TT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Hình dạng bên ngoài
|
Dạng bột, dạng mảnh hoặc dạng viên.
|
2
|
Kích cỡ (áp dụng
cho thức ăn dạng bột).
|
Phần còn lại trên
mắt sàng có đường kính lỗ 2 mm % khối lượng không lớn hơn 10 đối với vịt dưới
3 tuần tuổi và 20 đối với các nhóm vịt còn lại.
|
3
|
Màu sắc và mùi vị
|
Thức ăn có màu sắc,
mùi vị đặc trưng của các nguyên liệu phối chế, không có mùi mốc, mùi hôi thối
và mùi lạ khác.
|
4
|
Vật ngoại lai sắc
cạn
|
Không được phép
|
2.2. Các chỉ tiêu chất lượng
Thức ăn hỗn hợp hoàn
chỉnh cho vịt thịt có các chỉ tiêu hoá học và giá trị dinh dưỡng được quy định
tại Bảng 2
Bảng
2: Các chỉ tiêu về thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng trong thức ăn hỗn
hợp cho vịt thịt
Số
Chỉ
tiêu
Giai
đoạn nuôi (tuần
tuổi)
1
đến 4
Sau
4 tuần
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,0
2
Năng lượng trao đổi, Kcal/ kg, không nhỏ hơn
2900
3000
3
Hàm lượng protein
thô, % khối lượng, không nhỏ hơn.
20,0
17,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng xơ thô, %
khối lượng, không lớn hơn
4,0
5,0
5
Hàm lượng lyzin, % khối lượng, không nhỏ hơn
1,1
0,8
6
Hàm lượng metionin
+ xystin, % khối lượng, không nhỏ hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6
7
Hàm lượng canxi, % khối lượng, trong khoảng
0,9 đến 1,2
0,8 đến 1,2
8
Hàm lượng phốt pho
tổng số, % khối lượng, không nhỏ hơn
0,5
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
đến 0,5
10
Hàm lượng đồng
(Cu), mg/kg, trong khoảng
2
đến 35
11
Hàm lượng sắt (Fe),
mg/kg, trong khoảng
20
đến 1250
12
Hàm lượng kẽm (Zn),
mg/kg, trong khoảng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Hàm lượng mangan
(Mn), mg/kg, trong khoảng
50
đến 250
14
Hàm lượng coban
(Co), mg/kg, không lớn hơn
10
15
Hàm lượng iốt (I),
mg/kg, trong khoảng
1
đến 300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng selen (Se), mg/kg, trong khoảng
0,1 đến 0,5
17
Hàm lượng cát sạn
(khoáng không tan trong axit clohydric), % khối lượng, không lớn hơn
2,0
18
Vitamin và các chất
dinh dưỡng khác
Theo
quy định hiện hành
2.3 Các chỉ tiêu vệ
sinh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3: Các chỉ
tiêu vệ sinh của thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt thịt
Số
TT
Chỉ
tiêu
Yêu
cầu
1
Sâu, mọt, bọ, số con
Không có trong 1 kg
2
Tổng số vi sinh vật
hiếu khí:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Salmonella
Theo quy định hiện
hành
Không có trong 1g
Không có trong 25g
3
Hàm lượng aflatoxin
tổng số, ppb, không lớn hơn
10 đối với vịt dưới
4 tuần tuổi và
20 đối với các nhóm vịt còn lại
4
Hoóc môn hoặc các
chất tổng hợp hoá học có hoạt tính tương tự hoóc môn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Các kim loại nặng:
- Thuỷ ngân (Hg),
mg/kg, không lớn hơn
- Asen (As), mg/kg,
không lớn hơn
- Cadimi (Cd),
mg/kg, không lớn hơn
- Chì (Pb), mg/kg, không lớn hơn
0,1
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
6
Các chất độc hại
khác
Theo
qui định hiện hành
7
Kháng sinh
Theo
qui định hiện hành
3. Các phương pháp
thử.
3.1. Phương pháp lấy mẫu theo TCVN 4325-86.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Hình dáng, màu sắc,
mùi vị theo TCVN 1532-86.
• Độ ẩm theo TCVN
4326-86.
• Năng lượng trao đổi
tính theo công thức do Bộ Nông nghiệp và PTNT qui định.
• Hàm lượng protein
thô theo TCVN 4328-86.
• Hàm lượng xơ thô
theo TCVN 4329-93.
• Hàm lượng can xi
theo TCVN 1526-86.
• Hàm lượng phốt pho
theo TCVN 1525-86.
• Hàm lượng cát sạn
theo TCVN 4327-93.
• Hàm lượng axit amin
theo các phương pháp thông dụng hiện hành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Kích cỡ hạt nghiền
theo TCVN 1535-93.
• Sâu bọ, mọt theo
TCVN 1540-86.
• Salmonella theo
TCVN 5153-90.
• E. Coli theo
TCVN 5155-90.
• Aflatoxin theo
TCVN 4804-89.
• Vật ngoại lai sắc cạnh theo TCVN 1532-86.
• Hàm lượng hoóc môn
theo các phương pháp thông dụng hiện hành.
• Hàm lượng kháng
sinh và các chất độc hại khác theo các phương pháp thông dụng hiện hành.
4. Bao gói, ghi nhãn,
vận chuyển và bảo quản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thức ăn
hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt thịt được đóng gói trong bao PE, PP hoặc trong xô
nhựa có đậy nắp kín. Các loại bao bì nêu trên phải bền, không rách, không có
chất độc hại và không mang mầm bệnh.
4.2. Ghi nhãn
Theo
Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ về quy chế
ghi nhãn hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hóa xuất, nhập khẩu và Thông tư
số 75/2000/TT-BNN-KNKL ngày 17/7/2000 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực
hiện quyết định trên.
4.3. Bảo quản và vận
chuyển
Thức ăn
hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt thịt được bảo quản trong kho khô, sạch; có bệ kê,
thoáng mát và đã được tẩy trùng. Thời gian bảo quản sản phẩm không quá 3 tháng
kể từ ngày sản xuất.
Phương
tiện vận chuyển thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt thịt phải đảm bảo khô, sạch,
không nhiễm chất độc hại hoặc các vi sinh vật gây bệnh. Khi đi qua các vùng có
dịch bệnh gia súc - gia cầm phải thực hiện theo hướng dẫn của cơ quan thú y có
thẩm quyền.