Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 47/KH-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 47/KH-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 61-80 trong 5802 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

61

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10642:2014 (AOAC 997.13) về Thực phẩm - Xác định hàm lượng GLYCOALKALOID (α-Solanin và α-Chaconin) trong của khoai tây - Phương pháp sắc ký lỏng

3.4. Kali monohydro phosphat (K2HPO4), 0,1 M. Cân chính xác 17,4 g K2HPO4 khan, chuyển định lượng vào bình định mức dung tích 1 lít (4.9), hòa tan trong nước và thêm nước đến vạch. 3.5. Kali dihydro phosphat (KH2PO4), 0,1 M. Cân chính xác 13,6 g KH2PO4, chuyển định lượng vào bình định mức dung tích 1 lít (4.9), hòa tan trong nước và

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/04/2016

62

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-3:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 3: Phát hiện và định lượng coliform và E.coli bằng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (Phương pháp chuẩn)

thang trypton (tryptophan) (xem A.6). 4.7  Canh thang MR-VP (xem A.7). 4.8  Canh thang xitrat Koser (xem A.8). 4.9  Thuốc thử Kovacs (xem A.9). 4.10  Các thuốc thử Voges-Proskauer (VP) (xem A.10). 4.11  Dung dịch đệm phosphat Butterfield (xem A.11). 4.12  Chất chỉ thị metyl đỏ (xem A.12). 4.13  Thuốc nhuộm Gram.

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/03/2017

63

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-4:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 4: Phát hiện và định lượng coliform và E.coli bằng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (Phương pháp thông dụng)

đếm đĩa (PCA) (xem A.5). 4.6. Canh thang trypton (tryptophan) (xem A.6). 4.7. Canh thang MR-VP (xem A.7). 4.8. Canh thang xitrat Koser (xem A.8). 4.9. Thuốc thử Kovacs (xem A.9). 4.10. Các thuốc thử Voges-Proskauer (VP) (xem A.10). 4.11. Dung dịch đệm phosphat Butterfield (xem A.11). 4.12. Chất chỉ thị metyl

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/03/2017

64

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5234:2002 (ISO 105-E03:1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E03:Độ bền màu với nước được khử trùng bằng clo (nước bể bơi) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

1: pha loãng 20,0 ml dung dịch natri hypoclorit (4.2) đến 1 lít. Dung dịch 2: 14,35 g KH2PO4 (4.6) trong 1 lít Dung dịch 3: 20,05 g Na2­HPO4.2H2O (4.7) trong 1 lít, hoặc 40,35 g Na2HPO4.12H2O (4.7) trong 1 lít. Bổ sung một lượng dư kali idodua (KI) và axit clohydric (HCl) vào 25,0 ml dung dịch 1 rồi chuẩn độ iot đã giải phóng

Ban hành: 31/12/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

65

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11220:2015 về Sữa bò tươi nguyên liệu - Xác định dư lượng sulfamethazine - Phương pháp sắc kí lỏng

ở bước sóng 265 nm. 3  Thuốc thử Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích và sử dụng nước loại dùng cho phân tích sắc ký lỏng, trừ khi có quy định khác. 3.1  Chất chuẩn sulfamethazine (SMZ). 3.2  Dung dịch kali dihydro phosphat (KH2PO4), 0,1 M Hòa tan 27,2 g kali dihydro phosphat (loại dùng cho LC) vào nước

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2016

66

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11140:2015 (ISO 4293:1982) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp chiết-đo quang molybdovanadat

4.7. Axit sulfuric, pha loãng 1 + 1. 4.8. Axit flohydric, ρ 1,14 g/ml. 4.9. Amoni vanadat (NH4VO3), dung dịch 2,50 g/l. 4.10. Amoni molybdat ngậm bốn phân tử nước [(NH4)6Mo7O24).4H2O), dung dịch 150 g/l. 4.11. Axit xitric [C3H4(OH)(COOH)3], dung dịch 500 g/l. 4.12. Isobutyl metyl keton (C6H12O). 4.13. Phospho, dung

