảm thuế khác
|
|
|
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
1
|
Đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
2
|
Đối tượng chịu thuế suất 0%
|
|
|
|
|
3
|
Thời điểm tính thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
4
|
Giá tính thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
5
|
Phương pháp tính trực tiếp
|
|
|
|
|
6
|
Danh mục tỷ lệ % thuế suất trên doanh thu
|
|
|
|
|
7
|
Phương pháp khấu trừ thuế
|
|
|
|
|
8
|
Tự nguyện áp dụng phương pháp khấu trừ thuế
|
|
|
|
|
9
|
Đối tượng chịu thuế suất 5%
|
|
|
|
|
10
|
Đối tượng chịu thuế suất 10%
|
|
|
|
|
11
|
Nguyên tắc khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào
|
|
|
|
|
12
|
Quy định chi tiết về điều kiện để được khấu trừ thuế GTGT đầu vào
|
|
|
|
|
13
|
Quy định về điều kiện khấu trừ thuế GTGT đầu vào đối với hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu
|
|
|
|
|
14
|
Điều kiện khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào của hàng hóa được coi như xuất khẩu
|
|
|
|
|
15
|
Xác định kỳ khai thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
16
|
Các trường hợp không phải kê khai, tính nộp thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
17
|
Quy định về việc nộp hồ sơ kê khai thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
18
|
Khai thuế giá trị gia tăng cho dự án đầu tư
|
|
|
|
|
19
|
Phân bổ thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
20
|
Trách nhiệm kê khai, nộp thuế giá trị gia tăng đối với chi nhánh
|
|
|
|
|
21
|
Quy định về việc kê khai bổ sung hồ sơ khai thuế GTGT
|
|
|
|
|
22
|
Chuyển đổi phương pháp tính thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
23
|
Các điều kiện và hồ sơ hoàn thuế GTGT
|
|
|
|
|
24
|
Quy định về việc hoàn thuế giá trị gia tăng với hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu
|
|
|
|
|
25
|
Hoàn thuế đối với dự án đầu tư
|
|
|
|
|
26
|
Hồ sơ hoàn thuế giá trị gia tăng đối với các dự án ODA
|
|
|
|
3
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
1
|
Cá nhân cư trú và không cư trú
|
|
|
|
|
2
|
Kỳ tính thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
3
|
Trách nhiệm khai, nộp thuế thu nhập cá nhân của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
4
|
Trách nhiệm khấu trừ thuế thu nhập cá nhân của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
5
|
Quy định về những khoản thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
6
|
Các khoản thu nhập được miễn thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
7
|
Trình tự và thủ tục đăng ký cấp mã số thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
8
|
Công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công
|
|
|
|
|
9
|
Các khoản giảm trừ khi tính thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công
|
|
|
|
|
10
|
Đăng ký người phụ thuộc
|
|
|
|
|
11
|
Trường hợp khấu trừ 10% trên thu nhập trước khi trả cho cá nhân
|
|
|
|
|
12
|
Quy định về công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng chứng khoán
|
|
|
|
|
13
|
Công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ làm đại lý bảo hiểm, đại lý xổ số, bán hàng đa cấp
|
|
|
|
|
14
|
Công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ cho thuê tài sản
|
|
|
|
|
15
|
Công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ trúng thưởng
|
|
|
|
|
16
|
Công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ bản quyền, nhượng quyền thương mại
|
|
|
|
|
17
|
Các trường hợp cấp chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
18
|
Lập chứng từ điện tử khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
19
|
Quy định về trách nhiệm khi ký hợp đồng mua dịch vụ của nhà thầu nước ngoài không hoạt động ở Việt Nam
|
|
|
|
|
20
|
Nộp tờ khai thuế thu nhập cá nhân hàng tháng hoặc quý
|
|
|
|
|
21
|
Công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản
|
|
|
|
|
22
|
Công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ đầu tư vốn
|
|
|
|
|
23
|
Nộp tờ khai thuế thu nhập cá nhân theo từng lần phát sinh
|
|
|
|
|
24
|
Quy định về việc ủy quyền quyết toán thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
25
|
Quy định về việc quyết toán thuế thu nhập cá nhân hàng năm
|
|
|
|
|
26
|
Khai bổ sung hồ sơ khai thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
27
|
Những trường hợp được giảm thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
28
|
Quy định về thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công của người lao động
|
|
|
|
|
29
|
Quy định về quyết toán thuế TNCN khi chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi, giải thể hoặc phá sản
|
|
|
|
|
30
|
Hoàn thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
4
|
Các loại thuế khác
|
|
|
|
|
1
|
Khai, nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
2
|
Quy định về việc kê khai, nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp hàng năm
|
|
|
|
|
3
|
Trình tự và thủ tục nộp lệ phí môn bài trong quá trình hoạt động
|
|
|
|
5
|
Hóa đơn
|
|
|
|
|
1
|
Các loại hóa đơn
|
|
|
|
|
3
|
Hóa đơn điện tử hợp lệ
|
|
|
|
|
4
|
Các nội dung bắt buộc phải có trên hóa đơn điện tử
|
|
|
|
|
5
|
Nguyên tắc lập, sử dụng, quản lý hóa đơn điện tử
|
|
|
|
|
6
|
Lập hóa đơn điện tử
|
|
|
|
|
7
|
Mua hóa đơn từ cơ quan thuế trong quá trình hoạt động
|
|
|
|
|
8
|
Hóa đơn được khởi tạo từ máy tính tiền
|
|
|
|
|
9
|
Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn
|
|
|
|
|
10
|
Chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế
|
|
|
|
|
13
|
Thay đổi nội dung đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử
|
|
|
|
|
14
|
Lập hóa đơn khi bị trả lại hàng hóa
|
|
|
|
|
15
|
Lập hóa đơn đối với hàng hóa, dịch vụ dùng để khuyến mại
|
|
|
|
|
16
|
Lập hóa đơn khi dùng để cho, biếu, tặng, trao đổi, trả thay lương cho người lao động
|
|
|
|
|
17
|
Lập hóa đơn khi chiết khấu thương mại
|
|
|
|
|
18
|
Xuất hàng hóa, dịch vụ để tiêu dùng nội bộ
|
|
|
|
|
19
|
Xử lý hóa đơn điện tử có sai sót
|
|
|
|
|
20
|
Xử lý sự cố đối với hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế
|
|
|
|
|
21
|
Ngừng sử dụng hóa đơn điện tử
|
|
|
|
|
22
|
Xử lý hóa đơn giấy đã mua của cơ quan thuế bị mất, cháy, hỏng
|
|
|
|
|
23
|
Quy định cụ thể đối với trường hợp xử lý hóa đơn giấy mua của cơ quan thuế mà nay không sử dụng
|
|
|
|
|
24
|
Xử lý hóa đơn giấy mua của cơ quan thuế đã lập có sai sót
|
|
|
|
|
25
|
Tiêu hủy hóa đơn giấy do cơ quan thuế đặt in
|
|
|
|
|
26
|
Ủy nhiệm lập hóa đơn điện tử
|
|
|
|
|
27
|
Chuyển đổi hóa đơn điện tử thành hóa đơn giấy
|
|
|
|
|
28
|
Bảo quản, lưu trữ hóa đơn
|
|
|
|
6
|
Chữ ký số - Chứng thư số
|
|
|
|
|
1
|
Những lưu ý về Chữ ký số - Chứng thư số
|
|
|
|
|
2
|
Tạo, phân phối, thay đổi khóa cho thuê bao chứng thư số
|
|
|
|
|
3
|
Đăng ký cấp Chứng thư số
|
|
|
|
|
4
|
Gia hạn Chứng thư số
|
|
|
|
|
5
|
Tạm dừng, phục hồi Chứng thư số
|
|
|
|
|
6
|
Thu hồi chứng thư số
|
|
|
|
7
|
Các khoản trích lập dự phòng
|
|
|
|
|
1
|
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
|
|
|
|
|
2
|
Dự phòng tổn thất các khoản đầu tư tài chính
|
|
|
|
|
3
|
Dự phòng nợ phải thu khó đòi
|
|
|
|
|
4
|
Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
|
|
|
|
|
5
|
Điều kiện trích lập dự phòng hợp đồng có rủi ro lớn của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
6
|
Dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, công trình xây dựng
|
|
|
2
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
1
|
Đăng ký tham gia Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp lần đầu
|
|
|
|
2
|
Tham gia Bảo hiểm bắt buộc đối với người lao động nước ngoài
|
|
|
|
3
|
Trích nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN
|
|
|
|
4
|
Đăng ký điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN: Tăng, giảm lao động tham gia; thay đổi thông tin đơn vị sử dụng lao động; thay đổi mức lương; gia hạn thẻ BHYT
|
|
|
|
5
|
Truy thu BHXH, BHYT, BHTN
|
|
|
|
6
|
Quy định về việc cấp lại sổ BHXH, đổi và điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT
|
|
|
|
7
|
Quy định về hồ sơ giải quyết chế độ ốm đau cho người lao động
|
|
|
|
8
|
Hồ sơ giải quyết chế độ thai sản
|
|
|
|
9
|
Hồ sơ giải quyết trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản
|
|
|
|
10
|
Quy định về hồ sơ giải quyết chế độ tai nạn lao động
|
|
|
|
11
|
Hồ sơ giải quyết chế độ bệnh nghề nghiệp
|
|
|
|
12
|
Hồ sơ giải quyết chế độ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
|
|
|
13
|
Hồ sơ giải quyết hưởng lương hưu
|
|
|
|
14
|
Quy định về hồ sơ giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội một lần
|
|
|
|
15
|
Hồ sơ giải quyết chế độ tử tuất
|
|
|
|
16
|
Hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
|
|
17
|
Mức đóng các loại bảo hiểm
|
|
|
|
18
|
Tiền lương tháng tính đóng các loại bảo hiểm
|
|
|
|
19
|
Hồ sơ chốt sổ bảo hiểm
|
|
|
3
|
Lao động
|
|
|
|
1
|
Hợp đồng lao động
|
|
|
|
|
1
|
Thông báo tuyển dụng lao động
|
|
|
|
|
2
|
Giao kết hợp đồng thử việc
|
|
|
|
|
3
|
Giao kết hợp đồng đào tạo
|
|
|
|
|
4
|
Giao kết hợp đồng lao động
|
|
|
|
|
5
|
Giao kết phụ lục hợp đồng lao động
|
|
|
|
|
6
|
Giao kết hợp đồng lao động với người cao tuổi
|
|
|
|
|
7
|
Giao kết hợp đồng lao động với người chưa thành niên
|
|
|
|
|
8
|
Giao kết hợp đồng lao động với người khuyết tật
|
|
|
|
|
9
|
Giao kết hợp đồng lao động với người lao động có làm việc ở nơi khác
|
|
|
|
|
10
|
Giao kết hợp đồng lao động với nhóm người
|
|
|
|
|
11
|
Chấm dứt hợp đồng lao động khi hợp đồng lao động hết hạn
|
|
|
|
|
12
|
Người lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
|
|
|
|
|
13
|
Doanh nghiệp đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
|
|
|
|
|
14
|
Nghĩa vụ của doanh nghiệp khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật
|
|
|
|
|
15
|
Chấm dứt hợp đồng lao động do thay đổi cơ cấu, công nghệ hoặc vì lý do kinh tế
|
|
|
|
|
16
|
Chấm dứt hợp đồng lao động do sáp nhập, hợp nhất, chia, tách doanh nghiệp
|
|
|
|
|
17
|
Phân biệt Trợ cấp thôi việc và Trợ cấp mất việc làm
|
|
|
|
|
18
|
Chấm dứt hợp đồng lao động theo thoả thuận của các bên
|
|
|
|
|
19
|
Tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động
|
|
|
|
|
20
|
Hồ sơ đề nghị công nhận doanh nghiệp sử dụng từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
|
|
|
2
|
Tuyển dụng lao động là người nước ngoài
|
|
|
|
|
1
|
Tuyển dụng lao động là công dân nước ngoài
|
|
|
|
|
2
|
Đề nghị xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
|
|
|
3
|
Đề nghị cấp giấy phép lao động
|
|
|
|
|
4
|
Đề nghị cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài đã có giấy phép lao động
|
|
|
|
|
5
|
Đề nghị cấp lại giấy phép lao động
|
|
|
|
|
6
|
Bảo lãnh cho người lao động nước ngoài nhập cảnh vào Việt Nam
|
|
|
|
|
7
|
Báo cáo tình hình sử dụng lao động nước ngoài
|
|
|
|
3
|
Công việc pháp lý thực hiện định kỳ
|
|
|
|
|
1
|
Báo cáo sử dụng lao động định kỳ 6 tháng và hằng năm
|
|
|
|
|
2
|
Báo cáo về tình hình tham gia bảo hiểm thất nghiệp của năm trước
|
|
|
|
|
3
|
Trích nộp kinh phí công đoàn
|
|
|
|
|
4
|
Quy định về việc tổ chức đối thoại định kỳ tại nơi làm việc
|
|
|
|
|
5
|
Tổ chức hội nghị người lao động định kỳ
|
|
|
|
|
6
|
Quy định về việc báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động
|
|
|
|
|
7
|
Quy định về việc báo cáo về công tác an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
|
8
|
Quy định về việc công bố tình hình tai nạn lao động
|
|
|
|
|
9
|
Quy định về việc tổ chức thương lượng tập thể
|
|
|
|
|
10
|
Tổ chức khám sức khỏe định kỳ, bệnh nghề nghiệp cho người lao động
|
|
|
|
|
11
|
Quy định về việc báo cáo y tế lao động
|
|
|
|
|
12
|
Tự kiểm tra việc thực hiện pháp luật lao động
|
|
|
|
4
|
Công việc pháp lý phát sinh không định kỳ
|
|
|
|
|
1
|
Sắp xếp thời giờ làm việc bình thường
|
|
|
|
|
2
|
Thành lập công đoàn trong quá trình hoạt động
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng và thông báo Thang lương, Bảng lương trong quá trình hoạt động
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng bảng phụ cấp lương trong quá trình hoạt động
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng và đăng ký Nội quy lao động trong quá trình hoạt động
|
|
|
|
|
6
|
Xây dựng và thông báo Thỏa ước lao động của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
7
|
Xây dựng và thông báo định mức lao động trong quá trình hoạt động
|
|
|
|
|
8
|
Xây dựng quy chế dân chủ tại cơ sở
|
|
|
|
|
9
|
Tạm đình chỉ công việc do xử lý kỷ luật lao động
|
|
|
|
|
10
|
Thông báo về tình hình biến động lao động nếu có hàng tháng
|
|
|
|
|
11
|
Khai báo tai nạn lao động khi xảy ra tai nạn lao động, sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
|
12
|
Lập hồ sơ giám định suy giảm khả năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
|
|
|
|
13
|
Xử lý kỷ luật lao động
|
|
|
|
|
14
|
Quy định về việc xử lý kỷ luật sa thải người lao động
|
|
|
|
|
15
|
Yêu cầu người lao động bồi thường thiệt hại tài sản
|
|
|
|
|
16
|
Người sử dụng lao động thông báo tổ chức làm thêm giờ trên 200 giờ trong năm
|
|
|
|
|
17
|
Khai báo sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
|
|
|
18
|
Kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
|
|
|
19
|
Quy định về việc tổ chức làm thêm giờ
|
|
|
|
|
20
|
Xây dựng phương án sử dụng lao động
|
|
|
|
5
|
Lương
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng quy chế khen thưởng
|
|
|
|
|
2
|
Quy định về mức lương tối thiểu vùng (theo tháng, theo giờ)
|
|
|
|
|
3
|
Trả lương cho người lao động
|
|
|
|
|
4
|
Trả lương cho người lao động làm việc vào ban đêm
|
|
|
|
|
5
|
Trả lương cho người lao động làm thêm giờ vào ban ngày
|
|
|
|
|
6
|
Trả lương cho người lao động khi phải ngừng việc
|
|
|
|
|
7
|
Trả lương cho người lao động làm thêm giờ vào ban đêm
|
|
|
|
|
8
|
Tạm ứng tiền lương của người lao động
|
|
|
|
|
9
|
Chế độ ngày nghỉ hàng năm của người lao động
|
|
|
|
|
10
|
Các chế độ ngày nghỉ cho người lao động
|
|
|
|
6
|
Y tế, an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
|
1
|
Tổ chức bộ phận y tế
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng mạng lưới an toàn, vệ sinh viên
|
|
|
|
|
3
|
Thành lập hội đồng an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
|
4
|
Quy định về tổ chức huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
|
5
|
Thành lập đoàn điều tra lao động cấp cơ sở
|
|
|
|
|
6
|
Các nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
|
|
|
|
|
7
|
Danh mục công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
|
8
|
Quy định về việc phân loại tai nạn lao động
|
|
|
|
|
9
|
Trách nhiệm tài chính đối với doanh nghiệp khi NLĐ bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
|
|
|
|
10
|
Điều tra tai nạn lao động làm bị thương một người lao động chuyển thành tai nạn lao động chết người
|
|
|
|
|
11
|
Điều tra lại tai nạn lao động khi có khiếu nại, tố cáo
|
|
|
|
|
12
|
Quy định về tổ chức bộ phận an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
|
13
|
Quy định về việc đánh giá nguy cơ rủi ro trong an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
|
14
|
Kế hoạch an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
4
|
Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận ĐKDN
|
|
|
|
|
1
|
Thay đổi tên công ty
|
|
|
|
|
2
|
Quy định cụ thể về việc thay đổi địa chỉ trụ sở công ty
|
|
|
|
|
3
|
Trình tự và thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật
|
|
|
|
|
4
|
Thay đổi vốn điều lệ
|
|
|
|
2
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
|
|
|
|
|
1
|
Thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh
|
|
|
|
|
2
|
Thay đổi thông tin đăng ký thuế
|
|
|
|
|
3
|
Trình tự và thủ tục thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
|
|
|
|
4
|
Thay đổi kế toán trưởng
|
|
|
|
|
5
|
Thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
6
|
Thay đổi thông tin cổ đông là NĐT nước ngoài / người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài
|
|
|
|
|
7
|
Thay đổi thông tin cổ đông sáng lập
|
|
|
|
|
8
|
Trình tự và thủ tục cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
|
3
|
Những điều cần lưu ý khi đăng ký doanh nghiệp (tên, địa chỉ, vốn, ngành nghề...)
