Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 4326/UBND-ĐT

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 4326/UBND-ĐT "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 21-40 trong 701 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

21

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13659:2023 về Thức ăn chăn nuôi - Protein tôm thuỷ phân

chăn nuôi - Phương pháp thử cảm quan TCVN 4326 (ISO 6496), Thức ăn chăn nuôi - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác TCVN 4328-1 (ISO 5983-1), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô - Phần 1: Phương pháp Kjeldahl TCVN 9474 (ISO 5985), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng tro không

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/05/2023

22

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11879:2018 về Thức ăn hỗn hợp cho cá rô đồng

1526-1:2007 (ISO 6490-1:1985), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng canxi. Phần 1: Phương pháp chuẩn độ. TCVN 1532:1993, Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp thử cảm quan. TCVN 1540:1986, Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định độ nhiễm côn trùng. TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002), Thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu. TCVN 4326:2001 (ISO

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/09/2018

23

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6952:2001 (ISO 9498:1998) về thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử

mẫu thử đối với thức ăn chăn nuôi kể cả thức ăn cho thú cảnh từ các mẫu phòng thí nghiệm. 2. Tiêu chuẩn viện dẫn TCVN 4331:2001 (ISO 6492) Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng chất béo. TCVN 4326:2001 (ISO 6496) Thức ăn chăn nuôi – Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác. 3. Thuật ngữ và định nghĩa Trong tiêu

Ban hành: Năm 2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

24

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9473:2012 về Thức ăn chăn nuôi - Bột xương và bột thịt xương - Yêu cầu kỹ thuật

công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung nếu có. TCVN 1532, Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp thử cảm quan. TCVN 1525:2001 (ISO 6491:1998), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp quang phổ. TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999), Thức ăn chăn nuôi - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/06/2013

25

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1547:2007 về thức ăn chăn nuôi - thức ăn hỗn hợp cho lợn

(ISO 6497:2002), Thức ăn chăn nuôi – Lấy mẫu. TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999), Thức ăn chăn nuôi – Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác. TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng ni tơ và tính hàm lượng protein thô. Phần 1: Phương pháp Kjeldahl. TCVN 4806:2007 (ISO 6495:1999), Thức ăn chăn

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

26

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2130:2009 về Vật liệu dệt - Vải bông và sản phẩm vải bông - Phương pháp xác định định tính hóa chất còn lại

tích 10 ml. 4.3.2.5. Ống nhỏ giọt. 4.3.2.6. Chì acetat, dung dịch 10 %. 4.3.2.7. Nước cất, phù hợp với TCVN 4851 (ISO 3696). 4.3.3. Cách tiến hành Cho khoảng 5 g đến 10 g mẫu thử được chuẩn bị theo Điều 3 vào bình nón (4.3.2.1), cho thêm 100 ml nước cất (4.3.2.7) đã đun sôi hồi lưu 45 min đến 60 min (nếu không có tháp vigơrơ

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

27

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10325:2014 về Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng

nuôi - Lấy mẫu TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) Thức ăn chăn nuôi - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác TCVN 4327:2007 (ISO 5984:2002) Thức ăn chăn nuôi - Xác định tro thô TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005) Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô - Phần 1: Phương pháp Kjeldahl TCVN

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/05/2015

28

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10301:2014 về Thức ăn hỗn hợp cho cá giò và cá vược

4325:2007 (ISO 6497:2002), Thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu. TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999), Thức ăn chăn nuôi - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác. TCVN 4327:2007 (ISO 5984:2002), Thức ăn chăn nuôi - Xác định tro thô. TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô.

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/05/2015

29

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9964:2014 về Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú

chăn nuôi - Xác định hàm lượng canxi - Phần 1: Phương pháp chuẩn độ TCVN 1532:1993 Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp thử cảm quan TCVN 1540:1986 Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định độ nhiễm côn trùng TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002) Thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) Thức ăn chăn nuôi - Xác định độ ẩm

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/07/2015

30

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10300:2014 về Thức ăn hỗn hợp cho cá tra và cá rô phi

4325:2007 (ISO 6497:2002), Thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu. TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999), Thức ăn chăn nuôi - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác. TCVN 4327:2007 (ISO 5984:2002), Thức ăn chăn nuôi - Xác định tro thô. TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô.

