|
(1)
|
trong đó:
V0 là thể tích của
dung dịch axit sulfuric (5.9) cần cho phép thử
mẫu trắng, tính
bằng mililit (ml);
V1 là thể
tích của dung dịch axit sulfuric (5.9) cần cho phần mẫu thử, tính bằng mililit
(ml);
0,014 là lượng nitơ tương đương với
việc sử dụng 1 ml dung dịch axit suifuric 0,5 mol/l, tính bằng gam
(g);
T là nồng độ đương lượng
của dung dịch axit sulfuric được sử
dụng để chuẩn độ;
m là khối lượng của phần mẫu thử,
tính bằng gam (g);
wH là độ ẩm, được xác định
theo Điều 9.
Biểu thị kết quả đến hai chữ số thập phân.
11.2 Hàm lượng protein thô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biểu thị kết quả đến một chữ số thập
phân.
CHÚ THÍCH Một số hệ số chuyển đổi được sử dụng
cho ngũ cốc được nêu trong Phụ lục
C. Các loại khác thường sử dụng hệ số 6,25.
12 Độ chụm
12.1 Phép thử liên phòng thử
nghiệm
Các chi tiết của phép thử liên phòng
thử nghiệm về độ chụm của phương pháp được đưa ra trong Phụ lục A. Các giá trị thu được
từ phép thử liên phòng thử nghiệm này
có thể không áp dụng cho các dải nồng độ và các chất nền ngoài các dải nồng độ và
chất nền đã nêu.
12.2 Độ lặp lại
Chênh lệch tuyệt đối giữa các kết
quả của hai phép thử độc lập, đơn lẻ thu được khi sử dụng cùng phương pháp trên vật
liệu thử giống hệt nhau
trong cùng một phòng thử nghiệm, do một người thực hiện, sử dụng cùng thiết bị,
thực hiện trong một khoảng thời gian ngắn, không được quá 5 % các trường hợp vượt
quá giới hạn lặp lại r
được tính theo
Công thức (2) sau đây:
r = (0,0063
x wP) x 2,8
(2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các sản phẩm có hàm lượng
protein thô từ 7 % đến 80 %, xem Bảng A.1 và Hình A.1.
12.3 Độ tái lập
Chênh lệch tuyệt đối giữa các kết quả của hai phép
thử đơn lẻ, thu được khi
sử dụng cùng phương pháp trên vật liệu thử giống hệt nhau trong các phòng thử
nghiệm khác nhau, do những người khác nhau thực hiện, sử dụng các thiết bị khác nhau,
không được quá 5 % các trường hợp vượt quá giới hạn tái lập R được tính theo công
thức (3) sau đây:
R = (0,014 x wP) x 2,8
(3)
(xem Bảng B.1).
Đối với các sản phẩm có hàm lượng
protein thô từ 7 % đến 80 %, xem Bảng A.1 và Hình A.1.
12.4 Chênh lệch tới
hạn
12.4.1 So sánh hai
nhóm phép đo trong một phòng thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CDr = 1,98
x sr = 1,98 x
(0,0063 x wP) = 0,01247 x wP
(4)
(xem Bảng B.1).
Trong đó:
sr là độ lệch chuẩn lặp
lại;
wP hàm lượng
protein thô của mẫu tính theo khối
lượng sản phẩm khô, biểu
thị bằng phần trăm.
12.4.2 So sánh hai
nhóm phép đo trong
hai phòng thử nghiệm
Chênh lệch tới hạn (CDR) giữa hai giá
trị trung bình, mỗi giá trị thu được từ hai kết quả thử do hai phòng thử
nghiệm khác nhau thực hiện trong các điều kiện lặp lại, bằng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(xem Bảng B.1).
Trong đó:
sR là độ lệch chuẩn tái lập;
sr là độ lệch chuẩn lặp
lại;
wp là hàm lượng
protein thô của mẫu
tính theo khối lượng sản phẩm khô, biểu thị bằng phần trăm.
13 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:
a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết
đầy đủ về mẫu thử;
b) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu
biết;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) hệ số chuyển đổi được sử dụng
(xem Chú thích trong
11.2);
e) mọi chi tiết thao tác không được
quy định trong tiêu
chuẩn này hoặc những điều được coi là tùy ý cũng như bất kỳ sự cố
nào có thể ảnh hưởng
đến kết quả thử;
f) kết quả thử thu được,
hoặc nếu thỏa mãn yêu cầu về độ lặp lại thì nêu kết quả cuối cùng thu được.