|
|
|
|
4
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp khi thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
|
5
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp khi thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
5
|
Quản trị, điều hành
|
|
|
|
1
|
Cơ cấu tổ chức quản lý doanh nghiệp
|
|
|
|
2
|
Lập Sổ đăng ký cổ đông trong quá trình hoạt động
|
|
|
|
3
|
Ủy quyền quản lý phần vốn góp của cổ đông là tổ chức
|
|
|
|
4
|
Yêu cầu triệu tập cuộc họp Đại hội đồng cổ đông
|
|
|
|
5
|
Thông báo họp Đại hội đồng cổ đông
|
|
|
|
6
|
Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông
|
|
|
|
7
|
Quyết định / Nghị quyết của ĐHĐCĐ
|
|
|
|
8
|
Yêu cầu triệu tập cuộc họp Hội đồng quản trị
|
|
|
|
9
|
Thông báo họp Hội đồng quản trị
|
|
|
|
10
|
Biên bản họp Hội đồng quản trị
|
|
|
|
11
|
Quy định về việc ban hành Quyết định, Nghị quyết của Hội đồng quản trị
|
|
|
|
12
|
Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Hội đồng quản trị
|
|
|
|
13
|
Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên Hội đồng quản trị
|
|
|
|
14
|
Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Tổng giám đốc (Giám đốc)
|
|
|
|
15
|
Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Ban kiểm soát
|
|
|
|
16
|
Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản
|
|
|
|
17
|
Trả cổ tức
|
|
|
|
18
|
Mua lại cổ phần theo yêu cầu của cổ đông
|
|
|
|
19
|
Mua lại cổ phần theo quyết định của công ty
|
|
|
|
20
|
Thông qua hợp đồng, giao dịch với người có liên quan
|
|
|
|
21
|
Chuyển nhượng cổ phần của cổ đông sáng lập
|
|
|
6
|
Tài sản doanh nghiệp
|
|
|
|
1
|
Tài sản cố định
|
|
|
|
|
1
|
Tiêu chuẩn xác định là tài sản cố định
|
|
|
|
|
2
|
Phân loại tài sản cố định
|
|
|
|
|
3
|
Nguyên tắc quản lý và trích khấu hao tài sản cố định
|
|
|
|
|
4
|
Xác định nguyên giá của tài sản cố định hữu hình
|
|
|
|
|
5
|
Xác định nguyên giá của tài sản cố định vô hình
|
|
|
|
|
6
|
Thông báo thời gian, phương pháp trích khấu hao tài sản cố định
|
|
|
|
|
7
|
Thời gian trích khấu hao tài sản cố định hữu hình
|
|
|
|
|
8
|
Thời gian trích khấu hao tài sản cố định vô hình
|
|
|
|
|
9
|
Các phương pháp trích khấu hao tài sản cố định
|
|
|
|
|
10
|
Thay đổi thời gian, phương pháp trích khấu hao tài sản cố định
|
|
|
|
|
11
|
Đầu tư nâng cấp, sữa chữa tài sản cố định
|
|
|
|
|
12
|
Quản lý, trích khấu hao tài sản cố định do thuê hoặc cho thuê
|
|
|
|
|
13
|
Thanh lý tài sản cố định
|
|
|
|
|
14
|
Thông báo thời gian, phương pháp trích khấu hao tài sản cố định đối với tài sản cố định mới phát sinh
|
|
|
|
|
15
|
Thông báo thay đổi thời gian, phương pháp trích khấu hao tài sản cố định
|
|
|
|
2
|
Đăng ký chuyển quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản góp vốn trong quá trình hoạt động
|
|
|
|
|
1
|
Khai lệ phí trước bạ khi chuyển quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản góp vốn
|
|
|
|
|
2
|
Tài sản thực hiện góp vốn là quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
3
|
Tài sản thực hiện góp vốn là phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
|
|
|
|
4
|
Tài sản thực hiện góp vốn là phương tiện thủy nội địa
|
|
|
|
|
5
|
Tài sản thực hiện góp vốn là tàu biển
|
|
|
|
|
6
|
Định giá tài sản thực hiện góp vốn vào doanh nghiệp
|
|
|
|
|
7
|
Chứng từ đối với tài sản thực hiện góp vốn vào doanh nghiệp
|
|
|
7
|
Xuất, nhập khẩu
|
|
|
|
1
|
Đề nghị công nhận doanh nghiệp ưu tiên
|
|
|
|
|
1
|
Điều kiện để được áp dụng chế độ ưu tiên
|
|
|
|
|
2
|
Quy định về việc đề nghị công nhận doanh nghiệp ưu tiên
|
|
|
|
2
|
Đề nghị xác định trước mã số, xuất xứ và trị giá hải quan
|
|
|
|
3
|
Danh mục hàng hóa cấm Xuất khẩu, cấm Nhập khẩu
|
|
|
|
4
|
Đăng ký Danh mục hàng hoá nhập khẩu được miễn thuế nhập khẩu
|
|
|
|
5
|
Khai trị giá hải quan đối với hàng hóa Nhập khẩu
|
|
|
|
6
|
Khai hải quan
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên tắc khai hải quan
|
|
|
|
|
2
|
Khai và đăng ký tờ khai hải quan
|
|
|
|
|
3
|
Hủy tờ khai hải quan
|
|
|
|
7
|
Khai bổ sung hồ sơ hải quan
|
|
|
|
8
|
Khai thay đổi mục đích sử dụng, chuyển tiêu thụ nội địa
|
|
|
|
9
|
Hồ sơ hải quan đối với hàng hóa Xuất khẩu, Nhập khẩu
|
|
|
|
|
1
|
Hồ sơ hải quan đối với hàng hóa Xuất khẩu
|
|
|
|
|
3
|
Hồ sơ hải quan đối với hàng hóa Nhập khẩu
|
|
|
|
10
|
Lưu giữ hồ sơ hải quan đối với hàng hóa Xuất khẩu, Nhập khẩu
|
|
|
8
|
Website và Thương mại điện tử
|
|
|
|
1
|
Tên miền của website
|
|
|
|
|
1
|
Một số lưu ý khi lựa chọn tên miền
|
|
|
|
|
2
|
Đăng ký tên miền Việt Nam
|
|
|
|
|
3
|
Duy trì tên miền Việt Nam
|
|
|
|
|
4
|
Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký tên miền Việt Nam
|
|
|
|
|
5
|
Thủ tục chuyển đổi nhà đăng ký tên miền Việt Nam
|
|
|
|
|
6
|
Chuyển nhượng - nhận chuyển nhượng quyền sử dụng tên miền Việt Nam
|
|
|
|
|
7
|
Quy định về việc rút hồ sơ chuyển nhượng quyền sử dụng tên miền Việt Nam
|
|
|
|
|
8
|
Hoàn trả tên miền Việt Nam
|
|
|
|
|
9
|
Quy định về việc đăng ký tên miền quốc tế
|
|
|
|
|
10
|
Thông báo sử dụng tên miền quốc tế
|
|
|
|
|
11
|
Quy định về việc duy trì tên miền quốc tế
|
|
|
|
2
|
Trang thông tin điện tử tổng hợp (website thông tin tổng hợp)
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
|
|
3
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
|
|
5
|
Quy định về việc báo cáo tình hình triển khai trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
|
|
6
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
|
3
|
Trang mạng xã hội (website mạng xã hội)
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thiết lập trang mạng xã hội
|
|
|
|
|
2
|
Quy định về việc sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang mạng xã hội
|
|
|
|
|
3
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang mạng xã hội
|
|
|
|
|
4
|
Quy định về việc cấp lại giấy phép thiết lập trang mạng xã hội
|
|
|
|
|
5
|
Quy định về việc báo cáo định kỳ tình hình thực hiện Giấy phép thiết lập mạng xã hội
|
|
|
|
|
6
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu trang mạng xã hội
|
|
|
|
4
|
Website thương mại điện tử bán hàng
|
|
|
|
|
1
|
Quy định về việc thông báo thiết lập website thương mại điện tử bán hàng
|
|
|
|
|
2
|
Định kỳ cập nhật thông báo website thương mại điện tử bán hàng
|
|
|
|
|
3
|
Thay đổi thông tin website thương mại điện tử bán hàng đã thông báo
|
|
|
|
|
4
|
Ngừng hoạt động website thương mại điện tử bán hàng đã thông báo
|
|
|
|
|
5
|
Quy định về việc cập nhật thông tin, báo cáo định kỳ tình hình triển khai website thương mại điện tử bán hàng
|
|
|
|
|
6
|
Quy định về chuyển nhượng, nhận chuyển nhượng website thương mại điện tử bán hàng
|
|
|
|
5
|
Website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thiết lập website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
2
|
Các lưu ý trong quá trình triển khai website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
3
|
Quy định về việc sửa đổi, bổ sung thông tin đăng kí website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
4
|
Quy định về việc đăng ký lại website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
5
|
Hủy bỏ, chấm dứt đăng ký website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
6
|
Quy định về việc định kỳ báo cáo tình hình hoạt động của website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
7
|
Quy định về chuyển nhượng và nhận chuyển nhượng website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
6
|
Ứng dụng thương mại điện tử trên thiết bị di động
|
|
|
|
|
1
|
Thông báo thiết lập ứng dụng bán hàng
|
|
|
|
|
2
|
Lưu ý về việc cập nhật thông báo ứng dụng bán hàng định kỳ
|
|
|
|
|
3
|
Thay đổi thông tin ứng dụng bán hàng đã thông báo
|
|
|
|
|
4
|
Ngừng hoạt động ứng dụng bán hàng đã thông báo
|
|
|
|
|
5
|
Đăng ký thiết lập ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
6
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
7
|
Đăng ký lại ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
8
|
Hủy bỏ, chấm dứt đăng ký ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
9
|
Quy định về việc định kỳ báo cáo tình hình hoạt động của ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
7
|
Những lưu ý khi tiến hành thu thập thông tin cá nhân của khách hàng
|
|
|
|
8
|
Những lưu ý đối với trường hợp cung cấp chức năng đặt hàng trực tuyến
|
|
|
|
9
|
Những lưu ý khi cung cấp chức năng thanh toán trực tuyến
|
|
|
9
|
Khuyến mại
|
|
|
|
1
|
Nguyên tắc chung khi thực hiện khuyến mại
|
|
|
|
2
|
Các hành vi bị cấm trong hoạt động khuyến mại
|
|
|
|
3
|
Đưa hàng mẫu, cung ứng dịch vụ mẫu để khách hàng dùng thử không phải trả tiền
|
|
|
|
4
|
Tặng hàng hoá, cung ứng dịch vụ cho khách hàng không thu tiền
|
|
|
|
5
|
Bán hàng, cung ứng dịch vụ với giá thấp hơn giá bán hàng, cung ứng dịch vụ trước đó
|
|
|
|
6
|
Bán hàng, cung ứng dịch vụ có kèm theo phiếu mua hàng, phiếu sử dụng dịch vụ
|
|
|
|
7
|
Bán hàng, cung ứng dịch vụ có kèm theo phiếu dự thi cho khách hàng để chọn người trao thưởng theo thể lệ và giải thưởng đã công bố
|
|
|
|
8
|
Bán hàng, cung ứng dịch vụ kèm theo việc tham dự chương trình khuyến mại mang tính may rủi
|
|
|
|
9
|
Thực hiện khuyến mại cho hàng hóa, dịch vụ dưới hình thức tổ chức chương trình khách hàng thường xuyên
|
|
|
|
10
|
Thông báo về việc tổ chức thực hiện khuyến mại
|
|
|
|
11
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại
|
|
|
|
12
|
Chấm dứt hoặc đình chỉ thực hiện chương trình khuyến mại
|
|
|
|
13
|
Báo cáo kết quả thực hiện khuyến mại
|
|
|
10
|
Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
1
|
Quyền tác giả, quyền liên quan
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký bảo hộ quyền tác giả, quyền liên quan
|
|
|
|
|
2
|
Cấp lại, đổi giấy chứng nhận quyền tác giả, quyền liên quan
|
|
|
|
|
3
|
Yêu cầu hủy bỏ hiệu lực giấy chứng nhận quyền tác giả, quyền liên quan
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển nhượng quyền tác giả, quyền liên quan
|
|
|
|
|
5
|
Chuyển quyền sử dụng quyền tác giả, quyền liên quan
|
|
|
|
2
|
Sáng chế
|
|
|
|
|
1
|
Quy định cụ thể về việc đăng ký bảo hộ sáng chế
|
|
|
|
|
2
|
Đăng ký sáng chế quốc tế
|
|
|
|
|
3
|
Thay đổi đơn đăng ký bảo hộ sáng chế (sửa đổi, bổ sung, tách, chuyển đổi, chuyển giao)
|
|
|
|
|
4
|
Yêu cầu sửa đổi, thay đổi chủ văn bằng bảo hộ sáng chế
|
|
|
|
|
5
|
Yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ sáng chế
|
|
|
|
|
6
|
Duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ sáng chế
|
|
|
|
|
7
|
Quy định về việc yêu cầu chấm dứt, huỷ bỏ văn bằng bảo hộ sáng chế
|
|
|
|
|
8
|
Yêu cầu cấp lại văn bằng bảo hộ hoặc phó bản văn bằng bảo hộ sáng chế
|
|
|
|
|
9
|
Đăng ký chuyển giao quyền sáng chế
|
|
|
|
|
10
|
Quy định về việc yêu cầu bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế
|
|
|
|
3
|
Kiểu dáng công nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký bảo hộ kiểu dáng công nghiệp
|
|
|
|
|
2
|
Quy định về thay đổi đơn đăng ký bảo hộ kiểu dáng công nghiệp (sửa đổi, bổ sung, tách, chuyển giao)
|
|
|
|
|
3
|
Quy định về việc yêu cầu sửa đổi, thay đổi chủ văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp
|
|
|
|
|
4
|
Yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ kiểu dáng công nghiệp
|
|
|
|
|
5
|
Quy định về việc gia hạn văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp
|
|
|
|
|
6
|
Yêu cầu chấm dứt, huỷ bỏ văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp
|
|
|
|
|
7
|
Quy định về yêu cầu cấp lại văn bằng bảo hộ hoặc phó bản văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp
|
|
|
|
|
8
|
Đăng ký chuyển giao kiểu dáng công nghiệp
|
|
|
|
4
|
Thiết kế bố trí
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký bảo hộ thiết kế bố trí
|
|
|
|
|
2
|
Thay đổi đơn đăng ký bảo hộ thiết kế bố trí
|
|
|
|
|
3
|
Yêu cầu sửa đổi thông tin trên văn bằng bảo hộ thiết kế bố trí
|
|
|
|
|
4
|
Yêu cầu chấm dứt, huỷ bỏ văn bằng bảo hộ thiết kế bố trí
|
|
|
|
|
5
|
Quy định về việc yêu cầu cấp lại văn bằng bảo hộ, phó bản văn bằng bảo hộ thiết kế bố trí
|
|
|
|
|
6
|
Quy định về việc đăng ký chuyển giao thiết kế bố trí
|
|
|
|
5
|
Nhãn hiệu
|
|
|
|
|
1
|
Những vấn đề cần lưu ý khi đăng ký bảo hộ nhãn hiệu
|
|
|
|
|
2
|
Đăng ký bảo hộ nhãn hiệu
|
|
|
|
|
3
|
Đăng ký nhãn hiệu quốc tế theo hệ thống Madrid
|
|
|
|
|
4
|
Đăng ký nhãn hiệu chuyển đổi
|
|
|
|
|
5
|
Thay đổi đơn đăng ký bảo hộ nhãn hiệu (sửa đổi, bổ sung, tách, chuyển giao)
|
|
|
|
|
6
|
Yêu cầu sửa đổi thông tin trên văn bằng bảo hộ nhãn hiệu
|
|
|
|
|
7
|
Quy định về việc yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ nhãn hiệu
|
|
|
|
|
8
|
Quy định về việc gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu
|
|
|
|
|
9
|
Gia hạn hiệu lực đăng ký quốc tế nhãn hiệu
|
|
|
|
|
10
|
Các trường hợp chấm dứt, hủy bỏ văn bằng bảo hộ nhãn hiệu và thành phần hồ sơ thực hiện
|
|
|
|
|
11
|
Yêu cầu cấp lại văn bằng bảo hộ hoặc phó bản văn bằng bảo hộ nhãn hiệu
|
|
|
|
|
12
|
Quy định về việc đăng ký chuyển giao nhãn hiệu
|
|
|
|
6
|
Chỉ dẫn địa lý
|
|
|
|
|
1
|
Những vấn đề cần lưu ý khi đăng ký bảo hộ chỉ dẫn địa lý
|
|
|
|
|
2
|
Đăng ký bảo hộ chỉ dẫn địa lý
|
|
|
|
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ chỉ dẫn địa lý
|
|
|
|
|
4
|
Quy định về việc sửa đổi bản đồ khu vực địa lý mang chỉ dẫn địa lý
|
|
|
|
|
5
|
Sửa đổi Bản mô tả tính chất / chất lượng / danh tiếng của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý
|
|
|
|
|
6
|
Quy định về việc thay đổi thông tin của tổ chức quản lý chỉ dẫn địa lý
|
|
|
|
|
7
|
Thành phần hồ sơ để yêu cầu chấm dứt văn bằng bảo hộ chỉ dẫn địa lý
|
|
|
|
|
8
|
Cách thức thực hiện yêu cầu cấp lại văn bằng bảo hộ chỉ dẫn địa lý
|
|
|
|
7
|
Giống cây trồng
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
|
|
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
|
|
|
|
3
|
Quy định về việc rút đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
|
|
|
|
4
|
Quy định về việc sửa đổi văn bằng bảo hộ giống cây trồng
|
|
|
|
|
5
|
Quy định về việc cấp lại văn bằng bảo hộ giống cây trồng
|
|
|
|
|
6
|
Quy định về việc đình chỉ hiệu lực văn bằng bảo hộ giống cây trồng
|
|
|
|
|
7
|
Quy định về việc phục hồi hiệu lực văn bằng bảo hộ giống cây trồng
|
|
|
|
|
8
|
Quy định về việc huỷ bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ giống cây trồng
|
|
|
|
|
9
|
Quy định về việc đăng ký chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng
|
|
|
|
|
10
|
Yêu cầu bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng
|
|
|
|
|
11
|
Đăng ký chuyển nhượng quyền đối với giống cây trồng
|
|
|
11
|
Tạm ngừng kinh doanh
|
|
|
|
1
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh trong quá trình hoạt động
|
|
|
|
2
|
Thông báo kinh doanh trở lại trước thời hạn tạm ngừng kinh doanh đã thông báo trong quá trình hoạt động
|
|
|
12
|
Chuyển đổi doanh nghiệp
|
|
|
|
1
|
Chuyển đổi thành công ty TNHH MTV
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi thành công ty TNHH nhiều thành viên
|
|
|
13
|
Đơn vị phụ thuộc
|
|
|
|
1
|
Chi nhánh
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh
|
|
|
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh
|
|
|
|
|
4
|
Tạm ngừng hoạt động chi nhánh
|
|
|
|
|
5
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh
|
|
|
|
|
6
|
Kinh doanh trở lại trước thời hạn tạm ngừng kinh doanh đã thông báo của chi nhánh
|
|
|
|
|
7
|
Đối với doanh nghiệp nước ngoài
|
|
|
|
2
|
Văn phòng đại diện
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động VPĐD
|
|
|
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của VPĐD
|
|
|
|
|
4
|
Tạm ngừng hoạt động VPĐD
|
|
|
|
|
5
|
Chấm dứt hoạt động VPĐD
|
|
|
|
|
6
|
Quy định về việc kinh doanh trở lại trước thời hạn tạm ngừng kinh doanh đã thông báo văn phòng đại diện
|
|
|
|
|
7
|
Đối với doanh nghiệp nước ngoài
|
|
|
|
3
|
Địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
|
1
|
Quy định về việc đăng ký hoạt động của địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
|
4
|
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
|
5
|
Kinh doanh trở lại trước thời hạn tạm ngừng kinh doanh đã thông báo ĐĐKD
|
|
|
14
|
Tổ chức lại doanh nghiệp
|
|
|
|
1
|
Chia công ty
|
|
|
|
2
|
Tách công ty
|
|
|
|
3
|
Quy định về việc sáp nhập công ty
