Mẫu tờ khai đăng ký thuế năm 2025 cho hộ gia đình, cá nhân kinh doanh được thực hiện theo mẫu mới quy định tại Mẫu 03-ĐK-TCT Thông tư 86/2024/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 06/02/2025.
>> Hướng dẫn điền tờ khai thuế môn bài 2025 và thủ tục nộp thuế online
>> Mẫu tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với khi thải theo Nghị định 153 năm 2024
Từ ngày 06/02/2025, mẫu tờ khai đăng ký thuế năm 2025 dành cho hộ gia đình, cá nhân kinh doanh được thực hiện theo Mẫu 03-ĐK-TCT ban hành kèm theo Thông tư 86/2024/TT-BTC.
Dưới đây là file word và hướng dẫn điền mẫu tờ khai đăng ký thuế năm 2025 (Mẫu 03-ĐK-TCT).
File word mẫu tờ khai đăng ký thuế năm 2025 cho hộ gia đình và cá nhân kinh doanh |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ
(Dùng cho người nộp thuế là hộ gia đình, cá nhân kinh doanh)
□ Hộ gia đình kinh doanh
□ Cá nhân kinh doanh
□ Cá nhân kinh doanh của nước có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam thực hiện hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa tại chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong khu kinh tế cửa khẩu [1]
I. Thông tin cá nhân/đại diện hộ gia đình [2]
1. Họ và tên: [3]……………………………………………………………………………..
2. Ngày, tháng, năm sinh: [4]……./…./……………………………………………….
3. Số định danh cá nhân: [5]…………………………………………………………….
4. Điện thoại liên hệ: [6]…………………………………………………………….
5. Email: [7]………………………………………………………………………….
6. Số định danh cá nhân đã cấp trước đó (trong trường hợp cá nhân được xác lập lại sổ định danh cá nhân):
………………………………………………………………………………… [8]
1. Họ và tên: [9]………………………………………………………
2. Ngày, tháng, năm sinh: ……./…../…………………………………
3. Giới tính: □ Nam □ Nữ
4. Quốc tịch: ……………………………………………………………
5. Giấy tờ pháp lý (kê khai một trong các loại giấy tờ): [10]
- Số hộ chiếu: …………… Ngày cấp: ……………..Nơi cấp…………………
- Số giấy thông hành: …………… Ngày cấp: ……………..Nơi cấp…………………
- Số CMND biên giới: …………… Ngày cấp: ……………..Nơi cấp…………………
- Số giấy tờ chứng thực cá nhân khác: ……… Ngày cấp: ………..Nơi cấp…………
6. Địa chỉ thường trú: [11]
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường/phố, tổ/xóm/ấp/thôn: ………………………………
Phường/Xã/Thị trấn: …………………………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh/Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương: ................
Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: ……………………………………………
7. Địa chỉ hiện tại: [12]
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường/phố, tổ/xóm/ấp/thôn:………… …………………….
Phường/Xã/Thị trấn: ………………………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh/Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương: ………
Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương:…………………………………………
8. Thông tin khác: [13]
8a. Điện thoại liên hệ:……………………………………………………………..
8b. Email:……………………………………………………………………………
II. Thông tin đại lý thuế (nếu có): [14]
1. Tên: ………………………………………………………………………..
2. Mã số thuế:
3. Hợp đồng đại lý thuế: Số: ………………Ngày:……………………
III. Thông tin về hoạt động kinh doanh [15]
1. Tên cửa hàng/thương hiệu: [16]…………………………………………..
2. Địa chỉ kinh doanh: [17]
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường/phố, tổ/xóm/ấp/thôn:…………………….
Phường/Xã/Thị trấn:……………………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh/Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương: ………….
Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương:………………………………………….
Điện thoại (nếu có):………….Fax (nếu có): …………..Email (nếu có):………….
3. Địa chỉ nhận thông báo thuế [18] (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ kinh doanh):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường/phố, tổ/xóm/ấp/thôn:……………………………..
Phường/Xã/Thị trấn:……………………………………………………………………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh/Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương: ………………
Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương:……………………………………………
Điện thoại (nếu có):…………..Fax (nếu có): ……………….Email (nếu có):………
4. Ngành nghề kinh doanh chính: [19]…………………………………………………..
5. Ngày bắt đầu hoạt động: [20]……./…../……….
6. Phương pháp tính thuế GTGT [21]
□ Phương pháp kê khai □ Phương pháp khoán
Tôi cam kết những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ [22] Họ và tên: ……………… Chứng chỉ hành nghề số…………… |
….., ngày…tháng…năm…. ĐẠI DIỆN HỘ GIA ĐÌNH/CÁ NHÂN KINH DOANH [23] (Ký và ghi rõ họ tên) |
[1] Người nộp thuế phải tích chọn vào một trong các ô thích hợp trước khi kê khai vào phần thông tin chi tiết.
[2] Trường hợp cá nhân/đại diện hộ gia đình là người Việt Nam thì kê khai vào các chỉ tiêu từ 1 đến 5 bên dưới
[3] Ghi rõ ràng, đầy đủ bằng chữ in hoa tên cá nhân/đại diện hộ gia đình đăng ký thuế.
