Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 119/QĐ-BNN-QLDN

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 119/QĐ-BNN-QLDN "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 281-300 trong 3391 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

281

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-4:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 4: Xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phương pháp trọng lượng

dung dịch 2 %. (Hòa tan 20 g natri cacbonat tinh thể vào cốc 1 L, định mức đến vạch bằng nước cất, khuấy đều). 4.4  Metyl da cam dung dịch 0,1 %. (Hòa tan 0,1 g metyl da cam tinh thể trong bình 100ml, định mức bằng nước cất đến vạch mức, khuấy đều, bảo quản trong bình thủy tinh tối màu, có nút kín). 4.5  Axit clohydric HCl (d=1,19

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/01/2023

282

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12954:2020 (ASTM D7353-07) về Chất thải - Lấy mẫu chất thải lỏng trong hoạt động quản lý chất thải bằng cách sử dụng bơm nhu động

định trong kế hoạch lấy mẫu trước khi đặt ống xả vào chai mẫu. 11.7  Làm đầy chai mẫu đã được dán nhãn trước hoặc các chai mẫu đến mức cần thiết. Tắt bơm. 11.8  Đậy nắp chai và nhãn theo yêu cầu và dán dấu lưu ký mẫu nếu được yêu cầu. 11.9  Ghi lại thời gian và thông tin cần thiết khác trên nhãn (xem ASTM D4840) và trong sổ nhật ký

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/11/2022

283

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-35:2010/BNNPTNT về quy trình giám định tuyến trùng bào nang Globodera pallida (Stone, 1973) Behrens, 1975 và Globodera rostochiensis (Wollenweber, 1923) Behrens, 1975 là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

dịch thực vật tại Việt Nam (viết tắt là KDTV) thực hiện giám định tuyến trùng bào nang Globodera pallida (Stone, 1973) Behrens, 1975 và Globodera rostochiensis (Wollenweber, 1923) Behrens, 1975 là dịch hại kiểm dịch thực vật (KDTV) nhóm I thuộc Danh mục dịch hại KDTV của Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 73/2005/QĐ-BNN ngày 14/11/2005 của

Ban hành: 10/12/2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

284

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11141:2015 (ISO 4295:1988) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng nhôm - Phương pháp đo quang và phương pháp khối lượng

Kali hydroxit, dung dịch 50 g/l, không có nhôm. 3.3.11. Axit ascobic (C6H8O6), dung dịch 50 g/l. Cần phải chuẩn bị mới. 3.3.12. Axit nitric, ρ 1,40 g/ml. 3.3.13. Axit nitric, ρ 1,40 g/ml, pha loãng 1 + 1. 3.3.14. Axit clohydric, ρ 1,19 g/ml. 3.3.15. Axit clohydric, ρ 1,19 g/ml, pha loãng 1 + 1. 3.3.16. Axit

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

285

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11414-4:2016 về Mặt đường bê tông xi măng - Vật liệu chèn khe giãn dạng tấm - Phần 4: Thử nghiệm đun sôi trong dung dịch axit HCL

6.2.1. 6.2.3  Chiều dày mẫu được xác định chính xác đến 0,025 mm. 7. Cách tiến hành Ngâm mẫu vào dung dịch a xít Clohydric (HCL), khối lượng riêng tương đối của dung dịch a xít Clohydric là 1,19 (tương ứng với nồng độ axit là 38%) và đun sôi trong 1 h. Đánh giá sự phân rã của mẫu trong môi trường a xít HCL. 8. Biểu thị kết quả

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2017

286

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9912:2013 về Đất, đá, quặng nhóm silicat - Xác định hàm lượng canxi oxit - Phương pháp chuẩn độ complexon

13,5 với chỉ thị fluoresson. 4. Thuật ngữ và ký hiệu Khối lượng riêng của hóa chất được kí hiệu là (d) ngay sau tên hóa chất, ví dụ: Axit clohidric d=1,19. Nồng độ của dung dịch pha loãng tương đối được đặt trong ngoặc đơn, ví dụ: (1+1) thì số thứ nhất là phần thể tích hóa chất gốc, số thứ hai là phần thể tích chất dung pha loãng.

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/04/2018

287

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 57:2011/BTTTT về phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) - hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở tần số 406,25 MHz – Yêu cầu kỹ thuật” ban hành theo Quyết định 1059/2001/-TCBĐ ngày 21 tháng 12 năm 2001 của Tổng cục Bưu điện (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông). QCVN 57: 2011 hoàn toàn tương đương tiêu chuẩn  EN 300 066 V1.3.1 (2001-01) của Viện Tiêu chuẩn Viễn thông

Ban hành: 26/10/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

288

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 385:1999 về quy trình bảo quản tập đoàn giống tằm lưỡng hệ và tằm độc hệ - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

kỹ thuật ) 10TCN 385 - 99 ( Ban hành kèm theo quyết định số : 114/ 1999/QĐ-BNN-KHCN ngày 4 tháng 8 năm 1999) 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng: - Tiêu chuẩn này áp dụng đối với tằm dâu ( Bombyx morie ) để bảo quản tập đoàn giống tằm lưỡng hệ và độc hệ tại các cơ sở nuôi và giữ giống tằm . - Mục đích của công tác bảo quản là giữ

Ban hành: 04/08/1999

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

289

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 386:1999 về phương pháp lấy mẫu kiểm định chất lượng và dư lượng thuốc bảo vệ thực vật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT Ban hành theo quyết định số:.116/1999/- BNN-KHCN ngày 4 tháng 8 năm 1999 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định phương pháp lấy mẫu kiểm định chất lượng và dư lượng thuốc bảo vệ thực vật. 2. Định nghĩa 2.1. Mẫu đơn: Là mẫu lấy từ các điểm khác nhau trong lô hàng, lô sản phẩm hoặc khu vực môi

