Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 269/NHNN-CNH

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 269/NHNN-CNH "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 21-40 trong 633 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

21

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10707:2015 (ISO 17932:2011) về Dầu cọ - Xác định sự suy giảm chỉ số tẩy trắng (DOBI) và hàm lượng caroten

sau đây: 3.1. Sự suy giảm chỉ số tẩy trắng (deterioration of bleachability index) DOBI (IDOB) Tỷ số của các độ hấp thụ từ phần mẫu thử đo được ở bước sóng 446 nm và ở bước sóng 269 nm xác định được bằng đo quang phổ trong cuvet có chiều dài đường quang 10 mm (1 cm). CHÚ THÍCH Biểu thị DOBI đến một chữ số thập phân. 3.2.

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

22

Tiêu chuẩn ngành 22TCN 279:2001 về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm tiêu chuẩn vật liệu nhựa đường đặc do Bộ Giao thông vận tải ban hành

CHUNG 1.1. Nhựa đường đặc dùng cho đường bộ là sản phẩm thu được từ công nghệ lọc dầu mỏ; bao gồm các hợp chất hydrocacbua cao phân tử như: CnH2n + 2, CnH2n, hydrocacbua thơm mạch vòng (CnH2n-6) và một số dị vòng có chứa oxy, nitơ và lưu huỳnh; ở trạng thái tự nhiên, có dạng đặc quánh, màu đen. 1.2. Tiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu kỹ

Ban hành: Năm 2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/07/2015

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

25

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10389:2014 ( EN 12148:1996) về Nước rau, quả - Xác định Hesperidin và Naringin trong nước rau quả có múi - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

dung dịch gốc (1 200 mg/l) chuẩn bị các dung dịch chuẩn tiếp theo bằng cách pha loãng dung dịch gốc với hỗn hợp của dung dịch axit axetic (5.3) và dimethylformamid (5.6) (8:2 phần thể tích) để có được các dung dịch chứa tương ứng 60 mg/l, 30 mg/l và 15 mg/l hesperidin và naringin. 5.10. Dung dịch amoni oxalat, c(NH4)2C2O4.H2O) = 0,025

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/04/2016

26

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6225-1:2012 (ISO 7393-1:1985) về chất lượng nước - Xác định clo tự do và tổng clo - Phần 1: Phương pháp chuẩn độ sử dụng N,N-dietyl-1,4-Phenylenediamine

4.5. Sắt (II) amoni sunfat, dung dịch gốc c[(NH4)2Fe(SO4)2.6H2O] = 0,056 mol/L. 4.5.1. Chuẩn bị dung dịch Hòa tan 22 g sắt (II) amoni sunfat ngậm sáu phân tử nước (muối Mohr) với khoảng 250 mL nước (4.1) có chứa 5 mL axit sunfuric (ρ = 1,84 g/mL) trong bình định mức một vạch dung tích 1000 mL. Làm đầy tới vạch bằng nước và lắc đều.

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/07/2013

27

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9519-2:2016 (EN 1988-2:1998) về Thực phẩm - Xác định sulfit - Phần 2: Phương pháp enzym

4.2  Axit etylendiamin - N, N, N',N -tetraaxetic (EDTA). 4.3  Natri hydro cacbonat. 4.4  Natri sulfit. 4.5  Dung dịch amonisulfat, c[(NH4)2SO4] = 2 mol/l. 4.6  Dung dịch natri hydroxit, c(NaOH) = 0,1 mol/l. 4.7  Dung dịch natri hydroxit, c(NaOH) = 2 mol/l. 4.8  Dung dịch đệm triethanolamin2), c(C6H15NO3) = 0,6

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/06/2017

28

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12568:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất clothianidin

tắc Hàm lượng clothianidin được xác định bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC), sử dụng cột pha đảo với detector tử ngoại (UV) ở bước sóng 269 nm và dùng phương pháp ngoại chuẩn. Kết quả được tính dựa trên sự so sánh giữa số đo diện tích pic mẫu thử và số đo diện tích pic chuẩn. 4  Thuốc thử Chỉ sử dụng các thuốc thử

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/06/2023

29

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12194-2-3:2018 về Quy trình giám định tuyến trùng gây bệnh thực vật - Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với tuyến trùng Ditylenchus Angustus (Butler) Filipjev

chất loại tinh khiết phân tích, trừ khi có quy định khác. 5.1  Kẽm sunphat (ZnSO4) hoặc Magiê sunphat (MgSO4) hoặc đường Saccaroza (C12H22O11) (d=1,18 (g/ml)) 5.2  Formaldehyde 40 % (CH2O) 5.3  Glycerol (C3H8O3) 5.4  Triethanolamine (C6H15NO3) 5.5  Cồn 96 % (C2H5OH) 5.6  Nước cất (H2O) 5.7  Parafin (CnH

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

30

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5856:2017 về Đá quý - Phương pháp cân thủy tĩnh xác định tỷ trọng

2,75 Legrandit 3,98 - 4,04 Calcit 2,69 - 2,71 Ruby 3,97 - 4,05 Aquamarin 2,68 - 2,74 Celestin (Celestit) 3,97 - 4,00 Emerald tự nhiên 2,67 - 2,78

