Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 5793/KH-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 5793/KH-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 121-140 trong 667 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

121

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8175:2013 (ISO 2962:2010) về Phomat và sản phẩm phomat chế biến - Xác định hàm lượng photpho tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ phân tử

molypdat (4.3.1) với 10 ml dung dịch axit ascorbic (4.3.2), pha loãng bằng nước đến 100 ml và trộn. 4.4. Phospho, dung dịch chuẩn tương ứng với 100 mg P/ml. Làm khô khoảng 1 g kali dihydronorthophosphat (KH2PO4) trong bình hút ẩm có chứa chất hút ẩm hiệu quả ít nhất 48 h, ví dụ: axit sulfuric đậm đặc. Hòa tan trong nước 0,4394 g

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/04/2014

122

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-2:2020 về Phân bón - Phần 2: Xác định hàm lượng vitamin nhóm B bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

natri 1-octan sulfonic acid, dùng cho sắc ký lỏng. 4.14  Triethylamine (N(CH2CH3)2), dùng cho sắc ký lỏng. 4.15  Kali dihydro phosphat (KH2PO4), dùng cho sắc ký lỏng. 4.16  Axit phosphoric (H3PO4), dùng cho sắc ký lỏng. 4.17  Dung môi chiết mẫu 4.18  Dung dịch chuẩn gốc 4.18.1  Dung dịch chuẩn gốc vitamin B1, nồng

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

124

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-5:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 5: Phát hiện Salmonella

selenit (NaHSeO3) 4 g Natri hydro phosphat (Na2HPO4) 5,5 g Kali dihydro phosphat (KH2PO4) 4,5 g L-Cystin 0,01 g Nước cất 1 lít A.2.2.2  Chuẩn bị Gia nhiệt có khuấy

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/03/2017

125

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11674:2016 về Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định axit folic - Phương pháp vi sinh

Hòa tan 50 g dikali hydrophosphat (K2HPO4) và 50 g kali dihydrophosphat (KH2PO4) vào 500 ml nước. Thêm 10 ml toluen (3.8) và bảo quản ở 10 °C. Chuẩn bị dung dịch mới sau 3 tháng. 3.10  Dung dịch polyoxyetylen sorbitan monooleat (polysorbat 80) Hòa tan 25 g polysorbat 80 vào etanol (3.1) đựng trong bình định mức 250 ml (4.1). Thêm

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/09/2017

126

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-24:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 24: Bệnh do sán lá Dollfustrema sp. ở cá da trơn

(KH2PO4) 0,2 g Kali clorua (KCl) 0,2 g Nước cất 1000 ml A.2.2  Chuẩn bị Hòa tan các thành phần trên vào 1000 ml nước cất, khuấy và lắc đều. Chỉnh pH về trung tính bằng dung dịch natri hydroxit 1 N hoặc dung dịch axit clohydric 1 N. Hấp

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

127

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-23:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 23: Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do IHNV ở cá hồi

- Natri clorua (NaCI) 8 g - Nath hydro phosphat dihydrat (Na2HPO4.2H2O) 2,9 g - Kali dihydro phosphat (KH2PO4) 0,2 g - Kali clorua (KCI) 0,2 g - Nước cất 1000 ml

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

128

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-22:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 22: Bệnh sán lá 16 móc ở cá

ở nhiệt độ phòng. A.2  Dung dịch muối đệm phosphat (PBS) A.2.1  Thành phần Natri clorua (NaCI) 8g Natri hydro phosphat dihydrat (Na2HPO4.2H2O) 2,9 g Kali dihydro phosphat (KH2PO4) 0,2 g Kali clorua (KCI)

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

130

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3591:2017 về Aga

phosphat: Hòa tan 32 g kali dihydrophosphat (KH2SO4) trong 500 ml nước cất. Chỉnh pH đến 7,2 bằng dung dịch natri hydroxit (NaOH) 1 N. Thêm nước cất đến 1 L. Khử trùng ở 121 °C. Bảo quản trong tủ lạnh. Chuẩn bị độ pha loãng ban đầu 10-1 bằng cách thêm 50 g mẫu vào 450 ml nước pha loãng đệm phosphat và đồng hóa trong máy trộn tốc độ cao. Tiến

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/07/2018

131

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-17:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 17: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm màng phổi ở lợn

