Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 1146/KH-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 1146/KH-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 361-380 trong 785 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

361

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4395:1986 về kiểm tra không phá hủy - kiểm tra mối hàn kim loại bằng tia rơnghen và gamma

Kí hiệu các loại khuyết tật A- Rỗ kh Aa- Rỗ kh tròn Ab - Rỗ kh dạng ống Ac –Rỗ kh dạng chuỗi B – X và xỉ kim loại Ba - X đa dạng Bb – X giải Bo - X dạng trứng Bd - X kim loại c- Khuyết tật liên kết D - Khuyết tật chân mối hàn Da – Chân lõm, không rãnh khía

Ban hành: Năm 1986

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/04/2013

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/04/2013

364

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 310:2004 về vật liệu lọc dạng hạt dùng trong hệ thống xử lý nước sạch - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Xây dựng ban hành

dung dịch natri thiosulfite Na2S2O3 do vi khuẩn. Kiểm tra nồng độ của dung dịch natri thiosulfite Na2S2O3 bằng dung dịch KH(IO3)2 0,1N. Dung dịch KH(IO3)2 0,1N được chuẩn bị như sau: Sấy KH(IO3)2 trong lò sấy tại 105 oC. Để nguội trong bình hút ẩm. Cân 3,249 g KH(IO3)2 và hoà tan trong 1 lít nước cất. c) Dung dịch iốt:

Ban hành: 11/08/2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/03/2013

365

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8667:2011 về thực phẩm - Xác định dư lượng diquat và paraquat bằng phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC)

diclorua, độ tinh khiết lớn hơn 99,0%. 3.2. Chất chuẩn diquat dibromua, độ tinh khiết lớn hơn 99,0%. 3.3. Metanol 3.4. Dietylamin, độ tinh khiết bằng hoặc lớn hơn 98%. 3.5. Natri pentansulfonat, độ tinh khiết bằng hoặc lớn hơn 98%. 3.6. Natri perclorat. 3.7. Kali dihydrophosphat (KH2PO4) 3.8. Axit percloric. 3.9.

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

366

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8886:2011 (ISO 14254:2001) về Chất lượng đất - Xác định độ chua trao đổi trong phần chiết bari clorua

KH2PO4 và 3,415 g ± 0,005 g dinatri hydro phosphat, Na2HPO4, trong nước (4.1) và pha loãng đến 1 000 mL. 4.3.3. Dung dịch đệm pH = 9,22 (20 °C): Hòa tan 3,800 g ± 0,005 g dinatri tetraborat decahydrat, Na2B4O7.10H2O, trong nước (4.1) và pha loãng đến 1 000 mL. Có thể sử dụng dung dịch đệm thương mại theo hướng dẫn của nhà sản xuất.

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/03/2015

367

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8766:2011 về Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng protein - Phương pháp nhuộm da cam axit 12

chất lượng tương đương. 4.1. Dung dịch đệm phosphat, 0,05 M, pH  từ 1,8 đến 1,9 Hòa tan 3,4 g kali dihydro phosphat (KH2PO4), 3,4 ml axit phosphoric (H3PO4) (hỗn hợp dung dịch axit phosphoric 85 % và nước với tỷ lệ 1:1), 60 ml axit axetic, 1 ml axit propionic và 2 g axit oxalic trong khoảng 800 ml nước. Thêm nước đến 1 000 ml và trộn.

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/12/2014

368

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8862:2011 về Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật. TCVN 8862:2011 do Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông Vận tải biên soạn, Bộ Giao thông Vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thẩm định, Bộ Kh oa học và Công nghệ Công bố. QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ KÉO KHI ÉP CHẺ CỦA VẬT LIỆU HẠT LIÊN KẾT BẰNG CÁC CHẤT KẾT

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/03/2013

369

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5165:1990 về sản phẩm thực phẩm - phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành

khiết; - Natri hydrophotphat tinh khiết (Na2HPO4); - Kali dihydrophotphat tinh khiết (KH2PO4); - Natri hydroxit tinh khiết (NaOH), dung dịch 0,1 N. 4.2. Môi trường a) Nước đệm pepton Pepton                          10g NaCl                               5g Na2HPO4                         9g

Ban hành: 31/12/1990

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

370

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-24:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 24: Bệnh viêm phế quản truyền nhiễm

pH từ 7,0 đến 7 4, chuẩn bị như sau: NaCl 8g KCl 0,2 g Na2HPO4.2H2O 2,9 g KH2PO4 0,2 g Nước cất 1 000 ml Điều chỉnh pH = 7,2 bằng dung dịch NaOH

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/04/2016

372

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7911:2017 (ISO/ASTM 51276:2012) về Bảo vệ bức xạ - Thực hành sử dụng hệ đo liều polymetylmetacrylat