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

67

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11219:2015 về Sữa bò tươi nguyên liệu - Xác định dư lượng nhóm sulfonamide - Phương pháp sắc kí lỏng

thuốc thử loại tinh khiết phân tích LC, trừ khi có quy định khác. Tất cả các dung dịch LC có thể được bảo quản ở nhiệt độ phòng (24 °C ± 3 °C) đến 3 tháng, trừ khi có quy định khác. 3.1  Nước, đã được chưng cất và loại ion, có điện trở suất nhỏ hơn hoặc bằng 17 MΩ cm. 3.2  Dung dịch kali dihydro phosphat (KH2PO4), 0,1 M Hòa tan

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2016

68

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13614:2022 về Phân bón - Phương pháp định lượng Bacillus Megaterium - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

nguội đến 44 °C - 47 °C; Phân phối lượng khoảng từ 18 mL đến 20 mL môi trường vào các đĩa Petri (6.2.6) đã được chuẩn bị như nêu tại 8.1.1 và để cho đông đặc. Các thao tác được tiến hành trong tủ cấy vô trùng (6.1.1); Khi môi trường đã đông đặc, làm khô bề mặt thạch trước khi sử dụng (đảm bảo không có các giọt nước trên bề mặt môi trường) bằng

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/10/2023

69

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 40:2011/BTNMT về nước thải công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

40:2011/BTNMT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất l ượng nước biên soạn thay thế QCVN 24:2009/BTNMT, Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 47/2011/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi điều

Ban hành: 28/12/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

70

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9975:2013 về Thực phẩm – Định lượng coliform và Escherichia coli bằng phương pháp sử dụng đĩa đếm Petrifilm

sử dụng thuốc thử tinh khiết phân tích và nước cất hoặc nước có chất lượng tương đương, trừ khi có quy định khác. 3.1. Nước dùng để pha loãng (dung dịch nước đệm phosphat) Hòa tan 34 g kali dihydro phosphat (KH2PO4) vào 500 ml nước đựng trong bình định mức 1 lít, chỉnh pH đến 7,2 bằng khoảng 175 ml dung dịch natri hydroxit 1 M và thêm

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/07/2014

71

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-161:2014/BNNPTNT về quy trình giám định bệnh thối loét cà chua Clavibacter michiganensis subsp. michiganensis (Smith) Davis et al. là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam

PCR, máy điện di, hệ thống chụp ảnh, tủ lạnh và tủ âm sâu. Bộ dao, kim giải phẫu, panh, kéo, bộ micro pipet, túi ni-lông, bản ELISA Đèn cồn, đĩa petri, ống hút, lam, lamen, cốc đong, giấy parafilm. Na2CO3, NaHCO3, NaN3, NaCI, KCl, MgCI2.6H2O, HN(CH2CH2OH)2, MgSO4.7H2O, KH2PO4, K2HPO4, Na2HPO4, NaOH, Cồn tuyệt đối, cồn 70% nước

Ban hành: 05/06/2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/06/2014

72

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5979:2021 (ISO 10390:2021) về Đất, chất thải sinh học đã xử lý và bùn - Xác định pH

tinh khiết phân tích. 5.1  Nước, có độ dẫn điện riêng không lớn hơn 0,2 mS/m ở 25 °C. 5.2  Dung dịch kali clorua, (KCl) = 1 mol/L. Hòa tan 74,5 g kali clorua trong nước (5.1) và pha loãng bằng nước đến 1000 mL. 5.3  Dung dịch canxi clorua, (CaCl2) = 0,01 mol/L Hòa tan 1,47 g canxi clorua ngậm hai phân tử nước

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/07/2022

73

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8560:2018 về Phân bón - Phương pháp xác định kali hữu hiệu

hữu cơ, hữu cơ sinh học, hữu cơ vi sinh, hữu cơ khoáng, than bùn...): kali hữu hiệu nhỏ hơn kali tổng số. 3.3  Với phân kali khoáng (KCl, K2SO4, phân hỗn hợp NPK, NPKS, NK, PK, K2SO4.2MgSO4, KNO3, KH2PO4); kali hữu hiệu là kali tổng số. 4  Nguyên tắc Chiết kali trong phân bón bằng dung dịch axit clohydric (HCl) 0,05 N, sau đó xác

