Tờ khai thuế TNCN 2025 (hay còn gọi là thuế thu nhập cá nhân) với cá nhân có thu nhập chuyển nhượng vốn góp khai trực tiếp với Cơ quan thuế sẽ sử dụng theo mẫu số Mẫu 04/CNV-TNCN.
>> Hướng dẫn ghi mẫu tờ khai đăng ký thuế năm 2025 cho hộ gia đình, cá nhân kinh doanh
>> Hướng dẫn điền tờ khai thuế môn bài 2025 và thủ tục nộp thuế online
Theo STT 48 Mục VII Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC, đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp, cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân, sẽ thực hiện khai thuế TNCN 2025 sử dụng tờ khai thuế theo Mẫu 04/CNV-TNCN.
Tải về Mẫu 04/CNV-TNCN - Tờ khai thuế TNCN 2025 với cá nhân có thu nhập chuyển nhượng vốn góp khai trực tiếp với Cơ quan thuế và xem hướng dẫn cách ghi tờ khai thuế TNCN Mẫu 04/CNV-TNCN như sau:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp, cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân)
[01] Kỳ tính thuế: |
[01a] Lần phát sinh ngày … tháng … năm ... [01b] Tháng .... năm .... /Quý...... năm ..... |
[02] Lần đầu[1]: [03] Bổ sung lần thứ: …
Cá nhân được miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần[2]
Khai thay cho nhiều cá nhân chuyển nhượng vốn góp[3]
Khai thay cho nhiều cá nhân chuyển nhượng chứng khoán
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN CHUYỂN NHƯỢNG VỐN GÓP, CHUYỂN NHƯỢNG CHỨNG KHOÁN
[04] Tên người nộp thuế[4]:……………..……………………................................................
[05] Mã số thuế[5]:
[06] Địa chỉ: ………………………………...………...…………….…………………..................
[07] Quận/huyện: ........................ [08] Tỉnh/thành phố: ......................................................
[09] Điện thoại:……..............….. [10] Fax:….….…….... [11] Email: …..…...……….............
[12] Tên tổ chức, cá nhân khai thay (nếu có)[6]:……………………….............................
[13] Mã số thuế:
[14] Địa chỉ: ……………………..…………………………………………………......................
[15] Quận/huyện: ................... [16] Tỉnh/Thành phố: .........................................................
[17] Điện thoại: ..................... [18] Fax: .......................... [19] Email: ...............................
[20] Tên đại lý thuế (nếu có)[7]:……………………………….............................................
[21] Mã số thuế:
[22] Hợp đồng đại lý thuế: Số...........................................ngày:................................
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG VỐN GÓP, NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG CHỨNG KHOÁN[8]
STT |
Họ và tên |
Mã số thuế |
Số CMND/CCCD/Hộ chiếu |
Hợp đồng chuyển nhượng |
|
Số |
Ngày/tháng/năm |
||||
[23] |
[24] |
[25] |
[26] |
[27] |
[28] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN HOẶC TỔ CHỨC NƠI CÁ NHÂN CÓ VỐN GÓP[9]
[29] Tên tổ chức phát hành:……………………….......................
[30] Mã số thuế:
[31] Địa chỉ: ……………………..………………………………………………….
[32] Quận/huyện: ................... [33] Tỉnh/Thành phố: ................................................
[34] Điện thoại: ..................... [35] Fax: .......................... [36] Email: ......................
IV. CHI TIẾT TÍNH THUẾ
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền[10] |
I |
Thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp |
||
1 |
Giá chuyển nhượng |
[37] |
|
2 |
Giá vốn của phần vốn góp chuyển nhượng |
[38] |
|
3 |
Chi phí chuyển nhượng |
[39] |
|
4 |
Thu nhập tính thuế từ chuyển nhượng vốn góp [40]=[37]-[38]-[39] |
[40] |
|
5 |
Số thuế phải nộp |
[41] |
|
6 |
Số thuế được miễn giảm theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần |
[42] |
|
7 |
Số thuế còn phải nộp [43]=[41]-[42] |
[43] |
|
II |
Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán |
||
1 |
Giá chuyển nhượng |
[44] |
|
2 |
Số thuế phải nộp |
[45] |
|
3 |
Số thuế được miễn giảm theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần |
[46] |
|
4 |
Số thuế còn phải nộp [47]=[45]-[46] |
[47] |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ………………….. Chứng chỉ hành nghề số:........ |
|
[1] Đánh dấu X vào ô này nếu khai thuế thu nhập cá nhân lần đầu trong kỳ tính thuế (chưa khai bổ sung).
