STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất, Nước sản xuất
|
Số, ngày, Quyết định công bố
|
Nội dung cập nhật
|
1
|
Amlodipine 10mg tablet
Tên cập nhật: Stadovas 10 Tab
|
Amlodipine (dưới dạng
amlodipine besilat)
|
10 mg
|
Viên nén
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp
05 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên
|
VD-30105-18
|
Chi nhánh Công ty TNHH
LD Stada-Việt Nam
|
Số 40 Đại lộ tự do, KCN
Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Đợt 20: Quyết định số
5152/QĐ-BYT ngày 23/8/2018.
Công văn số
5141/BYT-QLD ngày 03/9/2019.
|
- Tên thuốc: Stadovas
10 Tab.
- Quy cách đóng gói: Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên.
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
- Địa chỉ: Số 40 Đại lộ
Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An,
tỉnh Bình Dương
|
2
|
Amlodipine 5mg
tablet
Tên cập nhật: Stadovas 5 Tab
|
Amlodipine (dưới dạng
amlodipine besilat)
|
5 mg
|
Viên nén
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp
05 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên
|
VD-30106-18
|
Chi nhánh Công ty TNHH
LD Stada-Việt Nam
|
Số 40 Đại lộ tự do, KCN
Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Đợt 20: Quyết định số
5152/QĐ-BYT ngày 23/8/2018.
Công văn số
5141/BYT-QLD ngày 03/9/2019.
|
- Tên thuốc: Stadovas 5
Tab.
- Quy cách đóng gói: Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên.
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
- Địa chỉ: Số 40 Đại lộ
Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An,
tỉnh Bình Dương
|
3
|
Hafixim 200 tabs
|
Cefixim (dưới dạng
cefixim trihydrat)
|
200 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10
viên
|
VD-32428-19
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG
|
Lô B2 - B3, KCN Tân Phú
Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 23: Quyết định số
4007/QĐ-BYT ngày 03/9/2019
|
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phẩn dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang
|
4
|
Metovance
|
Metformin hydroclorid
500 mg, Glibenclamid 5 mg;
|
Metformin hydroclorid
500 mg, Glibenclamid 5 mg;
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-4990-11;
SĐK cập nhật: VD- 29195-18
|
Công ty cổ phần dược phẩm
Trường Thọ
|
Lô M1, Đường N3, Khu
công nghiệp Hòa Xá, Tp. Nam Định, tỉnh Nam Định.
|
Đợt 10: Quyết định số
241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015;
Công văn số
5656/BYT-QLD ngày 25/9/2018.
|
- Tên Cơ sở sản xuất:
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ
|
5
|
Adefovir STADA 10mg
|
Adefovir dipivoxil
|
10mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
1 chai 30 viên.
|
VD-12596-10
SĐK cập nhật: VD- 25027-16
|
Chi nhánh Công ty TNHH
liên doanh Stada - Việt Nam.
|
40 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt
Nam-Singapore, Thuận An-Bình Dương
|
Đợt 4: Quyết định số
896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013.
Công văn số 355/BYT-QLD
ngày 23/01/2017. Công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017. Công văn số
1085/BYT-QLD ngày 27/02/2018.
|
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
- Địa chỉ: Số 40 Đại lộ
Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An,
tỉnh Bình Dương
|
6
|
Azicine
|
Azithromycin (dưới dạng
Azithromycin dihydrat) 250mg
|
250mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 6 viên, hộp
10 vỉ x 6 viên, hộp 1 chai 100 viên
|
VD-20541-14
|
Chi nhánh Công ty TNHH liên
doanh Stada - Việt Nam.
|
Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN
Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Đợt 9: Quyết định số
2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014.
