Nhằm giúp quý thành viên thuận tiện trong việc tra cứu danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu để phục vụ cho công việc; nay, PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP cập nhật danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu 2023.
>> Danh sách văn bản Trung ương cập nhật ngày 27/09/2023
>> Danh sách văn bản Trung ương cập nhật ngày 26/09/2023
Danh mục này được lập dựa trên Nghị định 69/2018/NĐ-CP và các văn bản pháp luật có liên quan.
STT |
Mô tả hàng hóa |
Bộ, cơ quan ngang bộ có thẩm quyền quản lý |
1 |
Vũ khí, đạn dược, vật liệu nổ (trừ vật liệu nổ công nghiệp), trang thiết bị kỹ thuật quân sự. ***Xem chi tiết tại Thông tư 173/2018/TT-BQP. |
Bộ Quốc phòng |
2 |
Các sản phẩm mật mã sử dụng để bảo vệ thông tin bí mật Nhà nước. ***Xem chi tiết tại Thông tư 173/2018/TT-BQP. |
Bộ Quốc phòng |
3 |
a) Di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia theo quy định của pháp luật về di sản văn hóa. ***Xem chi tiết tại Thông tư 19/2012/TT-BVHTTDL. b) Các loại sản phẩm văn hóa thuộc diện cấm phổ biến, lưu hành hoặc đã có quyết định đình chỉ phổ biến, lưu hành, thu hồi, tịch thu, tiêu hủy tại Việt Nam. ***Xem chi tiết tại Thông tư 24/2018/TT-BVHTTDL (đã được thay thế bởi Thông tư 09/2023/TT-BVHTTDL). |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4 |
a) Các loại xuất bản phẩm thuộc diện cấm phổ biến và lưu hành tại Việt Nam. b) Tem bưu chính thuộc diện cấm kinh doanh, trao đổi, trưng bày, tuyên truyền theo quy định của Luật Bưu chính 2010. |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
5 |
Gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước. ***Xem chi tiết tại Thông tư 11/2021/TT-BNNPTNT (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT). |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 |
a) Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm thuộc Phụ lục I CITES có nguồn gốc từ tự nhiên hoặc; mẫu vật thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm IA, IB theo quy định tại Nghị định 06/2019/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 84/2021/NĐ-CP) xuất khẩu vì mục đích thương mại. b) Mẫu vật và sản phẩm chế tác của loài: tê giác trắng (Ceratotherium simum), tê giác đen (Diceros bicomis), voi Châu Phi (Loxodonta africana). c) Các loài hoang dã nguy cấp, quý, hiếm nhóm I. d) Các loài thủy sản thuộc Danh mục loài thủy sản cấm xuất khẩu. Xem chi tiết tại Phụ lục IX Nghị định 26/2019/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thủy sản 2017. đ) Giống vật nuôi và giống cây trồng thuộc Danh mục giống vật nuôi quý hiếm và giống cây trồng quý hiếm cấm xuất khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành theo quy định của Luật Chăn nuôi 2018 và Luật Trồng trọt 2018. ***Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu: Xem chi tiết tại Mục 3 Phụ lục I Thông tư 11/2021/TT-BNNPTNT (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT). ***Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu: Xem chi tiết tại Phụ lục I Nghị định 94/2019/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 130/2022/NĐ-CP). |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 |
a) Hóa chất Bảng 1 được quy định trong Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học và Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 38/2014/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 77/2016/NĐ-CP, Nghị định 08/2018/NĐ-CP, Nghị định 17/2020/NĐ-CP). b) Hóa chất thuộc Danh mục hóa chất cấm quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 113/2017/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 17/2020/NĐ-CP, Nghị định 82/2022/NĐ-CP). |
Bộ Công thương |