Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 4383/VPCP-CN

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 4383/VPCP-CN "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 161-180 trong 614 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

Ban hành: Năm 1999

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/07/2014

162

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 80:2014/BTTTT về thiết bị thu tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2

11172-3, Information Technology - Coding of moving pictures and associated audio for digital storage media at up to about 1,5 Mbit/s - Part 3: Audio. [20] ETSI TS 102 366 v1.2.1, ETSl Technical Specification (TS): Digital Audio Compression (AC-3, Enhanced AC-3) Standard. 1.4. Giải thích từ ngữ 1.4.1. C/N (Carrier to Noise ratio)

Ban hành: 08/05/2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/05/2014

163

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13269:2021 về Gạo, hạt hồ tiêu - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nereistoxin bằng kỹ thuật sắc ký lỏng ghép khối phổ LC-MS/MS

định bằng kỹ thuật sắc ký lỏng ghép khối phổ hai lần (LC-MS/MS). 4  Thuốc thử Trong quá trình phân tích chỉ sử dụng các hóa chất, thuốc thử thuộc loại tinh khiết phân tích, trừ khi có quy định khác. 4.1  Nước, H2O, khử ion. 4.2  Axetonitril, CH3CN, loại dùng cho LC-MS. 4.3  Axit formic, HCOOH, 98 %. 4.4  Axit axetic

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/04/2022

164

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13288:2021 về Nguyên liệu và thực phẩm bảo vệ sức khỏe - Xác định hàm lượng chondroitin sulfat bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector UV sau khi thủy phân bằng enzym

khác. 3.1  Dung môi. 3.1.1  Axetonitril (CH3CN). 3.1.2  Axit clohydric đặc (HCI). 3.2  Tetrabutylamoni bisulfat ({[CH3(CH2)3]4N}2SO4), độ tinh khiết ≥ 99,0 %, ví dụ: Cat. No. 86868 của Sigma-Aldrich 1). 3.3  Tris-(hydroxymetyl)aminometan (TRIS) (C4H11NO3), ví dụ: Cat. No. T-1503 của Sigma-Aldrich2). 3.4  Natri

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

Ban hành: 07/10/2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

167

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10657:2014 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng brom và iot tổng số (tính theo brom) - Phương pháp chuẩn độ natri thiosulfat

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] European Committee for the Study of Salt, ECSS/CN 172-1978. Statistical evaluation of the Interlaboratory Study of Br, K, Ca, Mg, F.

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/04/2016

168

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10493:2014 (AOAC 961.26) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng zoalene bằng phương pháp quang phổ

phổ. 4. Thuốc thử và vật liệu thử Chỉ sử dụng thuốc thử loại tinh khiết phân tích và nước cất hoặc nước đã khử khoáng hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ khi có quy định khác. 4.1. Axeton, 95 % (thể tích) Trộn 5 ml nước với 95 ml axeton. 4.2. Axetonitril (CH3CN), 85 % (thể tích) Trộn 850 ml axetonitril khan với

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/04/2016

169

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10328:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng lactose

bảo quản trong tủ lạnh có thể bền tối đa được một tuần. 4.2. Dung dịch Carrez I Hòa tan trong nước 21,9 g kẽm axetat ngậm hai phân tử nước [Zn(CH3COO)2.2H2O] và 3 g axit axetic băng. Thêm nước đến 100 ml. 4.3. Dung dịch Carrez II Hòa tan trong nước 10,6 g kali ferrocyanua ngậm ba phân tử nước [K4Fe(CN)6.3H2O]. Thêm nước đến

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/04/2016

170

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10652:2014 (ISO 8132:2014) về Truyền động thủy lực - Kích thước lắp cho các phụ tùng của xy lanh có cần pít tông đơn, loạt trung bình 16 MPa (160 bar) và loạt 25 MPa (250 bar)

loại 20 (CN = 20) phù hợp với TCVN 10652 (ISO 8132) được ký hiệu: AP6 TCVN 10652 (ISO 8132) - 20 VÍ DỤ 8: Tai mấu đỡ cần bằng ổ đỡ trụ, ghép nối bằng ren trong loại 20 (CK = 20) phù hợp với TCVN 10652 (ISO 8132) được ký hiệu: AP4 TCVN 10652 (ISO 8132) - 20 8. Công bố nhận dạng (tham chiếu tiêu chuẩn này) Khi đã lựa chọn

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/05/2015

171

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10583-4:2014 (ISO/IEC 9834-4:1991) về Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 4: Sổ đăng ký của hồ sơ VTE

profile-argument-r2, y-addressing=”no constraint”, y-absolute= “yes” *(cửa sổ y giả thiết giá trị mặc định)* }} Các đối tượng thiết bị *(xuất hiện đơn hoặc đôi)* {device-object-name=DVD, device-display-object=DO, device-default-initial-value= “true”, device-emphasis = {“BN”, null, null, null, null. “CN”}, *(Lựa chọn này được