Công văn số
17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD.
|
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
- Địa
chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú,
Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
7
|
Carhurol
20
|
Rosuvastatin (dưới dạng
Rosuvastatin calci)
|
20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
|
VD-31019-18
|
Công ty cổ phần BV
Pharma
|
Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây,
Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
|
Đợt 22: Quyết định số
31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 của Cục QLD
|
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH BRV Healthcare;
- Địa chỉ: Khu A, số 18
đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
|
8
|
Carhurol 10
|
Rosuvastatin (dưới dạng
Rosuvastatin calci)
|
10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
|
VD-31018-18
|
Công ty cổ phẩn BV
Pharma
|
Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây,
Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
|
Đợt 22: Quyết định số 31/QĐ-QLD
ngày 18/01/2019 của Cục QLD
|
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH BRV Healthcare;
- Địa chỉ: Khu A, số 18
đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
|
9
|
Triopilin
|
Diacerein
|
50 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ
Nhôm-Nhôm); Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ Nhôm-PVC)
|
VD-19806-13
|
Công ty cổ phần BV
Pharma
|
Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây,
Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
|
Đợt 22: Quyết định số
31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 của Cục QLD
|
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH BRV Healthcare;
- Địa chỉ: Khu A, số 18
đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
|
10
|
Ausvair 75
|
Pregabalin
|
75 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
|
VD-30928-18
|
Công ty Cổ phần BV
Pharma
|
Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây,
Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
|
Đợt 22: Quyết định số
31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 của Cục QLD
|
- Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare;
- Địa chỉ: Khu A, số 18 đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ
Chi, thành phố Hồ Chí Minh
|
11
|
Esomeprazol Stada 40
mg
Tên cập nhật: Stadnex
40 CAP
|
Esomeprazol (dưới dạng
vi hạt Esomeprazol magnesi dihydrat) 40 mg
|
40mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp
4 vỉ x 7 viên.
|
VD-22670-15
|
Chi nhánh Công ty TNHH
liên doanh Stada - Việt Nam.
|
Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN
Việt Nam - Singapore, Thuận An - Bình Dương
|
Đợt 13: Quyết định số
718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016.
Công văn số
17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD.
Công văn số
1085/BYT-QLD ngày 27/02/2018 của Bộ Y tế.
Công văn số 525/QLD-CL
ngày 18/01/2019 của Cục QLD.
|
- Quy cách đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp
4 vỉ x 7 viên; Hộp 6 vỉ, 8 vỉ, 10 vỉ x 7 viên.
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
-
Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An
Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
12
|
Esomeprazol Stada 20
mg
Tên cập nhật:
Stadnex 20 CAP
|
Esomeprazol (dưới dạng
Esomeprazol (magnesi dihydrat) vi hạt 22%)
|
20 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp
4 vỉ x 7 viên
|
VD-22345-15
|
Chi nhánh Công ty TNHH
liên doanh Stada - Việt Nam.
|
Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN
Việt Nam - Singapore, Thuận An - Bình Dương
|
Đợt 21: Quyết định số
5694/QĐ-BYT ngày 25/9/2018.
Công văn số 525/QLD-CL
ngày 18/01/2019 của Cục QLD.
|
- Quy cách đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp
4 vỉ x 7 viên; Hộp 6 vỉ, 8 vỉ, 10 vỉ x 7 viên.
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
- Địa
chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú,
Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
13
|
Irbesartan Stada
300mg
|
Irbesartan
|
300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
VD-18533-13
|
Chi nhánh Công ty TNHH
liên doanh Stada - Việt Nam.
|
Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN
Việt Nam - Singapore, Thuận An - Bình Dương
|
Đợt 10: Quyết định số
241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015.
Công văn số
17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD.
|
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
- Địa
chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú,
Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
14
|
Clopistad
|
Clopidogrel (dưới dạng
Clopidogrel bisulphat)
|
75 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-23964-15
|
Chi nhánh Công ty TNHH
liên doanh Stada - Việt Nam.
|
Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN
Việt Nam - Singapore, Thuận An, Tỉnh Bình Dương
|
Đợt 14: Quyết định số
4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016.
Công văn số 17248/QLD-CL
ngày 24/10/2017 của Cục QLD.
|
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
- Địa
chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú,
Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
15
|
Metformin Stada 500 mg
|
Metformin HCl 500 mg
|
500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp
6 vỉ x 10 viên
|
VD-23976-15
|
Chi nhánh Công ty TNHH
liên doanh Stada - Việt Nam.
|
Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN
Việt Nam - Singapore, Thuận An, Tỉnh Bình Dương
|
Đợt 13: Quyết định số
718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016.
