|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 355/BYT-QLD 2017 đính chính thông tin danh mục thuốc tương đương sinh học
Số hiệu:
|
355/BYT-QLD
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Trương Quốc Cường
|
Ngày ban hành:
|
23/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 355/BYT-QLD
V/v đính chính, cập nhật một số thông tin tại
các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học
|
Hà Nội, ngày 23
tháng 01 năm 2017
|
Kính gửi:
|
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
- Các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế.
|
Bộ Y tế thông báo đính chính, cập nhật một số thông
tin tại Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học ban hành kèm theo Quyết
định số 3977/QĐ-BYT ngay 18/10/2012 (Đợt 1), Quyết định số 115/QĐ-BYT ngày
11/01/2013 (Đợt 2), Quyết định số 344/QĐ-BYT ngày 29/01/2013 (Đạt 3), Quyết định
số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 (Đợt 4), Quyết định số 1739/QĐ-BYT ngày
20/05/2013 (Đợt 5), Quyết định số 828/QĐ-BYT ngày 11/03/2014 (Đợt 8), Quyết định
số 2498/QĐ-BYT ngày 07/7/2014 (Đợt 9), Quyết định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/8/2015
(Đợt 11), Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/2/2016 (Đợt 13), Quyết định số
4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 (Đợt 14) về việc công bố Danh mục thuốc có chứng
minh tương đương sinh học.
Thông tin các thuốc được đính chính, cập nhật tại
Danh mục kèm theo công văn này.
Bộ Y tế thông báo cho các đơn vị biết./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng;
- Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Tổng Công ty dược Việt Nam;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Các Công ty có thuốc được đính chính;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
|
ĐÍNH CHÍNH, CẬP
NHẬT MỘT SỐ THÔNG TIN TẠI DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG
SINH HỌC ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ
(Ban hành kèm
theo văn bản số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất,
Nước sản xuất
|
Số, ngày, Quyết định công bố
|
Nội dung đính chính, cập nhật
|
1
|
Celorstad 250mg
|
Cefaclor 250mg (dưới
dạng Cefaclor monohydrat)
|
250 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-11861-10
|
Công ty cổ phần
Pymepharco
|
166-170, Nguyễn Huệ,
Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
Đợt 5: Quyết định số
1739/QĐ-BYT ngày 20/05/2013;
Đính chính: Công
văn số 4236/BYT- QLD ngày 15/7/2013
|
- Tên thuốc:
Pyfaclor 250mg:
- Số đăng ký:
VD-24449-16;
- Dạng bào chế:
Viên nang cứng (tím - trắng)
|
2
|
Loviza 500
|
Levofloxacin (dưới
dạng Levofloxacin hemihydrat
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VD-19020-13
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Trung ương 1 - Pharbaco (160 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Hà Nội)
|
Thanh Xuân, Sóc
Sơn, Hà Nội, Việt Nam
|
Đợt 8: Quyết định số
828/QĐ-BYT ngày 11/03/2014
|
- Tên thuốc:
Galoxcin 500
|
3
|
Ethambutol 400 mg
|
Ethambutol
|
400 mg
|
|
hộp 10 vỉ x 12 viên
|
VD-7995-09
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Imexpharm
|
Số 4, Đường 30/4,
Tp Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp
|
Đợt 4: Quyết định số
896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013
|
- Số đăng ký:
VD-20730-14;
- Hoạt chất:
Ethambutol hydrochlorid;
- Dạng bào chế:
Viên nén bao phim.
|
4
|
Infartan 75
|
Clopidogrel 75mg
(tương ứng với Clopidogrel bisulphat 97,858mg)
|
75 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên,
Hộp 4 vỉ x 7 viên.