Phụ
lục A
(Tham khảo)
Kết quả của các phép thử liên phòng
Độ lặp lại, độ tái lập và chênh lệch tới
hạn của phương pháp được thiết lập bởi hai phép thử liên phòng thử nghiệm luân phiên theo các
yêu cầu của TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), TCVN 6910-3 (ISO 5725-3) và TCVN 6910-6
(ISO 5725-6).
Mười phòng thử nghiệm tham gia vào phép thử này. Mười bốn sản phẩm và bốn chất
chuẩn được dùng để phân tích. Các kết quả đưa ra trong Bảng A.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông số
Mẫu a
1
2
3
4
5
6
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
10
11
12
13
14
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại
sau khi đã loại trừ ngoại lệ
10
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
10
10
10
10
10
10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Hàm lượng protein trung bình (wN
x
5,7), tính theo %
chất khô, wP
7,03
8,94
9,02
11,88
13,90
15,54
16,19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,80
31,57
61,33
62,19
79,46
79,99
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr
0,11
0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
0,06
0,07
0,17
0,09
0,17
0,10
0,85
0,27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,19
Hệ số biến thiên (độ
lệch chuẩn r/trung bình), %
1,56
0,45
0,78
1,26
0,43
0,45
1,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75
0,32
1,39
0,43
0,72
0,24
Giới hạn lặp lại, r (= 2,8 x sr)
0,31
0,11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,42
0,17
0,20
0,48
0,25
0,48
0,28
2,38
0,76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,53
Độ lệch chuẩn tái lập, sR
0,19
0,14
0,08
0,28
0,16
0,14
0,34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,46
0,46
1,37
0,79
1,02
0,83
Hệ số biến thiên (độ lệch chuẩn
R/trung bình), %
2,70
1,57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,36
1,15
0,90
2,10
1,32
2,02
1,46
2,23
1,27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,04
Giới hạn tái lập, R (= 2,8 x sR)
0,53
0,39
0,22
0,78
0,45
0,39
0,95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,29
1,29
3,84
2,21
2,86
2,32
a Các mẫu đó là: 1 = Bột
mì thông thường
1; 2 = Ngô; 3 = Lúa mạch; 4 = Lúa mì thông thường; 5 = Bột
mì thông thường
3; 6 = Lúa mì cứng; 7 = Bột mì thường 2;
8 = đậu Hà Lan 2; 9 = đậu Hà Lan 1; 10 = đậu; 11 = gluten lúa mì 1; 12 = gluten lúa mì 2; 13 =
gluten ngô 1; 14 = gluten ngô 2
CHÚ DẪN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y Độ lệch chuẩn, % sr Độ lệch chuẩn
lặp lại (♦)
Hình A.1 - Mối
quan hệ giữa độ lệch
chuẩn lặp lại, độ lệch chuẩn tái lập và giá trị trung bình của
hàm lượng protein
Hình A.1 cho thấy độ lệch chuẩn lặp lại
và độ lệch chuẩn tái lập phụ thuộc vào giá trị protein tìm thấy, do vậy
các giá trị này
không phải là hằng số.
Việc thiết lập mối quan hệ phụ thuộc
giữa các giá trị về độ chụm (độ lặp lại hoặc độ tái lập) và mức trung bình
protein tăng đối với một vài kiểu mối quan hệ.
Từ các chênh lệch nhỏ quan sát được
giữa các mối quan hệ dẫn đến chấp nhận phương trình đi qua điểm gốc zero:
a)
phương trình đường hồi quy đối với sr
sr = 0,0063 x
wP
b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 2 = 0,4646
c)
phương trình đường hồi
quy đối với sR
sR = 0,014 x wP
d)
hệ số xác định
R 2 = 0,7849
Phụ
lục B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chênh lệch tới hạn và áp dụng thực tế các giới hạn lặp lại
và tái lập cho các hàm lượng protein khác nhau
B.1 So sánh hai
nhóm phép đo trong một phòng thử nghiệm
Chênh lệch tới hạn (CDr) giữa
hai giá trị trung bình thu được từ
hai kết quả thử
trong các điều kiện lặp lại
bằng:
CDr = 2,8sr
(B.1)
trong đó:
sr là độ lệch chuẩn lặp
lại:
n1 và n2 là số kết quả thử
tương ứng với mỗi giá trị trung bình.