Công văn số
17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD.
|
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
- Địa
chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú,
Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
16
|
Rosuvastatin Stada
10mg
|
Rosuvastatin 10 mg (dưới
dạng Rosuvastatin calcium)
|
10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-19690-13
|
Chi nhánh Công ty TNHH
liên doanh Stada - Việt Nam.
|
40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt
Nam - Singapore, Thuận An, Tỉnh Bình Dương
|
Đợt 10: Quyết định số
241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015.
Công văn số
17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD.
|
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
- Địa
chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú,
Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
17
|
Venlafaxine Stada 75
mg
|
Venlafaxin (dưới dạng
venlafaxin HCl) 75 mg
|
75mg
|
Viên nén bao phim phóng
thích kéo dài
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
VD-23984-15
|
Chi nhánh Công ty TNHH
liên doanh Stada - Việt Nam.
|
Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN
Việt Nam - Singapore, Thuận An, Tỉnh Bình Dương - Việt Nam
|
Đợt 13: Quyết định số
718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016.
Công văn số
17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD.
|
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
- Địa
chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú,
Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
18
|
Bisoprolol STADA 5mg
Tên cập nhật:
Bisostad 5
|
Bisoprolol fumarat
|
5mg
|
Viên nén bao phim
|
hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp
6 vỉ x 10 viên
|
VD-9047-09
SĐK cập nhật: VD-23337-15
|
Chi nhánh Công ty TNHH
liên doanh Stada - Việt Nam.
|
40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt
Nam - Singapore, Thuận An-Bình Dương
|
Đợt 4: Quyết định số
896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013.
Công văn số 1081/BYT-QLD
ngày 12/3/2014. Công văn số 1082/BYT-QLD ngày 02/3/2016. Công văn số
17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD.
Công văn số
4928/BYT-QLD ngày 23/8/2018. Công văn số 525/QLD-CL ngày 18/01/2019 của Cục
QLD.
|
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
- Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường
An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
19
|
Loratadin Stada 10mg
Tên cập nhật:
Lorastad 10 Tab
|
Loratadin 10 mg
|
10mg
|
|
hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-9029-09
SĐK cập nhật: VD-23354-15
|
Chi nhánh Công ty TNHH
LD Stada-Việt Nam.
|
Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN
Việt Nam - Singapore, Thuận An, Tỉnh Bình Dương
|
Đợt 4: Quyết định số
896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013.
Công văn số
1082/BYT-QLD ngày 02/3/2016. Công văn số 4231/BYT-QLD ngày 27/7/2017. Công
văn số 525/QLD-CL ngày 18/01/2019 của Cục QLD.
|
- Tên thuốc: Lorastad
10 Tab.
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
- Địa
chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú,
Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
20
|
Losartan Stada 50mg
Tên cập nhật: Lostad
T50
|
Losartan kali
|
50 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-20373-13
|
Chi nhánh Công ty TNHH
liên doanh Stada - Việt Nam.
|
40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt
Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương.
|
Đợt 10: Quyết định số
241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015.
Công văn số
17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD.
Công văn số 525/QLD-CL
ngày 18/01/2019 của Cục QLD.
|
- Tên cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
- Địa
chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú,
Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
21
|
Levofloxacin Stada
500 mg
Tên cập nhật:
L-Stafloxin 500
|
Levofloxacin (dưới dạng
Levofloxacin hemihydrat)
|
Levofloxacin 500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 7 viên, hộp
2 vỉ x 7 viên
|
VD-24565-16
|
Chi nhánh Công ty TNHH
LD Stada Việt Nam
|
Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN
Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Đợt 16: Quyết định số
1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017.
