|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4404/QĐ-BYT danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 14 2016
Số hiệu:
|
4404/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Trương Quốc Cường
|
Ngày ban hành:
|
16/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4404/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 16
tháng 08 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC - ĐỢT
14
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14 tháng 6
năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng
8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BYT ngày 11 tháng
5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế
công lập;
Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8
năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu
cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều
trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học
và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08 tháng 5 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi,
bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ Y tế về việc
ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục
thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc
có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục
thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc
có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế tại cuộc họp Hội đồng
ngày 13 tháng 7 năm 2016;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký
lưu hành thuốc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có tài liệu
chứng minh tương đương sinh học - Đợt 14 gồm 33 thuốc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các Ông, Bà Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý
Dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y, Dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và
Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài chính; Giám
đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện,
viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc các cơ sở sản xuất thuốc có
thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng;
- Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Tổng Công ty dược Việt Nam;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b).
|
TUQ. BỘ TRƯỞNG
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Trương Quốc Cường
|
DANH MỤC
THUỐC
CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC - ĐỢT 14
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 của Bộ trưởng Bộ
Y tế)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản
xuất
|
Nước sản xuất
|
1
|
pms - Pharmox 250 mg
|
Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat)
|
250 mg
|
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống
|
Hộp 12 gói x 1g
|
VD-18302-13
|
Công ty cổ phần dược phẩm lmexpharm
|
Số 04 đường 30/4, Tp. Cao
Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Việt Nam
|
2
|
Dogastrol 40 mg
|
Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri
sesquihydrat 42,23 mg)
|
40 mg
|
Viên nén bao phim tan trong ruột
|
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên.
Chai 100 viên, 200 viên, 250 viên, 500 viên
|
VD-22618-15
|
Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm
Đông Nam
|
Lô 2A, Đường số 1A, Khu công nghiệp Tân Tạo, Quận
Bình Tân. TP. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
3
|
Amlodipin 5mg
|
Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat)
|
5 mg
|
Viên nang
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-12402-10
|
Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha
|
Ấp Tân Bình, Xã Tân Hiệp, Huyện Tân Uyên, Tỉnh
Bình Dương
|
Việt Nam
|
4
|
Rosuvas Hasan 10
|
Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium)
|
10 mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
VD-19186-13
|
Công ty TNHH Hasan - Dermapharm
|
Đường số 2, KCN Đông An, Thuận An, Tỉnh Bình
Dương
|
Việt Nam
|
5
|
Midancef 250
|
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)
|
250 mg
|
Viên nén dài bao phim
|
Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên
|
VD-20226-13
|
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân
|
Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, TP. Nam Định.
|
Việt Nam
|
6
|
Clopistad
|
Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulphat)
|
75 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-23964-15
|
Công ty TNHH LD Stada Việt
Nam
|
Số 40 Đại Lộ Tự Do. KCN Việt Nam- Singapore, Thuận
An, Tỉnh Bình Dương
|
Việt Nam
|
7
|
Fabamox 500
|
Amoxicilin
|
500 mg
|
Viên nang
|
Hộp 5 vỉ x 12
viên
|
VD-6330-08
(được gia hạn, có hiệu lực đến ngày 02/6/2017)
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 Pharbaco
|
160
Tôn Đức Thắng, Đống Đa, TP. Hà Nội
|
Việt Nam
|
8
|
Cetirizine Stada 10 mg
|
Cetirizin dihydrochlorid
|
10 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 1
chai 500 viên
|
VD-18108-12
|
Công ty TNHH LD Stada- Việt Nam
|
Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore. Thuận
An, Tỉnh Bình Dương
|
Việt Nam
|
9
|
Metformin 850mg
|
Metformin HCI
|
850 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 4 vỉ x 15 viên
|
VD-14770-11
|
Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco
|
15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, Tỉnh
Tiền Giang
|
Việt Nam
|
10
|
Glumerif 4
|
Glimepirid
|
4 mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-22032-14
|
Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG
|
KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu
Giang
|
Việt Nam
|
11
|
Glumerif 2
|
Glimepiride
|
2 mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-21780-14
|
Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG
|
KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu
Giang
|
Việt Nam
|
12
|
Cefuroxime 125mg
|
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim proxetil)
|
125 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên
|
VD-24230-16
|
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân
|
Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá. TP. Nam Định.
|
Việt Nam
|
13
|
Cazerol
|
Carbamazepin
|
200 mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-24425-16
|
Công ty cổ phần Pymepharco
|
166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên.
|
Việt Nam
|
14
|
PymeAZI 250
|
Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat)
|
250 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 6 viên
|
VD-24450-16
|
Công ty cổ phần Pymepharco
|
166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên.
|
Việt Nam
|
15
|
Vaspycar MR
|
Trimetazidin HCI
|
35 mg
|
Viên nén bao phim phóng thích có kiểm soát
|
Hộp 2 vỉ x 30 viên, hộp 1 vỉ x 30 viên
|
VD-24455-16
|
Công ty cổ phần Pymepharco
|
166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên.
