Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 411/QĐ-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 411/QĐ-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 221-240 trong 4883 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

221

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11038:2015 về Sản phẩm sôcôla - Phương pháp phát hiện alginat

4.8. Pancreatin. 4.9. Dung dịch formaldehyt (HCHO). 4.10. Etanol, không nhỏ hơn 99,5 % (thể tích). 4.11. Chất tẩy màu C. 4.12. Alginat, loại thương mại. 5. Thiết bị, dụng cụ Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau: 5.1. Máy ly tâm. 5.2. Bể hơi nước hoặc tủ sấy.

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

222

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11220:2015 về Sữa bò tươi nguyên liệu - Xác định dư lượng sulfamethazine - Phương pháp sắc kí lỏng

giữ được cỡ hạt thô với tốc độ chảy nhanh. 4.8  Bộ lọc với màng lọc nylon, cỡ lỗ 0,4 μm (N66), ví dụ: bộ lọc Supelco, Inc., PA là thích hợp. 4.9  Bình quả lê, dung tích 100 ml, bằng thủy tinh có cổ hình côn chuẩn 24/40, có nắp. 4.10  Bình định mức, dung tích 100 ml, 2 lít. 4.11  Phễu, đường kính 75 mm. 4.12  Pipet Pasteur.

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2016

223

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10807-2:2015 (ISO 13641-2:2003) về Chất lượng nước - Xác định sự ức chế quá trình tạo khí của vi khuẩn kỵ khí - Phần 2: Phép thử đối với nồng độ sinh khối thấp

cần thời gian ủ dài hơn. 4. Thuốc thử và môi trường nuôi cấy 4.1. Thuốc thử 4.1.1. Nước pha loãng, đã được loại khí và loại ion Các kiểm soát về phân tích của nước này là không cần thiết, nhưng phải đảm bảo rằng hệ thống loại ion được bảo trì thường xuyên. Trước khi thêm chất cấy kỵ khí vào bất kỳ dung dịch hoặc dịch pha

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/01/2017

224

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11140:2015 (ISO 4293:1982) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp chiết-đo quang molybdovanadat

4.7. Axit sulfuric, pha loãng 1 + 1. 4.8. Axit flohydric, ρ 1,14 g/ml. 4.9. Amoni vanadat (NH4VO3), dung dịch 2,50 g/l. 4.10. Amoni molybdat ngậm bốn phân tử nước [(NH4)6Mo7O24).4H2O), dung dịch 150 g/l. 4.11. Axit xitric [C3H4(OH)(COOH)3], dung dịch 500 g/l. 4.12. Isobutyl metyl keton (C6H12O). 4.13. Phospho, dung

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

225

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11147:2015 (ISO 7723:1984) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng titan - Phương pháp đo phổ 4,4’- diantipyrylmetan

tan 5 g 4,4'-diantipyrylmetan monohydrat trong 70 ml axit clohydric pha loãng 1 + 10. Lọc dung dịch, nếu cần. Chuyển dung dịch vào bình định mức dung tích 100 ml, định mức bằng chính axit trên và lắc đều. Dung dịch này cần được chuẩn bị mới. 4.11  Titan, dung dịch chuẩn tương ứng 100 g Ti/I. Chuẩn bị dung dịch theo một trong hai

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

226

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4806-1:2018 (ISO 6495-1:2015) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng clorua hòa tan trong nước - Phần 1: Phương pháp chuẩn độ

g kali hexaxyanoferat (II) ngậm ba phân tử nước [K4Fe(CN)6.3H2O] trong nước (4.1). Thêm nước (4.1) đến 100 ml. 4.10  Dung dịch Carrez II Hòa tan 21,9 g kẽm axetat ngậm hai phân tử nước [Zn(CH3COOH)2.2H2O] trong nước và thêm 3 ml axit axetic băng. Thêm nước (4.1) đến 100 ml. 4.11  Muối natri clorua, dung dịch chuẩn, c(NaCl) =

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/10/2019

227

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8321:2010 về chè – xác định dư lượng chlorpyriphos – phương pháp sắc ký khí

chlorpyriphos (4.9), chính xác đến 0,01 mg, cho vào bình định mức dung tích 10 ml (5.1), thêm toluen (4.2) đến vạch và trộn. 4.11. Dung dịch chuẩn trung gian, nồng độ 10 µg/ml Dùng micropipet (5.3) lấy 200 µl dung dịch chuẩn gốc chlorpyriphos (4.10) cho vào bình định mức dung tích 20 ml (5.1), thêm hỗn hợp dung môi 1 (4.7) đến vạch và trộn.