Công văn số 525/QLD-CL
ngày 18/01/2019 của Cục QLD.
|
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
- Địa
chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú,
Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
22
|
Nifedipin T20 Stada
retard
Tên cập nhật:
Nifedipin T20 retard
|
Nifedipin
|
20 mg
|
Viên nén bao phim tác dụng
kéo dài
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-24568-16
|
Chi nhánh Công ty TNHH
liên doanh Stada - Việt Nam.
|
Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN
Việt Nam - Singapore, Thuận An, Tỉnh Bình Dương.
|
Đợt 14: Quyết định số
4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016.
Công văn số
17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD.
Công văn số 525/QLD-CL
ngày 18/01/2019 của Cục QLD.
|
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
- Địa
chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú,
Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
23
|
Atenolol Stada 50mg
Tên cập nhật:
Stadnolol 50
|
Atenolol
|
50mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-12619-10
SĐK cập nhật: VD-23963-15
|
Chi nhánh Công ty TNHH
liên doanh Stada - Việt Nam.
|
40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt
Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương.
|
Đợt 10: Quyết định số
241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015.
Công văn số
1082/BYT-QLD ngày 02/3/2016. Công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục
QLD.
Công văn số 525/QLD-CL
ngày 18/01/2019 của Cục QLD.
|
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
-
Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú,
Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
24
|
Amlodipin Stada 5mg
Tên cập nhật:
Stadovas 5 CAP
|
Amlodipin (dưới dạng
Amlodipin besylat)
|
Amlodipin (dưới dạng
Amlodipin besylat) 5mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp
1 chai x 30 viên.
|
VD-19692-13
|
Chi nhánh Công ty TNHH
liên doanh Stada - Việt Nam.
|
Số 40 Đại lộ Tự do, KCN
Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Đợt 7: Quyết định số
4167/QĐ-BYT ngày 18/10/2013.
Công văn số
17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD.
Công văn số 525/QLD-CL
ngày 18/01/2019 của Cục QLD.
|
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
- Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường
An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
25
|
Tenofovir Stada
300mg
Tên cập nhật:
Tefostad T300
|
Tenofovir disoproxil
fumarat
|
300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp
1 chai 30 viên
|
VD-12111-10
SĐK cập nhật: VD-23982-15
|
Chi nhánh Công ty TNHH
liên doanh Stada - Việt Nam.
|
40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt
Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương.
|
Đợt 9: Quyết định số
2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014.
Công văn số
1082/BYT-QLD ngày 02/3/2016. Công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục
QLD.
Công văn số 525/QLD-CL
ngày 18/01/2019 của Cục QLD.
|
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
- Địa
chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú,
Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
26
|
Cetirizine Stada 10
mg
|
Cetirizin
dihydrochlorid
|
10 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp
5 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 200 viên
|
VD-18108-12;
SĐK cập nhật: VD- 30834-18
|
Chi nhánh Công ty TNHH
liên doanh Stada - Việt Nam.
|
Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN
Việt Nam - Singapore, Thuận An, Tỉnh Bình Dương
|
Đợt 14: Quyết định số 4404/QĐ-BYT
ngày 16/8/2016.
Công văn số
17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD.
Công văn số 525/QLD-CL
ngày 18/01/2019 của Cục QLD.
Công văn số
5141/BYT-QLD ngày 03/9/2019.
|
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
- Địa chỉ: Số 40 Đại lộ
Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An,
tỉnh Bình Dương
|
27
|
Fluconazol
stada 150mg
|
Fluconazol
|
150mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 1 viên;
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VD-18110-12, SĐK cập nhật: VD-32401-19
|
Chi nhánh Công ty TNHH
liên doanh Stada - Việt Nam
|
40 Đại lộ tự do, KCN Việt
Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Đợt 5: Quyết định số
1739/QĐ-BYT ngày 20/05/2013.
Công văn số 560/BYT-QLD
ngày 23/1/2015. Công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD.
Công văn số
5141/BYT-QLD ngày 03/9/2019.
|
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
- Địa chỉ: Số 40 Đại lộ
Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An,
tỉnh Bình Dương
|
28
|
Lamone 100
|
Lamivudin
|
100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp
1 chai 30 viên, 100 viên
|
VD-5633-08; SĐK cập nhật: VD-21099-14
|
Chi nhánh Công ty TNHH
liên doanh Stada - Việt Nam
|
40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt
Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương.
|
Đợt 9: Quyết định số
2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014.