[4] Ghi rõ ngày, tháng, năm sinh của cá nhân/đại diện hộ gia đình đăng ký thuế.
[5] Ghi số định danh của cá nhân/đại diện hộ gia đình đăng ký thuế.
Lưu ý: Cá nhân/đại diện hộ gia đình phải kê khai các thông tin về họ và tên, ngày tháng năm sinh, số định danh cá nhân của mình chính xác so với các thông tin được lưu trữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.
[6] Ghi chính xác số điện thoại của cá nhân/đại diện hộ gia đình (nếu có).
[7] Ghi chính xác địa chỉ email cá nhân/đại diện hộ gia đình (nếu có).
[8] Trường hợp cá nhân tà người có quốc tịch nước ngoài hoặc là người có quốc tịch Việt Nam đang sống tại nước ngoài không có số định danh cá nhân thì kê khai vào các chỉ tiêu từ 1 đến 8 bên dưới:
[9] Ghi rõ ràng, đầy đủ bằng chữ in hoa tên cá nhân đăng ký thuế
[10] Tích chọn 1 trong các loại giấy tờ hộ chiếu/giấy thông hành/CMND biên giới/Giấy tờ chứng thực cá nhân khác còn hiệu lực của cá nhân và ghi rõ số, ngày cấp, thông tin “nơi cấp” chỉ ghi tỉnh, thành phố cấp.
[11] Ghi đầy đủ các thông tin về địa chỉ nơi thường trú của cá nhân
[12] Ghi đầy đủ các thông tin về địa chỉ về nơi ở hiện tại của cá nhân (chỉ ghi khi địa chỉ này khác với địa chỉ nơi thường trú).
[13] Ghi số điện thoại, địa chỉ email (nếu có).
[14] Ghi đầy đủ các thông tin của đại lý thuế trong trường hợp Đại lý thuế ký hợp đồng với người nộp thuế để thực hiện thủ tục đăng ký thuế thay cho người nộp thuế theo quy định tại Luật Quản lý thuế 2019.
[15] Trường hợp người nộp thuế là hộ gia đình, cá nhân kinh doanh nhưng không đăng ký kinh doanh qua cơ quan đăng ký kinh doanh theo quy định của Chính phủ về hộ kinh doanh thì kê khai các thông tin về hoạt động kinh doanh theo hướng dẫn dưới đây.
[16] Tên của cửa hàng hoặc thương hiệu của địa điểm kinh doanh.
[17] - Trường hợp có hoạt động kinh doanh thường xuyên và địa điểm kinh doanh cố định; cá nhân cho thuê bất động sản thì ghi rõ địa chỉ kinh doanh của hộ gia đình, cá nhân kinh doanh hoặc địa chỉ nơi cá nhân cho thuê bất động sản gồm: số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn, phường/xã/thị trấn, quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, tỉnh/thành phố. Nếu có số điện thoại, số Fax thì ghi rõ mã vùng - số điện thoại/số Fax.
- Trường hợp có hoạt động kinh doanh thường xuyên và không có địa điểm kinh doanh cố định thì ghi rõ địa chỉ nơi cư trú của cá nhân kinh doanh.
[18] Nếu có địa chỉ nhận các thông báo của cơ quan thuế khác với địa chỉ kinh doanh thì ghi rõ địa chỉ nhận thông báo thuế để cơ quan thuế liên hệ.
[19] Ghi 01 ngành nghề chính thực tế đang kinh doanh tại địa điểm kinh doanh.
[20] Ghi rõ ngày bắt đầu hoạt động của địa điểm kinh doanh.
[21] Chọn một trong 2 phương pháp tính thuế GTGT kê khai hoặc khoán.
[22] Trường hợp đại lý thuế kê khai thay cho người nộp thuế thì kê khai vào thông tin này.
[23] Người đại diện hộ gia đình/cá nhân kinh doanh phải ký, ghi rõ họ tên vào phần này.
Trên đây là file word và toàn bộ hướng dẫn chi tiết cách điền mẫu tờ khai đăng ký thuế năm 2025 cho hộ gia đình, cá nhân kinh doanh theo Mẫu 03-ĐK-TCT ban hành kèm theo Thông tư 86/2024/TT-BTC áp dụng từ ngày 06/02/2025.
Một phần ảnh chụp mẫu tờ khai đăng ký thuế năm 2025 cho hộ gia đình, cá nhân kinh doanh
Quý khách hàng xem chi tiết các công việc pháp lý về thuế tại TIỆN ÍCH CÔNG VIỆC PHÁP LÝ
Quý khách hàng xem chi tiết: 13 trường hợp được miễn thuế môn bài 2025, đối tượng, hạn nộp thuế môn bài 2025, hướng dẫn điền tờ khai thuế môn bài 2025 và thủ tục nộp thuế online, thủ tục khai nộp thuế môn bài 2025 TẠI ĐÂY.