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/09/2018

31

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8901:2011 (EN 1137:1994) về Nước rau quả - Xác định hàm lượng axit xitric (xitrat) bằng enzym - Phương pháp đo phổ NADH

c[(NH4)2SO4] = 3,2 mol/l và 0,5 ml lactat dehydrogenaza, r(LDH) = 5 mg/ml, khoảng 2750 IU/ml với cơ chất là pyruvat. Huyền phù đã pha bền được ít nhất một năm ở + 4 oC. 5.5. Huyền phù enzym CL Hòa tan 168 mg lyophilisat (5 mg enzym protein) của xitrat lyaza (khoảng 1,25 IU/ml với cơ chất là xitrat) trong 1 ml nước đá lạnh. Huyền phù đã pha bền

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/06/2015

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/01/2023

33

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12959:2020 về Chất lượng nước - Xác định bromat hòa tan - Phương pháp sử dụng sắc ký ion (IC) và phản ứng sau cột (PCR)

heptamolybdat ngậm bốn phân tử nước (5.7) vào dung dịch rửa giải sao cho thành phần phù hợp với nồng độ cuối của thuốc thử PCR trong thiết bị PCR (5.15). 5.14  Dung dịch amoni heptamolybdat, c[(NH4)6Mo7O24] = 0,002 mol/L. Hòa tan 0,25 g amoni heptamolybdat ngậm bốn phân tử nước (5.7) với 100 mL nước (5.1). Dung dịch bền trong 1 tháng nếu bảo

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/04/2022

34

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9929:2013 (ISO 11213:1995) về Tinh bột biến tính – Xác định hàm lượng axetyl – Phương pháp enzym

c[(NH4)2SO4] = 3,2 mol/l. Dung dịch này khi được bảo quản ở + 4oC có thể bền được 1 năm. CHÚ THÍCH 2 Một đơn vị quốc tế (1 U) gây xúc tác 1 μmol/min ở 25oC từ cơ chất có liên quan. 4.6. Dung dịch ACS. Hòa tan 20 mg chất đông khô chứa 5 mg axetyl-coenzym A synthetase (ACS) từ nấm men; EC 6.2.1.1 16 U) trong 0,4 ml nước. Dung dịch

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/04/2014

35

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7207-5:2002 (ISO 10136-5 : 1993) về Thuỷ tinh và dụng cụ bằng thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết - Phần 5: Xác định sắt (III) oxit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử và quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

thể sử dụng để chuẩn bị dung dịch gốc hoặc dung dịch chuẩn. 5.1. Amoni hydroxit, c(NH3) hoặc c(NH4OH) ≈ 5 mol/l. 5.2. Amoni sắt sunfat, [(NH4)2Fe(SO4)2.6H2O] 5.3. Axit ascobic (C6H8O6), dung dịch 100g/l, dung dịch mới pha. 5.4. Bathophenantrolin, dung dịch (4,7-diphenyl-1,10-phenantrolin), c(C24H16N2) = 0,001 mol/l. 5.5.

Ban hành: 31/12/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/06/2015

36

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8103:2009 (ISO 14156 : 2001/AMD 1 : 2007) về Sữa và sản phẩm sữa - Phương pháp chiết lipit và các hợp chất hòa tan trong lipit

thuốc thử loại tinh khiết phân tích và nước cất hoặc nước đã loại khoáng không chứa clorua hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ khi có quy định khác 4.1. Dung dịch amoniac, c(NH3) = 14 mol/l (r20 = 919 g/l) 4.2. Etanol (C2H5OH), 96 % ± 2 % thể tích. 4.3. Dietyl ete (C2H5OC2H5), không chứa peroxit 4.4. Natri sulfat khan

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

38

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12194-1:2019 về Quy trình giám định tuyến trùng gây bệnh thực vật - Phần 1: Yêu cầu chung

(H2O): nước cất một lần 5.7  Parafin (CnH2n+2) hoặc sáp ong 5.8  Cao lanh (AI2O3.2SiO2.2H2O) 5.9  Keo dính tiêu bản 5.10  Canxi oxit (CaO) 5.11  A xít Lactic (C3H6O3) 40 % 5.12  Natri hydroxit (NaOH) hoặc Kali hydroxit (KOH) 5.13  Clorua natri (NaCl) 6  Lấy mẫu và bảo quản mẫu 6.1  Lấy mẫu 6.1.1

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2023

39

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8125:2015 (ISO 20483:2013) về Ngũ cốc và đậu đỗ - Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô – Phương pháp Kjeldahl

c(H2SO4) = 0,05 mol/l. Nên sử dụng H2SO4 thay cho HCI vì H2SO4 không tạo bọt khí trong các ống nối. 5.10  Amoni sulfat, dung dịch thể tích chuẩn, c(NH4)2SO4 = 0,05 mol/l. Cách khác, có thể sử dụng muối (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O. 5.11  Đá bọt, dạng hạt, đã được rửa trong axit clohydric và được nung hoặc que khuấy thủy tinh có thể sử

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/06/2017

40

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10697:2015 (EN 12146:1996) về Nước rau, quả - Xác định hàm lượng sucrose sử dụng enzym - Phương pháp đo phổ NADP

HK/G6P- DH Tạo huyền phù hexokinase, r(HK) = 2 mg/ml, khoảng 280 IU/ml (D-glucose làm cơ chất với sự có mặt của ATP) và G6P-DH, r(G6P-DH) = 1 mg/ml, khoảng 140 IU/ml (với G-6-P làm cơ chất) trong dung dịch amoni sulfat, c[(NH4)2SO4] = 3,2 mol/l. Khi bảo quản ở 4 °C dung dịch này bền trong ít nhất 1 năm. 5.9. Dung dịch iot Hòa tan 130 g

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.16.167.154
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!