Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 411/QĐ-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 411/QĐ-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 301-320 trong 4883 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

301

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12267:2018 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng auramine - Phương pháp sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC-MS/MS)

dung dịch ổn định trong 6 tháng. CHÚ THÍCH: Tùy thuộc vào lượng cân, độ tinh khiết của chuẩn auramine, tính toán lại nồng độ chuẩn thực tế. 4.11  Dung dịch chuẩn auramlno trung gian 100 mg/l Lấy chính xác 1 ml chuẩn auramine gốc 1000 mg/l (4.10) vào bình định mức 10 ml, thêm axetonitril (4.1) đến vạch. Bảo quản trong chai thủy

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/09/2019

302

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12452:2018 về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định dư lượng fenbendazol - Phương pháp sắc ký lỏng

phosphoric, dung dịch 1 M Pha loãng 68,3 ml axit phosphoric bằng nước đến 1 L. 4.11  Kali hydroxit, dung dịch 10 M Hòa tan 560 g kali hydroxit dạng viên trong nước và pha loãng đến 1 L. Bảo quản dung dịch trong lọ kín khí. 4.12  Dung dịch đệm dùng cho pha động của sắc ký lỏng, 0,01 M, pH 7,0 Hòa tan 1,15 g amoni dihydro phosphat

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/12/2019

303

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7535-3:2018 (ISO 17226-3:2011) về Da - Xác định hàm lượng formaldehyt - Phần 3: Xác định formaldehyt thoát ra từ da

formaldehyt gốc 4.1.1  Dung dịch formaldehyt, khoảng 37 % (phần khối lượng). 4.1.2  Dung dịch iot, 0,05 mol/l, nghĩa là 12,68 g iot/l 4.1.3  Dung dịch natri hydroxit, 2,0 mol/l. 4.1.4  Dung dịch axit sulfuric, 2,0 mol/l 4.1.5  Dung dịch natri thiosulfat, 0,1 mol/l 4.1.6  Dung dịch hồ tinh bột, 1 %, nghĩa là 1 g trong 100

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/09/2019

304

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13660:2023 (ISO 16368:2010) về Sàn nâng di động - Thiết kế, tính toán, yêu cầu an toàn và phương pháp thử

bị an toàn tự động (phù hợp với 4.11), thiết bị này phải khóa mọi chuyển động của sàn công tác khi ở trạng thái vận chuyển. SNDĐ loại tự hành, phải được trang bị khóa tự động để khóa mọi chuyển động di chuyển khi sàn công tác ở ngoài trạng thái hạ thấp để di chuyển. Kiểm tra thiết bị an toàn tự động phải bao gồm kiểm tra tài liệu thiết

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/07/2023

305

Tiêu chuẩn ngành 28TCN 137:1999 về cơ sở sản xuất đồ hộp thủy sản - điều kiện đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ Thủy sản ban hành

NÓI ĐẦU : 28 TCN 137 : 1999 'Cơ sở sản xuất đồ hộp thuỷ sản - Ðiều kiện đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm' do Viện Nghiên cứu Hải sản biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ đề nghị, Bộ Thuỷ sản ban hành theo Quyết định số : 664/1999/-BTS ngày 30 tháng 9 năm 1999. 1 Ðối tượng và phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện

Ban hành: 30/09/1999

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

306

Tiêu chuẩn ngành 28TCN 138:1999 về cơ sở chế biến thuỷ sản ăn liền - điều kiện đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

ăn liền - Ðiều kiện đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm' do Vụ Khoa học Công nghệ đề nghị và biên soạn, Bộ Thuỷ sản ban hành theo Quyết định số 664/1999/-BTS ngày 30 tháng 9 năm 1999 1. Ðối tượng và phạm vi áp dụng 1.1 Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện đảm bảo an toàn vệ sinh cho các cơ sở chế biến thuỷ sản dùng làm thực phẩm ăn

Ban hành: 30/09/1999

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

307

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 191:2004 về vùng nuôi tôm - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Thuỷ sản ban hành

195: 2003 (Cơ sở nuôi tôm - Điều kiện đảm bảo VSATTP). 3.9 Quyết định số 01/2002/-BTS ngày 22/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (Cấm sử dụng một số hóa chất, kháng sinh trong sản xuất, kinh doanh thủy sản). 3.10 Quyết định số 15/2002/-BTS ngày 17/5/2002 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản (Quy chế kiểm soát dư lượng các chất độc hại trong

Ban hành: 14/01/2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

308

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7767:2007 (ISO 6635:1984) về rau, quả và sản phẩm rau, quả - Xác định hàm lượng nitrat và nitrit - Phương pháp đo phổ hấp thụ phân tử

dụng cụ thủy tinh đã được rửa và tráng kỹ bằng nước cất hoặc nước đã khử ion để đảm bảo chúng không chứa nitrit và nitrat. Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể sau: 4.1.1. Bình định mức, dung dích 50 ml và 200 ml, đáp ứng các yêu cầu của TCVN 7153 (ISO 1042). Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Bình

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

309

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4538:2007 (ISO 105-X12: 2001) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X12: Độ bền màu với ma sát

trên một đường thẳng và hai đầu mài kích thước khác nhau có thể thay đổi cho nhau. 4.1.1. Đối với vải có tuyết, kể cả vải trải sàn: đầu mài có bề mặt mài là hình chữ nhật, cạnh được làm tròn, có kích thước 19 mm x 25,4 mm (khối mài). Đầu mài phải tạo được một lực ép là (9 ± 0,2) N và chuyển động qua - lại theo đường thẳng trong khoảng

