|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4764/QĐ-BYT 2017 Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 18
Số hiệu:
|
4764/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Trương Quốc Cường
|
Ngày ban hành:
|
24/10/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4764/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC - ĐỢT 18
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP
ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BYT ngày
11 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các
cơ sở y tế công lập;
Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT
ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với
thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học và Quyết
định số 1545/QĐ-BYT ngày 08 tháng 5 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ Y tế về việc ban
hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với
thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt
danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc,
thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế tại cuộc họp Hội
đồng ngày 18 tháng 10 năm 2017;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn
cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản
lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương
đương sinh học - Đợt 18 gồm 42 thuốc.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Các ông, bà Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý Dược, Quản lý khám
chữa bệnh, Quản lý Y Dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng
các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài chính; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc
bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc
có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để p/h);
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng;
- Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
|
DANH MỤC
THUỐC
CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 18)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Nước sản xuất
|
1
|
Quinrox
500
|
Ciprofloxacin
(dưới dạng Ciprofloxacin hydrochlorid)
|
500 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10
viên, hộp 100 vỉ x 10 viên, hộp 01 lọ x 100 viên
|
VD-27076-17
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Thanh Xuân,
Sóc Sơn, Hà Nội
|
Việt Nam
|
2
|
Dogrel SaVi
|
Clopidogrel
(dưới dạng Clopidogrel bisulfat)
|
75 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên
|
VD-17939-12
|
Công ty cổ
phần dược phẩm SaVi (SaVi pharm)
|
Lô Z.01-02-03a
KCN/ KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
3
|
SaVi Telmisartan
40
|
Telmisartan
|
40 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên
|
VD-23008-15
|
Công ty cổ
phần dược phẩm SaVi (SaVi pharm)
|
Lô
Z.01-02-03a KCN/ KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. Hồ Chí
Minh
|
Việt Nam
|
4
|
Bicelor
500
|
Cefaclor
(dưới dạng Cefaclor monohydrat)
|
500 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 12
viên, Hộp 5 vỉ x 12 viên
|
VD-28068-17
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Thanh Xuân,
Sóc Sơn, Hà Nội
|
Việt Nam
|
5
|
Droxicef
500mg
|
Cefadroxil
(dưới dạng Cefadroxil monohydrat)
|
500 mg
|
Viên nang cứng
(trắng)
|
Hộp 10 vỉ x 10
viên
|
VD-26407-17
|
Công ty cổ phần
Pymepharco
|
166-170 Nguyễn
Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Việt Nam
|
6
|
Droxicef
500mg
|
Cefadroxil
(dưới dạng cefadroxil monohydrat)
|
500 mg
|
Viên nang cứng
(tím - xanh)
|
Hộp 10 vỉ x 10
viên
|
VD-23836-15
|
Công ty cổ
phần Pymepharco
|
166-170
Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Việt Nam
|
7
|
Pyfaclor
250mg
|
Cefaclor
(dưới dạng Cefaclor monohydrat)
|
250 mg
|
Viên nang cứng
(xám - tím)
|
Hộp 1 vỉ x 12
viên, Hộp 2 vỉ x 12 viên
|
VD-24448-16
|
Công ty cổ phần
Pymepharco
|
166-170
Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Việt Nam
|
8
|
Pyfaclor
250mg
|
Cefaclor (dưới
dạng Cefaclor monohydrat)
|
250 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 10
viên
|
VD-22614-15
|
Công ty cổ phần
Pymepharco
|
166-170
Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Việt Nam
|
9
|
Fabamox
500mg
|
Amoxicilin
(dưới dạng Amoxicilin trihydrat)
|
500 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 7
viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-21361-14
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
160 Tôn Đức Thắng,
Đống Đa, Hà Nội
|
Việt Nam
|
10
|
Deslora
|
Desloratadin
|
5 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên, hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-26406-17
|
Công ty cổ phần
Pymepharco
|
166-170
Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Việt Nam
|
11
|
Parazacol
150
|
Paracetamol
|
Mỗi gói
901,2 mg chứa: Paracetamol 150 mg
|
Thuốc bột sủi bọt
|
Hộp 12 gói
|
VD-28089-17
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Thanh Xuân,
Sóc Sơn, Hà Nội
|
Việt Nam
|
12
|
Gacnero
|
Gabapentin
|
300 mg
|
Viên nang
cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên (vỉ nhôm - nhôm hoặc nhôm - PVC)
|
VD-26056-17
|
Công ty cổ
phần BV Pharma
|
Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
13
|
Irbepro 300
|
Irbesartan
|
300 mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên
|
VD-25074-16
|
Công ty cổ
phần BV Pharma
|
Ấp 2, Xã
Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
14
|
Parazaeol
250
|
Paracetamol
|
Mỗi gói
1502 mg chứa: Paracetamol 250 mg
|
Thuốc cốm sủi bọt
|
Hộp 12 gói
|
VD-28090-17
|
Công ty cổ phần
dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Thanh Xuân, Sóc
Sơn, Hà Nội
|
Việt Nam
|
15
|
Meloflam
|
Meloxicam
|
15 mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 10
viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VN-12440-11
|
Egis Pharmaceuticals Public Ltd., Co.