|
|
|
|
4
|
Hợp nhất công ty
|
|
|
15
|
Phòng cháy và chữa cháy
|
|
|
|
1
|
Cơ sở thuộc diện quản lý về phòng cháy và chữa cháy
|
|
|
|
2
|
Cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ
|
|
|
|
3
|
Xây dựng nội quy và sơ đồ về an toàn phòng cháy, chữa cháy
|
|
|
|
4
|
Xây dựng và thực tập phương án phòng cháy, chữa cháy
|
|
|
|
5
|
Thành lập và điều động lực lượng phòng cháy, chữa cháy cơ sở
|
|
|
|
6
|
Kiểm định phương tiện phòng cháy, chữa cháy
|
|
|
|
7
|
Kiểm tra an toàn về phòng cháy, chữa cháy
|
|
|
|
8
|
Huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ phòng cháy, chữa cháy
|
|
|
|
9
|
Báo cáo công tác quản lý, bảo quản, bảo dưỡng phương tiện phòng cháy, chữa cháy
|
|
|
|
10
|
Lập hồ sơ quản lý, theo dõi hoạt động phòng cháy, chữa cháy
|
|
|
|
11
|
Bảo quản, bảo dưỡng phương tiện chữa cháy thông dụng
|
|
|
|
12
|
Bảo quản, bảo dưỡng hệ thống báo cháy, chữa cháy
|
|
|
|
13
|
Tạm đình chỉ hoặc đình chỉ hoạt động của cơ sở không đảm bảo an toàn về phòng cháy, chữa cháy
|
|
|
17
|
Trái phiếu doanh nghiệp
|
|
|
|
1
|
Những vấn đề chung về trái phiếu doanh nghiệp
|
|
|
|
2
|
Phát hành trái phiếu riêng lẻ ở trong nước
|
|
|
|
|
1
|
Điều kiện phát hành trái phiếu ở trong nước
|
|
|
|
|
2
|
Phương thức phát hành trái phiếu ở trong nước
|
|
|
|
|
3
|
Lập Phương án phát hành trái phiếu ở trong nước
|
|
|
|
|
4
|
Hồ sơ phát hành trái phiếu ở trong nước
|
|
|
|
|
5
|
Công bố thông tin trước đợt phát hành trái phiếu ở trong nước
|
|
|
|
|
6
|
Công bố thông tin kết quả phát hành trái phiếu ở trong nước
|
|
|
|
|
7
|
Công bố thông tin định kỳ
|
|
|
|
|
8
|
Công bố thông tin bất thường
|
|
|
|
|
9
|
Công bố thông tin về trái phiếu chuyển đổi, trái phiếu kèm chứng quyền
|
|
|
|
|
10
|
Công bố thông tin mua lại trái phiếu trước hạn, hoán đổi trái phiếu
|
|
|
|
3
|
Chào bán trái phiếu ra công chúng ở trong nước
|
|
|
|
|
1
|
Điều kiện chào bán trái phiếu ra công chúng ở trong nước
|
|
|
|
|
2
|
Lập Phương án phát hành và Bản cáo bạch chào bán trái phiếu
|
|
|
|
|
4
|
Đăng ký chào bán trái phiếu ra công chúng ở trong nước
|
|
|
|
|
5
|
Sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký chào bán trái phiếu ra công chúng
|
|
|
|
|
6
|
Công bố thông tin định kỳ khi chào bán trái phiếu ra công chúng ở trong nước
|
|
|
|
|
7
|
Công bố thông tin bất thường khi chào bán trái phiếu ra công chúng ở trong nước
|
|
|
|
|
8
|
Công bố thông tin theo yêu cầu khi chào bán trái phiếu ra công chúng ở trong nước
|
|
|
|
|
9
|
Công bố thông tin khi phát hành trái phiếu chuyển đổi không bắt buộc ra công chúng ở trong nước
|
|
|
|
4
|
Phát hành trái phiếu ở nước ngoài
|
|
|
|
|
1
|
Điều kiện phát hành trái phiếu ở nước ngoài
|
|
|
|
|
2
|
Đăng ký chào bán trái phiếu ra thị trường quốc tế
|
|
|
|
|
3
|
Lập Phương án phát hành trái phiếu ở nước ngoài
|
|
|
|
|
4
|
Đăng ký khoản phát hành trái phiếu quốc tế
|
|
|
|
|
5
|
Công bố thông tin trước đợt phát hành trái phiếu ở nước ngoài
|
|
|
|
|
6
|
Công bố thông tin kết quả phát hành trái phiếu ở nước ngoài
|
|
|
|
|
7
|
Công bố thông tin định kỳ khi phát hành trái phiếu ra nước ngoài
|
|
|
|
|
8
|
Đăng ký thay đổi khoản phát hành trái phiếu ra nước ngoài
|
|
|
|
6
|
Đăng ký, lưu ký trái phiếu
|
|
|
|
7
|
Thanh toán lãi, gốc trái phiếu
|
|
|
|
12
|
Quy định về việc mở tài khoản vay, trả nợ nước ngoài
|
|
|
|
13
|
Đăng ký giao dịch và Lưu ký trái phiếu
|
|
|
|
14
|
Đăng ký niêm yết trái phiếu
|
|
|
18
|
Cổ phiếu
|
|
|
|
1
|
Trở thành Công ty đại chúng
|
|
|
|
2
|
Chào bán Cổ phiếu riêng lẻ
|
|
|
|
|
1
|
Điều kiện chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty đại chúng
|
|
|
|
|
2
|
Quy định về việc công ty đại chúng chào bán cổ phiếu riêng lẻ
|
|
|
|
|
3
|
Công ty đại chúng chào bán cổ phiếu riêng lẻ để hoán đổi các khoản nợ
|
|
|
|
|
4
|
Công ty đại chúng chào bán cổ phiếu riêng lẻ để hoán đổi lấy cổ phiếu, phần vốn góp của công ty khác
|
|
|
|
6
|
Công ty đại chúng phát hành cổ phiếu để trả cổ tức
|
|
|
|
7
|
Phát hành thêm cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu của công ty đại chúng
|
|
|
|
8
|
Công ty đại chúng phát hành thêm cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động
|
|
|
|
9
|
Chào bán cổ phần cho cổ đông hiện hữu của công ty chưa đại chúng
|
|
3
|
Chấm dứt Hoạt động Doanh nghiệp
|
|
|
1
|
Chấm dứt hoạt động đơn vị phụ thuộc
|
|
|
|
1
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh khi giải thể, phá sản, chia, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
2
|
Chấm dứt hoạt động VPĐD khi giải thể, phá sản, chia, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
3
|
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh khi giải thể, phá sản, chia, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp
|
|
|
2
|
Thuế - Hóa đơn
|
|
|
|
1
|
Hồ sơ chấm dứt hiệu lực mã số thuế khi giải thể doanh nghiệp
|
|
|
|
2
|
Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn giấy đặt in của cơ quan thuế khi giải thể, phá sản
|
|
|
|
3
|
Quy định cụ thể về việc hủy hóa đơn đối với trường hợp giải thể, phá sản doanh nghiệp
|
|
|
3
|
Lao động
|
|
|
|
1
|
Chấm dứt hợp đồng lao động phát sinh do sáp nhập, hợp nhất, chia, tách doanh nghiệp
|
|
|
|
2
|
Xây dựng phương án sử dụng lao động khi tổ chức lại doanh nghiệp
|
|
|
4
|
Bảo hiểm
|
|
|
|
1
|
Hồ sơ chốt sổ bảo hiểm khi chấm dứt hoạt động doanh nghiệp
|
|
|
5
|
Tạm ngừng kinh doanh
|
|
|
|
1
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
|
|
2
|
Thông báo kinh doanh trở lại trước thời hạn tạm ngừng kinh doanh đã thông báo
|
|
|
6
|
Tổ chức lại doanh nghiệp
|
|
|
|
1
|
Chia doanh nghiệp
|
|
|
|
2
|
Tách doanh nghiệp
|
|
|
|
3
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
4
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
|
|
7
|
Giải thể
|
|
|
|
1
|
Thủ tục giải thể
|
|
|
|
2
|
Thông qua quyết định giải thể
|
|
|
|
3
|
Thông báo giải thể
|
|
|
|
4
|
Nộp hồ sơ giải thể
|
|
|
|
5
|
Thủ tục trả con dấu
|
|
|
8
|
Phá sản
|
|
|
|
1
|
Nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
|
|
|
|
|
1
|
Nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
|
|
|
|
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết phá sản của Tòa án nhân dân
|
|
|
|
|
3
|
Đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản của chủ nợ
|
|
|
|
|
4
|
Đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản của người lao động, đại diện công đoàn
|
|
|
|
|
5
|
Đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản của doanh nghiệp mất khả năng thanh toán
|
|
|
|
|
6
|
Đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản của cổ đông, nhóm cổ đông
|
|
|
|
2
|
Thứ tự phân chia tài sản
|
|
|
|
3
|
Phục hồi hoạt động kinh doanh
|
2
|
Công ty TNHH
|
|
3
|
Chấm dứt Hoạt động Doanh nghiệp
|
|
|
1
|
Chấm dứt hoạt động đơn vị phụ thuộc
|
|
|
|
1
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh khi giải thể, phá sản, chia, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
2
|
Chấm dứt hoạt động VPĐD khi giải thể, phá sản, chia, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
3
|
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh khi giải thể, phá sản, chia, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp
|
|
|
2
|
Thuế - Hóa đơn
|
|
|
|
1
|
Thủ tục hoàn thành nghĩa vụ thuế khi giải thể doanh nghiệp
|
|
|
|
2
|
Trách nhiệm báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn giấy đặt in của cơ quan thuế khi giải thể, phá sản doanh nghiệp
|
|
|
|
3
|
Quy định về việc huỷ hoá đơn khi giải thể, phá sản doanh nghiệp
|
|
|
3
|
Lao động
|
|
|
|
1
|
Chấm dứt hợp đồng lao động phát sinh do sáp nhập, hợp nhất, chia, tách doanh nghiệp
|
|
|
|
2
|
Xây dựng phương án sử dụng lao động khi tổ chức lại doanh nghiệp
|
|
|
4
|
Bảo hiểm
|
|
|
|
1
|
Hồ sơ chốt sổ bảo hiểm khi chấm dứt hoạt động doanh nghiệp
|
|
|
5
|
Tạm ngừng kinh doanh
|
|
|
|
1
|
Quy định cụ thể về việc thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
|
|
2
|
Thông báo kinh doanh trở lại trước thời hạn tạm ngừng kinh doanh đã thông báo
|
|
|
6
|
Tổ chức lại doanh nghiệp
|
|
|
|
1
|
Chia doanh nghiệp
|
|
|
|
2
|
Tách doanh nghiệp
|
|
|
|
3
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
4
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
|
|
7
|
Giải thể
|
|
|
|
1
|
Thủ tục giải thể
|
|
|
|
2
|
Thông qua quyết định giải thể
|
|
|
|
3
|
Thông báo giải thể
|
|
|
|
4
|
Quy định về việc nộp hồ sơ giải thể doanh nghiệp
|
|
|
|
5
|
Thủ tục trả con dấu
|
|
|
8
|
Phá sản
|
|
|
|
1
|
Nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
|
|
|
|
|
1
|
Nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
|
|
|
|
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết phá sản của Tòa án nhân dân
|
|
|
|
|
3
|
Đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản của chủ nợ
|
|
|
|
|
5
|
Đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản của người lao động, đại diện công đoàn
|
|
|
|
|
6
|
Đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản của doanh nghiệp mất khả năng thanh toán
|
|
|
|
2
|
Thứ tự phân chia tài sản
|
|
|
|
3
|
Phục hồi hoạt động kinh doanh
|
3
|
Công ty TNHH MTV
|
4
|
Công ty Hợp Danh
|
|
1
|
Thành lập doanh nghiệp
|
|
|
1
|
Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
1
|
Một số nội dung cần lưu ý khi đăng ký doanh nghiệp (đặt tên, địa chỉ, vốn, ngành nghề...)
|
|
|
|
2
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
|
|
|
|
3
|
Quy định về việc công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
|
4
|
Quy định về việc treo biển hiệu của doanh nghiệp
|
|
|
|
5
|
Thủ tục hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
2
|
Hồ sơ thuế ban đầu
|
|
|
|
1
|
Hồ sơ khai thuế ban đầu
|
|
|
|
2
|
Bổ nhiệm kế toán trưởng, người phụ trách kế toán
|
|
|
|
3
|
Đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử
|
|
|
|
4
|
Trình tự và thủ tục mua hóa đơn lần đầu do cơ quan thuế đặt in
|
|
|
|
5
|
Mở tài khoản ngân hàng
|
|
|
3
|
Hồ sơ lao động ban đầu
|
|
|
|
1
|
Lập Sổ quản lý lao động
|
|
|
|
2
|
Khai trình sử dụng lao động lần đầu khi bắt đầu hoạt động
|
|
|
|
3
|
Thông báo về số lao động làm việc tại doanh nghiệp mới thành lập
|
|
|
|
4
|
Thành lập công đoàn
|
|
|
|
5
|
Xây dựng và thông báo Thang lương, Bảng lương
|
|
|
|
6
|
Quy định về việc xây dựng bảng phụ cấp lương cho người lao động
|
|
|
|
7
|
Xây dựng và đăng ký Nội quy lao động
|
|
|
|
8
|
Xây dựng và thông báo định mức lao động
|
|
|
4
|
Hồ sơ bảo hiểm lần đầu
|
|
|
|
1
|
Đăng ký tham gia BHXH, BHYT, BHTN lần đầu
|
|
|
5
|
Tài sản doanh nghiệp khi mới thành lập
|
|
|
|
1
|
Đăng ký chuyển quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản góp vốn
|
|
|
|
|
1
|
Khai lệ phí trước bạ khi chuyển quyền sở hữu, sử dụng tài sản góp vốn
|
|
|
|
|
2
|
Tài sản góp vốn là quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
3
|
Tài sản góp vốn là phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
|
|
|
|
4
|
Tài sản góp vốn là phương tiện thủy nội địa
|
|
|
|
|
5
|
Tài sản góp vốn là tàu biển
|
|
|
|
|
6
|
Quy định về việc định giá tài sản góp vốn
|
|
|
|
|
7
|
Các loại chứng từ đối với tài sản góp vốn
|
|
|
6
|
Cơ cấu DN mới thành lập
|
|
|
|
1
|
Cơ cấu tổ chức quản lý
|
|
2
|
Hoạt động doanh nghiệp
|
|
|
1
|
Thuế - Hóa đơn - Kế toán
|
|
|
|
1
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
2
|
Công thức tính thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
3
|
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
4
|
Quy định về việc trích lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
5
|
Xác định lỗ và chuyển lỗ
|
|
|
|
|
6
|
Những khoản được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
7
|
Cách xác định thu nhập chịu thuế TNDN của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
8
|
Cách xác định doanh thu của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
9
|
Các khoản chi phí hợp lý được trừ khi tính thuế TNDN
|
|
|
|
|
10
|
Các khoản thu nhập khác
|
|
|
|
|
11
|
Thu nhập khác từ chuyển nhượng vốn
|
|
|
|
|
12
|
Thu nhập khác từ chuyển nhượng chứng khoán
|
|
|
|
|
13
|
Thu nhập khác từ chuyển nhượng bất động sản
|
|
|
|
|
14
|
Tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
15
|
Quy định cụ thể về việc quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
16
|
Quy định về việc quyết toán thuế TNDN khi thực hiện chia, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp, giải thể, chấm dứt hoạt động
|
|
|
|
|
17
|
Khai thuế khi phát sinh hoạt động chuyển nhượng bất động sản
|
|
|
|
|
18
|
Quy định về việc kê khai thuế với các hoạt động chuyển nhượng vốn
|
|
|
|
|
19
|
Quy định về việc kê khai bổ sung đối với hồ sơ khai thuế TNDN
|
|
|
|
|
20
|
Điều kiện áp dụng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
21
|
Ưu đãi về thuế suất
|
|
|
|
|
22
|
Ưu đãi về thời gian miễn thuế, giảm thuế TNDN (cách xác định thời gian miễn, giảm thuế)
|
|
|
|
|
23
|
Quy định về các trường hợp được giảm thuế khác
|
|
|
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
1
|
Các loại hàng hóa, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
2
|
Đối tượng chịu thuế suất 0%
|
|
|
|
|
3
|
Thời điểm tính thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
4
|
Giá tính thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
5
|
Quy định cụ thể về phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp
|
|
|
|
|
6
|
Danh sách tỷ lệ % thuế suất thuế GTGT trên doanh thu
|
|
|
|
|
7
|
Phương pháp khấu trừ thuế
|
|
|
|
|
8
|
Quy định về việc tự nguyện áp dụng phương pháp khấu trừ thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
9
|
Các hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế giá trị gia tăng 5%
|
|
|
|
|
10
|
Đối tượng chịu thuế suất 10%
|
|
|
|
|
11
|
Các nguyên tắc khấu trừ thuế GTGT đầu vào
|
|
|
|
|
12
|
Quy định về việc khấu trừ thuế GTGT đầu vào
|
|
|
|
|
13
|
Điều kiện để được khấu trừ thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu
|
|
|
|
|
14
|
Quy định cụ thể về điều kiện khấu trừ thuế GTGT đầu vào của hàng hóa được coi như xuất khẩu
|
|
|
|
|
15
|
Quy định về việc xác định kỳ khai thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
16
|
Quy định chi tiết về các trường hợp doanh nghiệp không phải kê khai, tính nộp thuế GTGT
|
|
|
|
|
17
|
Hồ sơ kê khai, địa điểm nộp hồ sơ kê khai thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
18
|
Kê khai thuế GTGT, thời hạn nộp hồ sơ kê khai thuế GTGT cho các dự án đầu tư
|
|
|
|
|
19
|
Phân bổ thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
20
|
Trách nhiệm khai, nộp thuế giá trị gia tăng của chi nhánh
|
|
|
|
|
21
|
Quy định về việc kê khai bổ sung hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
22
|
Quy định về việc chuyển đổi phương pháp tính thuế GTGT
|
|
|
|
|
23
|
Quy định về điều kiện và hồ sơ hoàn thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
24
|
Quy định về việc hoàn thuế GTGT đối với những hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu
|
|
|
|
|
25
|
Các trường hợp được và không được hoàn thuế GTGT đối với các dự án đầu tư
|
|
|
|
|
26
|
Quy định về việc hoàn thuế giá trị gia tăng đối với các dự án ODA
|
|
|
|
3
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
1
|
Cá nhân cư trú và không cư trú
|
|
|
|
|
2
|
Kỳ tính thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
3
|
Trách nhiệm khai, nộp thuế thu nhập cá nhân của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
4
|
Trách nhiệm khấu trừ thuế thu nhập cá nhân của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
5
|
Các khoản thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
6
|
Quy định về những khoản thu nhập được miễn thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
7
|
Đăng ký cấp mã số thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
8
|
Công thức tính thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công
|
|
|
|
|
9
|
Những khoản giảm trừ trước khi tính thuế TNCN từ tiền lương, tiền công
|
|
|
|
|
10
|
Đăng ký người phụ thuộc
|
|
|
|
|
11
|
Trường hợp phải khấu trừ 10% thu nhập trước khi trả cho người lao động
|
|
|
|
|
12
|
Công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng phần vốn góp
|
|
|
|
|
13
|
Công thức tính thuế TNCN đối với trường hợp đầu tư vốn
|
|
|
|
|
14
|
Công thức tính TNCN đối với trường hợp chuyển nhượng bất động sản
