PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày về mức phí bảo hiểm, mức khấu trừ bảo hiểm bắt buộc công trình trong thời gian xây dựng năm 2023 như sau:
Theo Mục II của Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2023/NĐ-CP, mức phí bảo hiểm, mức khấu trừ bảo hiểm bắt buộc đối với công trình xây dựng được bảo hiểm có bao gồm công việc lắp đặt và chi phí thực hiện phần công việc lắp đặt chiếm từ 50% trở lên tổng giá trị hạng mục công trình xây dựng được bảo hiểm như sau:
Mức phí bảo hiểm bắt buộc (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) tính theo giá trị hạng mục công trình, loại thiết bị lắp đặt vào công trình như sau:
Công trình hóa chất cấp III trở lên:
- Công trình sản xuất phân bón, thuốc bảo vệ thực vật:
+ Nhà máy sản xuất phân bón - loại thông thường: mức phí bảo hiểm là 2,5‰ với mức khấu trừ loại N.
+ Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật: mức phí bảo hiểm là 2,0‰ với mức khấu trừ loại N.
- Công trình hóa chất, dược phẩm, mỹ phẩm, nhựa, chất dẻo:
+ Nhà máy chế biến vật dụng bằng chất dẻo: mức phí bảo hiểm là 2,7‰ với mức khấu trừ loại N.
+ Nhà máy sản xuất hóa mỹ phẩm, dược phẩm: mức phí bảo hiểm là 2,5‰ với mức khấu trừ loại N.
+ Nhà máy sản xuất sơn: mức phí bảo hiểm là 2,5‰ với mức khấu trừ loại N.
+ Nhà máy sản xuất thuốc thú y: mức phí bảo hiểm là 2,5‰ với mức khấu trừ loại N.
+ Nhà máy sản xuất sản phẩm nhựa, hạt nhựa: mức phí bảo hiểm là 2,7‰ với mức khấu trừ loại N.
+ Nhà máy sản xuất chất tẩy rửa, phụ gia: mức phí bảo hiểm là 2,5‰ với mức khấu trừ loại N.
+ Nhà máy sản xuất thuốc phóng, thuốc nổ, hỏa cụ: mức phí bảo hiểm là 4,5‰ với mức khấu trừ loại N.
+ Nhà máy thuốc nổ công nghiệp; kho chứa thuốc nổ, kho chứa hóa chất: mức phí bảo hiểm là 4,5‰ với mức khấu trừ loại N.
+ Cơ sở sản xuất muối từ nước biển: mức phí bảo hiểm là 4,0‰ với mức khấu trừ loại N.
- Công nghiệp hóa chất khác: mức phí bảo hiểm là 2,7‰ với mức khấu trừ loại N.
Luật Xây dựng và các văn bản hướng dẫn thi hành còn hiệu lực |
Mức phí bảo hiểm bắt buộc công trình trong thời gian xây dựng theo Nghị định 67/2023/NĐ-CP (Phần 9)
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Công trình công nghiệp nhẹ cấp III trở lên:
- Công trình sản xuất, chế biến thực phẩm:
+ Nhà máy sản xuất lương thực, thực phẩm: mức phí bảo hiểm là 1,7‰ với mức khấu trừ loại M.
+ Nhà máy giết mổ gia súc, gia cầm: mức phí bảo hiểm là 1,5‰ với mức khấu trừ loại M.
+ Nhà máy chế biến thủy sản, bột cá, các phụ phẩm thủy sản: mức phí bảo hiểm là 1,9‰ với mức khấu trừ loại M.
+ Nhà máy sản xuất đường: mức phí bảo hiểm là 2,9‰ với mức khấu trừ loại M.
+ Nhà máy sản xuất cồn, rượu: mức phí bảo hiểm là 1,9‰ với mức khấu trừ loại M.
+ Nhà máy sản xuất bia: mức phí bảo hiểm là 1,8‰ với mức khấu trừ loại M.
+ Nhà máy sản xuất nước giải khát: mức phí bảo hiểm là 1,8‰ với mức khấu trừ loại M.
+ Nhà máy sản xuất bột ngọt: mức phí bảo hiểm là 1,8‰ với mức khấu trừ loại M.
+ Nhà máy sản xuất, chế biến sữa: mức phí bảo hiểm là 1,7‰ với mức khấu trừ loại M.
+ Thiết bị sản xuất dầu ăn: mức phí bảo hiểm là 1,8‰ với mức khấu trừ loại M.
+ Nhà máy sản xuất bánh, kẹo: mức phí bảo hiểm là 1,8‰ với mức khấu trừ loại M.
+ Nhà máy sản xuất nước lọc, nước tinh khiết đóng chai: mức phí bảo hiểm là 1,8‰ với mức khấu trừ loại M.
+ Công nghiệp thực phẩm và chế biến thức ăn gia súc khác: mức phí bảo hiểm là 1,8‰ với mức khấu trừ loại M.
- Công trình chế biến nông sản:
+ Nhà máy sản xuất thuốc lá điếu, chế biến nguyên liệu thuốc lá: mức phí bảo hiểm là 2,2‰ với mức khấu trừ loại M.
+ Nhà máy sản xuất, chế biến nông sản, tinh bột: mức phí bảo hiểm là 1,8‰ với mức khấu trừ loại M.
+ Nhà máy chế biến chè, hạt điều, ca cao, cà phê, hạt tiêu: mức phí bảo hiểm là 1,8‰ với mức khấu trừ loại M.
- Công trình chế biến gỗ, sản xuất thủy tinh, gốm sứ:
+ Công nghiệp chế biến gỗ nói chung: mức phí bảo hiểm là 3,2‰ với mức khấu trừ loại M.