|
1165 Budapest, Bokényfoldi út. 118-120., Hungary
|
Hungary
|
16
|
Erilcar
10
|
Enalapril
maleat
|
10 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên
|
VD-27305-17
|
Công ty cổ
phần Pymepharco
|
166-170
Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Việt Nam
|
17
|
Savi
Rosuvastatin 10
|
Rosuvastatin
|
10 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên
|
VD-27050-17
|
Công ty cổ
phần dược phẩm SaVi
|
Lô
Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. Hồ
Chí Minh
|
Việt Nam
|
18
|
Huygesic Fort
|
Paracetamol;
Tramadol hydrochlorid
|
Paracetamol
325 mg; Tramadol hydrochlorid 37,5 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
VD-23425-15
|
Công ty TNHH US
Pharma USA
|
Lô B1 -10,
Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
19
|
Hyvalor
|
Valsartan
|
160 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên
|
VD-23417-15
|
Công ty
TNHH United International Pharma
|
Số 16 VSIPII,
Đường số 7, Khu Công nghiệp Việt Nam - Singapore II. Khu
liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một,
Tỉnh Bình Dương
|
Việt Nam
|
20
|
Tatanol
Ultra
|
Tramadol
hydroclorid; Acetaminophen
|
Tramadol hydroclorid
37,5 mg; Acetaminophen 325 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên
|
VD-28305-17
|
Công ty cổ
phần Pymepharco
|
166-170
Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Việt Nam
|
21
|
Biscapro
5
|
Bisoprolol
fumarat
|
5 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên
|
VD-28289-17
|
Công ty cổ
phần Pymepharco
|
166-170
Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Việt Nam
|
22
|
Ayite
|
Rebamipid
|
100 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 6 vỉ x 10
viên
|
VD-20520-14
|
Công ty
TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú
|
Lô M7A-CN,
Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương
|
Việt Nam
|
23
|
Para -
OPC 150mg
|
Paracetamol
|
Mỗi gói
640mg chứa: Paracetamol 150 mg
|
Thuốc bột sủi bọt
|
Hộp 12 gói x 640mg
|
VD-26951-17
|
Chi nhánh
Công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC
|
Số 09/ĐX 0-TH,
Tổ 7, Ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên, Bình Dương
|
Việt Nam
|
24
|
Hyvalor
|
Valsartan
|
80 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên
|
VD-23418-15
|
Công ty
TNHH United International Pharma
|
Số 16 VSIP II,
Đường số 7, Khu Công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp
Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, Tỉnh
Bình Dương
|
Việt Nam
|
25
|
Amlodipin
5 mg
|
Amlodipin
(dưới dạng Amlodipin besilat)
|
5 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 10
viên; hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên.
|
VD-27371-17
|
Công ty cổ
phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
66-Quốc lộ
30-phường Mỹ Phú- TP. Cao Lãnh-Đồng Tháp
|
Việt Nam
|
26
|
Irbesartan
150 mg
|
Irbesartan
|
150 mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 14
viên; hộp 2 vỉ x 14 viên; hộp 10 vỉ x 14 viên.
|
VD-27382-17
|
Công ty cổ phần
xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
66-Quốc lộ
30-phường Mỹ Phú- TP. Cao Lãnh-Đồng Tháp
|
Việt Nam
|
27
|
Maxxcefix
200 mg
|
Cefixim (dưới
dạng Cefixim trihydrat)
|
200 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 5
viên
|
VD-27386-17
|
Công ty cổ
phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
66-Quốc lộ
30-phường Mỹ Phú- TP. Cao Lãnh-Đồng Tháp
|
Việt Nam
|
28
|
Zasinat
250
|
Cefuroxim
(dưới dạng Cefuroxim acetil)
|
250 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10
viên
|
VD-27857-17
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Euvipharm - Thành viên tập đoàn F.I.T
|
Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, Đức Hòa, Long
An
|
Việt Nam
|
29
|
Zasinat
500
|
Cefuroxim
(dưới dạng Cefuroxim acetil)
|
500 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10
viên
|
VD-27858-17
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Euvipharm - Thành viên tập đoàn F.I.T
|
Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, Đức Hòa, Long
An
|
Việt Nam
|
30
|
Clarithromycin
250 mg
|
Clarithromycin
|
250 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10
viên
|
VD-27991-17
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Quảng Bình
|
46 đường Hữu
Nghị, TP. Đồng Hới, Quảng Bình
|
Việt Nam
|
31
|
Mecefix-B.