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

228

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007) về Cao su chưa lưu hóa – Xác định độ dẻo – Phương pháp máy đo độ dẻo nhanh

bằng một lực ép không đổi 100 N ± 1 N trong 15 s nữa. Chiều dày mẫu thử ở cuối chu kỳ ép này được lấy là số đo độ dẻo. 4. Thiết bị, dụng cụ 4.1. Máy đo độ dẻo đĩa ép song song, bao gồm các thành phần sau: 4.1.1. Hai mặt ép hình tròn song song, có bề mặt phẳng trơn, có thể chuyển động tương đối với nhau và là phương tiện cấp nhiệt

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

229

Tiêu chuẩn ngành 68TCN 143:2000 về thiết bị điện thoại không dây ( loại kéo dài thuê bao) - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành

1) do Vụ Khoa học Công nghệ và Hợp tác Quốc tế đề nghị và được Tổng cục Bưu điện ban hành theo Quyết định số 1233/2000/-TCBĐ ngày 26 tháng 12 năm 2000 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện. THIẾT BỊ ĐIỆN THOẠI KHÔNG DÂY (LOẠI KÉO DÀI THUÊ BAO) YÊU CẦU KỸ THUẬT CORDLESS TELEPHONE EQUIPMENT (EXTENSIBLE SUBCRIBER

Ban hành: 26/12/2000

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

230

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9537:2012 về Máy thu hình - Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng

tiêu thụ của thiết bị audio, video và các thiết bị liên quan). 3. Thuật ngữ và định nghĩa Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong TCVN 9536:2012, IEC 62301:2011, IEC 62087:2008. 4. Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng 4.1. Điều kiện đo 4.1.1. Đo công suất tiêu thụ ở chế độ tắt và chế độ chờ

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/08/2013

231

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9304:2012 về Hạt giống đậu - Yêu cầu kỹ thuật

tra. 3.5. Cây khác dạng (Off-type plant) Cây có một hoặc nhiều tính trạng đặc trưng khác biệt rõ ràng so với mẫu chuẩn của giống được kiểm tra. 4. Yêu cầu kỹ thuật 4.1. Yêu cầu đối với ruộng giống 4.1.1. Yêu cầu về đất Ruộng sản xuất hạt giống đậu trước khi gieo phải sạch cỏ dại và các cây trồng khác, vụ trước không

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/11/2013

232

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 495:2002 về công trình khí sinh học nhỏ - phần 4: tiêu chuẩn kiểm tra và nghiệm thu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Check and Acceptance (Ban hành kèm theo Quyết định số: 21/2002//BNN  ngày 21 tháng 3 năm 2002) 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho các công trình khí sinh học nhỏ, đơn giản (thể tích phân huỷ [ 10 m3) dùng để xử lý chất thải, sản xuất khí sinh học và phân hữu cơ với nguyên liệu là các loại phân người, phân động vật và

Ban hành: 21/03/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

233

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 496:2002 về công trình khí sinh học nhỏ - phần 5: yêu cầu vận hành và bảo dưỡng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Requirements for Operation and Maintenance (Ban hành kèm theo Quyết định số: 21 /2002//BNN  ngày 21 tháng 3 năm 2002) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho các công trình khí sinh học nhỏ, đơn giản (thể tích phân huỷ [ 10 m3) dùng để xử lý chất thải, sản xuất khí sinh học và phân hữu cơ với nguyên liệu là các loại phân người,

Ban hành: 21/03/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

234

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11144:2015 (ISO 5889:1983) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng nhôm, đồng, chì và kẽm - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

loãng bằng nước đến vạch mức và lắc đều. 1 ml dung dịch chuẩn này chứa 1 mg Pb. 4.10. Chì, dung dịch chuẩn tương ứng 0,05 g Pb/l. Chuyển 25 ml dung dịch chì tiêu chuẩn (4.9) vào bình định mức dung tích 500 ml, pha loãng bằng nước đến vạch mức và lắc đều. 1 ml dung dịch chuẩn này chứa 0,05 mg Pb. 4.11. Đồng, dung dịch