|
|
|
|
|
15
|
Công thức tính thuế TNCN từ việc làm đại lý bảo hiểm, đại lý xổ số, bán hàng đa cấp
|
|
|
|
|
16
|
Quy định cụ thể về công thức tính thuế TNCN từ cho thuê tài sản
|
|
|
|
|
17
|
Công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ trúng thưởng
|
|
|
|
|
18
|
Công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ bản quyền, nhượng quyền thương mại
|
|
|
|
|
19
|
Các trường hợp cấp chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
20
|
Lập chứng từ điện tử khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
21
|
Trách nhiệm khi ký hợp đồng mua dịch vụ của nhà thầu nước ngoài không hoạt động tại Việt Nam
|
|
|
|
|
22
|
Quy định về việc nộp tờ khai thuế TNCN hàng tháng hoặc quý
|
|
|
|
|
23
|
Quy định cụ thể về việc nộp tờ khai thuế TNCN theo từng lần phát sinh
|
|
|
|
|
24
|
Ủy quyền quyết toán thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
25
|
Quy định cụ thể về việc quyết toán thuế TNCN hàng năm
|
|
|
|
|
26
|
Quyết toán thuế thu nhập cá nhân khi chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi, giải thể hoặc phá sản
|
|
|
|
|
27
|
Quy định cụ thể về việc kê khai bổ sung hồ sơ khai thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
28
|
Các trường hợp giảm thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
29
|
Quy định về thu nhập chịu thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công
|
|
|
|
|
30
|
Công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng chứng khoán
|
|
|
|
|
31
|
Các trường hợp được hoàn thuế TNCN, thủ tục hoàn thuế TNCN cho người lao động
|
|
|
|
4
|
Các loại thuế khác
|
|
|
|
|
1
|
Khai, nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
2
|
Khai, nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp hàng năm
|
|
|
|
|
3
|
Nộp lệ phí môn bài trong quá trình hoạt động
|
|
|
|
5
|
Hóa đơn
|
|
|
|
|
1
|
Các loại hóa đơn
|
|
|
|
|
2
|
Hóa đơn điện tử hợp lệ
|
|
|
|
|
3
|
Các nội dung bắt buộc trên hóa đơn
|
|
|
|
|
4
|
Nguyên tắc lập, sử dụng, quản lý hóa đơn điện tử
|
|
|
|
|
5
|
Lập hóa đơn điện tử
|
|
|
|
|
6
|
Mua hóa đơn từ cơ quan thuế trong quá trình hoạt động
|
|
|
|
|
7
|
Quy định về việc đăng ký áp dụng hóa đơn khởi tạo từ máy tính tiền
|
|
|
|
|
10
|
Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn
|
|
|
|
|
11
|
Chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế
|
|
|
|
|
12
|
Thay đổi nội dung đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử
|
|
|
|
|
13
|
Lập hóa đơn khi bị trả lại hàng hóa
|
|
|
|
|
14
|
Lập hóa đơn đối với hàng hóa, dịch vụ dùng để khuyến mại
|
|
|
|
|
15
|
Lập hóa đơn khi dùng để cho, biếu, tặng, trao đổi, trả thay lương cho người lao động
|
|
|
|
|
16
|
Lập hóa đơn khi chiết khấu thương mại
|
|
|
|
|
17
|
Xuất hàng hóa, dịch vụ để tiêu dùng nội bộ
|
|
|
|
|
18
|
Xử lý hóa đơn điện tử có sai sót
|
|
|
|
|
19
|
Quy định về việc xử lý sự cố đối với hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế
|
|
|
|
|
20
|
Các trường hợp phải ngừng sử dụng hóa đơn điện tử
|
|
|
|
|
21
|
Xử lý hóa đơn giấy đã mua của cơ quan thuế bị mất, cháy, hỏng
|
|
|
|
|
22
|
Những lưu ý khi xử lý hóa đơn giấy mua của cơ quan thuế nhưng nay không sử dụng
|
|
|
|
|
23
|
Xử lý hóa đơn giấy mua của cơ quan thuế đã lập có sai sót
|
|
|
|
|
24
|
Tiêu hủy hóa đơn giấy do cơ quan thuế đặt in
|
|
|
|
|
25
|
Thủ tục trong việc ủy nhiệm lập hóa đơn điện tử
|
|
|
|
|
26
|
Chuyển đổi hóa đơn điện tử thành hóa đơn giấy
|
|
|
|
|
27
|
Bảo quản, lưu trữ hóa đơn
|
|
|
|
6
|
Chữ ký số - Chứng thư số
|
|
|
|
|
1
|
Những lưu ý về Chữ ký số - Chứng thư số
|
|
|
|
|
2
|
Tạo, phân phối, thay đổi khóa cho thuê bao chứng thư số
|
|
|
|
|
3
|
Đăng ký cấp Chứng thư số
|
|
|
|
|
4
|
Quy định về việc gia hạn chứng thư số của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
5
|
Tạm dừng, phục hồi Chứng thư số
|
|
|
|
|
6
|
Các trường hợp bị thu hồi chứng thư số
|
|
|
|
7
|
Các khoản trích lập dự phòng
|
|
|
|
|
1
|
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
|
|
|
|
|
2
|
Dự phòng tổn thất các khoản đầu tư tài chính
|
|
|
|
|
3
|
Dự phòng nợ phải thu khó đòi
|
|
|
|
|
4
|
Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
|
|
|
|
|
5
|
Dự phòng hợp đồng có rủi ro lớn
|
|
|
|
|
6
|
Quy định về dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ và công trình xây dựng
|
|
|
2
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
1
|
Đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp lần đầu
|
|
|
|
2
|
Tham gia Bảo hiểm bắt buộc đối với người lao động nước ngoài
|
|
|
|
3
|
Trích nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN
|
|
|
|
4
|
Đăng ký điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN: Tăng, giảm lao động tham gia; thay đổi thông tin đơn vị sử dụng lao động; thay đổi mức lương; gia hạn thẻ BHYT
|
|
|
|
5
|
Truy thu BHXH, BHYT, BHTN
|
|
|
|
6
|
Cấp lại sổ BHXH, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT
|
|
|
|
7
|
Thành phần hồ sơ giải quyết chế độ ốm đau của người lao động
|
|
|
|
8
|
Hồ sơ giải quyết chế độ thai sản
|
|
|
|
9
|
Thành phần hồ sơ giải quyết chế độ trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản
|
|
|
|
10
|
Thành phần của hồ sơ giải quyết chế độ tai nạn lao động
|
|
|
|
11
|
Hồ sơ giải quyết chế độ bệnh nghề nghiệp
|
|
|
|
12
|
Hồ sơ giải quyết chế độ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
|
|
|
13
|
Hồ sơ giải quyết hưởng lương hưu
|
|
|
|
14
|
Hồ sơ giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội một lần cho người lao động
|
|
|
|
15
|
Hồ sơ giải quyết chế độ tử tuất
|
|
|
|
16
|
Điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp và hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp của NLĐ
|
|
|
|
17
|
Mức đóng các loại bảo hiểm
|
|
|
|
18
|
Tiền lương tháng tính đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
|
|
19
|
Hồ sơ chốt sổ bảo hiểm
|
|
|
3
|
Lao động
|
|
|
|
1
|
Hợp đồng lao động
|
|
|
|
|
1
|
Thông báo tuyển dụng lao động
|
|
|
|
|
2
|
Các nội dung của hợp đồng thử việc và giao kết hợp đồng thử việc
|
|
|
|
|
3
|
Quy định về việc giao kết hợp đồng đào tạo với người học nghề, tập nghề để làm việc
|
|
|
|
|
4
|
Giao kết hợp đồng lao động
|
|
|
|
|
5
|
Giao kết phụ lục hợp đồng lao động
|
|
|
|
|
6
|
Quy định về giao kết hợp đồng lao động đối với người cao tuổi
|
|
|
|
|
7
|
Giao kết hợp đồng lao động với người chưa thành niên
|
|
|
|
|
8
|
Giao kết hợp đồng lao động với người khuyết tật
|
|
|
|
|
9
|
Các lưu ý khi giao kết hợp đồng lao động đối với NLĐ có làm việc ở nơi khác
|
|
|
|
|
10
|
Giao kết hợp đồng lao động với nhóm người
|
|
|
|
|
11
|
Quy định về việc chấm dứt hợp đồng lao động khi hợp đồng lao động hết hạn
|
|
|
|
|
12
|
Quy định về việc người lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
|
|
|
|
|
13
|
Quy định về việc doanh nghiệp đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
|
|
|
|
|
14
|
Nghĩa vụ của doanh nghiệp khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật
|
|
|
|
|
15
|
Chấm dứt hợp đồng lao động đối với trường hợp thay đổi cơ cấu, công nghệ hoặc vì lý do kinh tế
|
|
|
|
|
16
|
Chấm dứt hợp đồng lao động đối với trường hợp sáp nhập, hợp nhất, chia, tách doanh nghiệp
|
|
|
|
|
17
|
Phân biệt Trợ cấp thôi việc và Trợ cấp mất việc làm
|
|
|
|
|
18
|
Chấm dứt hợp đồng lao động theo thoả thuận của các bên
|
|
|
|
|
19
|
Quy định về việc tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động
|
|
|
|
|
20
|
Hồ sơ đề nghị công nhận doanh nghiệp sử dụng từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
|
|
|
2
|
Tuyển dụng lao động là người nước ngoài
|
|
|
|
|
1
|
Tuyển dụng lao động là công dân nước ngoài
|
|
|
|
|
2
|
Đề nghị xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
|
|
|
3
|
Đề nghị cấp giấy phép lao động
|
|
|
|
|
4
|
Đề nghị cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài đã có giấy phép lao động
|
|
|
|
|
5
|
Đề nghị cấp lại giấy phép lao động
|
|
|
|
|
6
|
Bảo lãnh cho người lao động nước ngoài nhập cảnh vào Việt Nam
|
|
|
|
|
7
|
Báo cáo tình hình sử dụng lao động nước ngoài
|
|
|
|
3
|
Công việc pháp lý khi mới thành lập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
2
|
Sắp xếp thời giờ làm việc bình thường
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng và thông báo Thỏa ước lao động của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
4
|
Trình tự và thủ tục xây dựng quy chế dân chủ tại cơ sở
|
|
|
|
4
|
Công việc pháp lý thực hiện định kỳ
|
|
|
|
|
1
|
Trách nhiệm báo cáo về tình hình sử dụng lao động định kỳ 06 tháng và hằng năm
|
|
|
|
|
2
|
Báo cáo về tình hình tham gia bảo hiểm thất nghiệp của năm trước
|
|
|
|
|
3
|
Trích nộp kinh phí công đoàn
|
|
|
|
|
4
|
Tổ chức đối thoại định kỳ tại nơi làm việc
|
|
|
|
|
5
|
Tổ chức hội nghị người lao động định kỳ
|
|
|
|
|
6
|
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động
|
|
|
|
|
7
|
Trách nhiệm của doanh nghiệp trong việc báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
|
8
|
Công bố tình hình tai nạn lao động
|
|
|
|
|
9
|
Tổ chức thương lượng tập thể
|
|
|
|
|
10
|
Tổ chức khám sức khỏe định kỳ, bệnh nghề nghiệp cho người lao động
|
|
|
|
|
11
|
Báo cáo y tế lao động
|
|
|
|
|
12
|
Tự kiểm tra việc thực hiện pháp luật lao động
|
|
|
|
5
|
Công việc pháp lý phát sinh không định kỳ
|
|
|
|
|
1
|
Trình tự và thủ tục để tạm đình chỉ công việc của NLĐ do xử lý kỷ luật lao động
|
|
|
|
|
2
|
Thành lập công đoàn trong quá trình hoạt động
|
|
|
|
|
3
|
Trách nhiệm thông báo về tình hình biến động lao động nếu có hàng tháng
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng và thông báo Thang lương, Bảng lương trong quá trình hoạt động
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng bảng phụ cấp lương trong quá trình hoạt động
|
|
|
|
|
6
|
Xây dựng và đăng ký Nội quy lao động trong quá trình hoạt động
|
|
|
|
|
7
|
Khai báo tai nạn lao động khi xảy ra tai nạn lao động, sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
|
8
|
Xây dựng và thông báo định mức lao động trong quá trình hoạt động
|
|
|
|
|
9
|
Lập hồ sơ giám định suy giảm khả năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
|
|
|
|
10
|
Xử lý kỷ luật lao động
|
|
|
|
|
11
|
Xử lý kỷ luật sa thải người lao động
|
|
|
|
|
12
|
Yêu cầu người lao động bồi thường thiệt hại tài sản
|
|
|
|
|
13
|
Thông báo tổ chức làm thêm giờ trên 200 giờ trong năm
|
|
|
|
|
14
|
Thành phần hồ sơ để khai báo sử dụng những loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt ATLĐ
|
|
|
|
|
15
|
Kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
|
|
|
16
|
Quy định về việc tổ chức cho người lao động làm thêm giờ
|
|
|
|
|
17
|
Xây dựng phương án sử dụng lao động
|
|
|
|
6
|
Lương
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng quy chế khen thưởng
|
|
|
|
|
2
|
Mức lương tối thiểu theo vùng
|
|
|
|
|
3
|
Trả lương cho người lao động
|
|
|
|
|
4
|
Trả lương cho người lao động làm việc vào ban đêm
|
|
|
|
|
5
|
Trả lương cho người lao động làm thêm giờ vào ban ngày
|
|
|
|
|
6
|
Trả lương cho người lao động khi phải ngừng việc
|
|
|
|
|
7
|
Quy định về việc trả lương cho người lao động làm thêm giờ vào ban đêm
|
|
|
|
|
8
|
Tạm ứng tiền lương của người lao động
|
|
|
|
|
9
|
Chế độ ngày nghỉ hàng năm của người lao động
|
|
|
|
|
10
|
Các ngày nghỉ lễ, tết, nghỉ việc riêng, nghỉ hằng năm, nghỉ không hưởng lương của NLĐ
|
|
|
|
7
|
Y tế, an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
|
1
|
Tổ chức bộ phận y tế
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng mạng lưới an toàn, vệ sinh viên
|
|
|
|
|
3
|
Thành lập hội đồng an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
|
4
|
Trách nhiệm về việc tổ chức huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
|
5
|
Quy định về việc thành lập đoàn điều tra lao động cấp cơ sở
|
|
|
|
|
6
|
Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
|
|
|
|
|
7
|
Danh mục công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
|
8
|
Phân loại tai nạn lao động
|
|
|
|
|
9
|
Doanh nghiệp phải có trách nhiệm về tài chính khi NLĐ bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
|
|
|
|
10
|
Điều tra tai nạn lao động làm bị thương một người lao động chuyển thành tai nạn lao động chết người
|
|
|
|
|
11
|
Trình tự và thủ tục điều tra lại tai nạn lao động khi có khiếu nại, tố cáo
|
|
|
|
|
12
|
Quy định cụ thể về tổ chức bộ phận an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
|
13
|
Đánh giá nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
|
14
|
Quy định cụ thể về kế hoạch an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
4
|
Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận ĐKDN
|
|
|
|
|
1
|
Thay đổi tên công ty
|
|
|
|
|
2
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở công ty
|
|
|
|
|
3
|
Quy định về việc thay đổi vốn điều lệ của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
4
|
Thay đổi thành viên hợp danh
|
|
|
|
|
5
|
Thay đổi tỷ lệ vốn góp của các thành viên hợp danh
|
|
|
|
2
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
|
|
|
|
|
1
|
Thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh
|
|
|
|
|
2
|
Thay đổi thông tin đăng ký thuế
|
|
|
|
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
|
|
|
|
4
|
Thay đổi kế toán trưởng
|
|
|
|
|
5
|
Cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
|
3
|
Những điều cần lưu ý khi thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (tên, địa chỉ, vốn, ngành nghề...)
|
|
|
|
4
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp khi thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
|
5
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp khi thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
|
6
|
Quy định về việc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
5
|
Quản trị, điều hành
|
|
|
|
1
|
Cơ cấu tổ chức quản lý doanh nghiệp
|
|
|
|
3
|
Thông báo họp Hội đồng thành viên
|
|
|
|
4
|
Biên bản họp Hội đồng thành viên
|
|
|
|
5
|
Quyết định của Hội đồng thành viên
|
|
|
|
6
|
Vấn đề góp vốn của các thành viên
|
|
|
|
7
|
Điều hành hoạt động kinh doanh
|
|
|
|
8
|
Rút vốn khỏi công ty
|
|
|
|
9
|
Tiếp nhận thành viên mới
|
|
|
|
10
|
Trách nhiệm của thành viên hợp danh
|
|
|
|
11
|
Trách nhiệm của thành viên góp vốn
|
|
|
6
|
Tài sản doanh nghiệp
|
|
|
|
1
|
Tài sản cố định
|
|
|
|
|
1
|
Tiêu chuẩn xác định là tài sản cố định
|
|
|
|
|
2
|
Phân loại tài sản cố định
|
|
|
|
|
3
|
Nguyên tắc quản lý và trích khấu hao tài sản cố định
|
|
|
|
|
4
|
Xác định nguyên giá của tài sản cố định hữu hình
|
|
|
|
|
5
|
Xác định nguyên giá của tài sản cố định vô hình
|
|
|
|
|
6
|
Thông báo thời gian, phương pháp trích khấu hao tài sản cố định
|
|
|
|
|
7
|
Quy định về thời gian trích khấu hao tài sản cố định hữu hình
|
|
|
|
|
8
|
Thời gian trích khấu hao tài sản cố định vô hình
|
|
|
|
|
9
|
Các phương pháp trích khấu hao tài sản cố định
|
|
|
|
|
10
|
Thay đổi thời gian, phương pháp trích khấu hao tài sản cố định
|
|
|
|
|
11
|
Quản lý, trích khấu hao tài sản cố định do thuê hoặc cho thuê
|
|
|
|
|
12
|
Đầu tư nâng cấp, sữa chữa tài sản cố định
|
|
|
|
|
13
|
Thanh lý tài sản cố định
|
|
|
|
|
14
|
Thông báo thời gian, phương pháp trích khấu hao tài sản cố định đối với tài sản cố định mới phát sinh
|
|
|
|
2
|
Đăng ký chuyển quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản góp vốn trong quá trình hoạt động
|
|
|
|
|
1
|
Khai lệ phí trước bạ khi chuyển quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản góp vốn
|
|
|
|
|
2
|
Tài sản thực hiện góp vốn là quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
3
|
Tài sản thực hiện góp vốn là phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
|
|
|
|
4
|
Tài sản thực hiện góp vốn là phương tiện thủy nội địa
|
|
|
|
|
5
|
Tài sản thực hiện góp vốn là tàu biển
|
|
|
|
|
6
|
Quy định về việc định giá tài sản thực hiện góp vốn vào doanh nghiệp
|
|
|
|
|
7
|
Quy định cụ thể về chứng từ với tài sản thực hiện góp vốn vào doanh nghiệp
|
|
|
7
|
Xuất, nhập khẩu
|
|
|
|
1
|
Đề nghị công nhận doanh nghiệp ưu tiên
|
|
|
|
|
1
|
Điều kiện để được áp dụng chế độ ưu tiên
|
|
|
|
|
2
|
Thủ tục đề nghị công nhận doanh nghiệp ưu tiên
|
|
|
|
2
|
Đề nghị xác định trước mã số, xuất xứ và trị giá hải quan