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/05/2015

172

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6638:2000 (ISO 10048 : 1991) về chất lượng nước - Xác định nitơ - Vô cơ hoá xúc tác sau khi khử bằng hợp kim devarda do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

tương đối của nitơ. Biểu thị kết quả bằng pN tính bằng miligam trên lít hoặc bằng cN tính bằng micromol trên lít . Chuyển đổi giữa pN và CN theo công thức :. CN = 71,4 pN 8.2 Độ lặp lại và độ tái lập Đ ộ lặp lại và độ tái lập được trình bày trong bảng 1. Bảng 1 - Độ lặp lại và độ tái lập Mẫu 1)

Ban hành: Năm 2000

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

173

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1450:2009 về gạch rỗng đất sét nung

hiệu quy ước cho gạch rỗng đất sét nung được ghi theo thứ tự sau: Tên kiểu gạch theo chiều dày, số lỗ rỗng và đặc điểm lỗ rỗng, độ rỗng, mác gạch và số hiệu của tiêu chuẩn này. VÍ DỤ: Ký hiệu quy ước của gạch rỗng 4 lỗ chữ nhật, dày 105 mm, độ rỗng 40 %, mác M50 theo tiêu chuẩn này là: Gạch rỗng 105 - 4CN - 40 - M50 TCVN 1450 : 2009

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: 31/12/2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

175

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8856:2018 về Phân diamoni phosphat (DAP)

sulfuric chuẩn dùng để chuẩn độ lượng amontetraborat trong mẫu trắng, tính bằng mililít (mL); Cn là nồng độ đương lượng của axit sulfuric dùng để chuẩn độ, tính bằng đương lượng gam trên lít (N); 250 là thể tích dung dịch hòa tan mẫu (dung dịch A), tính bằng mililit (mL); 25 là thể tích dung dịch mẫu đem phân tích, tính bằng mililit

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/05/2019

176

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12601:2018 (EN 15782:2009) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định nicarbazin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

phân tích, trừ khi có quy định khác. 3.1  Nước, điện trở >10 MOhm.cm-1. 3.2  Axetonitril (CH3CN), loại dùng cho HPLC. 3.3  Metanol (CH3OH), loại dùng cho HPLC. 3.4  Dung môi chiết Trộn 500 ml axetonitril (3.2) với 500 ml metanol (3.3). Trộn đều bằng máy khuấy từ và thỏi từ. 3.5  Dung dịch pha động Trộn 650 ml

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/06/2019

177

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12381:2018 (EN 16155:2012) về Thực phẩm - Xác định hàm lượng sucralose - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu nâng cao

sử dụng các dung dịch bán sẵn trên thị trường có chất lượng tương đương với thuốc thử đã được liệt kê dưới đây. 4.1  Sucralose, (C12H19Cl3O8, MW: 397,63), 4.2  Kali hexacyanoferrate(II), K4[Fe(CN)6] 3H2O. 4.3  Kẽm nitrat, Zn(NO3)26H2O. 4.4  Metanol, dùng cho HPLC. 4.5  Dung dịch gốc (ρsuc = 1 000 mg/l). Cân khoảng

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/07/2019

178

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12382:2018 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng tinh bột và sản phẩm phân hủy bằng enzym của tinh bột - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

ngậm hai phân tử nước [Zn(CH3COO)2.2H2O], tinh khiết phân tích. 4.9  Kali hexacyanoferrat (II) (K4[Fe(CN)]6.3H2O), độ tinh khiết cao. 4.10  Natri axetat, khan, tinh khiết phân tích. 4.11  Axit axetic băng, độ tinh khiết (tối thiểu) 96 % (thể tích). 4.12  Đệm natri axetat, 0,2 mol/l Cân 16,4 g natri axetat (4.10) vào

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/07/2019

179

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12267:2018 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng auramine - Phương pháp sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC-MS/MS)

qua màng lọc kích thước lỗ 0,22 µm và được phân tích bằng sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC-MS/MS). 4  Thuốc thử Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích, nước được sử dụng là nước loại 1 của TCVN 4851 (ISO 3606), trừ khi có quy định khác. 4.1  Axatonitril (CH3CN). 4.2  Axit axetic (CH3COOH) (≥ 99,85 %) 4.3  Chuẩn

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/09/2019

180

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12241-1:2018 (IEC 62660-1:2018) về Pin lithium - ion thứ cấp dùng để truyền lực cho phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Phần 1: Thử nghiệm tính năng

dụng acquy truyền động làm nguồn năng lượng để truyền lực cho xe. 3.2 Xe điện hybrid (hybrid electric vehicle) HEV Xe có cả hệ thống tích trữ năng lượng nạp lại được và nguồn năng lượng dùng nhiên liệu để truyền lực. 3.3 Dung lượng danh định (rated capacity) Cn Giá trị dung lượng của pin, tính bằng ampe giờ

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/09/2019

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.99.227
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!