Mono kali photphat (KH2PO4) Nước 8g 2g 1,15g 0,2g 1000ml Chỉnh pH đến 7,2 bằng dung dịch NaOH 1N hoặc dung dịch HCl 1N. Hấp tiệt trùng ở nhiệt độ 121 °C trong 1 h. Bảo quản ở nhiệt độ 4 °C. A.2  Chuẩn bị kháng nguyên thân (KNO - Somatic antigen - KN xử lý acid EDTA) A.2.1  Cấy 0,01

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/09/2017

132

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-16:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin – Phần 16: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm teo mũi truyền nhiễm ở lợn

Natri hiđro photphat (Na2HPO4) 1,15 g Mono kali photphat (KH2PO4) 0,2 g Nước 1000 ml Chỉnh pH đến 7,2 bằng dung dịch NaOH 1N hoặc dung dịch HCl 1N. Hấp tiệt trùng ở nhiệt độ 121°C trong 1 h. Bảo quản ở nhiệt độ 4°C. A.2  Chuẩn bị kháng

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/09/2017

133

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-15:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin – Phần 15: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm phổi do pasteurella multocida type D gây ra ở lợn

8g Kali clorua (KCl) 2g Natri hiđro photphat (Na2HPO4) 1,15 g Mono kali photphat (KH2PO4) 0,2 g Nước 1000 ml Chỉnh pH đến 7,2 bằng dung dịch NaOH 1N hoặc dung dịch HCl 1N. Hấp tiệt

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

134

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-14:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 14: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm phổi thể kính ở lợn

                                                       2 g Natri hiđro photphat (Na2HPO4)                             1,15 g Mono kali photphat (KH2PO4)                                  0,2 g Nước                                                                 1000ml Chỉnh pH đến 7,2 bằng dung dịch NaOH 1N hoặc dung dịch HCl 1N. Hấp tiệt trùng ở nhiệt độ 121°C trong 1 h. Bảo

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/09/2017

135

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9069:2012 về Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong xử lý nước sạch - Phương pháp thử

dịch natri thiosulfit Na2S2O3 do vi khuẩn. Kiểm tra nồng độ của dung dịch natri thiosulfit Na2S2O3 bằng dung dịch KH(IO3)2 0,05M. Dung dịch KH(IO3)2 0,1N được chuẩn bị như sau: Sấy KH(IO3)2 trong lò sấy tại 105 oC. Để nguội trong bình hút ẩm. Cân 3,249 g KH(IO3)2 và hòa tan trong 1 L nước cất. - Dung dịch iốt: Hòa tan 12,7 g I2 và 19,1 g

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/06/2013

136

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9516:2012 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp đo quang phổ

kali dihydro phosphat (KH2PO4), đã sấy 2 h ở nhiệt độ 105 oC. Chuyển định lượng kali dihydro phosphat vào bình định mức 1 lít và thêm khoảng 750 ml nước để hòa tan. Thêm nước đến vạch. Bảo quản dung dịch đã pha trong tủ lạnh. 3.3.2. Dung dịch chuẩn làm việc, nồng độ phospho 0,1 mg/ml Pha loãng 50 ml dung dịch chuẩn gốc (3.3.1)

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/04/2013

137

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9431:2012 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Phương pháp điện từ tần số rất thấp

tìm kiếm mỏ sunphur". Lưu trữ Liên đoàn Vật lý Địa chất, Hà Nội. 1988. [10] Khảo sát cấu trúc địa chất bờ sông để xác định các dị thường có khả năng gây sạt lở khu vực Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp bằng phương pháp Georadar và điện từ tần số rất thấp (VLF). Chủ nhiệm: TS. Lê Ngọc Thanh, Sở KH&CN Đồng Tháp. 2001. [11] Khảo sát bờ sông khu vực

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/11/2013

138

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-45:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 45: Bệnh gạo lợn, bệnh gạo bò

- Phương pháp PCR-RFLP. Phụ lục A (Quy định) Cách pha dung dịch PBS pH 7.0 Natri hydrophotphat (Na2HPO4) 9,47 g Kali dihydrophotphat (KH2PO4) 9,08 g Nước cất 900 ml Hòa tan Natri hydrophotphat

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/06/2020

139

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-15:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 15: Bệnh xoắn khuẩn do Leptospira

Natri clorua (Nacl) 8 g Kali clorua (KCl) 0,2 g Di natri hidrophosphat (Na2HPO4) 1,15 g Kali dihidrophosphat (KH2PO4) 0,2 g Nước cất 1 000 ml A.2.2  Chuẩn bị Hòa

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/06/2020

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.25.115
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!