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/05/2019

74

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-8:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 8: Định lượng nấm men và nấm mốc

vi sinh vật                                          5 g Kali dihydro phosphat (KH2PO4)                                     1 g Magie sulfat (MgSO4·7H2O)                                            0,5 g Dichloran (0,2% khối lượng/thể tích trong etanol)            1 ml

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/03/2017

75

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12349:2018 (EN 14164:2014) về Thực phẩm - Xác định vitamin B6 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

w(CH3COONa.3H2O) ≥ 97,0 %. 4.5  Sắt (II) sulfat, ngậm bảy phân tử nước, w(FeSO4.7H2O) ≥ 99,5 %. 4.6  Natri hydroxit, w(NaOH) ≥ 99,0 %. 4.7  Natri bohydrua, w(NaBH4) ≥ 97,0 %. 4.8  Kali dihydro phosphat, w(KH2PO4) ≥ 99,0 %. 4.9  Pyridoxal phosphat (PLP), w ≥ 99,0 %. 4.10  Axit ortophosphoric, w(H3PO4) ≥ 84,0 %. 4.11  Natri

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2019

76

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-1:2018 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với virus Plum pox virus

 Silicagel 4.5  Parafin 4.6  Glycerol 4.7  Hóa chất PCR: Natri clorit (NaCl) khan, Kali clorit (KCl), Natri hydro phosphat (Na2HPO4), Kali dihydro phosphat (KH2PO4), Tris- HCl 1M, EDTA 0,5M, Natri clorit (NaCl) 5M, PVP 40, 2 mercaptoethanol, phenol: chlorofoem:isoamyl alcohol (25:24:1), iso propanol, dry milk solution, SDS, ammonium

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/11/2022

77

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12473:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Glyphosate bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

(C2H3N), dùng cho sắc ký lỏng 4.3  Kali đihyđro phosphate (KH2PO4), dùng cho sắc ký lỏng 4.4  Axit phosphoric (H3PO4), 85%, dùng cho sắc ký lỏng 4.5  Dung môi pha động Cân 1,37 g KH2PO4 (4.3) vào cốc thủy tinh 1000 ml (5.1) thêm 800 ml nước cất 2 lần khử ion và điều chỉnh pH tới 2,2 bằng axit phosphoric (4.4), thêm 200 ml

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2019

78

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-15:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 15: Bệnh xoắn khuẩn do Leptospira

2019, phần 42: Bệnh dịch tả loài nhai lại; - TCVN 8400-43 : 2019, phần 43: Bệnh lưỡi xanh; - TCVN 8400-44 : 2019, phần 44: Bệnh roi trùng Trichomonosis; - TCVN 8400-45 : 2019, phần 45: Bệnh gạo lợn, bệnh gạo bò; - TCVN 8400-46 : 2019, phần 46 : Bệnh Dại; - TCVN 8400-47 : 2019, phần 47: Bệnh dịch tả lợn cổ điển;

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/06/2020

79

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9515:2012 về Thực phẩm - Xác định 5' -mononucleotid bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

khác. 3.1. Metanol 3.2. Dung dịch đệm, kali dihydro phosphat (KH2PO4), 0,25M, pH 3,5 Hòa tan 34,02g kali dihydro phosphat trong 900 ml nước và chỉnh pH đến 3,5 bằng axit orthophosphoric. Pha loãng đến 1 lít. 3.3. Dung dịch chiết, natri clorua (NaCl) 1 M và axit etylendiamintetraaxetic (EDTA) 5mM Hòa tan 58,5 g natri clorua

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/04/2013

80

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9043:2012 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng phospho tổng số bằng phương pháp đo màu

ascorbic-molybdat Ngay trước khi sử dụng, cho 25 phần thể tích dung dịch Na2MoO4 (3.5) vào 10 phần thể tích dung dịch axit ascorbic (3.6) và pha loãng bằng nước đến 100 phần thể tích trong bình định mức. Trộn đều. 3.8. Dung dịch chuẩn gốc phospho, 1,0 mg P/ml Sấy khô KH2PO4 khoảng 2 h ở nhiệt độ 101 °C. Hòa tan 1,0967 g KH2PO4 đã sấy bằng

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/03/2015

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.22.216
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!