Công văn số 560/BYT-QLD
ngày 23/1/2015. Công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017. Công văn số
5141/BYT-QLD ngày 03/9/2019.
|
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
- Địa
chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú,
Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
29
|
Osarstad
80
|
Valsartan
|
80mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-14016-11
SĐK cập nhật: VD-26571-17;
|
Chi nhánh Công ty TNHH
LD Stada-Việt Nam
|
Số 40, Đại lộ Tự do,
KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương.
|
Đợt 10: Quyết định số
241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015.
Công văn số
2443/BYT-QLD ngày 10/5/2017. Công văn số 5141/BYT-QLD ngày 03/9/2019.
|
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
- Địa chỉ: Số 40 Đại lộ
Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An,
tỉnh Bình Dương
|
30
|
Clarithromycin
Stada 250mg
|
Clarithromycin
|
250 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-31395-18
|
Chi nhánh Công ty TNHH
LD Stada-Việt Nam
|
Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN
Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Đợt 22: Quyết định số
31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 của Cục QLD.
|
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
- Địa chỉ: Số 40 Đại lộ
Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An,
tỉnh Bình Dương
|
31
|
Clarithromycin
Stada 500 mg
|
Clarithromycin
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
hộp 2 vỉ x 7 viên, hộp
4 vỉ x 7 viên
|
VD-26559-17
|
Chi nhánh Công ty TNHH
LD Stada-Việt Nam
|
Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN
Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Đợt 16: Quyết định số
1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017
|
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
- Địa chỉ: Số 40 Đại lộ
Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An,
tỉnh Bình Dương
|
32
|
Metformin
Stada 850 mg
|
Metformin hydroclorid
|
850 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 4 vỉ x 15 viên, hộp
6 vỉ x 15 viên
|
VD-26565-17
|
Chi nhánh Công ty TNHH
LD Stada-Việt Nam
|
Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN
Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Đợt 16: Quyết định số
1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017
|
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
- Địa chỉ: Số 40 Đại lộ
Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An,
tỉnh Bình Dương
|
33
|
Diltiazem
Stada 60 mg
|
Diltiazem hydroclorid
|
60 mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp
1 chai 100 viên
|
VD-27522-17
|
Chi nhánh Công ty TNHH
LD Stada - Việt Nam
|
Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN
Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Đợt 21: Quyết định số 5694/QĐ-BYT
ngày 25/9/2018
|
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
- Địa chỉ: Số 40 Đại lộ
Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An,
tỉnh Bình Dương
|
34
|
Entecavir
Stada 0.5mg
|
Entecavir (dưới dạng
Entecavir monohydrat)
|
0,5 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
QLĐB-560-16
|
Chi nhánh Công ty TNHH
LD Stada - Việt Nam
|
Số 40 Đại lộ tự do, KCN
Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Đợt 21: Quyết định số
5694/QĐ-BYT ngày 25/9/2018
|
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
- Địa chỉ: Số 40 Đại lộ
Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An,
tỉnh Bình Dương
|
35
|
Glimepiride
Stada 4 mg
|
Glimepiride
|
4 mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp
6 vỉ x 10 viên
|
VD-23969-15
|
Chi nhánh Công ty TNHH
LD Stada-Việt Nam
|
Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN
Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Đợt 21: Quyết định số
5694/QĐ-BYT ngày 25/9/2018
|
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
- Địa chỉ: Số 40 Đại lộ
Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An,
tỉnh Bình Dương
|
36
|
Irbesartan
Stada 150 mg
|
Irbesartan
|
150 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
VD-19189-13
|
Chi nhánh Công ty TNHH
Liên doanh Stada - Việt Nam
|
40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt
Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương.