[2] Trường hợp cá nhân được miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần thì đánh dấu X vào ô này và nộp hồ sơ khai thuế của lần khai thuế đầu tiên cùng với Hồ sơ thông báo miễn, giảm thuế theo Hiệp định theo quy định.
[3] Trường hợp tổ chức khai thuế thay cho nhiều cá nhân thì đánh dấu X vào ô này và nộp Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân chuyển nhượng vốn góp theo Mẫu 04-1/CNV-TNCN ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC.
[4] Điền họ và tên của cá nhân là người chuyển nhượng vốn góp, chuyển nhượng chứng khoán, sau đây gọi tắt là người nộp thuế.
Lưu ý: Cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế là cá nhân có chứng khoán chuyển nhượng chưa được tổ chức khấu trừ (khấu trừ theo mức 0,1% trên giá bán chứng khoán từng lần) theo điểm đ khoản 1 Điều 25 Thông tư 111/2013/TT-BTC và điểm 2 Khoản 16 Điều 2 Nghị định 12/2015/NĐ-CP.
[5] Điền mã số thuế của người nộp thuế.
[6] Điền tên tổ chức, cá nhân khai thay (nếu có).
[7] Điền tên của đại lý thuế (nếu có).
[8] Điền thông tin của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng vốn góp, nhận chuyển nhượng chứng khoán theo bảng bên dưới.
[9] Điền thông tin của tổ chức phát hành chứng khoán hoặc tổ chức nơi cá nhân góp vốn. .
[10] Tại cột này: điền chính xác số tiền tương ứng với cột Chỉ tiêu.
Tờ khai thuế TNCN 2025 với cá nhân có thu nhập chuyển nhượng vốn góp khai trực tiếp với Cơ quan thuế |
Tờ khai thuế TNCN 2025 với cá nhân có thu nhập chuyển nhượng vốn góp khai trực tiếp với Cơ quan thuế
Can cứ theo quy định tại Điều 21 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007, những khoản thu nhập sau đây thuộc diện tính thuế thu nhập cá nhân:
1. Thu nhập tính thuế đối với thu nhập từ kinh doanh, tiền lương, tiền công là tổng thu nhập chịu thuế quy định tại Điều 10 và Điều 11 của Luật này, trừ các khoản đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp đối với một số ngành, nghề phải tham gia bảo hiểm bắt buộc, các khoản giảm trừ quy định tại Điều 19 và Điều 20 của Luật này.
2. Thu nhập tính thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng bất động sản, trúng thưởng, tiền bản quyền, nhượng quyền thương mại, nhận thừa kế, quà tặng là thu nhập chịu thuế quy định tại các điều 12, 13, 14, 15, 16, 17 và 18 của Luật này.
Theo STT 66 Mục VII Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC, quy định mẫu cam kết thuế thu nhập cá nhân 2025, áp dụng khi cá nhân nhận thu nhập và ước tính tổng thu nhập trong năm dương lịch chưa đến mức chịu thuế TNCN.
(i) Quý khách hàng tải về mẫu cam kết thuế thu nhập cá nhân 2025 >> [TẠI ĐÂY]
(ii) Khi viết mẫu cam kết thuế thu nhập cá nhân 2025, quý khách hàng cần lưu ý:
- Số tiền khai trong bản cam kết thuế được xác định bằng mức giảm trừ gia cảnh được tính trong năm:
- Ví dụ:
+ Trường hợp người cam kết không có người phụ thuộc: Số tiền khai là 11 triệu đồng x 12 tháng = 132 triệu đồng.
+ Trường hợp người cam kết có 01 người phụ thuộc thực tế phải nuôi dưỡng trong năm là 10 tháng:
Số tiền khai |
= |
132 triệu |
+ |
4,4 triệu |
x |
10 tháng |
= |
176 triệu |