|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 1082/BYT-QLD đính chính cập nhật danh mục thuốc chứng minh tương đương sinh học
Số hiệu:
|
1082/BYT-QLD
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Xuyên
|
Ngày ban hành:
|
02/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
Y TẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1082/BYT-QLD
V/v đính chính, cập nhật một số thông tin tại
các Quyết định công bố Danh Mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học
|
Hà
Nội, ngày 02 tháng 03 năm 2016
|
Kính
gửi:
|
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
- Các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế.
|
Bộ Y tế thông báo đính chính, cập
nhật một số thông tin tại Danh Mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học ban
hành kèm theo Quyết định số 3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012 (Đợt 1), Quyết định số
115/QĐ-BYT ngày 11/01/2013 (Đợt 2), Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 (Đợt
4), Quyết định số 1739/QĐ-BYT ngày 20/05/2013 (Đợt 5), Quyết định số
2993/QĐ-BYT ngày 19/8/2013 (Đợt 6), Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/7/2014 (Đợt
9), Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 (Đợt 10), Quyết định số
3477/QĐ-BYT ngày 19/8/2015 (Đợt 11) về việc công bố Danh Mục thuốc có chứng
minh tương đương sinh học.
Thông tin các thuốc được đính
chính, cập nhật tại Danh Mục kèm theo công văn này.
Bộ Y tế thông báo cho các đơn vị biết./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng;
- Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Tổng Công ty dược Việt Nam;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Các Công ty có thuốc dược đính chính;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b)
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Xuyên
|
ĐÍNH
CHÍNH, CẬP NHẬT MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ DANH MỤC THUỐC TĐSH ĐÃ CÔNG BỐ
(Ban
hành kèm theo văn bản số 1082/BYT-QLD ngày 02/03/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất, Nước sản xuất
|
Số, ngày, Quyết định công bố
|
Nội dung đính chính, cập nhật
|
1
|
Klamentin
625
|
Amoxicillin
trihydrat tương đương 500mg Amoxicillin; Clavulanate Potassium & Avicel
tương đương 125mg Acid clavulanic
|
Amoxicillin
500 mg; Acid clavulanic 125 mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ x 4 viên
|
VD-7877-09
|
Công
ty cổ phần Dược Hậu Giang
|
Số
288 Bis Nguyễn Văn Cừ, Tp. Cần Thơ
|
Đợt
11: Quyết định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/8/2015
|
Số
đăng ký: VD-22768-15
|
2
|
Dorotor
20 mg
|
Atorvastatin
calci trihydrat
|
Atorvastarin
calci trihydrat 20mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
2 vỉ x 10 viên
|
VD-5607-09
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
Số 66 Quốc lộ 30 - P. Mỹ Phú. Tp. Cao Lãnh. Tỉnh Đồng
Tháp
|
Đợt
6: Quyết định số 2993/QĐ-BYT ngày 19/8/2013
|
Số
đăng ký: VD-20064-13
Hàm
lượng: Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 20mg:
Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên:
|
3
|
Ofmantine - Domesco 625 mg
|
Amoxicilin
trihydrat; Clavulanic potassium:
|
Amoxicilin
500mg, acid clavulanic 125mg
|
Viên
nén dài bao phim
|
Hộp
2 vỉ x 7 viên
|
VD-7075-09
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
Số
66 Quốc lộ 30 - P. Mỹ Phú. Tp. Cao lãnh, Tỉnh Đồng Tháp
|
Đợt
6: Quyết định số 2993/QĐ-BYT ngày 19/8/2013
|
Số
đăng ký: VD-22308-15
Dạng
bào chế; Viên nén bao phim;
Quy
cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 7 viên; 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên.