Ban hành: 04/08/1999

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

290

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 396:1999 về ruộng lúa giống do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN396:1999,Tiêu chuẩn ngành 10TCN396:1999,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Ruộng lúa giống ,10TCN 396:1999,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 396:1999 RUỘNG LÚA GIỐNG Yêu cầu kỹ thuật Thay thế 10 TCN 69 – 85 Ban hành kèm theo quyết định số : 115/1999/QĐ-BNN-KHCN ngày 4 tháng 8 năm 1999 1. Phạm vi áp

Ban hành: 04/08/1999

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

291

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 834:2006 về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng zinc bacitracin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

BACITRACIN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Animal feeding stuffs - Determination of Zinc bacitracin content by high - performance liquid chromatographic method (Ban hành kèm theo Quyết định số 4099/QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này

Ban hành: 29/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

292

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 835:2006 về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng monensin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Animal feeding stuffs - Determination of monensin content by high - performance liquid chromatographic method (Ban hành kèm theo Quyết định số 4099/QĐ/BNN-KHCN ngày       tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng để phân

Ban hành: 29/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

293

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 836:2006 về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng tylosin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Animal feeding stuffs - Determination of content of tylosin by high - performance liquid chromatographic method (Ban hành kèm theo Quyết định số 4099/QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng để phân tích

Ban hành: 29/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

294

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 1013:2006 về Hoa lily - Quy phạm khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định

Quyết định số 4100 QĐ/BNN-KHCN, ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng 1.1 Quy phạm này qui định nguyên tắc, nội dung và phương pháp khảo nghiệm tính khác biệt (Distinctness), tính đồng nhất (Uniormity) và tính ổn định (Stability) gọi tắt là khảo nghiệm DUS của các

Ban hành: 29/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/08/2014

295

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 1012:2006 về Hoa đồng tiền - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định

Quyết định số 4100 QĐ/BNN-KHCN, ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng 1.1. Quy phạm này quy định nguyên tắc, nội dung và phương pháp khảo nghiệm tính khác biệt (Distinctness), tính đồng nhất (Uniormity), tính ổn định (Stability)-gọi tắt là khảo nghiệm DUS-của các

Ban hành: 29/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/08/2014

296

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3861:1983 về Ferotitan - Phương pháp xác định hàm lượng titan

dùng amoni thioxianat làm chất chỉ thị. Tổng hàm lượng vanadi và molipden trên 0,2% ảnh hưởng đến kết quả xác định titan. Để loại trừ ảnh hưởng đó tách chúng bằng natri hydroxit. 2. HÓA CHẤT VÀ DUNG DỊCH Axit nitric d 1,40. Axit sunfuric d 1,84, dung dịch (1+1), (1+19) và (1+4). Axit clohydric d 1,19, dung dịch (1+1), (1+19) và

Ban hành: Năm 1983

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

297

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 305:2010 về Thép và gang - Xác định hàm lượng nitơ - Phương pháp phân tích hóa học

hóa chất dạng lỏng, ví dụ axit clohidric (r = 1,19), ký hiệu (r = 1,19) để chỉ độ đậm đặc của dung dịch có khối lượng riêng bằng 1,19 g/ml ở 20 oC, ký hiệu (1 + 4) để chỉ nồng độ dung dịch khi pha loãng: số thứ nhất là phần thể tích hóa chất đậm đặc cần lấy; số thứ hai là  phần thể tích nước cần pha thêm vào. 3.5. Nồng độ phần trăm (%) để

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/01/2015

298

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN310:2010 về Thép và gang - Xác định hàm lượng asen - Phương pháp phân tích hóa học

dạng lỏng, ví dụ axit clohidric (r = 1,19), ký hiệu (r = 1,19) để chỉ độ đậm đặc của dung dịch có khối lượng riêng bằng 1,19 g/ml ở 20 °C, ký hiệu (1 + 4) để chỉ nồng độ dung dịch khi pha loãng: số thứ nhất là phần thể tích hóa chất đậm đặc cần lấy; số thứ hai là phần thể tích nước cần pha thêm vào. 3.4. Nồng độ phần trăm (%) để chỉ số gam

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/12/2014

299

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 299:2010 về Thép và gang - Xác định hàm lượng titan - Phương pháp phân tích hóa học

tích. Độ tinh khiết của các hóa chất, theo TCVN 1058 : 1978. 3.3. Đối với các hóa chất dạng lỏng, ví dụ axit clohidric (ρ = 1,19), ký hiệu (ρ = 1,19) để chỉ độ đậm đặc của dung dịch có khối lượng riêng bằng 1,19 g/ml ở 20 °C, ký hiệu (1 + 4) để chỉ nồng độ dung dịch khi pha loãng: số thứ nhất là phần thể tích hóa chất đậm đặc cần lấy; số thứ

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/12/2014

300

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12286:2018 về Công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn đập ngầm - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu

(DFAT): “Thí điểm áp dụng, công nghệ đập ngầm nhằm sửa chữa, nâng cấp một số công trình cấp nước sinh hoạt tại 3 tỉnh-Hòa Bình, Lai Châu và Tuyên Quang” (theo Quyết định số 15/QĐ-BNN-HTQT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Viện Thủy công- Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam, 2014; [8]  Báo cáo tổng kết Dự án KHCN: “Thử nghiệm ứng dụng

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/10/2019

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.144.18
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!