|
|
|
|
3
|
Danh mục hàng hóa cấm Xuất khẩu, cấm Nhập khẩu
|
|
|
|
4
|
Đăng ký Danh mục hàng hoá nhập khẩu được miễn thuế nhập khẩu
|
|
|
|
5
|
Quy định chi tiết về kê khai trị giá hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
6
|
Khai hải quan
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên tắc khai hải quan
|
|
|
|
|
2
|
Quy định về việc kê khai và đăng ký tờ khai hải quan
|
|
|
|
|
3
|
Hủy tờ khai hải quan
|
|
|
|
7
|
Khai bổ sung hồ sơ hải quan
|
|
|
|
8
|
Khai thay đổi mục đích sử dụng, chuyển tiêu thụ nội địa
|
|
|
|
9
|
Hồ sơ hải quan đối với hàng hóa Xuất khẩu, Nhập khẩu
|
|
|
|
|
1
|
Hồ sơ hải quan đối với hàng hóa Xuất khẩu
|
|
|
|
|
2
|
Hồ sơ hải quan đối với hàng hóa Nhập khẩu
|
|
|
|
10
|
Lưu giữ hồ sơ hải quan đối với hàng hóa Xuất khẩu, Nhập khẩu
|
|
|
8
|
Website và Thương mại điện tử
|
|
|
|
1
|
Tên miền của website
|
|
|
|
|
1
|
Một số lưu ý khi lựa chọn tên miền
|
|
|
|
|
2
|
Đăng ký tên miền Việt Nam
|
|
|
|
|
3
|
Duy trì tên miền Việt Nam
|
|
|
|
|
4
|
Thay đổi thông tin đăng ký tên miền Việt Nam
|
|
|
|
|
5
|
Chuyển đổi nhà đăng ký tên miền Việt Nam
|
|
|
|
|
6
|
Điều kiện và thủ tục chuyển nhượng, nhận chuyển nhượng quyền sử dụng tên miền Việt Nam
|
|
|
|
|
7
|
Rút hồ sơ chuyển nhượng quyền sử dụng tên miền Việt Nam
|
|
|
|
|
8
|
Hoàn trả tên miền Việt Nam
|
|
|
|
|
9
|
Đăng ký tên miền quốc tế
|
|
|
|
|
10
|
Thông báo sử dụng tên miền quốc tế
|
|
|
|
|
11
|
Duy trì tên miền quốc tế
|
|
|
|
2
|
Trang thông tin điện tử tổng hợp (website thông tin tổng hợp)
|
|
|
|
|
1
|
Điều kiện và thủ tục đăng ký thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
|
|
3
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
|
|
4
|
Thành phần hồ sơ khi làm thủ tục cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
|
|
5
|
Báo cáo tình hình triển khai trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
|
|
6
|
Trách nhiệm của doanh nghiệp trong việc thông báo thay đổi chủ sở hữu trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
|
3
|
Trang mạng xã hội (website mạng xã hội)
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thiết lập trang mạng xã hội
|
|
|
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang mạng xã hội
|
|
|
|
|
3
|
Thành phần hồ sơ gia hạn giấy phép thiết lập trang mạng xã hội
|
|
|
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang mạng xã hội
|
|
|
|
|
5
|
Báo cáo định kỳ về tình hình thực hiện Giấy phép thiết lập mạng xã hội
|
|
|
|
|
6
|
Thành phần hồ sơ để thay đổi chủ sở hữu trang mạng xã hội
|
|
|
|
4
|
Website thương mại điện tử bán hàng
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thông báo thiết lập website thương mại điện tử bán hàng
|
|
|
|
|
2
|
Định kỳ cập nhật thông báo website thương mại điện tử bán hàng
|
|
|
|
|
3
|
Các trường hợp phải làm thủ tục thay đổi thông tin website thương mại điện tử bán hàng đã thông báo
|
|
|
|
|
4
|
Quy trình thực hiện việc ngừng hoạt động website thương mại điện tử bán hàng đã thông báo
|
|
|
|
|
5
|
Quy định về việc báo cáo định kỳ tình hình triển khai website thương mại điện tử bán hàng
|
|
|
|
|
6
|
Chuyển nhượng - nhận chuyển nhượng website thương mại điện tử bán hàng
|
|
|
|
5
|
Website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký thiết lập website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
2
|
Các lưu ý khi triển khai website cung cấp về dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
3
|
Quy định về những trường hợp sửa đổi, bổ sung thông tin đăng kí website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
4
|
Thành phần hồ sơ đăng ký lại website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
5
|
Quy định về việc thực hiện hủy bỏ, chấm dứt đăng ký website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
6
|
Định kỳ báo cáo tình hình hoạt động của website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
7
|
Chuyển nhượng - nhận chuyển nhượng website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
6
|
Ứng dụng thương mại điện tử trên thiết bị di động
|
|
|
|
|
1
|
Thông báo thiết lập ứng dụng bán hàng
|
|
|
|
|
2
|
Định kỳ cập nhật thông báo ứng dụng bán hàng
|
|
|
|
|
3
|
Các trường hợp phải thay đổi thông tin ứng dụng bán hàng đã thông báo
|
|
|
|
|
4
|
Ngừng hoạt động ứng dụng bán hàng đã thông báo
|
|
|
|
|
5
|
Quy trình và thành phần hồ sơ đăng ký thiết lập ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
6
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
7
|
Đăng ký lại ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
8
|
Hủy bỏ, chấm dứt đăng ký ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
9
|
Trách nhiệm báo cáo định kỳ tình hình hoạt động của ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
7
|
Những lưu ý khi tiến hành thu thập thông tin cá nhân của khách hàng
|
|
|
|
8
|
Những lưu ý khi cung cấp chức năng đặt hàng trực tuyến
|
|
|
|
9
|
Những lưu ý khi cung cấp chức năng thanh toán trực tuyến
|
|
|
9
|
Khuyến mại
|
|
|
|
1
|
Nguyên tắc chung khi thực hiện khuyến mại
|
|
|
|
2
|
Các hành vi bị cấm trong hoạt động khuyến mại
|
|
|
|
3
|
Đưa hàng mẫu, cung ứng dịch vụ mẫu để khách hàng dùng thử không phải trả tiền
|
|
|
|
4
|
Tặng hàng hoá, cung ứng dịch vụ cho khách hàng không thu tiền
|
|
|
|
5
|
Bán hàng, cung ứng dịch vụ với giá thấp hơn giá bán hàng, cung ứng dịch vụ trước đó
|
|
|
|
6
|
Bán hàng, cung ứng dịch vụ có kèm theo phiếu mua hàng, phiếu sử dụng dịch vụ
|
|
|
|
7
|
Bán hàng, cung ứng dịch vụ có kèm theo phiếu dự thi cho khách hàng để chọn người trao thưởng theo thể lệ và giải thưởng đã công bố
|
|
|
|
8
|
Bán hàng, cung ứng dịch vụ kèm theo việc tham dự chương trình khuyến mại mang tính may rủi
|
|
|
|
9
|
Tổ chức chương trình khách hàng thường xuyên
|
|
|
|
10
|
Thông báo về việc tổ chức thực hiện khuyến mại
|
|
|
|
11
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại
|
|
|
|
12
|
Chấm dứt hoặc đình chỉ thực hiện chương trình khuyến mại
|
|
|
|
13
|
Báo cáo kết quả thực hiện khuyến mại
|
|
|
10
|
Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
1
|
Quyền tác giả, quyền liên quan
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký bảo hộ quyền tác giả, quyền liên quan
|
|
|
|
|
2
|
Quy định về việc cấp lại, đổi giấy chứng nhận quyền tác giả, quyền liên quan
|
|
|
|
|
3
|
Các trường hợp giấy chứng nhận quyền tác giả, quyền liên quan bị hủy bỏ
|
|
|
|
|
4
|
Quy định về việc chuyển nhượng quyền tác giả, quyền liên quan
|
|
|
|
|
5
|
Quy định về chuyển quyền sử dụng quyền tác giả, quyền liên quan
|
|
|
|
2
|
Sáng chế
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký bảo hộ sáng chế
|
|
|
|
|
2
|
Thủ tục để đăng ký sáng chế quốc tế
|
|
|
|
|
3
|
Thay đổi đơn đăng ký bảo hộ sáng chế (sửa đổi, bổ sung, tách, chuyển đổi, chuyển giao)
|
|
|
|
|
4
|
Quy định về việc yêu cầu sửa đổi, thay đổi chủ văn bằng bảo hộ sáng chế
|
|
|
|
|
5
|
Yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ sáng chế
|
|
|
|
|
6
|
Duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ sáng chế
|
|
|
|
|
7
|
Yêu cầu chấm dứt, huỷ bỏ văn bằng bảo hộ sáng chế
|
|
|
|
|
8
|
Trình tự và thủ tục để cấp lại văn bằng bảo hộ hoặc phó bản văn bằng bảo hộ sáng chế
|
|
|
|
|
9
|
Đăng ký chuyển giao quyền sáng chế
|
|
|
|
|
10
|
Các yêu cầu bắt buộc khi chuyển giao quyền sử dụng sáng chế
|
|
|
|
3
|
Kiểu dáng công nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký bảo hộ kiểu dáng công nghiệp
|
|
|
|
|
2
|
Một số lưu ý khi thay đổi đơn đăng ký bảo hộ kiểu dáng công nghiệp (sửa đổi, bổ sung, tách, chuyển giao)
|
|
|
|
|
3
|
Yêu cầu sửa đổi, thay đổi chủ văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp
|
|
|
|
|
4
|
Yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ kiểu dáng công nghiệp
|
|
|
|
|
5
|
Quy định về thủ tục gia hạn văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp
|
|
|
|
|
6
|
Các trường hợp chấm dứt, huỷ bỏ văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp
|
|
|
|
|
7
|
Thủ tục để được cấp lại văn bằng bảo hộ hoặc phó bản văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp
|
|
|
|
|
8
|
Những lưu ý về đăng ký chuyển giao kiểu dáng công nghiệp
|
|
|
|
4
|
Thiết kế bố trí
|
|
|
|
|
1
|
Các trường hợp được quyền đăng ký thiết kế bố trí và điều kiện đăng ký thiết kế bố trí
|
|
|
|
|
2
|
Quy định cụ thể về việc thay đổi đơn đăng ký bảo hộ thiết kế bố trí
|
|
|
|
|
3
|
Sửa đổi thông tin trên văn bằng bảo hộ thiết kế bố trí
|
|
|
|
|
4
|
Yêu cầu chấm dứt, huỷ bỏ văn bằng bảo hộ thiết kế bố trí
|
|
|
|
|
5
|
Yêu cầu cấp lại văn bằng bảo hộ hoặc phó bản văn bằng bảo hộ thiết kế bố trí
|
|
|
|
|
6
|
Đăng ký chuyển giao thiết kế bố trí
|
|
|
|
5
|
Nhãn hiệu
|
|
|
|
|
1
|
Những vấn đề cần lưu ý khi đăng ký bảo hộ nhãn hiệu
|
|
|
|
|
2
|
Hướng dẫn thủ tục đăng ký bảo hộ nhãn hiệu
|
|
|
|
|
3
|
Quy định về việc đăng ký nhãn hiệu quốc tế theo hệ thống Madrid
|
|
|
|
|
4
|
Thành phần hồ sơ đăng ký nhãn hiệu chuyển đổi
|
|
|
|
|
5
|
Thành phần hồ sơ đối với thay đổi đơn đăng ký bảo hộ nhãn hiệu (sửa đổi, bổ sung, tách, chuyển giao)
|
|
|
|
|
6
|
Trình tự, hồ sơ yêu cầu sửa đổi thông tin trên văn bằng bảo hộ nhãn hiệu
|
|
|
|
|
7
|
Thành phần hồ sơ khi yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ nhãn hiệu
|
|
|
|
|
8
|
Thành phần hồ sơ và thời hạn giải quyết thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu
|
|
|
|
|
9
|
Gia hạn hiệu lực đăng ký quốc tế nhãn hiệu
|
|
|
|
|
10
|
Nội dung cụ thể của yêu cầu chấm dứt, huỷ bỏ văn bằng bảo hộ nhãn hiệu
|
|
|
|
|
11
|
Thành phần hồ sơ để yêu cầu cấp lại văn bằng bảo hộ hoặc phó bản văn bằng bảo hộ nhãn hiệu
|
|
|
|
|
12
|
Thủ tục đối với đăng ký chuyển giao nhãn hiệu
|
|
|
|
6
|
Chỉ dẫn địa lý
|
|
|
|
|
1
|
Những vấn đề cần lưu ý khi đăng ký bảo hộ chỉ dẫn địa lý
|
|
|
|
|
2
|
Đăng ký chỉ dẫn địa lý và thủ tục đăng ký chỉ dẫn địa lý
|
|
|
|
|
3
|
Quy định về việc sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ chỉ dẫn địa lý
|
|
|
|
|
4
|
Sửa đổi Bản đồ khu vực địa lý mang chỉ dẫn địa lý
|
|
|
|
|
5
|
Quy định về thủ tục sửa đổi bản mô tả tính chất, chất lượng, danh tiếng của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý
|
|
|
|
|
6
|
Thành phần hồ sơ để thay đổi thông tin của tổ chức quản lý chỉ dẫn địa lý
|
|
|
|
|
7
|
Thành phần hồ sơ đối với yêu cầu chấm dứt văn bằng bảo hộ chỉ dẫn địa lý
|
|
|
|
|
8
|
Quy định cụ thể về việc cấp lại văn bằng bảo hộ chỉ dẫn địa lý
|
|
|
|
7
|
Giống cây trồng
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
|
|
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
|
|
|
|
3
|
Rút đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
|
|
|
|
4
|
Thành phần hồ sơ để sửa đổi văn bằng bảo hộ giống cây trồng
|
|
|
|
|
5
|
Cấp lại văn bằng bảo hộ giống cây trồng
|
|
|
|
|
6
|
Đình chỉ hiệu lực văn bằng bảo hộ giống cây trồng
|
|
|
|
|
7
|
Phục hồi hiệu lực văn bằng bảo hộ giống cây trồng
|
|
|
|
|
8
|
Thủ tục huỷ bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ giống cây trồng
|
|
|
|
|
9
|
Quy định về việc đăng ký chuyển giao quyền sử dụng giống cây
|
|
|
|
|
10
|
Yêu cầu bắt buộc đối với việc chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng
|
|
|
|
|
11
|
Quy định về thủ tục đăng ký chuyển nhượng quyền đối với giống cây trồng
|
|
|
11
|
Tạm ngừng kinh doanh
|
|
|
|
1
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh trong quá trình hoạt động
|
|
|
|
2
|
Thông báo kinh doanh trở lại trước thời hạn tạm ngừng kinh doanh đã thông báo trong quá trình hoạt động
|
|
|
12
|
Đơn vị phụ thuộc
|
|
|
|
1
|
Chi nhánh
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh
|
|
|
|
|
2
|
Thông báo mẫu dấu của chi nhánh
|
|
|
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh
|
|
|
|
|
4
|
Tạm ngừng hoạt động chi nhánh
|
|
|
|
|
5
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh
|
|
|
|
|
6
|
Kinh doanh trở lại trước thời hạn tạm ngừng kinh doanh đã thông báo của chi nhánh
|
|
|
|
|
7
|
Đối với Doanh nghiệp nước ngoài
|
|
|
|
2
|
Văn phòng đại diện
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động VPĐD
|
|
|
|
|
2
|
Thông báo mẫu dấu của Văn phòng đại diện
|
|
|
|
|
3
|
Quy định về đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện
|
|
|
|
|
4
|
Quy định về việc tạm ngừng hoạt động của Văn phòng đại diện
|
|
|
|
|
5
|
Quy định về việc chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện
|
|
|
|
|
6
|
Kinh doanh trở lại trước thời hạn tạm ngừng kinh doanh đã thông báo VPĐD
|
|
|
|
|
7
|
Đối với Doanh nghiệp nước ngoài
|
|
|
|
3
|
Địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
|
2
|
Thành phần hồ sơ để đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
|
3
|
Quy định về tạm ngừng hoạt động đối với địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
|
4
|
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
|
5
|
Quy định về việc kinh doanh trở lại trước thời hạn tạm ngừng kinh doanh đã thông báo ĐĐKD
|
|
|
13
|
Phòng cháy và chữa cháy
|
|
|
|
1
|
Cơ sở thuộc diện quản lý về phòng cháy và chữa cháy
|
|
|
|
2
|
Danh sách những cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ
|
|
|
|
3
|
Xây dựng nội quy và sơ đồ về an toàn phòng cháy, chữa cháy
|
|
|
|
4
|
Quy định về việc xây dựng và thực tập phương án phòng cháy chữa cháy
|
|
|
|
5
|
Thành lập và điều động lực lượng phòng cháy, chữa cháy cơ sở
|
|
|
|
6
|
Kiểm định phương tiện phòng cháy, chữa cháy
|
|
|
|
7
|
Quy định về việc kiểm tra an toàn trong phòng cháy chữa cháy
|
|
|
|
8
|
Huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ phòng cháy, chữa cháy
|
|
|
|
9
|
Quy định về việc báo cáo công tác quản lý, bảo quản, bảo dưỡng phương tiện phòng cháy chữa cháy
|
|
|
|
10
|
Quy định về việc lập hồ sơ quản lý, theo dõi hoạt động phòng cháy chữa cháy
|
|
|
|
11
|
Quy định về việc bảo quản, bảo dưỡng phương tiện chữa cháy thông dụng
|
|
|
|
12
|
Bảo quản, bảo dưỡng hệ thống báo cháy, chữa cháy
|
|
|
|
13
|
Tạm đình chỉ hoặc đình chỉ hoạt động của cơ sở không đảm bảo an toàn về phòng cháy, chữa cháy
|
|
3
|
Chấm dứt hoạt động doanh nghiệp
|
|
|
1
|
Chấm dứt hoạt động đơn vị phụ thuộc
|
|
|
|
1
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh khi giải thể, phá sản doanh nghiệp
|
|
|
|
2
|
Chấm dứt hoạt động VPĐD khi giải thể, phá sản doanh nghiệp
|
|
|
|
3
|
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh khi giải thể, phá sản doanh nghiệp
|
|
|
2
|
Thuế - Hóa đơn
|
|
|
|
1
|
Thủ tục hoàn thành nghĩa vụ thuế khi giải thể
|
|
|
|
2
|
Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn giấy đặt in của cơ quan thuế khi giải thể, phá sản
|
|
|
|
3
|
Quy định về việc hủy hóa đơn đối với trường hợp giải thể, phá sản doanh nghiệp
|
|
|
3
|
Lao động
|
|
|
|
1
|
Chấm dứt hợp đồng lao động phát sinh do sáp nhập, hợp nhất, chia, tách doanh nghiệp
|
|
|
|
2
|
Xây dựng phương án sử dụng lao động khi tổ chức lại doanh nghiệp
|
|
|
4
|
Bảo hiểm
|
|
|
|
1
|
Hồ sơ chốt sổ bảo hiểm khi chấm dứt hoạt động doanh nghiệp
|
|
|
5
|
Tạm ngừng kinh doanh
|
|
|
|
1
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh
|
|
|
|
2
|
Thông báo kinh doanh trở lại trước thời hạn tạm ngừng kinh doanh đã thông báo
|
|
|
6
|
Giải thể
|
|
|
|
1
|
Các trường hợp giải thể và thủ tục giải thể
|
|
|
|
2
|
Thông qua quyết định giải thể
|
|
|
|
3
|
Thông báo giải thể
|
|
|
|
4
|
Thành phần hồ sơ nộp giải thể doanh nghiệp
|
|
|
|
5
|
Thủ tục trả con dấu
|
|
|
7
|
Phá sản
|
|
|
|
1
|
Nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
|
|
|
|
|
1
|
Nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
|
|
|
|
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết phá sản của Tòa án nhân dân
|
|
|
|
|
3
|
Đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản của chủ nợ
|
|
|
|
|
4
|
Đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản của người lao động, đại diện công đoàn
|
|
|
|
|
5
|
Đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản của doanh nghiệp mất khả năng thanh toán
|
|
|
|
2
|
Thứ tự phân chia tài sản
|
|
|
|
3
|
Phục hồi hoạt động kinh doanh
|
5
|
Doanh Nghiệp Tư Nhân
|
|
1
|
Thành lập doanh nghiệp
|
|
|
1
|
Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
1
|
Các điều cần lưu ý khi đăng ký doanh nghiệp (đặt tên, địa chỉ, vốn, ngành nghề kinh doanh...)