Processing," IAEA Publication STI/PUB/846, International Atomic Energy Agency, Vienna, 1991. [11]  McLaughlin, W. L., Boyd, A.W., Chadwick, K.H., McDonald, J. C., and Miller, A., "Dosimetry for Radiation Processing," Taylor and Francis (publishers), London, New York, Philadelphia, 1989. [12]  Glover, K. M., Plested, M. E., Watts, M. F., and

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/07/2018

373

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8683-15:2017 về Giống vi sinh vật thú y - Phần 15: Quy trình giữ giống vi rút viêm gan vịt cường độc

phần và chuẩn bị dung dịch thuốc thử A.1  Dung dịch PBS pH 7,2 Natri clorua (NaCI)                                                     8 g Kali clorua (KCI)                                                        2 g Natri hiđrophotphat (Na2HPO4)                              1,15 g Mono Kali Photphat (KH

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/09/2017

374

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5164:2008 (EN 14122:2003) về thực phẩm - xác định vitamin B1 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

như từ 10% đến 50% metanol (4.2.1) trong nước hoặc sử dụng phosphat hoặc dung dịch đệm axetat được nêu trong Phụ lục C. Khả năng sử dụng các tác nhân kết cặp ion cũng được nêu trong Phụ lục C. 4.2.19. Dung dịch đệm phosphat (pH = 3,5), c(KH2PO4) = 9,0 mmol/l. 4.2.20. Tetraetylamoniclorua, w(C8H20NCl) ≥ 98%. 4.2.21. Natri

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

375

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 182:2003 về sulfit trong sản phẩm thủy sản – Phương pháp định lượng Bộ Thuỷ sản ban hành

4.1.10. Bình định mức dung tích 100 ml. 4.1.11. Bình tam giác dung tích 250 ml. 4.2. Hóa chất Hóa chất phải là loại tinh khiết được sử dụng để phân tích, gồm: 4.2.1. Axit sulfuric (H2SO4) đậm đặc. 4.2.2. Đikali hyđrophosphat (K2HPO4 3H2O).MW = 228,23 g/mol. 4.2.3. Kali hyđrophosphat (KH2PO4) 4.2.4. Axit chlohyđric

Ban hành: 30/05/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

376

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12962:2020 về Chất lượng nước xác định peclorat hòa tan - Phương pháp sử dụng sắc ký ion (IC)

Water Using Ion Chromatography with Suppressed Conductivity Detection. Environ Sci Eur. 2016, 28 p. 18. DOI: [no rendering defined for element: pub-id] 10.1186/s12302-016-0086-5 [9] Bauer K.H., Kolb T., Auswertung kleiner Peaks durch Subtraktion einer modellierten Basislinie - lonenchromatographische Perchlorat-Bestimmung in einer

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2022

377

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8562:2010 về phân bón - Phương pháp xác định kali tổng số

thí nghiệm – Yêu cầu kỹ thuật. 3. Phân loại Phân bón chứa kali có thể phân thành hai nhóm: 3.1. Nhóm một: Bao gồm các loại phân khoáng chứa kali ở dạng dễ hòa tan như phân khoáng đơn, khoáng phức hợp, khoáng hỗn hợp (KCl, K2SO4, KNO3, KH2PO4, NPK, NPKS, NK, PK, K2SO4.2MgSO4…). 3.2. Nhóm hai: Bao gồm các loại phân có chứa cả

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/03/2013

378

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8542:2010 về thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng bacitracin kẽm bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

4.5. Diclometan, loại dùng cho HPLC. 4.6. Natri sulfit (Na2SO3). 4.7. Dung dịch natri hydroxit (NaOH), 0,1 M Hòa tan 0,4 g Natri hydroxit trong 100 ml nước. 4.8. Dung dịch đệm phosphat 4.8.1. Dung dịch đệm phosphat, nồng độ 0,06 M, pH 8 Hòa tan 9,08 g kali dihydrophosphat (KH2PO4) bằng nước trong bình định mức một vạch

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

379

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8543:2010 về thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng tylosin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

(KH2PO4) bằng nước vào bình định mức 1 000 ml và thêm nước đến vạch, trộn đều (dung dịch I). Hòa tan 11,88 g natri hydrophosphat ngậm hai phân tử nước (Na2HPO4.2H2O) bằng nước vào bình định mức 1 000 ml và thêm nước đến vạch, trộn đều (dung dịch II). Trộn 5,5 ml dung dịch I và 94,5 ml dung dịch II để được 100 ml dung dịch đệm phosphat 0,06

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

380

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8342:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Phát hiện Salmonella bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi polymeraza (PCR)

(C5H10O5) 10,0 g Natri clorua (NaCl) 5,0 g Dinatri hydro phosphat (Na2HPO4) 3,6 g Kali dihydro phosphat (KH2PO4) 1,5 g Nước 1 000 ml 3.2.1.2 ChuÈn bÞ Hoà tan các

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.17.16.151
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!