Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Kon Tum mới nhất được thực hiện theo quy định tại Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND.
>> Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lâm Đồng mới nhất
>> Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Phước mới nhất
Căn cứ khoản 1 Mục I phần B Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND, đối tượng nộp lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Kon Tum bao gồm:
- Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
- Tổ chức nước ngoài.
- Cá nhân nước ngoài khi được cơ quan nhà nước cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Căn cứ khoản 3 Mục I phần B Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND, đối tượng miễn nộp lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Kon Tum bao gồm:
- Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (hoặc sản xuất kinh doanh nông, lâm, ngư nghiệp), trừ hộ gia đình, cá nhân tại các phường, thị trấn; hộ nghèo; hộ gia đình, cá nhân đồng bào dân tộc thiểu số; hộ gia đình, cá nhân có công với cách mạng.
- Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình trong nước; người Việt Nam định cư ở nước ngoài khi đăng ký thay đổi quyền sử dụng đất (lần đầu) do thay đổi địa giới đơn vị hành chính theo quy định tại Điều 11 Nghị quyết 653/2019/UBTV14 ngày 12/3/2019.
Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Kon Tum mới nhất (Ảnh minh họa – Nguồn từ Internet)
Căn cứ khoản 2 Mục III phần B Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 28/2024/NQ-HĐND) quy định về mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Kon Tum mới nhất như sau:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu |
Tỷ lệ (%) nộp NSNN |
Ghi chú |
I |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|||||
1 |
Đối tượng nộp lệ phí |
|||||
Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức nước ngoài khi được cơ quan nhà nước cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
||||||
2 |
Nội dung thu lệ phí |
|||||
2.1 |
Cấp Giấy chứng nhận lần đầu (cấp mới) |
|||||
a |
Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại các phường |
|||||
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng (QSD) đất |
đồng/giấy |
25.000 |
0% |
100% |
||
Cấp Giấy chứng nhận QSD đất, Quyền sở hữu nhà ở (QSHNƠ) và tài sản gắn liền với đất |
đồng/giấy |
100.000 |
0% |
100% |
||
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất |
đồng/giấy |
75.000 |
0% |
100% |
||
b |
Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại các khu vực còn lại |
|||||
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng (QSD) đất |
đồng/giấy |
15.000 |
0% |
100% |
||
Cấp Giấy chứng nhận QSD đất, Quyền sở hữu nhà ở (QSHNƠ) và tài sản gắn liền với đất |
đồng/giấy |
70.000 |
0% |
100% |
||
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất |
đồng/giấy |
50.000 |
0% |
100% |
||
c |
Tổ chức |
|||||
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng (QSD) đất |
đồng/giấy |
100.000 |
0% |
100% |
||
Cấp Giấy chứng nhận QSD đất, Quyền sở hữu nhà ở (QSHNƠ) và tài sản gắn liền với đất |
đồng/giấy |
500.000 |
0% |
100% |
||
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất |
đồng/giấy |
500.000 |
0% |
100% |
||
2.2 |
Chứng nhận đăng ký thay đổi sau khi cấp Giấy chứng nhận |
|||||
a |
Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại các phường |
|||||
Đăng ký thay đổi QSD đất |
đồng/giấy |
15.000 |
0% |
100% |
||
Đăng ký thay đổi QSD đất và tài sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng, rừng, tài sản khác) |
đồng/giấy |
50.000 |
0% |
100% |
||
Đăng ký thay đổi chỉ có tài sản gắn liền với đất |
đồng/giấy |
50.000 |
0% |
100% |
||
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận QSD đất |
đồng/giấy |
20.000 |
0% |
100% |
||
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận có đăng ký thay đổi tài sản trên đất |
đồng/giấy |
50.000 |
0% |
100% |
||
Trích lục bản đồ hoặc các văn bản cần thiết khác trong hồ sơ địa chính |
đồng/giấy |
10.000 |
0% |
100% |
||
Xác định tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất |
đồng/giấy |
20.000 |
0% |
100% |
||
b |
Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại các khu vực còn lại |
|||||
Đăng ký thay đổi QSD đất |
đồng/giấy |
8.000 |
0% |
100% |
||
Đăng ký thay đổi QSD đất và tài sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng, rừng, tài sản khác) |
đồng/giấy |
30.000 |
0% |
100% |
||
Đăng ký thay đổi chỉ có tài sản gắn liền với đất |
đồng/giấy |
30.000 |
0% |
100% |
||
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận có đăng ký thay đổi tài sản trên đất |
đồng/giấy |
20.000 |
0% |
100% |
||
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận QSD đất |
đồng/giấy |
10.000 |
0% |
100% |
||
Trích lục bản đồ hoặc các văn bản cần thiết khác trong hồ sơ địa chính |
đồng/giấy |
5.000 |
0% |
100% |
||
Xác định tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất |
đồng/giấy |
10.000 |
0% |
100% |
||
c |
Tổ chức |
|||||
Đăng ký thay đổi QSD đất; |
đồng/giấy |
30.000 |
0% |
100% |
||
Đăng ký thay đổi QSD đất và tài sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng, rừng, tài sản khác) |
đồng/giấy |
50.000 |
0% |
100% |
||
Đăng ký thay đổi chỉ có tài sản gắn liền với đất |
đồng/giấy |
50.000 |
0% |
100% |
||
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận QSD đất |
đồng/giấy |
50.000 |
0% |
100% |
||
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận có đăng ký thay đổi tài sản trên đất |
đồng/giấy |
50.000 |
0% |
100% |
||
Trích lục bản đồ hoặc các văn bản cần thiết khác trong hồ sơ địa chính |
đồng/giấy |
30.000 |
0% |
100% |
||
Xác định tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất |
đồng/giấy |
30.000 |
0% |
100% |