Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 19/KH-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 19/KH-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 201-220 trong 8156 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

201

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8766:2011 về Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng protein - Phương pháp nhuộm da cam axit 12

chất lượng tương đương. 4.1. Dung dịch đệm phosphat, 0,05 M, pH  từ 1,8 đến 1,9 Hòa tan 3,4 g kali dihydro phosphat (KH2PO4), 3,4 ml axit phosphoric (H3PO4) (hỗn hợp dung dịch axit phosphoric 85 % và nước với tỷ lệ 1:1), 60 ml axit axetic, 1 ml axit propionic và 2 g axit oxalic trong khoảng 800 ml nước. Thêm nước đến 1 000 ml và trộn.

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/12/2014

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/07/2018

203

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-18:2017 (ISO 16000-18:2011) về Không khí trong nhà - Phần 18: Phát hiện và đếm nấm mốc - Lấy mẫu bằng phương pháp va đập

phương pháp va đập. - TCVN 10736-19:2017 (ISO 16000-19:2012) Phần 19: Cách thức lấy mẫu nấm mốc. - TCVN 10736-20:2017 (ISO 16000-20:2014) Phần 20: Phát hiện và đếm nấm mốc - Xác định số đếm bào tử tổng số. - TCVN 10736-21:2017 (ISO 16000-21:2013) Phần 21: Phát hiện và đếm nấm mốc - Lấy mẫu từ vật liệu. - TCVN 10736-23:2017 (ISO

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/08/2018

204

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-43:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 43: Bệnh lưỡi xanh

gà; - TCVN 8400-18: 2014, phần 18: Bệnh phù đầu gà (coryza); - TCVN 8400-19: 2014, phần 19: Bệnh phó thương hàn lợn; - TCVN 8400-20: 2014, phần 20: Bệnh đóng dấu lợn; - TCVN 8400-21: 2014, phần 21: Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn (PRRS); - TCVN 8400-22: 2014, phần 22: Bệnh giả dại ở lợn; - TCVN 8400-23:

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/06/2020

205

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-42:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 42: Bệnh dịch tả loại nhai lại nhỏ

phần 18: Bệnh phù đầu gà (coryza); - TCVN 8400-19 : 2014, phần 19: Bệnh phó thương hàn lợn; - TCVN 8400-20 : 2014, phần 20: Bệnh đóng dấu lợn; - TCVN 8400-21 : 2014, phần 21: Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn (PRRS); - TCVN 8400-22 : 2014 phần 22: Bệnh giả dại ở lợn; - TCVN 8400-23 : 2014, phần 23: Bệnh ung khí

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 09/02/2022

206

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-11:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 11: Bệnh dịch tả vịt

- TCVN 8400-17: 2011, phần 17: Bệnh do Staphylococcus aureus ở gà; - TCVN 8400-18: 2014, phần 18: Bệnh phù đầu gà (coryza); - TCVN 8400-19: 2014, phần 19: Bệnh phó thương hàn lợn; - TCVN 8400-20: 2014, phần 20: Bệnh đóng dấu lợn; - TCVN 8400-21: 2014, phần 21: Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn (PRRS); - TCVN

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/06/2020

207

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-7:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 7: Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép

Aeromonas ở cá; - TCVN 8710-16:2016, phần 16: Bệnh gan thận mủ ở cá da trơn; - TCVN 8710-17:2016, phần 17: Bệnh sữa trên tôm hùm; - TCVN 8710-19: 2019, phần 19: Bệnh hoại tử gan tụy cấp tính ở tôm; - TCVN 8710-20: 2019, phần 20: Bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu ở tôm; - TCVN 8710-21: 2019, phần 21: Bệnh do vi khuẩn

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/06/2020

208

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7911:2017 (ISO/ASTM 51276:2012) về Bảo vệ bức xạ - Thực hành sử dụng hệ đo liều polymetylmetacrylat

