Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 44-HDBT

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 44-HDBT "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 221-240 trong 8239 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

221

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X16:2018 (ISO 105-X16:2016) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X16: Độ bền màu với chà xát - Diện tích nhỏ

mặt sau mềm, hoặc lưới bằng dây thép không gỉ, đường kính 1 mm và chiều rộng lỗ lưới khoảng 20 mm. Chú ý đến các đặc tính của lưới hoặc giấy ráp được sử dụng để giữ mẫu thử bởi vì chúng có thể để lại dấu vết trên vật liệu dệt mà gây ra sự đánh giá sai. Ưu tiên sử dụng giấy ráp hơn khi thử vải dệt. 4.4  Thang xám để đánh giá sự dây

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/07/2019

222

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12346:2018 (EN 16802:2016) về Thực phẩm - Xác định các nguyên tố và các hợp chất hóa học của chúng - Xác định asen vô cơ trong thực phẩm có nguồn gốc thực vật và động vật biển bằng HPLC-ICP-MS trao đổi anion

peroxit thương mại sẵn có để phân tích cần được kiểm tra sự nhiễm asen. 4.4  Dung dịch chiết 1, c(HNO3) = 0,1 mol/l trong H2O2 3 % (thể tích). Cho 800 ml H2O 6,5 ml HNO3 (4.2) và 100 ml H2O2 (4.3) vào bình định mức 1 000 ml. Thêm nước đến vạch. Dung dịch này nên được chuẩn bị trong ngày sử dụng. Nên ước tính và chuẩn bị đủ số lượng

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2019

223

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7218:2018 về Kính tấm xây dựng - Kính nổi - Yêu cầu kỹ thuật

0,44 x S 0 2. Di vật(1) Kích thước dị vật, mm 0,5 ≤ D < 1,0 1,0 ≤ D < 2,0 2,0 ≤ D < 3,0 D ≥ 3,0 Số dị vật cho phép(4) 1,1 x S 0,44 x S 0,22 x S 0

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/11/2018

224

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6332:2010 (GS 2/1/3-15:2005) về Đường - Xác định hao hụt khối lượng khi sấy

khối lượng cần xác định. 4.4. Khăn khô, sạch 4.5. Nhiệt kế đồng hồ, hoặc loại tương tự; có thể sử dụng nhiệt kế điện tử được gắn với đầu dò bề mặt. 4.6. Cân phân tích, có thể đọc được đến 0,1 mg. 5. Cách tiến hành 5.1. Sấy Tiến hành hai phép xác định lặp lại, làm nóng sơ bộ tủ sấy đến 105 oC. Đặt đĩa rỗng đã mở nắp vào

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/05/2014

225

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11470:2016 về Đường và sản phẩm đường - Xác định hàm lượng đường khử trong đường mía thô, đường chuyên biệt và các sản phẩm chế biến từ mía bằng quy trình thể tích không đổi Lane và Eynon

 Axit benzoic. 4.3  Dung dịch xanh metylen, 1 g/100 ml Hòa tan 1 g xanh metylen (tinh khiết) trong nước đựng trong bình định mức 100 ml và thêm nước đến vạch. 4.4  Dung dịch natri hydroxit, xấp xỉ 1 mol/l Hòa tan 40 g natri hydroxit trong khoảng 500 ml nước đựng trong cốc có mỏ 1 lít. Để dung dịch nguội rồi chuyển vào bình

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2017

226

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10811:2015 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng olaquindox - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao

4. Thuốc thử Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân tích và nước cất hoặc nước đã loại khoáng hoặc nước có chất lượng tương đương, trừ khi có quy định khác. 4.1. Metanol. 4.2. Metanol, loại dùng cho HPLC 4.3. Nước, loại dùng cho HPLC. 4.4. Pha động dùng cho HPLC. Hỗn hợp của nước (4.3) và metanol (4.2), tỷ lệ

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/04/2016

227

Tiêu chẩn quốc gia TCVN 11163:2015 (ISO 5550:2006) về Casein và caseinat - Xác định độ ẩm (phương pháp chuẩn)

mm (tốt nhất là 75 mm) và sâu ít nhất 25 mm, có nắp đậy kín có thể dễ dàng đóng mở. 4.4  Bình hút ẩm, chứa chất hút ẩm (ví dụ gel silica mới làm khô), với dụng cụ đo độ ẩm. 4.5  Dụng cụ nghiền, để nghiền mẫu phòng thử nghiệm, (xem 6.4, nếu cần), không tăng nhiệt quá mức và không làm thất thoát hoặc hấp thụ ẩm. Không được sử dụng máy

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/06/2016

229

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10916:2015 về Thực phẩm - Xác định các chất khoáng trong thức ăn và thực phẩm dinh dưỡng đặc biệt - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

và sử dụng nước cất hoặc nước đã loại ion có điện trở 18 MΩ để chuẩn bị các dung dịch chuẩn và dung dịch mẫu thử, trừ khi có quy định khác. 4.2. Axit clohydric (HCl), 37 % khối lượng. 4.3. Axit clohydric (HCl), dung dịch 6 M 4.4. Axit clohydric (HCl), dung dịch 3 M 4.5. Axit clohydric (HCl), dung dịch 0,1 M. 4.6. Axit