|
|
|
|
2
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
|
|
|
|
3
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
|
4
|
Treo biển hiệu doanh nghiệp
|
|
|
|
5
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
2
|
Hồ sơ thuế ban đầu
|
|
|
|
1
|
Hồ sơ khai thuế ban đầu
|
|
|
|
2
|
Bổ nhiệm kế toán trưởng, người phụ trách kế toán
|
|
|
|
3
|
Đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử
|
|
|
|
4
|
Quy định về việc mua hóa đơn lần đầu do cơ quan thuế đặt in
|
|
|
|
5
|
Mở tài khoản ngân hàng
|
|
|
3
|
Hồ sơ lao động ban đầu
|
|
|
|
1
|
Lập Sổ quản lý lao động
|
|
|
|
2
|
Khai trình sử dụng lao động lần đầu khi bắt đầu hoạt động
|
|
|
|
3
|
Thông báo về số lao động làm việc tại doanh nghiệp mới thành lập
|
|
|
|
4
|
Thành lập công đoàn
|
|
|
|
5
|
Xây dựng và thông báo Thang lương, Bảng lương
|
|
|
|
6
|
Xây dựng bảng phụ cấp lương
|
|
|
|
7
|
Xây dựng và đăng ký Nội quy lao động
|
|
|
|
8
|
Xây dựng và thông báo định mức lao động
|
|
|
4
|
Hồ sơ bảo hiểm lần đầu
|
|
|
|
1
|
Đăng ký tham gia BHXH, BHYT, BHTN lần đầu
|
|
2
|
Hoạt động doanh nghiệp
|
|
|
1
|
Thuế - Hóa đơn - Kế toán
|
|
|
|
1
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
2
|
Quy định về công thức tính thuế đối với thuế TNDN
|
|
|
|
|
3
|
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
4
|
Quy định cụ thể về việc trích lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
5
|
Quy định về việc xác định lỗ và chuyển lỗ của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
6
|
Quy định cụ thể về các khoản thu nhập được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
7
|
Quy định về việc xác định thu nhập chịu thuế TNDN
|
|
|
|
|
8
|
Xác định doanh thu
|
|
|
|
|
9
|
Các khoản chi phí được trừ (chi phí hợp lý)
|
|
|
|
|
10
|
Quy định chi tiết về các khoản thu nhập khác của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
11
|
Quy định cụ thể về thu nhập khác từ việc chuyển nhượng vốn
|
|
|
|
|
13
|
Thu nhập khác từ chuyển nhượng bất động sản
|
|
|
|
|
14
|
Quy định về việc tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
15
|
Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm
|
|
|
|
|
16
|
Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp khi thực hiện chia, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp, giải thể, chấm dứt hoạt động
|
|
|
|
|
17
|
Khai thuế khi phát sinh hoạt động chuyển nhượng bất động sản
|
|
|
|
|
18
|
Khai thuế đối với hoạt động chuyển nhượng vốn
|
|
|
|
|
19
|
Khai bổ sung hồ sơ khai thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
20
|
Điều kiện áp dụng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
21
|
Quy định về ưu đãi về thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
22
|
Ưu đãi về thời gian miễn thuế, giảm thuế
|
|
|
|
|
23
|
Các trường hợp giảm thuế khác
|
|
|
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
1
|
Các loại hàng hóa, dịch vụ không phải chịu thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
2
|
Đối tượng chịu thuế suất 0%
|
|
|
|
|
3
|
Cách xác định thời điểm tính thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
4
|
Giá tính thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
5
|
Quy định cụ thể về việc phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp
|
|
|
|
|
6
|
Quy định cụ thể về danh mục tỷ lệ % thuế suất thuế GTGT trên doanh thu
|
|
|
|
|
7
|
Quy định cụ thể về phương pháp khấu trừ thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
8
|
Quy định về việc tự nguyện áp dụng phương pháp khấu trừ thuế GTGT
|
|
|
|
|
9
|
Các hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế giá trị gia tăng 5%
|
|
|
|
|
10
|
Đối tượng chịu thuế suất 10%
|
|
|
|
|
11
|
Nguyên tắc khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào
|
|
|
|
|
12
|
Quy định cụ thể về điều kiện để được khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào
|
|
|
|
|
13
|
Điều kiện để được khấu trừ thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu
|
|
|
|
|
14
|
Quy định về điều kiện khấu trừ thuế GTGT đầu vào của hàng hóa được coi như xuất khẩu
|
|
|
|
|
15
|
Quy định về việc xác định kỳ kê khai thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
16
|
Quy định về những trường hợp không phải kê khai, tính nộp thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
17
|
Quy định cụ thể về việc nộp hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
18
|
Quy định về việc kê khai thuế GTGT đối với các dự án đầu tư
|
|
|
|
|
19
|
Phân bổ thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
20
|
Trách nhiệm kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng đối với chi nhánh
|
|
|
|
|
21
|
Các trường hợp kê khai bổ sung và hồ sơ kê khai bổ sung hồ sơ khai thuế GTGT
|
|
|
|
|
22
|
Quy định về việc chuyển đổi phương pháp tính thuế GTGT
|
|
|
|
|
23
|
Điều kiện và hồ sơ hoàn thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
24
|
Hoàn thuế đối với hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu
|
|
|
|
|
25
|
Quy định về hoàn thuế giá trị gia tăng đối với dự án đầu tư
|
|
|
|
|
26
|
Quy định về hoàn thuế giá trị gia tăng đối với dự án ODA
|
|
|
|
3
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
1
|
Cá nhân cư trú và không cư trú
|
|
|
|
|
2
|
Kỳ tính thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
3
|
Trách nhiệm khai, nộp thuế thu nhập cá nhân của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
4
|
Trách nhiệm khấu trừ thuế thu nhập cá nhân của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
5
|
Quy định về những khoản thu nhập phải chịu thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
6
|
Quy định về các khoản thu nhập được miễn thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
7
|
Đăng ký cấp mã số thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
8
|
Công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công
|
|
|
|
|
9
|
Các khoản giảm trừ khi tính thuế TNCN từ tiền lương, tiền công
|
|
|
|
|
10
|
Đăng ký người phụ thuộc
|
|
|
|
|
11
|
Trường hợp khấu trừ 10% trên thu nhập trước khi trả cho cá nhân
|
|
|
|
|
12
|
Công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng phần vốn góp
|
|
|
|
|
13
|
Công thức tính thuế TNCN đối với thu nhập từ việc đầu tư vốn
|
|
|
|
|
14
|
Quy định về công thức tính thuế TNCN đối với thu nhập từ việc chuyển nhượng bất động sản
|
|
|
|
|
15
|
Công thức tính thuế TNCN đối với thu nhập từ việc làm đại lý bảo hiểm, đại lý xổ số, bán hàng đa cấp
|
|
|
|
|
16
|
Quy định về công thức tính thuế TNCN đối với thu nhập từ việc cho thuê tài sản
|
|
|
|
|
17
|
Công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ trúng thưởng
|
|
|
|
|
18
|
Công thức tính thuế TNCN đối với thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại
|
|
|
|
|
19
|
Những trường hợp doanh nghiệp phải cấp chứng từ khấu trừ thuế TNCN
|
|
|
|
|
20
|
Lập chứng từ điện tử khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
21
|
Quy định về việc ký kết hợp đồng mua dịch vụ của nhà thầu nước ngoài không hoạt động ở Việt Nam
|
|
|
|
|
22
|
Nộp tờ khai thuế thu nhập cá nhân hàng tháng hoặc quý
|
|
|
|
|
23
|
Thành phần đối với hồ sơ khai thuế thu nhập cá nhân theo từng lần phát sinh
|
|
|
|
|
24
|
Ủy quyền quyết toán thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
25
|
Quyết toán thuế thu nhập cá nhân hàng năm
|
|
|
|
|
26
|
Quyết toán thuế thu nhập cá nhân khi chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi, giải thể hoặc phá sản
|
|
|
|
|
27
|
Khai bổ sung hồ sơ khai thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
28
|
Quy định về những trường hợp giảm thuế thu nhập cá nhân cho người lao động
|
|
|
|
|
29
|
Thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công
|
|
|
|
|
31
|
Hoàn thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
4
|
Các loại thuế khác
|
|
|
|
|
1
|
Khai, nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
2
|
Khai, nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp hàng năm
|
|
|
|
|
3
|
Quy định về việc nộp lệ phí môn bài trong quá trình hoạt động
|
|
|
|
5
|
Hóa đơn
|
|
|
|
|
1
|
Các loại hóa đơn
|
|
|
|
|
2
|
Hóa đơn điện tử hợp lệ
|
|
|
|
|
3
|
Các nội dung bắt buộc trên hóa đơn
|
|
|
|
|
4
|
Nguyên tắc lập, sử dụng, quản lý hóa đơn điện tử
|
|
|
|
|
5
|
Lập hóa đơn điện tử
|
|
|
|
|
6
|
Mua hóa đơn từ cơ quan thuế trong quá trình hoạt động
|
|
|
|
|
7
|
Hóa đơn được khởi tạo từ máy tính tiền
|
|
|
|
|
10
|
Quy định về việc báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn
|
|
|
|
|
11
|
Chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế
|
|
|
|
|
12
|
Quy định về thay đổi nội dung đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
13
|
Lập hóa đơn khi bị trả lại hàng hóa
|
|
|
|
|
14
|
Lập hóa đơn đối với hàng hóa, dịch vụ dùng để khuyến mại
|
|
|
|
|
15
|
Lập hóa đơn khi dùng để cho, biếu, tặng, trao đổi, trả thay lương cho người lao động
|
|
|
|
|
16
|
Các trường hợp lập hóa đơn khi chiết khấu thương mại
|
|
|
|
|
17
|
Xuất hàng hóa, dịch vụ để tiêu dùng nội bộ
|
|
|
|
|
18
|
Xử lý hóa đơn điện tử có sai sót
|
|
|
|
|
19
|
Xử lý sự cố đối với hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế
|
|
|
|
|
20
|
Ngừng sử dụng hóa đơn điện tử
|
|
|
|
|
21
|
Xử lý hóa đơn giấy đã mua của cơ quan thuế bị mất, cháy, hỏng
|
|
|
|
|
22
|
Quy định về việc xử lý hóa đơn giấy mua của cơ quan thuế nhưng nay không sử dụng
|
|
|
|
|
23
|
Quy định về việc xử lý hóa đơn giấy mua của cơ quan thuế đã lập có sai sót
|
|
|
|
|
24
|
Hủy hóa đơn
|
|
|
|
|
25
|
Quy định về việc ủy nhiệm lập hóa đơn điện tử
|
|
|
|
|
26
|
Chuyển đổi hóa đơn điện tử thành hóa đơn giấy
|
|
|
|
|
27
|
Bảo quản, lưu trữ hóa đơn
|
|
|
|
6
|
Chữ ký số - Chứng thư số
|
|
|
|
|
1
|
Những lưu ý về Chữ ký số - Chứng thư số
|
|
|
|
|
2
|
Tạo, phân phối, thay đổi khóa cho thuê bao chứng thư số
|
|
|
|
|
3
|
Quy định cụ thể về việc đăng ký cấp chứng thư số
|
|
|
|
|
4
|
Gia hạn Chứng thư số
|
|
|
|
|
5
|
Quy định về việc tạm dừng và phục hồi Chứng thư số của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
6
|
Thu hồi chứng thư số
|
|
|
|
7
|
Các khoản trích lập dự phòng
|
|
|
|
|
1
|
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
|
|
|
|
|
2
|
Dự phòng tổn thất các khoản đầu tư tài chính
|
|
|
|
|
3
|
Quy định về dự phòng nợ phải thu khó đòi
|
|
|
|
|
4
|
Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
|
|
|
|
|
5
|
Dự phòng hợp đồng có rủi ro lớn
|
|
|
|
|
6
|
Dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, công trình xây dựng
|
|
|
2
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
1
|
Đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp lần đầu
|
|
|
|
2
|
Tham gia Bảo hiểm bắt buộc đối với người lao động nước ngoài
|
|
|
|
3
|
Quy định cụ thể về việc trích tiền nộp bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
|
|
4
|
Đăng ký điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN: Tăng, giảm lao động tham gia; thay đổi thông tin đơn vị sử dụng lao động; thay đổi mức lương; gia hạn thẻ BHYT
|
|
|
|
5
|
Truy thu BHXH, BHYT, BHTN
|
|
|
|
6
|
Cấp lại sổ BHXH, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT
|
|
|
|
7
|
Hồ sơ giải quyết chế độ ốm đau
|
|
|
|
8
|
Hồ sơ giải quyết chế độ thai sản
|
|
|
|
9
|
Hồ sơ giải quyết trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản
|
|
|
|
10
|
Quy định về hồ sơ giải quyết chế độ tai nạn lao động của người lao động
|
|
|
|
11
|
Hồ sơ giải quyết chế độ bệnh nghề nghiệp
|
|
|
|
12
|
Hồ sơ giải quyết chế độ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
|
|
|
13
|
Hồ sơ giải quyết hưởng lương hưu
|
|
|
|
14
|
Thành phần của hồ sơ giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội một lần
|
|
|
|
15
|
Hồ sơ giải quyết chế độ tử tuất
|
|
|
|
16
|
Quy định về hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp cho người lao động
|
|
|
|
17
|
Mức đóng các loại bảo hiểm
|
|
|
|
18
|
Tiền lương tháng tính đóng các loại bảo hiểm
|
|
|
|
19
|
Thành phần hồ sơ để chốt sổ bảo hiểm xã hội
|
|
|
3
|
Lao động
|
|
|
|
1
|
Hợp đồng lao động
|
|
|
|
|
1
|
Thông báo tuyển dụng lao động
|
|
|
|
|
2
|
Giao kết hợp đồng thử việc
|
|
|
|
|
3
|
Giao kết hợp đồng đào tạo
|
|
|
|
|
4
|
Giao kết hợp đồng lao động
|
|
|
|
|
5
|
Giao kết phụ lục hợp đồng lao động
|
|
|
|
|
6
|
Giao kết hợp đồng lao động với người cao tuổi
|
|
|
|
|
7
|
Quy định về việc giao kết hợp đồng lao động với người chưa thành niên
|
|
|
|
|
8
|
Giao kết hợp đồng lao động với người khuyết tật
|
|
|
|
|
9
|
Quy định về việc giao kết hợp đồng lao động với NLĐ có làm việc ở nơi khác
|
|
|
|
|
10
|
Giao kết hợp đồng lao động với nhóm người
|
|
|
|
|
11
|
Chấm dứt hợp đồng lao động khi hợp đồng lao động hết hạn
|
|
|
|
|
12
|
Người lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
|
|
|
|
|
13
|
Doanh nghiệp đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
|
|
|
|
|
14
|
Quy định về trách nhiệm của doanh nghiệp khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật
|
|
|
|
|
15
|
Chấm dứt hợp đồng lao động do thay đổi cơ cấu, công nghệ hoặc vì lý do kinh tế
|
|
|
|
|
16
|
Chấm dứt hợp đồng lao động do sáp nhập, hợp nhất, chia, tách doanh nghiệp
|
|
|
|
|
17
|
Phân biệt Trợ cấp thôi việc và Trợ cấp mất việc làm
|
|
|
|
|
18
|
Chấm dứt hợp đồng lao động theo thoả thuận của các bên
|
|
|
|
|
19
|
Tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động
|
|
|
|
|
20
|
Thành phần hồ sơ đề nghị công nhận doanh nghiệp sử dụng từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
|
|
|
2
|
Tuyển dụng lao động là người nước ngoài
|
|
|
|
|
1
|
Tuyển dụng lao động là công dân nước ngoài
|
|
|
|
|
2
|
Đề nghị xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
|
|
|
3
|
Đề nghị cấp giấy phép lao động cho NLĐ nước ngoài
|
|
|
|
|
4
|
Quy định về đề nghị cấp giấy phép lao động cho NLĐ nước ngoài đã có giấy phép lao động
|
|
|
|
|
5
|
Đề nghị cấp lại giấy phép lao động
|
|
|
|
|
6
|
Bảo lãnh cho người lao động nước ngoài nhập cảnh vào Việt Nam
|
|
|
|
|
7
|
Trách nhiệm về việc báo cáo tình hình sử dụng lao động nước ngoài
|
|
|
|
3
|
Công việc pháp lý khi mới thành lập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
2
|
Sắp xếp thời giờ làm việc bình thường
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng và thông báo Thỏa ước lao động của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng quy chế dân chủ tại cơ sở
|
|
|
|
4
|
Công việc pháp lý thực hiện định kỳ
|
|
|
|
|
1
|
Trách nhiệm trong việc báo cáo sử dụng lao động định kỳ 6 tháng và hằng năm
|
|
|
|
|
2
|
Báo cáo về tình hình tham gia bảo hiểm thất nghiệp của năm trước
|
|
|
|
|
3
|
Trích nộp kinh phí công đoàn
|
|
|
|
|
4
|
Trình tự và thủ tục tổ chức đối thoại định kỳ tại nơi làm việc
|
|
|
|
|
5
|
Tổ chức hội nghị người lao động định kỳ
|
|
|
|
|
6
|
Quy định về việc báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động
|
|
|
|
|
7
|
Trách nhiệm trong việc báo cáo về công tác an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
|
8
|
Trách nhiệm về việc công bố tình hình tai nạn lao động
|
|
|
|
|
9
|
Tổ chức thương lượng tập thể
|
|
|
|
|
10
|
Tổ chức khám sức khỏe định kỳ, bệnh nghề nghiệp cho người lao động
|
|
|
|
|
11
|
Quy định về việc báo cáo y tế lao động
|
|
|
|
|
12
|
Tự kiểm tra việc thực hiện pháp luật lao động
|
|
|
|
5
|
Công việc pháp lý phát sinh không định kỳ
|
|
|
|
|
1
|
Tạm đình chỉ công việc do xử lý kỷ luật lao động
|
|
|
|
|
2
|
Thành lập công đoàn trong quá trình hoạt động
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng và thông báo Thang lương, Bảng lương trong quá trình hoạt động
|
|
|
|
|
4
|
Quy định về việc xây dựng bảng phụ cấp lương trong quá trình hoạt động
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng và đăng ký Nội quy lao động trong quá trình hoạt động
|
|
|
|
|
6
|
Trách nhiệm thông báo tình hình biến động lao động hàng tháng (nếu có)
|
|
|
|
|
7
|
Xây dựng và thông báo định mức lao động trong quá trình hoạt động
|
|
|
|
|
8
|
Trách nhiệm khai báo tai nạn lao động khi xảy ra tai nạn, sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
|
9
|
Lập hồ sơ giám định suy giảm khả năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
|
|
|
|
10
|
Xử lý kỷ luật lao động
|
|
|
|
|
11
|
Xử lý kỷ luật sa thải người lao động
|
|
|
|
|
12
|
Yêu cầu người lao động bồi thường thiệt hại tài sản
|
|
|
|
|
13
|
Thông báo tổ chức làm thêm giờ trên 200 giờ trong năm cho mỗi người lao động
|
|
|
|
|
14
|
Quy định về khai báo sử dụng những loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt ATLĐ
|
|
|
|
|
15
|
Quy định về việc kiểm định những loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ
|
|
|
|
|
16
|
Quy định về việc tổ chức làm thêm giờ cho người lao động
|
|
|
|
|
17
|
Cách thức xây dựng phương án sử dụng lao động
|
|
|
|
6
|
Lương
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục ban hành Quy chế khen thưởng của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
2
|
Mức lương tối thiểu theo vùng
|
|
|
|
|
3
|
Trả lương cho người lao động
|
|
|
|
|
4
|
Trả lương cho người lao động làm việc vào ban đêm
|
|
|
|
|
5
|
Trả lương cho người lao động làm thêm giờ vào ban ngày
|
|
|
|
|
6
|
Quy định về tiền lương của người lao động với trường hợp ngừng việc
|
|
|
|
|
7
|
Trả lương cho người lao động làm thêm giờ vào ban đêm
|
|
|
|
|
8
|
Quy định về việc tạm ứng tiền lương cho người lao động
|
|
|
|
|
9
|
Quy định về chế độ ngày nghỉ hàng năm của người lao động
|
|
|
|
|
10
|
Các chế độ ngày nghỉ cho người lao động
|
|
|
|
7
|
Y tế, an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
|
1
|
Tổ chức bộ phận y tế
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng mạng lưới an toàn, vệ sinh viên
|
|
|
|
|
3
|
Thành lập hội đồng an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
|
4
|
Tổ chức huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
|
5
|
Thành lập đoàn điều tra lao động cấp cơ sở
|
|
|
|
|
6
|
Danh sách các nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
|
|
|
|
|
7
|
Danh sách những công việc yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
|
8
|
Quy định về các loại tai nạn lao động
|
|
|
|
|
9
|
Trách nhiệm tài chính của doanh nghiệp khi người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
|
|
|
|
10
|
Điều tra tai nạn lao động làm bị thương một người lao động chuyển thành tai nạn lao động chết người
|
|
|
|
|
11
|
Trình tự và thủ tục điều tra lại tai nạn lao động khi có khiếu nại, tố cáo
|
|
|
|
|
12
|
Quy định về việc tổ chức bộ phận an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
|
13
|
Đánh giá nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
|
14
|
Kế hoạch an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
4
|
Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận ĐKDN
|
|
|
|
|
1
|
Thay đổi tên công ty
|
|
|
|
|
2
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở công ty
|
|
|
|
|
3
|
Thay đổi chủ sở hữu (bán/tặng/cho/chết)
|
|
|
|
|
4
|
Thay đổi vốn đầu tư
|
|
|
|
2
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
|
|
|
|
|
1
|
Thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh
|
|
|
|
|
2
|
Thay đổi thông tin đăng ký thuế
|
|
|
|
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
|
|
|
|
4
|
Thay đổi kế toán trưởng
|
|
|
|
|
5
|
Cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
|
3
|
Những điều cần lưu ý khi thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (tên, địa chỉ, vốn, ngành nghề...)
|
|
|
|
4
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp khi thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
|
5
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp khi thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
5
|
Quản trị, điều hành
|
|
|
|
1
|
Quyết định của chủ doanh nghiệp tư nhân về việc chia lợi nhuận, thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp...