|
4
|
Rostor
10
|
Rosuvastatin
|
10mg
|
Viên
nén dài bao phim
|
Hộp
2 vỉ x 14 viên
|
VD-7721-09
|
Công
ty cổ phần Pymepharco
|
Số
166-170 Nguyễn Huệ. Tp. Tuy Hòa. Tỉnh Phú Yên
|
Đợt
9: Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/7/2014
|
Số
đăng ký: VD-23856-15
Hoạt
chất: Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci)
Dạng
bào chế: Viên nén bao phim
|
5
|
Bifumax
125
|
Cefuroxim
axetil
|
125mg
|
Gói
|
Hộp
10 gói x 4g
|
VD-16851-12
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Bidiphar 1
|
498
Nguyễn Thái Học, Tp Quy Nhơn, Bình Định
|
Đợt
2: Quyết định số 115/QĐ-BYT ngày 11/01/2013; Công văn số 1081/BYT-QLD ngày
12/3/2014
|
Hoạt
chất: Cefuroxim axetil tương đương Cefuroxim base.
Cơ
sở sản xuất: Công ty cổ phần dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar).
Địa
chỉ cơ sở sản xuất: Số 498 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy
Nhơn, tỉnh Bình Đình
|
6
|
Cefimed
200mg
|
Cefixime
|
200mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
2 vỉ x 4 Viên
|
VN-15536-12
|
Medochemie
Ltd.
|
1
-10 Constantinoupolcos Street, 3011 Limassol
|
Đợt
1: Quyết định số 3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012
|
Tên
cơ sở sản xuất: Medochemie Ltd- Factory C
Địa
chỉ cơ sở sản xuất: 2 Michael Erakleous Street, Agios Athanassios Industrial
Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol
|
7
|
Medaxetine
250mg
|
Cefuroxime
Axetil, tương đương 250mg Cefuroxime
|
250mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
1 vỉ x 10 viên
|
VN-15975-12
|
Medochemie
Ltd.
|
1-10
Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol
|
Đợt
2: Quyết định số 115/QĐ-BYT ngày 11/01/2013
|
Tên
cơ sở sản xuất: Medochemie Ltd- Factors C.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất: 2 Michael Erakleous Street. Agios Athanassios Industrial
Area. 4101 Agios Athanassios, Limassol
|
8
|
Medaxetine
500mg
|
Cefuroxime
Axetil tương đương 500mg Cefuroxime
|
500mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
1 vỉ x 10 viên
|
VN-15976-12
|
Medochemie
Ltd.
|
1-10
Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol
|
Đợt
2: Quyết định số 115/QĐ-BYT ngày 11/01/2013
|
Tên
cơ sở sản xuất: Medochemie Ltd- Factory C.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất: 2 Michael Erakleous Street, Agios Athanassios Industrial
Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol
|
9
|
Acyclovir
Stada 800mg
|
Acyclovir
|
800mg
|
Viên
nén
|
Hộp
7 vỉ, 10 vỉ x 5 viên
|
VD-10720-10
|
Công
ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam
|
K63/1
Nguyền Thị Sóc-ấp Mỹ Hòa 2- xã Xuân Thới Đông -Huyện Hóc Môn - Tp. Hồ Chí
Minh
|
Đợt
9: Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014;
Công
văn số 65277/BYT-QLD ngày 18/9/2014
|
Số
đăng ký VD-23346-15
Cơ
sở sản xuất: Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam
|
10
|
Lipistad 20
|
Atorvastatin
calci
|
20mg
|
|
hộp
3 vỉ x 10 viên
|
VD-8265-09
|
CT TNHH Stada-VN
|
40 Đại
Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An- Bình Dương
|
Đợt
4: Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013
|
Số
đăng ký: VD-23341-15
|
11
|
Tenocar
100mg
|
Atenolol
|
100mg
|
Viên
nén
|
Hộp
2 vỉ x 15 viên;
Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
VD-8976-09
|
Công
ty cổ phần Pymepharco
|
166-170,
Nguyễn Huệ. Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
Đợt
5: Quyết định số 1739/QĐ-BYT ngày 20/05/2013
|
Số
đăng ký: VD-23231-15
|
12
|
Tenofovir Stada 300mg
|
Tenofovir
disoproxil fumarat
|
300mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 30 viên
|
VD-12111-10
|
Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam
|
40
Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương.
|
Đợt
9: Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014
|
Số
đăng ký: VD-23982-15
|
13
|
Rostor
20
|
Rosuvastatin
20mg
|
20mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
2 vỉ x 14 viên
|
VD-7722-09
|
Công
ty cổ phần Pymepharco
|
166-170
Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Đợt
1: Quyết định số 3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012
|
Số
đăng ký: VD-23857-15
|
14
|
Augbactam
625
|
Amoxicillin.