|
VD-12894-10
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm OPV
|
Số 27, đường 3A,
KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Đợt 8: Quyết định số
828/QĐ-BYT ngày 11/03/2014
|
- Số đăng ký:
VD-25233-16;
|
5
|
Klamentin 250
|
Amoxicilin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat) 250 mg; Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat
& Silicon dioxyd) 31,25 mg
|
250 mg, 31,25 mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch
uống
|
Hộp 24 gói x 1g
|
VD-22767-15
|
Công ty cổ phần Dược
Hậu Giang
|
288 Bis, Nguyễn Văn
Cừ, phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, Tp. cần Thơ
|
Đợt 13: Quyết định
số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016
|
- Tên thuốc:
Klamentin 250/31.25;
- Số đăng ký:
VD-24615-16;
- Dạng bào chế: Thuốc
cốm pha hỗn dịch uống;
- Công ty: Công ty
TNHH MTV dược phẩm DHG;
- Địa chỉ: KCN Tân
Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
6
|
Klamentin 500
|
Amoxicillin
trihydrat tương đương 500mg Amoxicillin; Clavulanate Potassium & silicone
dioxide tương đương 62,5mg acid clavulanic
|
500 mg/ 62,5 mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch
uống
|
Hộp 24 gói x 2 gam
|
VD-8436-09 SĐK cập
nhật: VD-22423-15
|
Công ty cổ phần Dược
Hậu Giang
|
288 Bis, Nguyễn Văn
Cừ, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều. Tp. Cần Thơ
|
Đợt 9: Quyết định số
2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014;
Cập nhật SĐK theo
Công văn số 6101/BYT-QLD ngày 19/8/2015
|
- Tên thuốc:
Klamentin 500/62.5;
- Số đăng ký:
VN-24617-16;
- Dạng bào chế: Thuốc
cốm pha hỗn dịch uống;
- Công ty: Công ty
TNHH MTV dược phẩm DHG;
- Địa chỉ: KCN Tân
Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
7
|
Klamentin 625
|
Amoxicillin
trihydrat tương đương 500mg Amoxicilin; Clavulanate Potassium & Avicel
tương đương 125mg Acid clavulanic
|
Amoxicillin 500 mg;
Acid clavulanic 125 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 4 viên
|
VD-7877-09; SĐK cập
nhật: VD-22768-15
|
Công ty cổ phần Dược
Hậu Giang
|
Số 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, Tp. Cần Thơ
|
Đợt 11: Quyết định
số 3477/QĐ-BYT ngày 19/8/2015;
Cập nhật SĐK theo
Công văn số 1082/BYT-QLD ngày 02/3/2016
|
- Tên thuốc:
Klamentin 500/125;
- Số đăng ký:
VD-24616-16;
- Công ty: Công ty
TNHH MTV dược phẩm DHG;
- Địa chỉ: KCN Tân
Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
8
|
Klamentin 1g
|
Amoxicillin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali Clavulanat &
Avicel) 125mg
|
Amoxicillin 875 mg;
Acid clavulanic 125 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên
|
VD-22422-15
|
Công ty cổ phần Dược
Hậu Giang
|
Số 288 Bis Nguyễn
Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
|
Đợt 11: Quyết định
số 3477/QĐ-BYT ngày 19/8/2015
|
- Tên thuốc:
Klamentin 875/125;
- Số đăng ký:
VD-24618-16;
- Công ty: Công ty
TNHH MTV dược phẩm DHG;
- Địa chỉ: KCN Tân
Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
9
|
Ambidil 5
|
Amlodipin (dưới dạng
amlodipin besylat) 5mg
|
5 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên;
hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-20665-14
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Bidiphar 1
|
498 Nguyễn Thái Học,
TP. Qui Nhơn- Bình Định
|
Đợt 9: Quyết định số
2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014
|
Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar)
Địa chỉ cơ sở sản
xuất: 498 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Qui Nhơn, Tỉnh Bình
Định.
|
10
|
Adefovir
STADA 10mg
|
Adefovir dipivoxil
|
10 mg
|
|
hộp 3 vỉ x 10 viên,
30 viên/chai
|
VD-12596-10
|
Công ty TNHH Stada-VN
|
40 Đại Lộ Tự Do,
KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An-Bình Dương
|
Đợt 4: Quyết định số
896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013
|
Số đăng ký:
VD-25027-16
Dạng bào chế: viên
nén
|
11
|
Diaprid 2mg
|
Glimepirid 2mg
|
2mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 15 viên
|
VD-12516-10
|
Công ty cổ phần
Pymepharco
|
Số 166-170 Nguyễn
Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Đợt 9: Quyết định số
2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014
|
Số đăng ký:
VD-24959-16
Tên thuốc: Diaprid
2
|
12
|
Cefadroxil 500mg
|
Cefadroxil
monohydrat tương đương Cefadroxil khan 500mg
|
500 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10
viên; Lọ 200 viên nang cứng.
|
VD-11859-10
|
Công ty cổ phần
Pymepharco
|
166-170, Nguyễn Huệ,
Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
Đợt 5: Quyết định số
1739/QĐ-BYT ngày 20/05/2013
|
Tên thuốc: Droxicef
500mg
Số đăng ký:
VD-24960-16
Dạng bào chế: viên
nang cứng (tím - xám)
|
13
|
Mobimed 7,5
|
Meloxicam 7,5mg
|
7,5 mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-11872-10
|
Công ty cổ phần
Pymepharco
|
Số 166-170 Nguyễn
Huệ. Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Đợt 8: Quyết định số
828/QĐ-BYT ngày 11/03/2014
|
Số đăng ký:
VD-25393-16
|
14
|
Mobimed 15
|
Meloxicam
|
15 mg
|
|
hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-11871-10
|
Công ty cổ phần
Pymepharco
|
166-170 Nguyễn Huệ,
Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Đợt 4: Quyết định số
896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013
|
Số đăng ký:
VD-25392-16
Dạng bào chế: Viên
nén
|
15
|
Opecipro 500
|
Ciprofloxacin
|
500 mg
|
Viên nén dài bao
phim
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên;
hộp 1 chai x 100 viên
|
VD-9474-09
|
Công ty cổ phần dược
phẩm OPV
|
Số 27, đường 3A,
Khu công nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai
|
Đợt 11: Quyết định
số 3477/QĐ-BYT ngày 19/8/2015
|
Số đăng ký:
VD-21676-14
Dạng bào chế: viên
nén bao phim
Hoạt chất:
Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl.H2O)
|
16
|
Tatanol
|
Acetaminophen
|
500 mg
|
Viên nén dài bao
phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
nén dài bao phim
|
VD-8219-09
|
Công ty Cổ phần
Pymepharco
|
166-170 Nguyễn Huệ,
Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Đợt 2: Quyết định số
115/QĐ-BYT ngày 11/01/2013
|
Số đăng ký:
VD-25397-16
Dạng bào chế: Viên
nén bao phim
Quy cách đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim
|
17
|
Fabamox 500
|
Amoxicilin
|
500 mg
|
Viên nang
|
Hộp 5 vỉ x 12 viên
|
VD-6330-08 (được
gia hạn, có hiệu lực đến ngày 02/6/2017)
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Trung ương 1 - Pharbaco
|
160 Tôn Đức Thắng,
Đống Đa, Tp. Hà Nội
|
Đợt 14: Quyết định
số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016
|
Số đăng ký:
VD-25792-16;
Quy cách đóng gói:
Hộp 5 vỉ x 12 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
18
|
Menison 4mg
|
Methyl prednisolon
|
4mg
|
Viên nén /
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-11870-10
|
Công ty cổ phần
Pymepharco
|
Số 166-170 Nguyễn
Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Đợt 9: Quyết định số
2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014
|
Số đăng ký:
VD-23842-15
Quy cách đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
19
|
pms-Opxil 500 mg
|
Cephalexin (dưới dạng
Cephalexin monohydrat) 500mg
|
500 mg
|
Viên nang cứng
(xanh - xanh)
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-18300-13
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Imexpharm
|
Số 22, Đường số 02,
KCN Việt Nam - Singapore II, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
Đợt 13: Quyết định
số 718/QĐ-BYT ngày 29/2/2016
|
Tên thuốc:
CEPHALEXIN 500mg
|
20
|
Diafase 500
|
Metformin HCl 500mg
|
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10
vỉ x 10 viên
|
VD-17320-12
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Ampharco U.S.A
|
KCN Nhơn Trạch 3,
huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
|
Đợt 1: Quyết định số
3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012
|
Tên thuốc:
Diafase Sanofi
500mg
|
21
|
Diafase 850
|
Metformin HCI 850mg
|
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10
vỉ x 10 viên
|
VD-17321-12
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Ampharco U.S.A
|
KCN Nhơn Trạch 3,
huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
|
Đợt 1: Quyết định số
3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012
|
Tên thuốc:
Diafase Sanofi
850mg
|
22
|
Zymycin 500
|
Azithromycin 500mg
|
500 mg
|
Viên nén dài bao
phim
|
Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 3
viên
|
VD-17322-12
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Ampharco U.S.A
|
KCN Nhơn Trạch 3,
huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
|
Đợt 1: Quyết định số
3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012
|
Tên thuốc: Zymycin
Sanofi
|
23
|
Zymycin
|
Azithromycin 250mg
|
250 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 6 viên,
hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-17886-12
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Ampharco U.S.A
|
KCN Nhơn Trạch 3,
huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
|
Đợt 4: Quyết định số
896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013
|
Tên thuốc:
Zymycin Sanofi
|
24
|
Tenocar 50mg
|
Atenolol
|
50 mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 15 viên,
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-8977-09
|
Công ty cổ phần
Pymepharco
|
Số 166-170 Nguyễn
Huệ. Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Đợt 8: Quyết định số
828/QĐ-BYT ngày 11/03/2014
|
Số đăng ký:
VD-23232-15;
Quy cách đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 15 viên nén
|
25
|
Menison 16mg
|
Methylprednisolon
|
16 mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-12526-10
|
Công ty cổ phần
Pymepharco
|
Số 166-170 Nguyễn
Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Đợt 4: Quyết định số
896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013
|
Số đăng ký:
VD-25894-16
|
26
|
Melic 7,5 mg
|
Meloxicam
|
7,5 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 4 vỉ x 7 viên;
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-11651-10
|
Công ty cổ phần dược
phẩm OPV
|
Số 27 đường 3A, KCN
Biên Hòa II, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
|
Đợt 5: Quyết định số
1739/QĐ-BYT ngày 20/05/2013
|
Số đăng ký:
VD-25751-16;
|
27
|
Diaprid 4mg
|
Glimepirid
|
4mg
|
|
Hộp 2 vỉ x 15 viên
|
VD-12517-10
|
Công ty cổ phần
Pymepharco
|
Số 166-170 Nguyễn
Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Đợt 4: Quyết định số
896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013
|
Số đăng ký:
VD-25889-16;
Dạng bào chế: Viên
nén
|
28
|
Pycip 500mg
|
Ciprofloxacin
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 10
vỉ x 10 viên nén bao phim
|
VD-7336-09
|
Công ty Cổ phần
Pymepharco
|
166-170 Nguyễn Huệ,
Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Đợt 3: Quyết định số
344/QĐ-BYT ngày 29/01/2013
|
Số đăng ký
VD-25394-16
|
Công văn 355/BYT-QLD năm 2017 đính chính, cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục quản lý dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017 đính chính, cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục quản lý dược ban hành
2.813
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|