2601 |
Cổ phần chi phối, vốn góp chi phối của VIETTEL tại doanh nghiệp khác Hết hiệu lực
| Là số cổ phần hoặc mức vốn góp của VIETTEL chiếm trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần phổ thông đã phát hành của doanh nghiệp đó hoặc một tỷ lệ khác theo quy định của pháp luật hoặc Điều lệ của doanh nghiệp đó |
466/QĐ-TTg
|
|
2602 |
Cổ phần chi phối, vốn góp chi phối của Vinacafe
| Là cổ phần hoặc vốn góp của Vinacafe chiếm trên 50% vốn điều lệ của doanh nghiệp khác |
04/2008/QĐ-TTg
|
|
2603 |
Cổ phần chi phối, vốn góp chi phối của VINALINES
| Là cổ phần hoặc phần vốn góp của VINALINES chiếm trên 50% vốn điều lệ của công ty khác |
192/2007/QĐ-TTg
|
|
2603 |
Cổ phần chi phối, vốn góp chi phối của VINALINES Hết hiệu lực
| Là cổ phần hoặc phần vốn góp do VINALINES đầu tư chiếm trên 50% vốn điều lệ của doanh nghiệp |
476/QĐ-TTg
|
|
2604 |
Cổ phần chi phối, vốn góp chi phối của Vocarimex
| là cổ phần hoặc phần vốn góp của Vocarimex chiếm trên 50% vốn điều lệ của công ty khác |
5858/QĐ-BCT
|
|
2605 |
Cổ phần đã phát hành Hết hiệu lực
| là cổ phần đã được thanh toán đầy đủ và những thông tin về người mua được ghi đúng, ghi đủ vào sổ đăng ký cổ đông; kể từ thời điểm đó, người mua cổ phần trở thành cổ đông của công ty |
18/2007/TT-BTC
|
|
2605 |
Cổ phần đã phát hành Hết hiệu lực
| Là cổ phần đã được nhà đầu tư thanh toán đầy đủ và những thông tin về người sở hữu được ghi đúng, ghi đủ vào sổ đăng ký cổ đông |
58/2012/NĐ-CP
|
|
2607 |
Cổ phần không bán hết của cuộc đấu giá Hết hiệu lực
| bao gồm số lượng cổ phần nhà đầu tư trúng thầu trong cuộc đấu giá công khai nhưng từ chối mua và số lượng cổ phần không được nhà đầu tư đăng ký mua theo phương án bán đấu giá công khai đã được duyệt |
895/QĐ-UBCK
|
|
2608 |
Cổ phần không chi phối, vốn góp không chi phối của Công ty tại doanh nghiệp khác Hết hiệu lực
| Cổ phần hoặc mức vốn góp của Công ty chiếm từ 50% vốn điều lệ của doanh nghiệp trở xuống |
19/2014/NĐ-CP
|
|
2609 |
Cổ phần không chi phối, vốn góp không chi phối của Đường sắt Việt Nam tại doanh nghiệp khác Hết hiệu lực
| Là số cổ phần hoặc mức vốn góp của Đường sắt Việt Nam chiếm từ 50% vốn điều lệ của doanh nghiệp trở xuống |
474/QĐ-TTg
|
|
2610 |
Cổ phần không chi phối, vốn góp không chi phối của Tổng công ty Hết hiệu lực
| là số cổ phần hoặc mức vốn góp của Tổng công ty chiếm từ 50% vốn điều lệ của doanh nghiệp trở xuống |
10/2014/NĐ-CP
|
|
2610 |
Cổ phần không chi phối, vốn góp không chi phối của Tổng công ty Hết hiệu lực
| Là cổ phần hoặc phần vốn góp do Tổng công ty đầu tư chiếm từ 50% vốn điều lệ của doanh nghiệp trở xuống |
501/QĐ-BGTVT
|
|
2611 |
Cổ phần không chi phối, vốn góp không chi phối của VIETNAM AIRLINES tại doanh nghiệp khác Hết hiệu lực
| Là cổ phần hoặc mức vốn góp của VIETNAM AIRLINES chiếm từ 50% vốn điều lệ của doanh nghiệp trở xuống |
586/QĐ-TTg
|
|
2612 |
Cổ phần không chi phối, vốn góp không chi phối của VINALINES Hết hiệu lực
| Là cổ phần hoặc phần vốn góp do VINALINES đầu tư chiếm từ 50% vốn điều lệ của doanh nghiệp trở xuống |
476/QĐ-TTg
|
|
2613 |
Cổ phần ưu đãi biểu quyết Hết hiệu lực
| là cổ phần có số phiếu biểu quyết nhiều hơn so với cổ phần phổ thông. Số phiếu biểu quyết của một cổ phần ưu đãi biểu quyết do Điều lệ công ty quy định.
Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết có các quyền:
a) Biểu quyết về các vấn đề thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đông với số phiếu biểu quyết theo quy định tại khoản 1 Điều này;
b) Các quyền khác như cổ đông phổ thông, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều này.
Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết không được chuyển nhượng cổ phần đó cho người khác. |
60/2005/QH11
|
|
2613 |
Cổ phần ưu đãi biểu quyết Hết hiệu lực
| Chỉ có các cổ đông sáng lập mới được quyền nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết. Ưu đãi biểu quyết của cổ đông sáng lập chỉ có hiệu lực trong ba (3) năm, kể từ khi Tổ chức tín dụng phi ngân hàng cổ phần được Ngân hàng Nhà nước cấp Giấy phép |
40/2007/QĐ-NHNN
|
|
2614 |
Cổ phần ưu đãi cổ tức Hết hiệu lực
| Là cổ phần được trả cổ tức với mức cao hơn so với mức cổ tức của cổ phần phổ thông hoặc mức ổn định hàng năm. Cổ tức được chia hàng năm gồm cổ tức cố định và cổ tức thưởng. Cổ tức cố định không phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của Tổ chức tín dụng phi ngân hàng cổ phần. Mức cổ tức cố định cụ thể và phương thức xác định cổ tức thưởng được ghi trên cổ phiếu của cổ phần ưu đãi cổ tức. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức không có quyền biểu quyết, dự họp Đại hội đồng cổ đông, đề cử người vào Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát |
40/2007/QĐ-NHNN
|
|
2614 |
Cổ phần ưu đãi cổ tức Hết hiệu lực
| là cổ phần được trả cổ tức với mức cao hơn so với mức cổ tức của cổ phần phổ thông hoặc mức ổn định hằng năm. Cổ tức được chia hằng năm gồm cổ tức cố định và cổ tức thưởng. Cổ tức cố định không phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của công ty. Mức cổ tức cố định cụ thể và phương thức xác định cổ tức thưởng được ghi trên cổ phiếu của cổ phần ưu đãi cổ tức.
Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức có các quyền sau:
a) Nhận cổ tức với mức ưu đãi;
b) Được nhận lại một phần tài sản còn lại tương ứng với số cổ phần góp vốn vào công ty, sau khi công ty đã thanh toán hết các khoản nợ, cổ phần ưu đãi hoàn lại khi công ty giải thể hoặc phá sản;
c) Các quyền khác như cổ đông phổ thông, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều này.
Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức không có quyền biểu quyết, dự họp Đại hội đồng cổ đông, đề cử người vào Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát. |
60/2005/QH11
|
|
2615 |
Cổ phần ưu đãi hoàn lại Hết hiệu lực
| là cổ phần được công ty hoàn lại vốn góp bất cứ khi nào theo yêu cầu của người sở hữu hoặc theo các điều kiện được ghi tại cổ phiếu của cổ phần ưu đãi hoàn lại.
Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi hoàn lại có các quyền khác như cổ đông phổ thông,
Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi hoàn lại không có quyền biểu quyết, dự họp Đại hội đồng cổ đông, đề cử người vào Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát. |
60/2005/QH11
|
|
2616 |
Cổ phần, vốn góp chi phối của Công ty tại doanh nghiệp khác Hết hiệu lực
| cổ phần hoặc mức vốn góp của Công ty chiếm từ 50% vốn điều lệ của doanh nghiệp trở xuống |
19/2014/NĐ-CP
|
|
2617 |
Cổ phần, vốn góp chi phối của EVN Hết hiệu lực
| là cổ phần hoặc vốn góp của EVN chiếm trên 50% vốn điều lệ của doanh nghiệp đó hoặc một tỷ lệ khác theo quy định của pháp luật hoặc Điều lệ của doanh nghiệp đó. |
205/2013/NĐ-CP
|
|
2618 |
Cổ phần, vốn góp chi phối của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam tại doanh nghiệp khác Hết hiệu lực
| Là số cổ phần hoặc mức vốn góp của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam chiếm trên 50% vốn điều lệ của doanh nghiệp đó |
180/QĐ-TTg
|
|
2619 |
Cổ phần, vốn góp chi phối của Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam Hết hiệu lực
| Là cổ phần hoặc vốn góp của Tập đoàn chiếm trên 50% vốn điều lệ hoặc một tỷ lệ khác theo quy định tại Điều lệ của doanh nghiệp phù hợp với các quy định của pháp luật liên quan |
131/2008/QĐ-TTg
|
|
2619 |
Cổ phần, vốn góp chi phối của Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam Hết hiệu lực
| Là cổ phần hoặc vốn góp của Tập đoàn chiếm trên 50% vốn điều lệ hoặc một tỷ lệ khác theo quy định tại Điều lệ của doanh nghiệp phù hợp với các quy định của pháp luật có liên quan |
469/QĐ-TTg
|
|
2620 |
Cổ phần, vốn góp chi phối của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam tại các doanh nghiệp khác, các hợp đồng dầu khí và hợp đồng kinh tế khác Hết hiệu lực
| Là số cổ phần hoặc mức vốn góp của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam chiếm trên 50% vốn điều lệ của doanh nghiệp và các hợp đồng dầu khí, các hợp đồng hợp tác kinh doanh đó |
36/2007/QĐ-TTg
|
|