CHÚ THÍCH Chênh lệch tới hạn giữa hai
giá trị trung bình thu được từ hai kết quả trong
các điều kiện về độ lặp lại, xem TCVN
6910-6 (ISO 5725-6).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CDr = 2,8 sr = 1,98 sr
(B.2)
B.2 So sánh hai nhóm phép đo
trong hai phòng thử nghiệm
Chênh lệch tới hạn (CDR)
giữa hai giá trị trung bình thu được từ
hai kết quả thử của
hai phòng thử nghiệm
khác nhau trong các điều kiện lặp lại bằng:
(B.3)
trong đó:
sr là độ lệch chuẩn
lặp lại;
sR là độ lệch
chuẩn tái lập;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu cả hai n1 và n2 đều bằng 2, thì phương trình rút gọn là:
(B.4)
Bảng B.1 - Áp dụng
thực tế của giới hạn lặp lại
và giới hạn tái lập
đối với các hàm lượng protein khác nhau
Hàm lượng protein
(wN
x 5,7) %
Độ lệch chuẩn lặp
lại
sr
Giới hạn lặp
lại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn
tái lập
sR
Giới hạn tái lập
R
Chênh lệch
tới hạn (CD) giữa hai giá trị trung bình
Trong 1
phòng thử nghiệm
Trong 2
phòng thử nghiệm
10
0,06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,14
0,39
0,12
0,37
15
0,09
0,25
0,21
0,59
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,56
20
0,12
0,34
0,28
0,78
0,24
0,75
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,42
0,35
0,98
0,30
0,93
30
0,18
0,50
0,42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,36
1,12
35
0,21
0,59
0,49
1,37
0,42
1,31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,24
0,67
0,56
1,57
0,48
1,49
45
0,27
0,76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,76
0,53
1,68
50
0,30
0,84
0,70
1,96
0,59
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
0,33
0,92
0,77
2,16
0,65
2,05
60
0,36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,84
2,35
0,71
2,24
65
0,39
1,09
0,91
2,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,43
70
0,42
1,18
0,98
2,74
0,83
2,61
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,26
1,05
2,94
0,89
2,80
80
0,48
1,34
1,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,95
2,99
Giả sử:
Phép thử 1
+
Phép thử 2
=
Trung bình
1 (phép thử 1 + phép thử 2)/2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép thử 5
+
Phép thử 6
=
Trung bình
2 (phép thử 5 + phép thử 6)/2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép thử 9
+
Phép thử 10
=
Trung bình
3 (phép thử 9 + phép thử 10)/2
VÍ DỤ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
phép thử 1 và phép thử 2
hoặc giữa
phép thử 5 và phép thử 6
Giới hạn tái lặp được áp dụng giữa
phép thử 1 và phép thử 6
hoặc giữa
phép thử 2 và phép thử 9
Chênh lệch tới hạn (CD)
được áp dụng giữa
trung bình phép thử
1 và phép thử 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trung bình phép thử
1 và phép thử 3
Phụ
lục C
(Tham khảo)
Các hệ số chuyển đổi hàm lượng nitơ sang hàm lượng
protein
Sản phẩm
Hệ số chuyển đổi nitơ thành
protein
Lúa mì thường
5,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,7
Sản phẩm lúa mì nghiền
5,7 hoặc 6,25
Lúa mì dùng làm thức ăn
6,25
Lúa mạch
6,25
Yến mạch
5,7 hoặc
6,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,7
Triticale (Tiểu hắc mạch,
lai giữa lúa mì và lúa mì đen)
6,25
Ngô
6,25
Đậu đỗ
6,25
Thư mục tài
liệu tham khảo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] TCVN 9936 (ISO 3188) Tinh bột
và sản phẩm tinh bột - Xác định hàm lượng nitơ bằng phương pháp Kjendahl - Phương
pháp chuẩn độ.
[3] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ
chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2:
Phương pháp cơ bản để xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương
pháp đo tiêu chuẩn.
[4] TCVN 6910-3 (ISO 5725-3), Độ chính xác (độ
đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 3: Các thước đo trung
gian độ chụm cửa phương pháp đo tiêu chuẩn.
[5] TCVN 6910-6 (ISO 5715-6), Độ chính xác
(độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần
6: Sử dụng các giá trị độ chính xác trong thực tế.
[6] TCVN 4328-1 (ISO 5983-1) Thức
ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein
khô - Phương pháp Kjeldahl.
[7] TCVN 9027 (ISO 24333) Ngũ
cốc và sản phẩm ngũ cốc
- Lấy mẫu.
[8] BIPEA, Conseil méthodologiques
pour le dosage de l’eau dans les
grains et les graines - LU68 E 8405 - Détermination de la teneur en eau -
Protéagineux (Fiche n0 4).
[9] European Brewery Convention, Analytica EBC, 1984.
[10] Nitrogen-ammonia-protein Modified Kjeldahl
method Titanium oxide and copper
sulfate catalyst. Official
Methods and Recommended Practices of the AOCS, (ed. D.E.Firestone). AOCS Official Method
Ba Ai 4-91, AOCS Press, Champaign IL, 1997.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[12] ICC Standard 105/2, Determination
of crude protein in cereals and
cereal products for food and feed.