Acid clavulanic
|
500mg
+ 125mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
2 vỉ x 5 viên: Hộp 2 vỉ x 7 viên
|
VD-6443-08
|
Công
ty cổ phần Hóa-Dược phẩm Mekophar
|
297/5
Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh
|
Đợt
2: Quyết định số 115/QĐ-BYT ngày 11/01/2013
|
Số
đăng ký: VD-21430- 14
|
15
|
Mycromax
500
|
Azithromycin
|
500mg
|
Viên
nén dài bao phim
|
Hộp
1 vỉ x 3 viên
|
VD-18834-13
|
Công
ty liên doanh Meyer
|
6A3.
Quốc lộ 60, p. Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Đợt
5: Quyết định số 1739/QĐ-BYT ngày 20/05/2013
|
Tên
cơ sở Sản xuất: Công ty liên doanh Meyer-BPC
|
16
|
Droxicef
250mg
|
Cefadroxil
(dưới dạng monohydrat)
|
250mg
|
Viên
nang
|
Hộp
3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
VD-7717-09
|
Công
ty cổ phần Pymepharco
|
Số
166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên
|
Đợt
11: Quyết định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/08/2015
|
Số
đăng ký: VD 23834-15;
Dạng
bào chế: Viên nang cứng;
Quy
cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Lọ 200 viên
|
17
|
Droxicef
500mg
|
Cefadroxit
|
500mg
|
Viên
nang
|
Hộp
2 vỉ x 10 viên;
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-8960-09
|
Công
ty cổ phần Pymepharco
|
166-170,
Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
Đợt
5: Quyết định số 1739/QĐ-BYT ngày 20/05/2013
|
Số
đăng ký: VD-23835-15;
Dạng
bào chế: Viên nang cứng (xám - vàng);
Quy
cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên: Hộp 10 vỉ x 10 viên: lọ
200 viên
|
18
|
Bisoprotol Stada 5mg
|
Bisoprolol
|
5mg
|
|
hộp
3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên
|
VD-9047-09
|
Công ty TNHH LD Stada Việt Nam.
|
40
Đại lộ Tự Do. KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An- Bình Dương
|
Đợt
4: Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 Công văn số 1081/BYT-QLD ngày
12/3/2014
|
Số
đăng ký: VD-23337-15;
Dạng
bào chế: Viên nén bao phim
|
19
|
Atenolol Stada 50mg
|
Atenolol
|
50mg
|
Viên
nén
|
Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
VD-12619-10
|
Công
ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam.
|
40
Đại lộ Tự Do. KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An- Bình Dương
|
Đợt
10: Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015
|
Số
đăng ký: VD-23963-15
Tên
cơ sở sản xuất: Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam
|
20
|
Loratadin Stada 10mg
|
Loratadin
10mg
|
10mg
|
|
hộp
2 vỉ x 10 viên
|
VD-9029-09
|
CT TNHH Stada-VN
|
K63/1 Nguyễn Thị Sóc - Ấp Mỹ Hòa 2 - Xã Xuân Thới
Đông, Huyện Hóc Môn Tp. HCM
|
Đợt
4: Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013
|
Số
đăng ký: VD-23354-15
Tên
cơ sở sản xuất: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam.
|
Công văn 1082/BYT-QLD năm 2016 về đính chính, cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1082/BYT-QLD ngày 02/03/2016 về đính chính, cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành
2.383
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|