Hiện nay căn cứ tính thuế sử dụng đất nông nghiệp quy định như thế nào và khi tiến hành khai thuế sử dụng đất nông nghiệp thì dùng mẫu tờ khai thuế nào? – Thanh Thúy (Quảng Bình).
>> Mẫu 03/TNDN tờ khai quyết toán thuế TNDN 2022 (với phương pháp doanh thu - chi phí)
1. Mẫu 01/SDDNN tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp và hướng dẫn sử dụng |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Áp dụng đối với tổ chức có đất chịu thuế)
[01] Kỳ tính thuế: Năm .......
[02] Lần đầu:[1] [03] Bổ sung lần thứ:..…
1. Người nộp thuế:
[04] Tên tổ chức:[2] ..........................................................................................................
[05] Mã số thuế: [3]
[06] Địa chỉ trụ sở:[4]
[06.1] Số nhà: ........................... [06.2] Đường/phố: ......................................
[06.3] Tổ/thôn: ............................... [06.4] Phường/xã/thị trấn: ...........................
[06.5] Quận/huyện: ........................ [06.6] Tỉnh/Thành phố: ................................
2. Đại lý thuế (nếu có):
[07] Tên đại lý thuế:[5] ...................................................................................
[08] Mã số thuế:[6]
[09] Hợp đồng đại lý thuế:[7] Số: ................................. ngày: ........................................
3. Tính thuế:
STT |
Địa chỉ thửa đất |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Diện tích[8] |
Loại đất |
Hạng đất |
Định suất thuế[9] |
Thuế tính bằng thóc (kg) [10] |
|||
Tổ/thôn |
Phường/Xã /Thị trấn |
Quận/huyện |
Tỉnh/thành phố |
||||||||
|
[10.1]
|
[10.2] |
[10.3]
|
[10.4] |
[11] |
[12] |
[13] |
[14] |
[15] |
[16] |
[17]=[13]x [16] |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
[18] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: …………………………………………………….
[19] Thời điểm thay đổi diện tích đất: …………………………………………...
[20] Thuế được miễn, giảm:[11] ...................................................................................kg.
[21] Thuế phải nộp tính bằng thóc ([21] = [17] – [20]): ........................................kg[12].
[22] Giá thóc tính thuế (đồng/kg): ...............................................................................
[23] Thuế phải nộp tính bằng tiền ([23] = [21] x [22]): ….................................đồng[13].
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:............................. Chứng chỉ hành nghề số:...... |
..., ngày....... tháng....... năm 2023 NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử) |
[1] Điền X vào ô nếu lần đầu tổ chức có đất chịu thuế tiến hành khai thuế sử dụng đất nông nghiệp trong năm.
[2] Điền đầy đủ tên tổ chức có đất chịu thuế sử dụng đất nông nghiệp theo tên ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc các giấy tờ khác có giá trị tương đương.
[3] Điền đầy đủ mã số thuế của tổ chức có đất chịu thuế sử dụng đất nông nghiệp (sau đây gọi tắt là người nộp thuế).
[4] Điền đầy đủ địa chỉ trụ sở của người nộp thuế, địa chỉ trụ sở điền theo địa chỉ ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc các giấy tờ khác có giá trị tương đương.
[5] Điền tên của đại lý thuế, nếu trong trường hợp người nộp thuế có ký hợp đồng với đại lý thuế để khai thay thuế sử dụng đất nông nghiệp cho người nộp thuế.
[6] Điền đầy đủ mã số thuế của đại lý thuế (nếu có).
[7] Điền số hiệu và ngày ký của hợp đồng đại lý thuế (nếu có).
[8] Diện tích tính thuế sử dụng đất nông nghiệp là diện tích giao cho tổ chức sử dụng đất phù hợp với sổ địa chính Nhà nước. Trường hợp chưa lập sổ địa chính thì diện tích tính thuế là diện tích ghi trên tờ khai của tổ chức sử dụng đất (Căn cứ theo quy định tại Điều 6 Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp 1993).
[9] Định suất thuế sử dụng đất nông nghiệp được quy định tại Điều 9 Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp 1993.
[10] Nếu là đất trồng cây ăn quả trên đất trồng cây hàng năm thuộc đất hạng 1, hạng 2, hoặc hạng 3 thì phải nhân thêm hệ số 1,3.
[11] Chỉ tiêu thuế được miễn, giảm: nếu được miễn ghi 100%, nếu được giảm thì ghi tương ứng số % được giảm; đồng thời người nộp thuế phải kèm theo tài liệu chứng minh được miễn, giảm.
[12] Thuế phải nộp tính bằng thóc (tại chỉ tiêu [21]) bằng thuế tính bằng thóc (kg) (tại chỉ tiêu [17]) trừ đi thuế được miễn giảm (tại chỉ tiêu [20]).
[13] Thuế phải nộp tính bằng tiền tại (chi tiêu [23]) bằng thuế phải nộp tính bằng thóc (tại chỉ tiêu [21]) nhân với giá thóc tính thuế (tại chỉ tiêu [22]).
Danh sách văn bản Trung ương mới nhất [Cập nhật liên tục và kịp thời] |
Mẫu 01/SDDNN tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2023 (Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Theo quy định tại Điều 5 Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp 1993, thuế sử dụng đất nông nghiệp được tính dựa trên căn cứ sau đây:
- Diện tích đất.
- Hạng đất.
- Định suất thuế tính bằng kilôgam thóc trên một đơn vị diện tích của từng hạng đất.
Căn cứ theo quy định tại Điều 19 Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp 1993, miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp được quy định như sau:
- Miễn thuế cho đất đồi, núi trọc dùng vào sản xuất nông, lâm nghiệp, đất trồng rừng phòng hộ và rừng đặc dụng.
- Miễn thuế cho đất khai hoang không thuộc đất đồi, núi trọc dùng vào sản xuất nông, lâm nghiệp, đất trồng rừng phòng hộ và rừng đặc dụng dùng vào sản xuất:
+ Trồng cây hàng năm: miễn thuế 5 năm; riêng đối với đất khai hoang ở miền núi, đầm lầy và lấn biển: miễn thuế 7 năm.
+ Trồng cây lâu năm: miễn thuế trong thời gian xây dựng cơ bản và cộng thêm 3 năm từ khi có thu hoạch. Riêng đối với đất ở miền núi, đầm lầy và lấn biển được cộng thêm 6 năm.
+ Đối với cây lấy gỗ và các loại cây lâu năm thu hoạch một lần thì chỉ nộp thuế khi khai thác theo quy định tại khoản 4, Điều 9 của Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp 1993.
- Miễn thuế cho đất trồng cây lâu năm chuyển sang trồng lại mới và đất trồng cây hàng năm chuyển sang trồng cây lâu năm, cây ăn quả: trong thời gian xây dựng cơ bản và cộng thêm 3 năm từ khi có thu hoạch.