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

310

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 184:2003 về urê trong sản phẩm thủy sản - Phương pháp định tính do Bộ Thuỷ sản ban hành

được trong vòng 1 tháng. Pha loãng dung dịch 10 lần trước khi sử dụng và chỉ sử dụng trong ngày. 4. Phương pháp tiến hành 4.1. Chuẩn bị mẫu 4.1.1. Đồng nhất khoảng 200 g mẫu thủy sản bằng máy nghiền đồng thể (3.1.4). 4.1.2. Cân 25 g mẫu đã xay nghiền đưa vào bình tam giác dung tích 50 ml. Thêm 25 ml nước cất rồi khuấy trộn đều

Ban hành: 30/05/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

311

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 834:2006 về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng zinc bacitracin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

BACITRACIN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Animal feeding stuffs - Determination of Zinc bacitracin content by high - performance liquid chromatographic method (Ban hành kèm theo Quyết định số 4099//BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này

Ban hành: 29/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

312

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 835:2006 về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng monensin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Animal feeding stuffs - Determination of monensin content by high - performance liquid chromatographic method (Ban hành kèm theo Quyết định số 4099//BNN-KHCN ngày       tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng để phân

Ban hành: 29/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

313

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 836:2006 về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng tylosin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Animal feeding stuffs - Determination of content of tylosin by high - performance liquid chromatographic method (Ban hành kèm theo Quyết định số 4099//BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng để phân tích

Ban hành: 29/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

314

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5646:1992 về gạo - bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành

transportation and storage TCVN 5646-1992 thay thế cho điều 5 của TCVN 1603-86. TCVN 5646-1992 do Viện Công nghệ sau thu hoạch - Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị và được Uỷ ban Khoa học Nhà nước ban hành theo quyết định số 77/ ngày 15 tháng 2 năm 1992. 1. Bao gói

Ban hành: 15/02/1992

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

315

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13156:2020 về Sản phẩm thuốc lá làm nóng - Các yêu cầu

(3.3) và áp suất pha hơi của nước cất trong cùng điều kiện CHÚ THÍCH: Hoạt độ nước là đại lượng không có thứ nguyên. 4  Các yêu cầu 4.1  Thuốc lá làm nóng 4.1.1  Nguyên liệu thuốc lá a) Nguyên liệu thuốc lá sử dụng cho thuốc lá làm nóng có thể là: - thuốc lá đã qua chế biến (ví dụ: thuốc lá lên men), tách cọng

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/04/2021

316

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12989:2020 (ASEAN STAN 43:2015) về Cải bẹ xanh

còn sót búi rễ nhỏ; - gân lá mỏng. 3  Yêu cầu về kích cỡ Không yêu cầu về kích cỡ đối với cải bẹ xanh. 4  Yêu cầu về dung sai Cho phép dung sai về chất lượng trong mỗi bao gói sản phẩm (hoặc mỗi lô hàng sản phẩm ở dạng rời) không đáp ứng các yêu cầu quy định của mỗi hạng. 4.1  Dung sai về chất lượng 4.1.1  Hạng

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/09/2021

317

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12990:2020 (ASEAN STAN 45:2015) về Cải bó xôi

- gân lá mỏng; 3  Yêu cầu về kích cỡ Không yêu cầu về kích cỡ đối với cải bó xôi. 4  Yêu cầu về dung sai Cho phép dung sai về chất lượng và kích cỡ trong mỗi bao gói sản phẩm (hoặc mỗi lô hàng sản phẩm ở dạng rời) không đáp ứng các yêu cầu quy định của mỗi hạng. 4.1  Dung sai về chất lượng 4.1.1  Hạng I Cho

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/09/2021

318

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12991:2020 (ASEAN STAN 50:2016) về Xà lách cuộn

4.1  Dung sai về chất lượng 4.1.1  Hạng I Cho phép 5 % khối lượng xà lách cuộn không đáp ứng các yêu cầu của hạng I nhưng đạt chất lượng của hạng II hoặc nằm trong giới hạn dung sai cho phép của hạng đó. 4.1.2  Hạng II Cho phép 10 % khối lượng xà lách cuộn không đáp ứng các yêu cầu của hạng II nhưng đáp ứng các yêu cầu tối

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/09/2021

319

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12992:2020 (ASEAN STAN 51:2016) về Mướp quả tươi

dung sai về chất lượng và kích cỡ quả trong mỗi bao gói sản phẩm (hoặc mỗi lô hàng sản phẩm ở dạng rời) không đáp ứng các yêu cầu quy định của mỗi hạng. 4.1  Dung sai về chất lượng 4.1.1  Hạng “đặc biệt” Cho phép 5 % số lượng hoặc khối lượng mướp quả tươi không đáp ứng các yêu cầu của hạng “đặc biệt”, nhưng phải đạt chất lượng hạng

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/09/2021

320

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12993:2020 (ASEAN STAN 53:2017) về Đậu cove quả tươi

mỗi bao gói sản phẩm (hoặc mỗi lô hàng sản phẩm ở dạng rời) không đáp ứng các yêu cầu quy định của mỗi hạng. 4.1  Dung sai về chất lượng 4.1.1  Hạng “đặc biệt” Cho phép 5 % số lượng hoặc khối lượng đậu cove quả tươi không đáp ứng các yêu cầu của hạng “đặc biệt”, nhưng phải đạt chất lượng hạng I hoặc nằm trong giới hạn dung sai cho

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/09/2021

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.63.0
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!