100 mg
|
Cefixim (dưới
dạng Cefixim trihydrat)
|
Mỗi 2 g chứa:
Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 100 mg
|
Cốm pha hỗn
dịch uống
|
Hộp 20 gói x 2 gam
|
VD-28343-17
|
Công ty cổ phần tập
đoàn Merap
|
Thôn Bá
Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên
|
Việt Nam
|
32
|
Mecefix-B.E
100 mg
|
Cefixim (dưới
dạng Cefixim trihydrat)
|
100 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 10
viên
|
VD-28344-17
|
Công ty cổ
phần tập đoàn Merap
|
Thôn Bá
Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên
|
Việt Nam
|
33
|
Mecefix-B.E
200 mg
|
Cefixim (dưới
dạng Cefixim trihydrat)
|
200 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 10
viên; hộp 1 lọ 100 viên; hộp 1 lọ 200 viên
|
VD-28345-17
|
Công ty cổ
phần tập đoàn Merap
|
Thôn Bá
Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên
|
Việt Nam
|
34
|
Mecefix-B.E
400 mg
|
Cefixim (dưới
dạng Cefixim trihydrat)
|
400 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên;
hộp 1 lọ 100 viên; hộp 1 lọ 200 viên
|
VD-28346-17
|
Công ty cổ
phần tập đoàn Merap
|
Thôn Bá
Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên
|
Việt Nam
|
35
|
Mecefix-B.E
50 mg
|
Cefixim (dưới
dạng Cefixim trihydrat)
|
Mỗi 1 g chứa:
Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 50 mg
|
Cốm pha hỗn dịch
uống
|
Hộp 20 gói x 1 gam
|
VD-28347-17
|
Công ty cổ
phần tập đoàn Merap
|
Thôn Bá
Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên
|
Việt Nam
|
36
|
Staclazide 30 MR
|
Gliclazid
|
30 mg
|
Viên nén
phóng thích kéo dài
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên, hộp 6 vỉ x 10 viên
|
VD-28559-17
|
Chi nhánh
Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam
|
Số 40 Đại lộ
Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam
|
Việt Nam
|
37
|
Bicebid
100
|
Cefixim (dưới
dạng Cefixim trihydrat)
|
100 mg
|
Thuốc bột
pha hỗn dịch
|
Hộp 20 gói, hộp 12
gói
|
VD-28221-17
|
Công ty cổ
phần Dược- TTBYT Bình Định (Bidiphar)
|
: 498 Nguyễn Thái
Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn. Bình Định - Việt Nam
|
Việt Nam
|
38
|
Midefix
200
|
Cefixim (dưới
dạng Cefixim trihydrat)
|
Mỗi gói 2,8
g chứa: Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200 mg
|
Thuốc bột
pha hỗn dịch uống
|
Hộp 10 gói x 2,8 g
|
VD-27952-17
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Minh Dân
|
Lô E2 - Đường N4- KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định,
tỉnh Nam Định
|
Việt Nam
|
39
|
Fabafixim
200 DT.
|
Cefixim (dưới
dạng Cefixim trihydrat)
|
200 mg
|
Viên nén
phân tán
|
Hộp 2 vỉ x 10
viên.
|
VD-28075-17
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Thanh Xuân,
Sóc Sơn, Hà Nội
|
Việt Nam
|
40
|
Cefuroxim
500
|
Cefuroxim
(dưới dạng Cefuroxim axetil)
|
500 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 2 vỉ, 4
vỉ x 5 viên; Hộp 1 vỉ
x 10 viên
|
VD-27836-17
|
Công ty cổ phần
dược phẩm Cửu Long
|
Số 150 đường
14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
Việt Nam
|
41
|
Perglim
M-1
|
Glimepiride;
Metformin hydrochloride
|
Glimepiride
1 mg; Metformin hydrochloride 500 mg
|
Viên nén
phóng thích chậm
|
Hộp lớn x 5 hộp nhỏ x 1 vỉ 20 viên
|
VN-20806-17
|
Inventia Healthcare Pvt. Ltd
|
F1-F1/1,
Additional Ambernath M.I.D.C.. Ambernath (East), Thane 421 506, Maharashtra
State, India
|
India
|
42
|
Perglim
M-2
|
Glimepiride;
Metformin hydrochloride
|
Glimepiride
2 mg; Metformin hydrochloride 500 mg
|
Viên nén
phóng thích chậm
|
Hộp lớn x 5 hộp nhỏ x 1 vỉ 20 viên
|
VN-20807-17
|
Inventia Healthcare Pvt. Ltd
|
F1-F1/1, Additional
Ambernath M.I.D.C.. Ambernath (East), Thane 421 506, Maharashtra State, India
|
India
|
Quyết định 4764/QĐ-BYT năm 2017 về công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 18 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 về công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 18 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
4.925
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|