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/05/2015

31

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2265:2007 về thức ăn chăn nuôi - thức ăn hỗn hợp cho gà

4325:2007 (ISO 6497:2002), Thức ăn chăn nuôi – Lấy mẫu. TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999), Thức ăn chăn nuôi – Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác. TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô. Phần 1: Phương pháp Kjeldahl. TCVN 4806:2007 (ISO 6495:1999), Thức ăn

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

32

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 984:2006 về thức ăn chăn nuôi - bột cá - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

làm thức ăn chăn nuôi. 2. Tiêu chuẩn viện dẫn Để xây dựng tiêu chuẩn này đã trích dẫn các tiêu chuẩn sau: TCVN 4800 - 89 (ISO 7088 - 1981). Bột cá - Thuật ngữ và định nghĩa. TCVN 4325 - 86. Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu. TCVN 4326 - 86. Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định độ ẩm. TCVN

Ban hành: 29/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

33

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8382:2010 về thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất dimethoate - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

bằng axetonitril (4.3.2.2). 4.3.2.6. Dung dịch chuẩn làm việc Dùng cân phân tích (4.2.3.4) cân 0,01 g chất chuẩn dimethoate (4.2.2.1), chính xác đến 0,00001 g vào bình định mức 10 ml (4.3.3.1), dùng pipet (4.2.3.2) thêm chính xác 1 ml dung dịch nội chuẩn (4.3.2.6), hòa tan và định mức đến vạch bằng dung môi pha động (4.3.2.5) (dung dịch

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

34

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11649:2016 (ISO 6384:1981) về Chất hoạt động bề mặt - Amin béo ethoxylat kỹ thuật - Phương pháp phân tích

lượng). ISO 4326, Non-ionic surface active agents - Polyethoxylated derivatives - Determination of hydroxyl value - Acetic anhydride method (Chất hoạt động bề mặt không ion - Dẫn xuất polyetoxylat - Xác định giá trị hydroxyl - Phương pháp axetic anhydrite). ISO 4327, Non-ionic surface active agents - Polyalkoxylated derivative -

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/09/2017

35

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4295:2009 về đậu hạt - phương pháp thử

1mg. 4.3.2.3. Hộp kim loại hoặc chén cân thủy tinh. 4.3.2.4. Kẹp kim loại, để gắp hộp hoặc chén cân. 4.3.2.5. Bình hút ẩm. 4.3.2.6. Rây, đường kính lỗ 1mm. 4.3.2.7. Máy nghiền trong thử nghiệm. 4.3.2.8. Lọ thủy tinh có nút mài. 4.3.3. Chuẩn bị mẫu Dùng cân (4.3.2.2), cân khoảng 300g đậu hạt từ mẫu đã được

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

36

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 488:2001 về phương pháp kiểm tra phẩm chất lá dâu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

số chỉ tiêu sinh hoá cần phân tích: + Chất khô theo phương pháp cân, trên cần phân tích ( 0,2 mg TCVN-4326- 86. Cải tiến. + Hàm lượng Protein tổng số theo phương pháp Kjeldhal TCVN - 4328 - 86. + Hàm lượng lipít theo phương pháp Solet -TCVN - 4331- 86. + Hàm lượng Cacbua Hyđrat theo phương pháp so màu sử dụng Anthrrone.

Ban hành: 21/12/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

37

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 652:2005 về thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt sinh sản hướng trứng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Theo qui định hiện hành 3. Các phương pháp thử. 3.1. Phương pháp lấy mẫu theo TCVN 4325-86. 3.2. Phương pháp xác định các chỉ tiêu về thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng · Hình dáng, màu sắc, mùi vị theo TCVN 1532-86. · Độ ẩm theo TCVN 4326-86. · Năng lượng trao

Ban hành: 14/12/2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/05/2014

38

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 661-2005 về thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà thịt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Phương pháp xác định các chỉ tiêu về thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng · Hình dáng, màu sắc, mùi vị theo TCVN 1532-86. · Độ ẩm theo TCVN 4326-86. · Năng lượng trao đổi tính theo công thức do Bộ Nông nghiệp và PTNT qui định. · Hàm lượng protein thô theo TCVN 4328-86. · Hàm

Ban hành: 14/12/2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/05/2014

39

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 654:2005 về thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt thịt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

3.1. Phương pháp lấy mẫu theo TCVN 4325-86. 3.2. Phương pháp xác định các chỉ tiêu về thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng • Hình dáng, màu sắc, mùi vị theo TCVN 1532-86. • Độ ẩm theo TCVN 4326-86. • Năng lượng trao đổi tính theo công thức do Bộ Nông nghiệp và PTNT qui định. • Hàm lượng protein thô theo TCVN 4328-86.

Ban hành: 14/12/2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2014

40

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11366-6:2021 về Rừng trồng - Yêu cầu lập địa - Phần 6: Xoan chịu hạn (Neem)

6,5 Từ 3,5 đến nhỏ hơn 4,5 hoặc từ 6,5 đến 7,0 Nhỏ hơn 3,5 hoặc lớn hơn 7,0 4. Điều kiện thực bì Trạng thái thực bì BC1,BC2 DT1 DT2 DT1M,DT2D,DT2M và các dạng thực bì khác CHÚ

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/07/2022

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.188.113.80
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!