|
Việt Nam
|
16
|
Nifedipin T20 Stada retard
|
Nifedipin
|
20 mg
|
Viên nén bao phim tác dụng kéo dài
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-24568-16
|
Công ty TNHH LD Stada- Việt
Nam
|
Số 40 Đại lộ Tự Do. KCN Việt Nam - Singapore. Thuận
An, Tỉnh Bình Dương.
|
Việt Nam
|
17
|
Cefimbrano 100
|
Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat)
|
Gói 2g chứa Cefixim 100 mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 10 gói x 2g
|
VD-24308-16
|
Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương
Vidipha tại Bình Dương;
|
Ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, Tỉnh
Bình Dương
|
Việt Nam
|
18
|
Zanmite 125 mg
|
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)
|
125 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VD-24197-16
|
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
Tổ dân phố số 4, Phường La Khê, Quận Hà Đông, TP.
Hà Nội.
|
Việt Nam
|
19
|
Hasanlor 5
|
Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat)
|
5 mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
VD-24555-16
|
Công ty TNHH Ha san- Dermapharm
|
Đường số 2, Khu Công nghiệp Đồng An, phường Bình
Hòa, thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương
|
Việt Nam
|
20
|
Carbamazepin 200 mg
|
Carbamazepin
|
200 mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 lọ x 100 viên
|
VD-23439-15
|
Công ty cổ phần dược
Danapha
|
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP.
Đà Nẵng
|
Việt Nam
|
21
|
Apitim 5
|
Amlodipin (dưới dạng Amlodipin
besilat 6.9 mg)
|
5 mg
|
Viên nang cứng (vàng-trắng)
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-24010-15
|
Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG
|
KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu
Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Việt Nam
|
22
|
GliritDHG 500 mg/2,5mg
|
Metformin HCI Glibenclamid
|
Metformin HCI 500 mg; Glibenclamid 2,5 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-24598-16
|
Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG
|
KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu
Giang
|
Việt Nam
|
23
|
GliritDHG 500mg/5mg
|
Metformin HCI Glibenclamid
|
Metformin HCI 500 mg: Glibenclamid 5 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-24599-16
|
Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG
|
KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu
Giang.
|
Việt Nam
|
24
|
Haginat 125
|
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)
|
Gói 3,5g chứa Cefuroxim 125 mg
|
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống
|
Hộp 24 gói x 3,5g
|
VD-24607-16
|
Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG
|
KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu
Giang.
|
Việt Nam
|
25
|
Haginat 500
|
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
VD-24608-16
|
Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG
|
KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu
Giang.
|
Việt Nam
|
26
|
Cefixime Uphace 50
|
Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat)
|
50 mg
|
Bột pha hỗn dịch Uống
|
Hộp 10 gói x 1 g
|
VD-24336-16
|
Công ty cổ phần dược phẩm TW 25
|
448B, Nguyễn Tất Thành, quận 4. TP. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
27
|
Atorvastatin 20 mg
|
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci
trihydrat)
|
20 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên
|
VD-24479-16
|
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco
|
66, quốc lộ 30, P. Mỹ Phú,
TP. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp.
|
Việt Nam
|
28
|
Trimpol MR
|
Trimetazidine dihydrochloride
|
35 mg
|
Viên nén giải phóng chậm
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
VN-19729-16
|
Polfarmex S.A.
|
Jozefow 9 Street, 99-300
Kutno, Poland
|
Poland
|
29
|
Glycinorm-80
|
Gliclazid
|
80 mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-19676-16
|
Ipca Laboratories Ltd.
|
Plot No. 255/1, Athal,
Silvassa, Pin 396 230, (D&NH), India
|
India
|
30
|
Garosi
|
Azithromycin (dưới dạng Azithromycin triihydrate)
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 3 viên
|
VN-19590-16
|
Bluepharma- Indústria Farmacêutical, S.A. (Fab.)
|
São Martinho do Bispo, 3045-016 Coimbra, Portugal
|
Portugal
|
31
|
Duotrol
|
Glyburide; Metformin hydrochloride
|
Glyburide 5 mg; Metformin hydrochloride 500 mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN-19750-16
|
USV Ltd.
|
H-17/H-18 OIDC. Mahatma Gandhi Udyo Nagar,
Dabhel, Daman 396210 Regd. B.S.D. Giovandi Mumhai 400088, India
|
India
|
32
|
Venlif OD 150
|
Venlafaxin (dưới dạng Venlafaxin HCI)
|
150 mg
|
Viên nang giải phóng kéo dài
|
Hộp 1 vỉ x 7 viên
|
VN-19747-16
|
Torrent Pharmaceuticals Ltd.
|
lndrad-382721, Dist. Mehsana, India
|
India
|
33
|
Venlif OD 75
|
Venlafaxin (dưới dạng Venlafaxin HCI)
|
75 mg
|
Viên nang giải phóng kéo dài
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên
|
VN-19748-16
|
Torrent Pharmaceuticals Ltd.
|
lndrad-382721, Dist. Mehsana, India
|
India
|
Quyết định 4404/QĐ-BYT năm 2016 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 14 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4404/QĐ-BYT ngày 16/08/2016 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 14 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
4.063
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|