|
|
|
|
2
|
Quy định về việc bán doanh nghiệp tư nhân
|
|
|
|
3
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp
|
|
|
|
5
|
Quy định về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
|
|
6
|
Tài sản doanh nghiệp
|
|
|
|
1
|
Tài sản cố định
|
|
|
|
|
1
|
Tiêu chuẩn xác định là tài sản cố định
|
|
|
|
|
2
|
Phân loại tài sản cố định
|
|
|
|
|
3
|
Nguyên tắc quản lý và trích khấu hao tài sản cố định
|
|
|
|
|
4
|
Xác định nguyên giá của tài sản cố định hữu hình
|
|
|
|
|
5
|
Xác định nguyên giá của tài sản cố định vô hình
|
|
|
|
|
6
|
Quy định về thời gian, phương pháp trích khấu hao tài sản cố định
|
|
|
|
|
7
|
Thời gian trích khấu hao tài sản cố định hữu hình
|
|
|
|
|
8
|
Quy định về thời gian trích khấu hao tài sản cố định vô hình
|
|
|
|
|
9
|
Các phương pháp trích khấu hao tài sản cố định
|
|
|
|
|
10
|
Thay đổi thời gian, phương pháp trích khấu hao tài sản cố định
|
|
|
|
|
11
|
Quản lý, trích khấu hao tài sản cố định do thuê hoặc cho thuê
|
|
|
|
|
12
|
Đầu tư nâng cấp, sửa chữa tài sản cố định
|
|
|
|
|
13
|
Thanh lý tài sản cố định
|
|
|
|
|
14
|
Thông báo thời gian, phương pháp trích khấu hao tài sản cố định đối với tài sản cố định mới phát sinh
|
|
|
7
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa Xuất khẩu, Nhập khẩu
|
|
|
|
1
|
Đề nghị công nhận doanh nghiệp ưu tiên
|
|
|
|
|
1
|
Điều kiện để được áp dụng chế độ ưu tiên
|
|
|
|
|
2
|
Thủ tục đề nghị công nhận là doanh nghiệp ưu tiên
|
|
|
|
2
|
Đề nghị xác định trước mã số, xuất xứ và trị giá hải quan
|
|
|
|
3
|
Danh mục hàng hóa cấm Xuất khẩu, cấm Nhập khẩu
|
|
|
|
4
|
Thông báo danh sách những hàng hoá nhập khẩu được miễn thuế nhập khẩu
|
|
|
|
5
|
Khai trị giá hải quan đối với hàng hóa Nhập khẩu
|
|
|
|
6
|
Khai hải quan
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên tắc khai hải quan
|
|
|
|
|
2
|
Khai và đăng ký tờ khai hải quan
|
|
|
|
|
3
|
Quy định về việc hủy tờ khai hải quan
|
|
|
|
7
|
Khai bổ sung hồ sơ hải quan
|
|
|
|
8
|
Khai thay đổi mục đích sử dụng, chuyển tiêu thụ nội địa
|
|
|
|
9
|
Hồ sơ hải quan đối với hàng hóa Xuất khẩu, Nhập khẩu
|
|
|
|
|
1
|
Hồ sơ hải quan đối với hàng hóa Xuất khẩu
|
|
|
|
|
2
|
Hồ sơ hải quan đối với hàng hóa Nhập khẩu
|
|
|
|
10
|
Quy định về việc lưu giữ hồ sơ hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu
|
|
|
8
|
Website và Thương mại điện tử
|
|
|
|
1
|
Tên miền của website
|
|
|
|
|
1
|
Một số lưu ý khi lựa chọn tên miền
|
|
|
|
|
2
|
Đăng ký tên miền Việt Nam
|
|
|
|
|
3
|
Quy định về việc duy trì tên miền Việt Nam
|
|
|
|
|
4
|
Thay đổi thông tin đăng ký tên miền Việt Nam
|
|
|
|
|
5
|
Trình tự và thủ tục chuyển đổi nhà đăng ký tên miền Việt Nam
|
|
|
|
|
6
|
Chuyển nhượng - nhận chuyển nhượng quyền sử dụng tên miền Việt Nam
|
|
|
|
|
7
|
Rút hồ sơ chuyển nhượng quyền sử dụng tên miền Việt Nam
|
|
|
|
|
8
|
Hoàn trả tên miền Việt Nam
|
|
|
|
|
9
|
Đăng ký tên miền quốc tế
|
|
|
|
|
10
|
Thông báo sử dụng tên miền quốc tế
|
|
|
|
|
11
|
Duy trì tên miền quốc tế
|
|
|
|
2
|
Trang thông tin điện tử tổng hợp (website thông tin tổng hợp)
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
|
|
3
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
|
|
5
|
Trách nhiệm báo cáo tình hình triển khai trang thông tin điện tử (định kỳ và đột xuất)
|
|
|
|
|
6
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
|
3
|
Trang mạng xã hội (website mạng xã hội)
|
|
|
|
|
1
|
Điều kiện để được cấp phép và thành phần hồ sơ đăng ký thiết lập trang mạng xã hội
|
|
|
|
|
2
|
Thành phần hồ sơ để thực hiện thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang MXH
|
|
|
|
|
3
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thiết lập trang mạng xã hội của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang mạng xã hội
|
|
|
|
|
5
|
Báo cáo định kỳ về tình hình thực hiện Giấy phép thiết lập mạng xã hội
|
|
|
|
|
6
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu trang mạng xã hội
|
|
|
|
4
|
Website thương mại điện tử bán hàng
|
|
|
|
|
1
|
Thông báo về việc thiết lập website thương mại điện tử bán hàng của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
2
|
Trách nhiệm cập nhật thông báo website thương mại điện tử bán hàng định kỳ
|
|
|
|
|
3
|
Thay đổi thông tin website thương mại điện tử bán hàng đã thông báo
|
|
|
|
|
4
|
Trình tự thực hiện việc ngừng hoạt động website thương mại điện tử bán hàng đã thông báo
|
|
|
|
|
5
|
Cập nhật thông tin và báo cáo định kỳ tình hình triển khai website thương mại điện tử bán hàng
|
|
|
|
|
6
|
Các lưu ý về việc chuyển nhượng và nhận chuyển nhượng website thương mại điện tử bán hàng
|
|
|
|
5
|
Website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
1
|
Quy định về việc đăng ký thiết lập website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
2
|
Những lưu ý khi triển khai website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
3
|
Quy định về việc sửa đổi, bổ sung thông tin đăng kí website cung cấp dịch vụ TMĐT
|
|
|
|
|
4
|
Đăng ký lại website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
5
|
Các trường hợp hủy bỏ, chấm dứt đăng ký website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
6
|
Trách nhiệm báo cáo tình hình hoạt động của website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử định kỳ
|
|
|
|
|
7
|
Quy định về việc chuyển nhượng, nhận chuyển nhượng website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
6
|
Ứng dụng thương mại điện tử trên thiết bị di động
|
|
|
|
|
1
|
Thông báo thiết lập ứng dụng bán hàng
|
|
|
|
|
2
|
Quy định về việc định kỳ cập nhật thông báo ứng dụng bán hàng
|
|
|
|
|
3
|
Thay đổi thông tin ứng dụng bán hàng đã thông báo
|
|
|
|
|
4
|
Ngừng hoạt động ứng dụng bán hàng đã thông báo
|
|
|
|
|
5
|
Quy định về việc đăng ký thiết lập ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
6
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
7
|
Đăng ký lại ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
8
|
Hủy bỏ, chấm dứt đăng ký ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
9
|
Báo cáo định kỳ tình hình hoạt động của ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
7
|
Những lưu ý khi tiến hành thu thập thông tin cá nhân của khách hàng
|
|
|
|
8
|
Những lưu ý khi cung cấp chức năng đặt hàng trực tuyến
|
|
|
|
9
|
Những lưu ý khi cung cấp chức năng thanh toán trực tuyến
|
|
|
9
|
Khuyến mại
|
|
|
|
1
|
Nguyên tắc chung khi thực hiện khuyến mại
|
|
|
|
2
|
Các hành vi bị cấm trong hoạt động khuyến mại
|
|
|
|
3
|
Quy định về việc đưa hàng mẫu, cung ứng dịch vụ mẫu để khách hàng dùng thử không phải trả tiền
|
|
|
|
4
|
Tặng hàng hoá, cung ứng dịch vụ cho khách hàng không thu tiền
|
|
|
|
5
|
Các lưu ý khi bán hàng, cung ứng dịch vụ với giá thấp hơn giá bán hàng, cung ứng dịch vụ trước đó
|
|
|
|
6
|
Quy định về việc bán hàng, cung ứng dịch vụ có kèm theo phiếu mua hàng, phiếu sử dụng dịch vụ
|
|
|
|
7
|
Bán hàng, cung ứng dịch vụ có kèm theo phiếu dự thi cho khách hàng để chọn người trao thưởng theo thể lệ và giải thưởng đã công bố
|
|
|
|
8
|
Quy định về bán hàng và cung ứng dịch vụ kèm theo việc tham dự chương trình khuyến mại mang tính may rủi
|
|
|
|
9
|
Tổ chức chương trình khách hàng thường xuyên
|
|
|
|
10
|
Thông báo về việc tổ chức thực hiện khuyến mại
|
|
|
|
11
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại
|
|
|
|
12
|
Các trường hợp chấm dứt hoặc đình chỉ thực hiện chương trình khuyến mại
|
|
|
|
13
|
Thành phần hồ sơ khi báo cáo kết quả thực hiện khuyến mại
|
|
|
10
|
Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
1
|
Quyền tác giả, quyền liên quan
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký bảo hộ quyền tác giả, quyền liên quan
|
|
|
|
|
2
|
Cấp lại, đổi giấy chứng nhận quyền tác giả, quyền liên quan
|
|
|
|
|
3
|
Yêu cầu hủy bỏ hiệu lực giấy chứng nhận quyền tác giả, quyền liên quan
|
|
|
|
|
4
|
Các lưu ý đối với trường hợp chuyển nhượng quyền tác giả, quyền liên quan
|
|
|
|
|
5
|
Trình tự và thủ tục để chuyển quyền sử dụng quyền tác giả, quyền liên quan
|
|
|
|
2
|
Sáng chế
|
|
|
|
|
1
|
Điều kiện và thủ tục để đăng ký bảo hộ sáng chế
|
|
|
|
|
2
|
Quy định về việc đăng ký sáng chế quốc tế
|
|
|
|
|
3
|
Thay đổi đơn đăng ký bảo hộ sáng chế về việc sửa đổi, bổ sung, tách, chuyển đổi, chuyển giao
|
|
|
|
|
4
|
Thành phần hồ sơ để yêu cầu sửa đổi, thay đổi chủ văn bằng bảo hộ sáng chế
|
|
|
|
|
5
|
Yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ sáng chế
|
|
|
|
|
6
|
Duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ sáng chế
|
|
|
|
|
7
|
Những lưu ý khi yêu cầu chấm dứt, huỷ bỏ văn bằng bảo hộ sáng chế
|
|
|
|
|
8
|
Những lưu ý trong việc đề nghị cấp lại văn bằng bảo hộ hoặc phó bản văn bằng bảo hộ sáng chế
|
|
|
|
|
9
|
Đăng ký chuyển giao quyền sáng chế
|
|
|
|
|
10
|
Yêu cầu bắt buộc đối với trường hợp chuyển giao quyền sử dụng sáng chế
|
|
|
|
3
|
Kiểu dáng công nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục để đăng ký bảo hộ kiểu dáng công nghiệp
|
|
|
|
|
2
|
Thay đổi đơn đăng ký bảo hộ kiểu dáng công nghiệp (sửa đổi, bổ sung, tách, chuyển giao)
|
|
|
|
|
3
|
Yêu cầu sửa đổi, thay đổi chủ văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp
|
|
|
|
|
4
|
Thủ tục yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ kiểu dáng công nghiệp
|
|
|
|
|
5
|
Gia hạn văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp
|
|
|
|
|
6
|
Yêu cầu chấm dứt, huỷ bỏ văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp
|
|
|
|
|
7
|
Yêu cầu cấp lại văn bằng bảo hộ hoặc phó bản văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp
|
|
|
|
|
8
|
Đăng ký chuyển giao kiểu dáng công nghiệp
|
|
|
|
4
|
Thiết kế bố trí
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký bảo hộ thiết kế bố trí
|
|
|
|
|
2
|
Quy định về việc thay đổi đơn đăng ký bảo hộ thiết kế bố trí
|
|
|
|
|
3
|
Thủ tục sửa đổi thông tin trên văn bằng bảo hộ thiết kế bố trí
|
|
|
|
|
4
|
Các lưu ý về yêu cầu chấm dứt, huỷ bỏ văn bằng bảo hộ thiết kế bố trí
|
|
|
|
|
5
|
Quy định về việc cấp lại văn bằng bảo hộ hoặc phó bản văn bằng bảo hộ thiết kế bố trí
|
|
|
|
|
6
|
Đăng ký chuyển giao thiết kế bố trí
|
|
|
|
5
|
Nhãn hiệu
|
|
|
|
|
1
|
Những vấn đề cần lưu ý khi đăng ký bảo hộ nhãn hiệu
|
|
|
|
|
2
|
Đăng ký bảo hộ nhãn hiệu
|
|
|
|
|
3
|
Đăng ký nhãn hiệu quốc tế theo hệ thống Madrid
|
|
|
|
|
4
|
Quy định về việc đăng ký nhãn hiệu chuyển đổi
|
|
|
|
|
5
|
Quy định về việc thay đổi đơn đăng ký bảo hộ nhãn hiệu (sửa đổi, bổ sung, tách, chuyển giao)
|
|
|
|
|
6
|
Hướng dẫn yêu cầu sửa đổi thông tin trên văn bằng bảo hộ nhãn hiệu
|
|
|
|
|
7
|
Thủ tục để yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ nhãn hiệu
|
|
|
|
|
8
|
Quy định cụ thể về gia hạn giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu
|
|
|
|
|
9
|
Gia hạn hiệu lực đăng ký quốc tế nhãn hiệu
|
|
|
|
|
10
|
Thủ tục để yêu cầu chấm dứt, huỷ bỏ văn bằng bảo hộ nhãn hiệu
|
|
|
|
|
11
|
Quy định về việc yêu cầu cấp lại văn bằng bảo hộ hoặc phó bản văn bằng bảo hộ nhãn hiệu
|
|
|
|
|
12
|
Quy định về hồ sơ để đăng ký chuyển giao nhãn hiệu
|
|
|
|
6
|
Chỉ dẫn địa lý
|
|
|
|
|
1
|
Những vấn đề cần lưu ý khi đăng ký bảo hộ chỉ dẫn địa lý
|
|
|
|
|
2
|
Thành phần hồ sơ và thủ tục đăng ký bảo hộ chỉ dẫn địa lý
|
|
|
|
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ chỉ dẫn địa lý
|
|
|
|
|
4
|
Sửa đổi Bản đồ khu vực địa lý mang chỉ dẫn địa lý
|
|
|
|
|
6
|
Sửa đổi Bản mô tả tính chất / chất lượng / danh tiếng của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý
|
|
|
|
|
7
|
Thay đổi thông tin của tổ chức quản lý chỉ dẫn địa lý trên văn bằng bảo hộ
|
|
|
|
|
8
|
Quy định cụ thể về việc yêu cầu chấm dứt văn bằng bảo hộ chỉ dẫn địa lý
|
|
|
|
|
9
|
Quy định cụ thể về việc cấp lại văn bằng bảo hộ chỉ dẫn địa lý
|
|
|
|
7
|
Giống cây trồng
|
|
|
|
|
1
|
Quy định về thủ tục đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
|
|
|
|
2
|
Thành phần hồ sơ để sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
|
|
|
|
3
|
Quy định về việc rút đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
|
|
|
|
4
|
Sửa đổi văn bằng bảo hộ giống cây trồng
|
|
|
|
|
5
|
Cách thức thực hiện việc cấp lại văn bằng bảo hộ giống cây trồng
|
|
|
|
|
6
|
Các trường hợp bị đình chỉ hiệu lực văn bằng bảo hộ giống cây trồng
|
|
|
|
|
7
|
Phục hồi hiệu lực văn bằng bảo hộ giống cây trồng
|
|
|
|
|
8
|
Các trường hợp bị huỷ bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ giống cây trồng
|
|
|
|
|
9
|
Đăng ký chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng
|
|
|
|
|
10
|
Yêu cầu bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng
|
|
|
|
|
11
|
Đăng ký chuyển nhượng quyền đối với giống cây trồng
|
|
|
11
|
Tạm ngừng kinh doanh
|
|
|
|
1
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp
|
|
|
|
2
|
Thông báo kinh doanh trở lại trước thời hạn tạm ngừng kinh doanh đã thông báo trong quá trình hoạt động
|
|
|
12
|
Chuyển đổi doanh nghiệp
|
|
|
|
1
|
Chuyển đổi thành công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
|
|
3
|
Chuyển đổi thành công ty TNHH MTV
|
|
|
|
4
|
Chuyển đổi thành công ty cổ phần
|
|
|
|
5
|
Chuyển đổi thành công ty hợp danh
|
|
|
13
|
Đơn vị phụ thuộc
|
|
|
|
1
|
Chi nhánh
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh
|
|
|
|
|
2
|
Thông báo mẫu dấu của chi nhánh
|
|
|
|
|
3
|
Quy định cụ thể việc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh
|
|
|
|
|
4
|
Tạm ngừng hoạt động chi nhánh
|
|
|
|
|
5
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh
|
|
|
|
|
6
|
Kinh doanh trở lại trước thời hạn tạm ngừng kinh doanh đã thông báo của chi nhánh
|
|
|
|
|
7
|
Đối với doanh nghiệp nước ngoài
|
|
|
|
2
|
Văn phòng đại diện
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động VPĐD
|
|
|
|
|
2
|
Thông báo mẫu dấu của VPĐD
|
|
|
|
|
3
|
Quy định về việc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của VPĐD
|
|
|
|
|
4
|
Tạm ngừng hoạt động VPĐD
|
|
|
|
|
5
|
Chấm dứt hoạt động VPĐD
|
|
|
|
|
6
|
Điều kiện kinh doanh trở lại trước thời hạn tạm ngừng kinh doanh đã thông báo Văn phòng đại diện
|
|
|
|
|
7
|
Đối với Doanh nghiệp nước ngoài
|
|
|
|
3
|
Địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
|
1
|
Quy định về việc đăng ký hoạt động của địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
|
3
|
Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
|
4
|
Quy định về việc chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
5
|
Quy định về việc kinh doanh trở lại trước thời hạn tạm ngừng kinh doanh đã thông báo ĐĐKD
|
|
|
14
|
Phòng cháy và chữa cháy
|
|
|
|
1
|
Cơ sở thuộc diện quản lý về phòng cháy và chữa cháy
|
|
|
|
2
|
Danh mục cụ thể những cơ sở có nguy hiểm về cháy và nổ
|
|
|
|
3
|
Xây dựng nội quy và sơ đồ về an toàn phòng cháy, chữa cháy
|
|
|
|
4
|
Xây dựng và thực tập phương án phòng cháy, chữa cháy
|
|
|
|
5
|
Thành lập và điều động lực lượng phòng cháy, chữa cháy cơ sở
|
|
|
|
6
|
Quy định chi tiết về việc kiểm định phương tiện phòng cháy chữa cháy
|
|
|
|
7
|
Quy định cụ thể về nội dung kiểm tra an toàn phòng cháy và chữa cháy
|
|
|
|
8
|
Huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ phòng cháy, chữa cháy
|
|
|
|
9
|
Quy định về trách nhiệm báo cáo công tác quản lý, bảo quản, bảo dưỡng phương tiện PCCC
|
|
|
|
10
|
Lập hồ sơ quản lý, theo dõi hoạt động phòng cháy, chữa cháy
|
|
|
|
11
|
Bảo quản, bảo dưỡng phương tiện chữa cháy thông dụng
|
|
|
|
12
|
Bảo quản, bảo dưỡng hệ thống báo cháy, chữa cháy
|
|
|
|
13
|
Tạm đình chỉ hoặc đình chỉ hoạt động của cơ sở không đảm bảo an toàn về phòng cháy, chữa cháy
|
|
3
|
Chấm dứt hoạt động doanh nghiệp
|
|
|
1
|
Chấm dứt hoạt động đơn vị phụ thuộc
|
|
|
|
1
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh khi giải thể, phá sản doanh nghiệp
|
|
|
|
2
|
Chấm dứt hoạt động VPĐD khi giải thể, phá sản doanh nghiệp
|
|
|
|
3
|
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh khi giải thể, phá sản doanh nghiệp
|
|
|
2
|
Thuế - Hóa đơn
|
|
|
|
1
|
Thủ tục hoàn thành nghĩa vụ thuế khi giải thể
|
|
|
|
2
|
Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn giấy đặt in của cơ quan thuế khi giải thể, phá sản
|
|
|
|
3
|
Hủy hóa đơn khi giải thể, phá sản doanh nghiệp
|
|
|
3
|
Lao động
|
|
|
|
1
|
Chấm dứt hợp đồng lao động phát sinh do sáp nhập, hợp nhất, chia, tách doanh nghiệp
|
|
|
|
2
|
Xây dựng phương án sử dụng lao động khi tổ chức lại doanh nghiệp
|
|
|
4
|
Bảo hiểm
|
|
|
|
1
|
Hồ sơ chốt sổ bảo hiểm khi chấm dứt hoạt động doanh nghiệp
|
|
|
5
|
Tạm ngừng kinh doanh
|
|
|
|
1
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
|
|
2
|
Thông báo kinh doanh trở lại trước thời hạn tạm ngừng kinh doanh đã thông báo
|
|
|
6
|
Giải thể
|
|
|
|
1
|
Thủ tục giải thể
|
|
|
|
2
|
Quy định chi tiết về việc thông qua quyết định giải thể doanh nghiệp
|
|
|
|
3
|
Thông báo giải thể
|
|
|
|
4
|
Nộp hồ sơ giải thể
|
|
|
|
5
|
Thủ tục trả con dấu
|
|
|
7
|
Phá sản
|
|
|
|
1
|
Nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
|
|
|
|
|
1
|
Nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
|
|
|
|
|
2
|
Thẩm quyền giải quyết phá sản của Tòa án nhân dân
|
|
|
|
|
3
|
Đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản của chủ nợ
|
|
|
|
|
4
|
Đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản của người lao động, đại diện công đoàn
|
|
|
|
|
5
|
Đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản của doanh nghiệp mât khả năng thanh toán
|
|
|
|
2
|
Thứ tự phân chia tài sản
|
|
|
|
3
|
Phục hồi hoạt động kinh doanh
|
6
|
Hộ kinh doanh
|
|
1
|
Thành lập
|
|
|
1
|
Đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
1
|
Những điều cần lưu ý khi đăng ký kinh doanh (tên, địa chỉ, vốn, ngành nghề, ...)