|
Đợt 21: Quyết định số
5694/QĐ-BYT ngày 25/9/2018
|
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
- Địa chỉ: Số 40 Đại lộ
Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An,
tỉnh Bình Dương
|
37
|
Levetstad 500
|
Levetiracetam
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
VD-21105-14
|
Chi nhánh Công ty TNHH
LD Stada - Việt Nam
|
40 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt
Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Đợt 21: Quyết định số
5694/QĐ-BYT ngày 25/9/2018
|
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
- Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường
An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
38
|
Lipistad 10
|
Atorvastatin (dưới dạng
Atorvastatin calci)
|
10 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp
5 vỉ x 10 viên
|
VD-23970-15
|
Chi nhánh Công ty TNHH
LD Stada - Việt Nam
|
Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN
Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương.
|
Đợt 21: Quyết định số
5694/QĐ-BYT ngày 25/9/2018
|
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
- Địa
chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú,
Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
39
|
Scanax 500
|
Ciprofloxacin (dưới dạng
Ciprofloxacin HCl)
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ (nhôm/nhôm) x
10 viên, hộp 5 vỉ (PVC/nhôm) x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên, chai 500 viên
|
VD-22676-15
|
Chi nhánh Công ty TNHH
LD Stada - Việt Nam
|
Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN
Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương.
|
Đợt 21: Quyết định số
5694/QĐ-BYT ngày 25/9/2018
|
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
- Địa
chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú,
Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
40
|
Felodipin
Stada 5 mg retard
|
Felodipin
|
5 mg
|
Viên nén bao phim phóng
thích kéo dài
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-26562-17
|
Chi nhánh Công ty TNHH
LD Stada-Việt Nam
|
Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN
Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Đợt 16: Quyết định số
1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017.
Công văn số
4928/BYT-QLD ngày 23/8/2018.
|
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
- Địa chỉ: Số 40 Đại lộ
Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An,
tỉnh Bình Dương
|
41
|
Lipistad 20
|
Atorvastatin (dưới dạng
Atorvastatin calci)
|
20mg
|
Viên nén bao phim
|
hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-8265-09
SĐK cập nhật: VD-23341-15
|
Chi nhánh Công ty TNHH
liên doanh Stada - Việt Nam.
|
40 Đại Lộ Tự Do,KCN Việt
Nam-Singapore, Thuận An-Bình Dương
|
Đợt 4: Quyết định số
896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013.
Công văn số
1082/BYT-QLD ngày 02/3/2016. Công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017. Công
văn số 1085/BYT-QLD ngày 27/02/2018. Công văn số 4928/BYT-QLD ngày 23/8/2018.
|
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
- Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường
An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
42
|
Metformin
Stada 1000 mg MR
|
Metformin hydroclorid
|
1000 mg
|
Viên nén phóng thích
kéo dài
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp
6 vỉ x 10 viên
|
VD-27526-17
|
Chi nhánh Công ty TNHH
LD Stada-Việt Nam
|
Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN
Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam
|
Đợt 17: Quyết định số
3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017
|
- Tên cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
- Địa chỉ: Số 40 Đại lộ
Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An,
tỉnh Bình Dương
|
43
|
Staclazide 30 MR
|
Gliclazid
|
30 mg
|
Viên nén phóng thích
kéo dài
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp
6 vỉ x 10 viên
|
VD-28559-17
|
Chi nhánh Công ty TNHH
LD Stada-Việt Nam
|
Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN
Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam
|
Đợt 18: Quyết định số
4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017
|
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
- Địa
chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú,
Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
44
|
Staclazide 60mg MR
|
Gliclazid
|
60 mg
|
Viên nén phóng thích
kéo dài
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp
06 vỉ x 10 viên
|
VD-29501-18
|
Chi nhánh Công ty TNHH
LD Stada-Việt Nam
|
Số 40 Đại lộ tự do, KCN
Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Đợt 20: Quyết định số
5152/QĐ-BYT ngày 23/8/2018
|
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
- Địa
chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú,
Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
45
|
Trimetazidine
Stada 35 mg MR
|
Trimetazidin
dihydroclorid
|
35 mg
|
Viên nén bao phim phóng
thích kéo dài
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp
6 vỉ x 10 viên
|
VD-25029-16
|
Chi nhánh Công ty TNHH
LD Stada-Việt Nam
|
Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN
Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Đợt 15: Quyết định số
235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017
|
- Tên cơ sở sản xuất:
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.