+ Nhà máy sản xuất gỗ dán: mức phí bảo hiểm là 3,2‰ với mức khấu trừ loại M.
+ Nhà máy sản xuất ván ép: mức phí bảo hiểm là 3,2‰ với mức khấu trừ loại M.
+ Nhà máy sản xuất đồ dùng gia đình: mức phí bảo hiểm là 3,0‰ với mức khấu trừ loại M.
+ Nhà máy cưa: mức phí bảo hiểm là 3,1‰ với mức khấu trừ loại M.
+ Nhà máy sản xuất bóng đèn, phích nước: mức phí bảo hiểm là 3,2‰ với mức khấu trừ loại M.
+ Nhà máy sản xuất gốm, sứ: mức phí bảo hiểm là 3,6‰ với mức khấu trừ loại N.
+ Nhà máy sản xuất thủy tinh: mức phí bảo hiểm là 3,2‰ với mức khấu trừ loại M.
- Công trình sản xuất giấy và văn phòng phẩm:
+ Công nghiệp giấy và bao bì nói chung: mức phí bảo hiểm là 3,8‰ với mức khấu trừ loại N.
+ Nhà máy sản xuất bột giấy và giấy từ nguyên liệu thô: mức phí bảo hiểm là 3,8‰ với mức khấu trừ loại N.
+ Thiết bị chế biến bột giấy và giấy từ nguyên liệu thô: mức phí bảo hiểm là 3,4‰ với mức khấu trừ loại N.
+ Nhà máy sản xuất giấy và bao bì: mức phí bảo hiểm là 3,8‰ với mức khấu trừ loại N.
+ Nhà máy gia công giấy và bao bì: mức phí bảo hiểm là 3,4‰ với mức khấu trừ loại N.
+ Nhà máy sản xuất văn phòng phẩm: mức phí bảo hiểm là 3,8‰ với mức khấu trừ loại N.
- Công trình về dệt nhuộm và may mặc:
+ Công nghiệp dệt nói chung: mức phí bảo hiểm là 2,3‰ với mức khấu trừ loại M.
+ Nhà máy sợi tơ tằm, sợi bông, sợi nhân tạo: mức phí bảo hiểm là 2,0‰ với mức khấu trừ loại M.
+ Nhà máy dệt không nhuộm: mức phí bảo hiểm là 2,3‰ với mức khấu trừ loại M.
+ Thiết bị giặt là công nghiệp: mức phí bảo hiểm là 2,1‰ với mức khấu trừ loại M.
+ Thiết bị nhuộm, tẩy: mức phí bảo hiểm là 2,2‰ với mức khấu trừ loại M.
+ Thiết bị sấy khô: mức phí bảo hiểm là 2,3‰ với mức khấu trừ loại M.
+ Nhà máy dệt có nhuộm: mức phí bảo hiểm là 2,3‰ với mức khấu trừ loại M.
+ Nhà máy sản xuất và gia công các sản phẩm dệt, may: mức phí bảo hiểm là 2,3‰ với mức khấu trừ loại M.
- Cơ sở chăn nuôi và chế biến thức ăn chăn nuôi:
+ Công nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi nói chung: mức phí bảo hiểm là 1,8‰ với mức khấu trừ loại M.
+ Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi: mức phí bảo hiểm là 1,7‰ với mức khấu trừ loại M.
+ Cơ sở chăn nuôi gia súc: mức phí bảo hiểm là 2,0‰ với mức khấu trừ loại M.
+ Cơ sở chăn nuôi gia cầm: mức phí bảo hiểm là 2,0‰ với mức khấu trừ loại M.
+ Cơ sở chăn nuôi, chăm sóc động vật hoang dã: mức phí bảo hiểm là 2,3‰ với mức khấu trừ loại M.
+ Cơ sở nuôi trồng thủy sản: mức phí bảo hiểm là 2,7‰ với mức khấu trừ loại M.
+ Cơ sở nuôi quảng canh: mức phí bảo hiểm là 2,6‰ với mức khấu trừ loại M.
- Công trình công nghiệp nhẹ khác:
+ Nhà máy chế biến cao su, mủ cao su, nhà máy sản xuất săm lốp cao su: mức phí bảo hiểm là 3,0‰ với mức khấu trừ loại N.
+ Nhà máy sản xuất các sản phẩm trang thiết bị y tế từ nhựa và cao su y tế: mức phí bảo hiểm là 3,0‰ với mức khấu trừ loại N.
+ Nhà máy sản xuất giầy dép: mức phí bảo hiểm là 3,0‰ với mức khấu trừ loại N.
+ Cơ sở sản xuất mực in, vật liệu ngành in: mức phí bảo hiểm là 2,2‰ với mức khấu trừ loại M.
+ Nhà máy sản xuất ắc quy, pin: mức phí bảo hiểm là 3,0‰ với mức khấu trừ loại N.
+ Cơ sở thuộc da: mức phí bảo hiểm là 2,2‰ với mức khấu trừ loại M.
+ Nhà máy sản xuất gas CO2 chiết nạp hóa lỏng, khí công nghiệp: mức phí bảo hiểm là 3,0‰ với mức khấu trừ loại N.
- Cơ sở phá dỡ tàu cũ, vệ sinh súc rửa tàu: mức phí bảo hiểm là 2,6‰ với mức khấu trừ loại N.
(*) Ghi chú:
M, N là các ký hiệu về loại mức khấu trừ bảo hiểm quy định tại Mục 2.1.2 của bài viết.
Mời Quý khách xem chi tiết >> Mức phí bảo hiểm, mức khấu trừ bảo hiểm bắt buộc công trình trong thời gian xây dựng 2023 (Phần 10).