Mức thu lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Ninh Bình mới nhất năm 2024 được áp dụng theo quy định tại Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND.
>> Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Kon Tum mới nhất
>> Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lâm Đồng mới nhất
Theo STT 4 Tiểu mục V Mục B Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 6 Điều 1 Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND), không áp dụng thu lệ phí cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất đối với các trường hợp sau đây:
(i) Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (trừ trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các quận thành phố trực thuộc trung ương và các phường nội thành phố, thị xã thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn).
(ii) Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
File word Đề cương so sánh Luật Đất đai 2024 với Luật Đất đai 2013 (30 trang) |
Toàn văn File Word Luật Đất đai của Việt Nam qua các thời kỳ [Cập nhật 2024] |
File Word Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn mới nhất [cập nhật ngày 26/08/2024] |
Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Ninh Bình mới nhất năm 2024 (Ảnh minh họa – Nguồn Internet)
Căn cứ Quyết định 35/2016/NQ-HĐND (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 6 Điều 1 Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND), mức thu lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Ninh Bình được quy định cụ thể như sau:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu |
Tỷ lệ (%) nộp NSNN |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận (GCN) quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
0% |
100% |
|||
1 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Ninh Bình, Tam Điệp |
||||
a |
Cấp lần đầu, cấp mới GCN |
||||
Cấp GCN đối với đất |
Đồng/GCN |
23.000 |
|||
Cấp GCN đối với tài sản |
Đồng/GCN |
23.000 |
|||
Cấp GCN đối với đất và tài sản |
Đồng/GCN |
30.000 |
|||
b |
Cấp đổi, cấp lại GCN |
||||
Cấp GCN đối với đất |
Đồng/GCN |
11.000 |
|||
Cấp GCN đối với tài sản |
Đồng/GCN |
11.000 |
|||
Cấp GCN đối với đất và tài sản |
Đồng/GCN |
15.000 |
|||
c |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
||||
Cấp GCN đối với đất |
Đồng/GCN |
11.000 |
|||
Cấp GCN đối với tài sản |
Đồng/GCN |
11.000 |
|||
Cấp GCN đối với đất và tài sản |
Đồng/GCN |
14.000 |
|||
d |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
Đồng/văn bản |
23.000 |
||
2 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại thị trấn thuộc các huyện |
50% mức thu tương ứng quy định tại khoản 1 Mục V Phần B |
|||
3 |
Đối với tổ chức |
||||
a |
Cấp lần đầu, cấp mới GCN |
||||
Cấp GCN đối với đất |
Đồng/GCN |
46.000 |
|||
Cấp GCN đối với tài sản |
Đồng/GCN |
46.000 |
|||
Cấp GCN đối với đất và tài sản |
Đồng/GCN |
59.000 |
|||
b |
Cấp đổi, cấp lại GCN |
||||
Cấp GCN đối với đất |
Đồng/GCN |
11.000 |
|||
Cấp GCN đối với tài sản |
Đồng/GCN |
11.000 |
|||
Cấp GCN đối với đất và tài sản |
Đồng/GCN |
15.000 |
|||
c |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
||||
Cấp GCN đối với đất |
Đồng/GCN |
13.000 |
|||
Cấp GCN đối với tài sản |
Đồng/GCN |
13.000 |
|||
Cấp GCN đối với đất và tài sản |
Đồng/GCN |
16.000 |
|||
d |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
Đồng/văn bản |
23.000 |
Căn cứ khoản 2, khoản 3 Điều 4 Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND, mức thu lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Ninh Bình theo hình thức trực tuyến bằng 50% mức thu theo quy định tại Mục 2.
Đối tượng được miễn, giảm; chế độ miễn, giảm và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến thực hiện theo quy định hiện hành tại các Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND, Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND, Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND và Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND.
Xem chi tiết tại bài viết: Mẫu sổ đỏ, sổ hồng mới áp dụng từ tháng 8/2024
Xem chi tiết tại bài viết:
Các trường hợp đất không được cấp sổ đỏ theo Luật Đất đai 2024
Các trường hợp không được cấp Sổ hồng theo Luật Đất đai 2024