- Địa chỉ: Số 40 Đại lộ
Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An,
tỉnh Bình Dương
|
46
|
Lotrial S-200
|
Cefixim (dưới dạng
cefixim trihydrat)
|
200 mg/ gói 3g
|
Thuốc bột pha hỗn dịch
uống
|
Hộp 10, 14, 20 gói x 3g
|
VD-22711-15
|
Công ty TNHH US Pharma
USA
|
Lô B1-10, Đường D2, KCN
Tây Bắc Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
|
Đợt 11: Quyết định số
3477/QĐ-BYT ngày 19/8/2015.
Công văn số
10454/BYT-QLD ngày 31/12/2015
|
Tên cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần US Pharma USA
|
47
|
Mulpax S-250
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil)
|
250 mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch
uống
|
Hộp 10 gói, 14 gói, 20
gói x 3g
|
VD-23430-15
|
Công ty TNHH US pharma
USA
|
Lô B1-10, Đường D2, KCN
Tây Bắc Củ Chi, Tp. HCM
|
Đợt 12: Quyết định số
5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015.
Công văn số
1085/BYT-QLD ngày 27/02/2018 của Bộ Y tế.
|
Tên cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần US Pharma USA
|
48
|
Metformin
|
Metformin hydroclorid
|
1000 mg
|
Viên bao phim
|
Vỉ 10 viên; hộp 3 vỉ, 5
vỉ, 10 vỉ. Chai 50 viên, 100 viên
|
VD-31992-19
|
Công ty cổ phần dược phẩm
TV. Pharrn
|
27 Điện Biên Phủ, phường
9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
Đợt 23: Quyết định số
4007/QĐ-BYT ngày 03/9/2019
|
- Địa chỉ cơ sở sản xuất:
27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
49
|
Travinat 500mg
|
Cefuroxim dưới dạng
Cefuroxim axetil
|
Cefuroxim axetil tương
đương 500mg Cefuroxim
|
Viên nén dài bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên;
Hộp 2 vỉ x 5 viên;
Chai 100 viên; Chai 200
viên.
|
VD-19501-13
|
Công ty cổ phần dược phẩm
TV. Pharm
|
27 Điện Biên Phủ, F9,
Tp. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
Đợt 7: Quyết định số
4167/QĐ-BYT ngày 18/10/2013
|
- Địa chỉ cơ sở sản xuất:
27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
50
|
TV. Amlodipin
|
Amlodipin (dưới dạng
Amlodipin besylat) 5mg
|
5 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-19976-13
|
Công ty cổ phần dược phẩm
TV. Pharm
|
27 Điện Biên Phủ, Phường
9, Tp. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
|
Đợt 9: Quyết định số
2498/QĐ-BYT ngày 07/7/2014
|
- Địa chỉ cơ sở sản xuất:
27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
51
|
Travinat 250mg
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil) 250mg
|
250 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp
2 vỉ x 5 viên; Chai 100 viên, 200 viên.
|
VD-20875-14
|
Công ty cổ phần dược phẩm
TV. Pharm
|
27 Điện Biên Phủ, F.9,
TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
|
Đợt 9: Quyết định số
2498/QĐ-BYT ngày 07/7/2014
|
- Địa chỉ cơ sở sản xuất:
27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
52
|
Orenko
|
Cefixim
|
200 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-23074-15
|
Công ty cổ phần dược phẩm
TV. Pharm
|
27 Điện Biên Phủ, F.9,
TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
|
Đợt 12: Quyết định số
5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015
|
- Địa chỉ cơ sở sản xuất:
27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
53
|
TV. Cefuroxime
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil) 250mg
|
250 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10
viên; Chai 100 viên, 200 viên
|
VD-23721-15
|
Công ty cổ phần dược phẩm
TV. Pharm
|
27 Điện Biên Phủ, F.9,
TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
Đợt 13: Quyết định số
718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016
|
- Địa chỉ cơ sở sản xuất:
27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|