|
|
|
|
2
|
Quy định về việc đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
|
|
3
|
Treo biển hiệu
|
|
|
2
|
Hồ sơ thuế ban đầu
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thuế lần đầu
|
|
|
|
2
|
Hóa đơn
|
|
|
3
|
Hồ sơ lao động ban đầu
|
|
|
|
1
|
Lập Sổ quản lý lao động
|
|
|
|
2
|
Khai trình sử dụng lao động lần đầu khi bắt đầu hoạt động
|
|
|
|
3
|
Xây dựng và thông báo Thang lương, Bảng lương
|
|
|
|
4
|
Xây dựng bảng phụ cấp lương
|
|
|
|
5
|
Xây dựng và đăng ký Nội quy lao động
|
|
|
|
6
|
Quy định cụ thể về việc xây dựng và thông báo định mức lao động
|
|
|
|
7
|
Khi mới thành lập hộ kinh doanh phải thông báo về số lao động đang làm việc
|
|
|
4
|
Hồ sơ bảo hiểm lần đầu
|
|
|
|
1
|
Đăng ký tham gia BHXH, BHYT, BHTN lần đầu
|
|
2
|
Hoạt động
|
|
|
1
|
Thuế - Hóa đơn
|
|
|
|
1
|
Thủ tục khai thuế và nộp thuế theo phương pháp kê khai
|
|
|
|
2
|
Phương pháp tính thuế khoán
|
|
|
|
|
1
|
Quy định chi tiết về cách tính thuế khoán
|
|
|
|
|
3
|
Khai thuế và nộp thuế theo phương pháp tính thuế khoán trong quá trình hoạt động
|
|
|
|
3
|
Phương pháp tính thuế theo từng lần phát sinh
|
|
|
|
4
|
Quy định về phương pháp tính thuế đối với hộ kinh doanh cho thuê tài sản
|
|
|
|
5
|
Quy định về phương pháp tính thuế với hộ kinh doanh làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, bán hàng đa cấp
|
|
|
|
6
|
Nộp lệ phí môn bài trong quá trình hoạt động
|
|
|
|
7
|
Hóa đơn Hộ kinh doanh
|
|
|
2
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
1
|
Đăng ký tham gia Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp lần đầu
|
|
|
|
2
|
Tham gia Bảo hiểm bắt buộc đối với người lao động nước ngoài
|
|
|
|
3
|
Đăng ký điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN: Tăng, giảm lao động tham gia; thay đổi thông tin đơn vị sử dụng lao động; thay đổi mức lương; gia hạn thẻ BHYT
|
|
|
|
4
|
Quy định về việc cấp lại sổ BHXH, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT
|
|
|
|
5
|
Mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc đối người lao động và người sử dụng lao động
|
|
|
|
6
|
Quy định về tiền lương tháng tính đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
|
|
7
|
Quy định về việc trích nộp tiền bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
|
|
8
|
Quy định về truy thu bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
|
|
9
|
Các trường hợp hưởng chế độ ốm đau và thành phần hồ sơ giải quyết chế độ ốm đau cho NLĐ
|
|
|
|
10
|
Thành phần hồ sơ giải quyết chế độ thai sản cho người lao động
|
|
|
|
11
|
Chế độ nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản đối với người lao động
|
|
|
|
12
|
Quy định về thành phần hồ sơ giải quyết chế độ tai nạn lao động
|
|
|
|
13
|
Bệnh nghề nghiệp và thành phần hồ sơ giải quyết chế độ bệnh nghề nghiệp
|
|
|
|
14
|
Thành phần hồ sơ giải quyết chế độ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
|
|
|
15
|
Hồ sơ giải quyết hưởng lương hưu
|
|
|
|
16
|
Quy định về thành phần hồ sơ giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội một lần
|
|
|
|
17
|
Quy định về thành phần hồ sơ giải quyết chế độ tử tuất
|
|
|
|
18
|
Hồ sơ chốt sổ bảo hiểm
|
|
|
3
|
Lao động
|
|
|
|
1
|
Công việc pháp lý thực hiện định kỳ
|
|
|
|
|
1
|
Trách nhiệm về việc báo cáo sử dụng lao động định kỳ 06 tháng, hằng năm
|
|
|
|
|
2
|
Trách nhiệm báo cáo tình hình đóng bảo hiểm thất nghiệp của năm trước
|
|
|
|
|
3
|
Quy định về việc trích nộp kinh phí công đoàn
|
|
|
|
|
4
|
Tổ chức đối thoại định kỳ tại nơi làm việc
|
|
|
|
|
5
|
Tổ chức hội nghị người lao động định kỳ
|
|
|
|
|
6
|
Định kỳ báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động và công tác an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
|
7
|
Quy định về việc tổ chức thương lượng tập thể
|
|
|
|
|
8
|
Quy định về việc tổ chức khám sức khỏe định kỳ, bệnh nghề nghiệp đối với người lao động
|
|
|
|
|
9
|
Tự kiểm tra việc thực hiện pháp luật lao động
|
|
|
|
2
|
Công việc pháp lý phát sinh không định kỳ
|
|
|
|
|
1
|
Sắp xếp thời giờ làm việc bình thường
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng và thông báo Thang lương, Bảng lương trong quá trình hoạt động
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng bảng phụ cấp lương trong quá trình hoạt động
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng và đăng ký Nội quy lao động trong quá trình hoạt động
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng và thông báo định mức lao động trong quá trình hoạt động
|
|
|
|
|
6
|
Tạm đình chỉ công việc do xử lý kỷ luật lao động
|
|
|
|
|
7
|
Thông báo về tình hình biến động lao động nếu có hàng tháng
|
|
|
|
|
8
|
Quy định về việc khai báo tai nạn lao động khi xảy ra tai nạn, sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
|
9
|
Quy định về việc lập hồ sơ giám định suy giảm khả năng lao động cho NLĐ bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
|
|
|
|
10
|
Trình tự và thủ tục xử lý kỷ luật lao động
|
|
|
|
|
11
|
Xử lý kỷ luật sa thải người lao động
|
|
|
|
|
12
|
Trách nhiệm bồi thường thiệt hại của người lao động do họ là hư hỏng tài sản
|
|
|
|
|
13
|
Trách nhiệm thông báo về việc tổ chức làm thêm giờ trên 200 giờ trong năm
|
|
|
|
|
14
|
Trách nhiệm khai báo sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ
|
|
|
|
|
15
|
Kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
|
|
|
16
|
Tổ chức làm thêm giờ
|
|
|
|
|
17
|
Quy định về việc xây dựng và thông báo thỏa ước lao động
|
|
|
|
3
|
Hợp đồng lao động
|
|
|
|
|
1
|
Thông báo tuyển dụng lao động
|
|
|
|
|
2
|
Quy định về hình thức và nội dung của hợp đồng thử việc
|
|
|
|
|
3
|
Giao kết hợp đồng đào tạo
|
|
|
|
|
4
|
Giao kết hợp đồng lao động
|
|
|
|
|
5
|
Quy định về việc giao kết phụ lục của hợp đồng lao động với người lao động
|
|
|
|
|
6
|
Người lao động cao tuổi và việc ký kết hợp đồng lao động đối với người cao tuổi
|
|
|
|
|
7
|
Giao kết hợp đồng lao động với người chưa thành niên
|
|
|
|
|
8
|
Người khuyết tật và việc giao kết hợp đồng lao động đối với NLĐ bị khuyết tật
|
|
|
|
|
9
|
Quy định về việc giao kết hợp đồng lao động đối với NLĐ có làm việc ở nơi khác
|
|
|
|
|
10
|
Quy định về việc giao kết hợp đồng lao động với nhóm người
|
|
|
|
|
11
|
Quy định về chấm dứt hợp đồng lao động khi hết hạn
|
|
|
|
|
12
|
Các trường hợp người lao động được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
|
|
|
|
|
13
|
Các trường hợp hộ kinh doanh được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
|
|
|
|
|
14
|
Trách nhiệm của hộ kinh doanh đối với trường hợp đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật
|
|
|
|
|
15
|
Quy định về việc chấm dứt hợp đồng lao động vì thay đổi cơ cấu, công nghệ, lý do kinh tế
|
|
|
|
|
16
|
Phân biệt Trợ cấp thôi việc và Trợ cấp mất việc làm
|
|
|
|
|
17
|
Chấm dứt hợp đồng lao động theo thoả thuận của các bên
|
|
|
|
|
18
|
Quy định cụ thể về việc tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động
|
|
|
|
4
|
Lương
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng quy chế khen thưởng
|
|
|
|
|
2
|
Mức lương tối thiểu theo vùng
|
|
|
|
|
3
|
Quy định cụ thể về việc trả lương cho người lao động
|
|
|
|
|
4
|
Quy định về việc trả lương cho người lao động làm việc vào ban đêm
|
|
|
|
|
5
|
Quy định về việc trả lương cho người lao động làm thêm giờ vào ban ngày
|
|
|
|
|
6
|
Trả lương cho người lao động khi phải ngừng việc
|
|
|
|
|
7
|
Quy định về tiền lương của người lao động làm thêm giờ vào ban đêm
|
|
|
|
|
8
|
Quy định về việc tạm ứng tiền lương cho người lao động
|
|
|
|
|
9
|
Chế độ ngày nghỉ hàng năm của người lao động
|
|
|
|
|
10
|
Các chế độ ngày nghỉ cho người lao động
|
|
|
|
5
|
Y tế, an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
|
1
|
Tổ chức bộ phận y tế
|
|
|
|
|
2
|
Thành lập hội đồng an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
|
4
|
Thành lập đoàn điều tra lao động cấp cơ sở
|
|
|
|
|
5
|
Danh sách các nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
|
|
|
|
|
6
|
Danh mục công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
|
7
|
Phân loại tai nạn lao động
|
|
|
|
|
8
|
Trách nhiệm tài chính của doanh nghiệp khi người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
|
|
|
|
9
|
Điều tra tai nạn lao động làm bị thương một người lao động chuyển thành tai nạn lao động chết người
|
|
|
|
|
10
|
Điều tra lại tai nạn lao động khi có khiếu nại, tố cáo
|
|
|
|
|
11
|
Tổ chức bộ phận an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
|
12
|
Đánh giá nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
|
13
|
Kế hoạch an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
|
16
|
Xây dựng mạng lưới an toàn, vệ sinh viên
|
|
|
4
|
Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận ĐKDN
|
|
|
|
|
1
|
Thành phần hồ sơ khi làm thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật
|
|
|
|
|
2
|
Thay đổi tên hộ kinh doanh
|
|
|
|
|
3
|
Thay đổi vốn góp kinh doanh
|
|
|
|
|
4
|
Thay đổi địa chỉ địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
2
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
|
|
|
|
|
1
|
Thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh
|
|
|
|
|
2
|
Thay đổi thông tin đăng ký thuế
|
|
|
|
3
|
Những điều cần lưu ý khi thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh (tên, địa chỉ, vốn, ngành nghề, ...)
|
|
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
|
|
|
5
|
Tạm ngừng kinh doanh hộ kinh doanh trong quá trình hoạt động
|
|
|
5
|
Website và Thương mại điện tử
|
|
|
|
1
|
Tên miền của website
|
|
|
|
|
1
|
Một số lưu ý khi lựa chọn tên miền
|
|
|
|
|
2
|
Đăng ký tên miền Việt Nam
|
|
|
|
|
3
|
Duy trì tên miền Việt Nam
|
|
|
|
|
4
|
Thay đổi thông tin đăng ký tên miền Việt Nam
|
|
|
|
|
5
|
Chuyển đổi nhà đăng ký tên miền Việt Nam
|
|
|
|
|
6
|
Chuyển nhượng - nhận chuyển nhượng quyền sử dụng tên miền Việt Nam
|
|
|
|
|
7
|
Rút hồ sơ chuyển nhượng quyền sử dụng tên miền Việt Nam
|
|
|
|
|
9
|
Hoàn trả tên miền Việt Nam
|
|
|
|
|
10
|
Đăng ký tên miền quốc tế
|
|
|
|
|
11
|
Thông báo sử dụng tên miền quốc tế
|
|
|
|
|
12
|
Duy trì tên miền quốc tế
|
|
|
|
2
|
Website thương mại điện tử bán hàng
|
|
|
|
|
1
|
Thông báo thiết lập website thương mại điện tử bán hàng
|
|
|
|
|
2
|
Định kỳ cập nhật thông báo website thương mại điện tử bán hàng
|
|
|
|
|
3
|
Thay đổi thông tin website thương mại điện tử bán hàng đã thông báo
|
|
|
|
|
4
|
Ngừng hoạt động website thương mại điện tử bán hàng đã thông báo
|
|
|
|
|
5
|
Cập nhật thông tin và báo cáo định kỳ tình hình triển khai website thương mại điện tử bán hàng
|
|
|
|
|
6
|
Chuyển nhượng - nhận chuyển nhượng website thương mại điện tử bán hàng
|
|
|
|
3
|
Website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thiết lập website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
2
|
Những lưu ý khi triển khai website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin đăng kí website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
4
|
Đăng ký lại website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
5
|
Hủy bỏ, chấm dứt đăng ký website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
6
|
Định kỳ báo cáo tình hình hoạt động của website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
7
|
Chuyển nhượng - nhận chuyển nhượng website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
4
|
Ứng dụng thương mại điện tử trên thiết bị di động
|
|
|
|
|
1
|
Thông báo thiết lập ứng dụng bán hàng
|
|
|
|
|
2
|
Định kỳ cập nhật thông báo ứng dụng bán hàng
|
|
|
|
|
3
|
Thay đổi thông tin ứng dụng bán hàng đã thông báo
|
|
|
|
|
4
|
Ngừng hoạt động ứng dụng bán hàng đã thông báo
|
|
|
|
|
5
|
Đăng ký thiết lập ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
6
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
7
|
Đăng ký lại ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
8
|
Hủy bỏ, chấm dứt đăng ký ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
|
9
|
Định kỳ báo cáo tình hình hoạt động của ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
|
5
|
Những lưu ý khi tiến hành thu thập thông tin cá nhân của khách hàng
|
|
|
|
6
|
Những lưu ý khi cung cấp chức năng đặt hàng trực tuyến
|
|
|
|
7
|
Những lưu ý khi cung cấp chức năng thanh toán trực tuyến
|
|
|
6
|
Chuyển đổi doanh nghiệp
|
|
|
|
1
|
Hồ sơ để làm thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
|
|
7
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh chuyển đổi thành doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
|
1
|
Chính sách hỗ trợ hộ kinh doanh chuyển đổi thành doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn miễn phí về hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ đăng ký doanh nghiệp, công bố thông tin doanh nghiệp
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ thẩm định, cấp phép kinh doanh lần đầu
|
|
|
8
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
|
1
|
Tiêu chí xác định doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ thông tin, tư vấn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
|
4
|
Quy định về việc hỗ trợ tiếp cận tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
|
5
|
Quy định về việc hỗ trợ lệ phí môn bài; miễn, giảm thuế TNDN, tiền sử dụng đất có thời hạn
|
|
|
|
6
|
Hỗ trợ khác
|
|
|
9
|
Phòng cháy và chữa cháy
|
|
|
|
7
|
Kiểm tra an toàn về phòng cháy, chữa cháy
|
|
3
|
Chấm dứt
|
|
|
1
|
Tạm ngừng kinh doanh
|
|
|
2
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
|
|
3
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
|
4
|
Pháp lý trong quá trình hoạt động
|
|
|
1
|
Thuế - Kế toán
|
9
|
Tra cứu giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa
|
|
2
|
Tra cứu hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế
|
|
|
2
|
Miễn thuế đối với hàng hoá xuất khẩu; nhập khẩu; tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập
|
|
|
|
1
|
Miễn thuế nhập khẩu đối với nguyên liệu, vật tư, linh kiện, bán thành phẩm, sản phẩm hoàn chỉnh nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu
|
|
|
|
2
|
Miễn thuế đối với hàng hóa tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập trong thời hạn nhất định
|
|
|
|
3
|
Miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định của đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư
|
|
|
|
4
|
Miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu để phục vụ hoạt động dầu khí
|
|
|
|
5
|
Miễn thuế đối với hàng hóa nhập khẩu phục vụ hoạt động đóng tàu, tàu biển xuất khẩu
|
|
|
|
6
|
Miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ
|
|
|
|
7
|
Miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu phục vụ trực tiếp cho an ninh, quốc phòng
|
|
|
|
8
|
Miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu chuyên dùng phục vụ trực tiếp cho giáo dục
|
|
|
|
9
|
Miễn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để bảo vệ môi trường
|
|
|
|
10
|
Miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu không nhằm mục đích thương mại
|
|
|
|
11
|
Miễn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để phục vụ đảm bảo an sinh xã hội, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh và các trường hợp đặc biệt khác
|
|
|
|
12
|
Miễn thuế nhập khẩu đối với giống cây trồng; giống vật nuôi; phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
13
|
Miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu phục vụ hoạt động in, đúc tiền
|
|
|
3
|
Miễn thuế đối với hàng hoá gia công, tái chế, lắp ráp
|
|
|
|
1
|
Miễn thuế đối với hàng hóa nhập khẩu để gia công, sản phẩm gia công xuất khẩu
|
|
|
|
2
|
Miễn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu để gia công, sản phẩm gia công nhập khẩu theo hợp đồng gia công
|
|
|
|
3
|
Miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa sản xuất, gia công, tái chế, lắp ráp tại khu phi thuế quan
|
|
|
4
|
Miễn thuế nhập khẩu đối với nguyên liệu, vật tư, linh kiện trong nước chưa sản xuất được
|
|
|
|
1
|
Miễn thuế nhập khẩu đối với nguyên liệu, vật tư, linh kiện trong thời hạn 05 năm
|
|
|
|
2
|
Miễn thuế nhập khẩu đối với nguyên liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu để sản xuất, lắp ráp trang thiết bị y tế
|
|
|
|
3
|
Miễn thuế nhập khẩu đối với nguyên liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu trong nước chưa sản xuất được nhập khẩu phục vụ trực tiếp cho hoạt động sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin, nội dung số, phần mềm
|
|
|
|
4
|
Miễn thuế nhập khẩu đối với phụ tùng, linh kiện nhập khẩu thuộc loại trong nước chưa sản xuất được phục vụ các dự án sản xuất, lắp ráp phương tiện vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
|
|
|
5
|
Miễn thuế đối với trường hợp xuất khẩu, nhập khẩu khác
|
|
|
|
1
|
Miễn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo điều ước quốc tế; hàng hóa có trị giá tối thiểu, hàng hóa gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh
|
|
|
|
2
|
Miễn thuế đối với quà biếu, quà tặng
|
|
|
|
3
|
Miễn thuế xuất khẩu đối với hàng hoá xuất khẩu là sản phẩm thân thiện với môi trường
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký chứng nhận Nhãn xanh Việt Nam
|
|
|
|
4
|
Miễn thuế xuất khẩu đối với hàng hoá xuất khẩu là mặt hàng da trăn có nguồn gốc từ gây nuôi sinh sản
|
|
|
|
5
|
Miễn thuế xuất khẩu đối với hàng hoá xuất khẩu là mặt hàng trầm hương được sản xuất, tạo ra từ cây dó bầu trồng
|
|
|
6
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp phải đánh giá rủi ro
|
|
|
7
|
Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh giá rủi ro
|
|
|
8
|
Nhập khẩu thuốc có chứa dược chất chưa có Giấy đăng ký lưu hành thuốc, thuốc có chứa dược liệu lần đầu sử dụng tại Việt Nam
|
|
|
11
|
Nhập khẩu hóa chất, chế phẩm
|
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|