Processing," IAEA Publication STI/PUB/846, International Atomic Energy Agency, Vienna, 1991. [11]  McLaughlin, W. L., Boyd, A.W., Chadwick, K.H., McDonald, J. C., and Miller, A., "Dosimetry for Radiation Processing," Taylor and Francis (publishers), London, New York, Philadelphia, 1989. [12]  Glover, K. M., Plested, M. E., Watts, M. F., and

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/07/2018

209

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8683-15:2017 về Giống vi sinh vật thú y - Phần 15: Quy trình giữ giống vi rút viêm gan vịt cường độc

100 μl đến 1000 μl 6.14  Micropipet đa kênh, dung tích từ 5 μl đến 50 μl, từ 50 μl đến 200 μl 6.15  Màng lọc cỡ lỗ 0,45 μm 6.16  Đầu tip phù hợp với micropipet 6.17  Đèn soi trứng 6.18  Tủ ấp trứng có thể duy trì nhiệt độ 37°C 6.19  Cốc có mỏ, dung tích 100 ml, 200 ml, 500 ml và 1000 ml 6.20  Bộ cối chày sứ vô

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/09/2017

210

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7927:2008 về Thực phẩm - Phát hiện và định lượng Staphylococcus aureus bằng phương pháp tính số có xác suất lớn nhất

2.4.6.1. Dung dịch gốc Hòa tan 34,0 g KH2PO4 trong 500 ml nước, dùng khoảng 175 ml dung dịch NaOH 1 M để chỉnh pH đến 7,2 và pha loãng đến 1000 ml. Bảo quản trong tủ lạnh. 2.4.6.2. Dịch pha loãng Pha loãng 1,25 ml dung dịch gốc đến 1000 ml bằng nước. Dùng dung dịch này để chuẩn bị các dung dịch trắng, phân phối các lượng đủ, có tính

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

211

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13606:2023 về Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình - Yêu cầu thiết kế

8.13 Bể lọc nhanh 8.14 Bể lọc hai lớp vật liệu lọc 8.15 Bể lọc aquazur 8.16 Bể lọc vật liệu nổi 8.17 Bể lọc tự rửa 8.18 Bể lọc sinh học tiếp xúc 8.19 Bể lọc chậm 8.20 Bể lọc hạt lớn 8.21 Bể lọc sơ bộ 8.22 Bể lọc tiếp xúc 8.23 Khử trùng nước 8.24 Ổn định nước 8.25 Flo hóa 8.26 Khử Flo của

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/06/2023

212

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-34:2015 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 34: Bệnh biên trùng ở trâu bò

2011, phần 16: Bệnh phù ở lợn do vi khuẩn E.coli; - TCVN 8400-17 : 2011, phần 17: Bệnh do vi khuẩn staphylococcus aureus gây ra ở gà; - TCVN 8400-18 : 2014, phần 18: Bệnh phù đầu gà (coryza); - TCVN 8400-19 : 2014, phần 19: Bệnh phó thương hàn lợn; - TCVN 8400-20 : 2014, phần 20: Bệnh đóng dấu lợn; - TCVN 8400-21 : 2014,

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/06/2016

213

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-33:2015 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 33: Bệnh lê dạng trùng ở trâu bò

2011, phần 16: Bệnh phù ở lợn do vi khuẩn E.coli; - TCVN 8400-17 : 2011, phần 17: Bệnh do vi khuẩn Staphylococcus aureus gây ra ở gà; - TCVN 8400-18 : 2014, phần 18: Bệnh phù đầu gà (coryza); - TCVN 8400-19 : 2014, phần 19: Bệnh phó thương hàn lợn; - TCVN 8400-20 : 2014, phần 20: Bệnh đóng dấu lợn; - TCVN 8400-21 : 2014,

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/06/2016

214

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7307:2003 (ISO 7458 : 1984) về Bao bì bằng thuỷ tinh - Độ bền chịu áp lực bên trong - Phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

tinh. Phương ph�p A sử dụng �p lực b�n trong kh�ng đổi trong một khoảng thời gian x�c định v� phương ph�p B sử dụng �p lực b�n trong tăng dần với tốc độ kh�ng đổi định trước. 2. Lấy mẫu Phương ph�p thử được tiến h�nh với một số lượng bao b� được x�c định trước. Bao b� d�ng để thử kh�ng được đ� qua sử dụng cho bất kỳ ph�p thử cơ l�

Ban hành: 26/12/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

215

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11845-5:2017 (IEC 61869-5:2011) về Máy biến đổi đo lường - Phần 5: Yêu cầu bổ sung đối với máy biến điện áp kiểu điện dung

không được vượt quá giá trị cho trong Bảng 502 đối với cấp chính xác thích hợp ở 2 % và 5 % điện áp danh định và điện áp danh định nhân với hệ số điện áp danh định (1,2; 1,5 hoặc 1,9), và ở giá trị nhiệt độ bất kỳ và tần số trong dải tham chiếu với phụ tải từ 0 % đến 100 % giá trị danh định đối với dải phụ tải I hoặc với tải từ 25 % đến 100 % giá

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/08/2018

216

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6507-5:2013 (ISO 6887-5:2010) về vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật - Phần 5: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị mẫu sữa và sản phẩm sữa

đây: 3.1. Mẫu phòng thử nghiệm (laboratory sample) Mẫu được chuẩn bị để gửi đến phòng thí nghiệm và được dùng để kiểm tra hoặc thử nghiệm. CHÚ THÍCH: Được chấp nhận từ A.19 của ISO 7002:1986[1]. 3.2. Phần mẫu thử (test portion) ávi sinh vật ñ Thể tích hoặc lượng mẫu xác định của mẫu đại diện được lấy từ mẫu phòng thử nghiệm

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/04/2014

217

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-55:2022 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 55: Bệnh u nhày ở thỏ

14: Bệnh tụ huyết trùng ở trâu bò; - TCVN 8400-15:2019, Phần 15: Bệnh xoắn khuẩn do Leptospira; - TCVN 8400-16:2011, Phần 16: Bệnh phù ở lợn do vi khuẩn E. coli; - TCVN 8400-17:2011, Phần 17: Bệnh do Staphylococcus aureus ở gà; - TCVN 8400-18:2014, Phần 18: Bệnh phù đầu gà (coryza); - TCVN 8400-19:2014, Phần 19: Bệnh

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

218

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8678:2011 (ISO 30024:2009) về thức ăn chăn nuôi – Xác định hoạt độ phytaza

nhân thực hiện. 4.1. Dung dịch amoniac, 25 % phần khối lượng; NH3. 4.2. Amoni heptamolybdat ngậm bốn phân tử nước, (NH4)6MO7O24.4H2O. 4.3. Amoni monovanadat, NH4VO3. 4.4. Axit clohydric (HCl), 25 % phần khối lượng; 4.5. Axit nitric (HNO3), 65 % phần khối lượng; 4.6. Kali dihydro phosphat, KH2PO4. 4.7. Phytat,

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

219

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12823-2:2020 về Giàn di động trên biển - Phần 2: Thân và trang thiết bị

bình. MDAT: Nhiệt độ trung bình hàng ngày trung bình. MDLT: Nhiệt độ thấp hàng ngày trung bình. 3.18.  Vận tốc gió: Vận tốc gió hay tốc độ gió là vận tốc gió trung bình một phút ở cao độ 15,3 mở trên mực nước tĩnh. 3.19.  Vào nước: Vào nước có nghĩa là bất kì việc ngập vào bên trong của bất kì phần nào của kết cấu nổi của giàn

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/11/2022

220

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10110-1:2013 (ISO 10540-1:2003) về Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định hàm lượng phospho – Phần 1: Phương pháp đo màu

dịch phosphat chuẩn để hiệu chuẩn 3.7.1. Dung dịch gốc (hàm lượng phospho khoảng 100 . Cân 440 mg kali dihydro phosphat(KH2PO4), chính xác đến 0,1 mg. Hòa tan trong nước và chuyển định lượng vào bình định mức 1 l. Pha loãng bằng nước đến vạch và trộn. Tính hàm lượng phospho của dung dịch theo công thức sau: p = Trong đó:

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/07/2014

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 13.58.105.180
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!