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

235

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11146:2015 (ISO 6233:1983) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng canxi và magie - Phương pháp chuẩn độ EDTA

pha loãng 1+1. 4.8  Axit sulfuric, dung dịch 2 % (khối lượng). 4.9  Axit clohydric, pha loãng 1+1. 4.10  Axit clohydric, pha loãng 1+4. 4.11  Axit clohydric, pha loãng 1+50. 4.12  Kali hydroxit, dung dịch 200 g/l. Bảo quản dung dịch trong chai polyethylen đậy kín. 4.13  Kali hydroxit, dung dịch 2 g/l.

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

236

Tiêu chuẩn ngành 28TCN174:2002 về cơ sở sản xuất nước đá thủy sản - điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Thủy sản ban hành

FOR FOOD SAFETY LỜI NÓI ĐẦU: 28 TCN 174 : 2004 (Cơ sở sản xuất nước đá thuỷ sản - Ðiều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm) do Vụ Khoa học Công nghệ biên soạn, Bộ Thuỷ sản ban hành theo Quyết định số : 02/2002/-BTS ngày 23 tháng 01 năm 2002. 1. Ðối tượng và phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản

Ban hành: 23/01/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

237

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12384:2018 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng xơ không tan, xơ hòa tan và xơ tổng số - Phương pháp enzym - Khối lượng - Sắc ký lỏng

đã khử ion (3.7). Trong lần tráng rửa cuối cùng, sử dụng 15 ml axeton và làm khô trong không khí. Thêm khoảng 1,0 g Celite (3.8) vào chén nung đã khô và sấy ở 130 °C đến khối lượng không đổi. Làm nguội chén trong bình hút ẩm (4.11) khoảng 1 h và ghi lại khối lượng chén chứa Celite. 4.4  Bình lọc, dung tích 1 L, có tay cầm. 4.5  Bộ điều

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/07/2019

238

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12437:2018 (CODEX STAN 53 - 1981 with Amendment 1983) về Thực phẩm cho chế độ ăn đặc biệt có hàm lượng natri thấp (bao gồm cả các chất thay thế muối)

quy định cụ thể đối với ghi nhãn thực phẩm cho chế độ ăn đặc biệt có hàm lượng natri thấp như sau: 4.1.1  Nhãn phải ghi “hàm lượng natri thấp” hoặc “hàm lượng natri rất thấp” theo 3.1.1 và 3.1.2 của tiêu chuẩn này. 4.1.2  Hàm lượng natri phải được công bố trên nhãn tới bội số gần nhất của 5 mg/100 g trong việc bổ sung trên lượng cho ăn

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/09/2019

239

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12349:2018 (EN 14164:2014) về Thực phẩm - Xác định vitamin B6 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

4.1  Axit phosphatase, (CAS 9001-77-8), từ khoai tây, hoạt độ enzym là 33 nkat/mg[1] với cơ chất p-nitrophenyl phosphat ở pH 4,8 và T = 37 °C, ví dụ như từ Boehringer hoặc Sigma[2].33 nkat/mg tương ứng với 2 U/mg. 4.1.1  Dung dịch axit phosphatase Chuẩn bị dung dịch axit phosphatase 20 mg/ml trong dung dịch natri axetat (4.14). Để

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2019

240

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12465:2018 về Xỉ luyện gang lò cao - Đặc tính kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử

hạt cát có cấu trúc xốp. 4  Đặc tính kỹ thuật cơ bản 4.1  Đặc điểm nhận dạng 4.1.1  Xỉ cục lò cao Xỉ có bề mặt thô, có màu xám đen, cấu trúc gần giống đá bazan với nhiều lỗ rỗng. (Thường được nghiền đến cỡ hạt Dmax< 40mm) (Thể hiện trên Hình 1). Hình 1 – Xỉ cục lò cao 4.1.2  Xỉ hạt lò cao Xỉ có hình dạng bên

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/09/2019

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.2.213
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!