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2016

230

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13392:2021 (ISO 5833:2002) về Vật cấy ghép phẫu thuật - Xi măng nhựa acrylic

tại nhiệt độ này trong khoảng thời gian ít nhất 1 h. A.4.4  Lặp lại bước A.4.1 và A.4.2 và ghi lại thời gian chảy (thời gian tb) A.4.5  Lặp lại bước A.4.1 đến A.4.4 đối với đơn vị thành phần chất lòng thứ hai. A.5.  Tính toán và biểu thị kết quả Tính toán phần trăm theo thay đổi ∆t thời gian đối với đơn vị thành phần chất lòng

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/07/2022

231

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-14:2021 về Phân bón - Phần 14: Xác định hàm lượng nhôm di động bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

nước) 4.1  Kali clorua (KCI) tinh thể. 4.2  Axit clohydric (HCI) đậm đặc, (d = 1,19). 4.3  Kali hydroxit (KOH) tinh thể. 4.4  Dung dịch axit clohydric 0,5 mol/L Lấy 41,7 mL dung dịch axit clohydric đậm đặc (4.2) hòa tan với khoảng 600 mL nước trong bình định mức dung tích 1000 mL. Thêm nước đến vạch định mức và lắc đều.

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

232

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-5:2021 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 5: Xác định hàm lượng hoạt chất fenthion bằng phương pháp sắc ký khí

chuẩn DBP (4.2) chính xác đến 0,0001 g vào bình định mức 100 ml (5.1), hoà tan và định mức tới vạch bằng axeton (4.5). Đặt vào bể siêu âm (5.6), siêu âm trong 5 min, để nguội đến nhiệt độ phòng. 4.4  Dung dịch chuẩn làm việc Dùng cân phân tích (5.4) cân khoảng 0,01 g chất chuẩn fenthion (4.1) chính xác đến 0,00001 g vào bình định mức 10

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/06/2024

233

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8372:2010 về Gạo trắng – Xác định tỷ lệ trắng trong, trắng bạc và độ trắng bạc

[tham khảo TCVN 5451:2008 (ISO 13690:1999)]. 4.2. Cân, có thể cân chính xác đến 0,01 g. 4.3. Máy phân loại theo kích thước hạt hoặc sàng tách tấm. 4.4. Dụng cụ xác định độ trắng bạc, hộp có một mặt kính màu, bên dưới có rọi đèn điện. 4.5. Hộp đựng mẫu, có nắp đậy kín. 5. Lấy mẫu Mẫu gửi đến phòng thử nghiệm phải là

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

234

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016) về Cao su thiên nhiên thô - Xác định hàm lượng tạp chất

và mặt kính đồng hồ có đường kính phù hợp làm nắp đậy. 4.2  Sinh hàn không khí loại ngắn (không bắt buộc). 4.3  Nhiệt kế, có khả năng đo đến ít nhất là 200 °C. 4.4  Bếp, để gia nhiệt bình tam giác hoặc cốc thủy tinh (4.1) và các chất chứa trong đó (xem 5.3.4). Nên sử dụng bếp dạng phẳng để cung cấp nhiệt đồng đều trên bề mặt

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/09/2017

235

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12619-2:2019 về Gỗ - Phân loại - Phần 2: Theo tính chất vật lý và cơ học

Bền 44 Du sam Ngô tùng, Thông đất, Thông dầu, Mạy hinh Keteleeria evelyniana Mast. Keteleeria delavayi Tiegh. Keteleeria dopiana Flous Keteleeria evelyniana var. pendula Hsueh 0,52 0,2 52 98

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2020

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/07/2022

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2016

238

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-52:2022 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 52: Bệnh nhiệt thán ở gia súc

8400-40:2016, Phần 40: Bệnh nhiễm trùng huyết ở thủy cầm do vi khuẩn Riemerella anatipestifer gây ra; - TCVM 8400-41:2019, Phần 41: Bệnh dịch tả lợn châu Phi; - TCVN 8400-42:2019, Phần 42: Bệnh dịch tả loài nhai lại nhỏ; - TCVN 8400-43:2019, Phần 43: Bệnh lưỡi xanh; - TCVN 8400-44:2019, Phần 44: Bệnh roi trùng Trichomonosis; -

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

239

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6846:2007 (ISO 7251:2005) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất

probable number technique 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này đưa ra hướng dẫn chung để phát hiện và định lượng Escherichia coli (E.coli) giả định bằng kỹ thuật nuôi cấy môi trường lỏng và tính số có xác suất lớn nhất (MPN) sau khi ủ ở 37 oC, rồi ủ ở 44 oC. Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho: - các sản phẩm dùng cho con người và thức ăn

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

240

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13706:2023 về Gỗ sấy - Phân hạng theo mức chênh lệch độ ẩm

3 Thuật ngữ và định nghĩa 4 Phương pháp xác định độ ẩm bằng ẩm kế điện trở 4.1 Nguyên tắc 4.2 Thiết bị và dụng cụ 4.3 Lấy mẫu 4.4 Cách tiến hành 4.5 Biểu thị kết quả 5 Phương pháp xác định độ ẩm bằng cân - sấy 5.1 Nguyên tắc 5.2 Thiết bị và dụng cụ 5.3 Lấy mẫu 5.4 Chuẩn bị mẫu kiểm tra 5.5

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/09/2023

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.179.161
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!