|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3412/QĐ-BYT 2017 công bố Danh mục thuốc chứng minh tương đương sinh học Đợt 17
Số hiệu:
|
3412/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Trương Quốc Cường
|
Ngày ban hành:
|
27/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3412/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 27
tháng 7 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC - ĐỢT 17
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng
4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng
6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BYT ngày 11 tháng
5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế
công lập;
Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8
năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu
cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều
trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học
và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08 tháng 5 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi,
bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ Y tế về việc
ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục
thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc
có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục
thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc
có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế tại cuộc họp Hội đồng
ngày 21 tháng 7 năm 2017;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký
lưu hành thuốc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 17 gồm 48 thuốc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà Chánh Văn phòng Bộ, Cục
trưởng các Cục: Quản lý Dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y Dược cổ truyền,
Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch
- Tài chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc
các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc các cơ sở sản
xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng;
- Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Tổng Công ty dược Việt Nam - Công ty cổ phần;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
|
DANH MỤC
THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG
MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 17)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 của Bộ trưởng Bộ
Y tế)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Nước sản xuất
|
1
|
Firstlexin 250
|
Cephalexin
|
250 mg
|
Viên nang
|
Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x
10 viên
|
VD-15814-11
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Trung ương 1 - Pharbaco;
|
160 Tôn Đức Thắng,
Hà Nội (SX: Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội)
|
Việt Nam
|
2
|
SaViProIol 2,5
|
Bisoprolol fumarat
|
2,5 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-24276-16
|
Công ty cổ phần dược
phẩm SaVi
|
Lô Z.01-02-03a KCN
trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp.HCM
|
Việt Nam
|
3
|
SaVi Valsartan
160
|
Valsartan
|
160 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
VD-25269-16
|
Công ty cổ phần dược
phẩm SaVi
|
Lô Z.01-02-03a KCN
trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp.HCM
|
Việt Nam
|
4
|
Panalganeffer
500
|
Paracetamol
|
500 mg
|
Viên nén sủi bọt
|
Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 4
viên, Hộp 2 tuýp x 10 viên
|
VD-17904-12
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Cửu Long
|
150 đường 14 tháng 9,
Tp. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
Việt Nam
|
5
|
Vigentin
500mg/62,5mg
|
Gói 2 g chứa
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg; Acid Clavulanic (dưới dạng
Clavulanat kali kết hợp với avicel 1:1) 62,5 mg
|
Amoxicilin 500 mg;
Acid Clavulanic
62,5 mg
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 12 gói x 2 g
|
VD-22223-15
|
Công ty cổ phần dược
phẩm trung ương 1 - Pharbaco
|
160 Tôn Đức Thắng,
Đống Đa, Hà Nội
|
Việt Nam
|
6
|
Amoxicilin
1G
|
Amoxicilin (dưới dạng
Amoxicillin trihydrat) 1000 mg
|
1000 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên,
hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-23035-15
|
Công ty cổ phần dược
phẩm trung ương 1 - Pharbaco
|
160 Tôn Đức Thắng,
Đống Đa, Hà Nội
|
Việt Nam
|
7
|
Celosti 200
|
Celecoxib
|
200 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-25557-16
|
Công
ty TNHH MTV Dược phẩm DHG
|
Lô B2-B3, KCN Tân
Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu
Giang.
|
Việt Nam
|
8
|
Mibecerex
|
Celecoxib
|
200 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-19196-13
|
Công ty TNHH liên
doanh Hasan-Dermapharm
|
Lô B, đường số 2,
KCN Đồng An, Thuận An, Bình Dương
|
Việt Nam
|
9
|
LEVODHG 500
|
Levofloxacin (dưới
dạng Levofloxacin hemihydrat 512,46mg) 500 mg
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên,
6 vỉ x 10 viên
|
VD-21558-14
|
Công
ty TNHH MTV Dược phẩm DHG
|
Lô B2-B3, KCN Tân
Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu
Giang.
|
Việt Nam
|
10
|
LEVODHG 250
|
Levofloxacin (dưới
dạng Levofloxacin hemihydrat 256,23 mg) 250 mg
|
250 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên,
6 vỉ x 10 viên
|
VD-21557-14
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG
|
Lô B2-B3, KCN Tân
Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu
Giang.
|
Việt Nam
|
11
|
Myleran 300
|
Gabapentin
|
300 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-22620-15
|
Công ty cổ phần SPM
|
Lô 51, Đường số 2,
KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. HCM
|
Việt Nam
|
12
|
Egitromb
|
Clopidogrel
hydrogensulfate, 75mg Clopidogrel
|
75 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên,
hộp 4 vỉ x 7 viên
|
VN-15427-12
|
Egis
Pharmaceuticals Private Limited Company
|
1165 Budapest,
Bokényfoldi út. 118-120., Hungary
|
Hungary
|
13
|
DH-Metglu 850
|
Metformin
hydrochlorid
|
850 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp
01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10
viên
|
VD-27506-17
|
Công ty TNHH Hasan-
Dermapharm
|
Đường
số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Phường Bình Hòa - Thị xã Thuận An - Tỉnh
Bình Dương
|
Việt Nam
|
14
|
DH-Metglu XR 1000
|
Metformin
hydrochlorid
|
1000 mg
|
Viên nén phóng
thích kéo dài
|
Hộp 01 vỉ x 10
viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-27507-17
|
Công ty TNHH Hasan-
Dermapharm
|
Đường
số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Phường Bình Hòa - Thị xã Thuận An - Tỉnh
Bình Dương
|
Việt Nam
|
15
|
Azithromycin 100
|
Mỗi gói 0,75 g chứa:
Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 100 mg
|
100 mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch
uống
|
Hộp 24 gói x 0,75g
|
VD-27557-17
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG
|
Lô B2-B3, KCN Tân
Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Việt Nam
|
16
|
Clabact 250
|
Clarithromycin
|
250 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-27560-17
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG
|
Lô B2-B3, KCN Tân
Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Việt Nam
|
17
|
Clabact 500
|
Clarithromycin
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-27561-17
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG
|
Lô B2-B3, KCN Tân
Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Việt Nam
|
18
|
Glumeform 850
|
Metformin
hydroclorid
|
850 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 5 viên
|
VD-27564-17
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG
|
Lô B2-B3, KCN Tân
Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Việt Nam
|
19
|
Vastec 35 MR
|
Trimetazidin dihydroclorid
|
35 mg
|
Viên nén bao phim
giải phóng biến đổi
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
VD-27571-17
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG
|
Lô B2-B3, KCN Tân
Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Việt Nam
|
20
|
Cefurich 500
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil) 500 mg
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ, 6 vỉ x 5
viên
|
VD-27639-17
|
Công ty TNHH US
Pharma USA
|
Lô B1-10, Đường D2,
KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
21
|
Metformin
boston 850
|
Metformin
hydroclorid
|
850 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ x 20 viên
|
VD-26768-17
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm Boston Việt Nam
|
Số 43, Đường số 8,
KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam
|
Việt Nam
|
22
|
Glucoform 500
|
Metformin HCl
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên;
hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-26986-17
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm OPV
|
Số 27, Đường 3A,
KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt
Nam
|
Việt Nam
|
23
|
Opeazitro 200
|
Mỗi gói 2,5 g chứa:
Azithromycin (dưới dạng microencapsulated Azithromycin 25%) 200 mg
|
200 mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch
uống
|
Hộp 3 gói x 2,5g
|
VD-26996-17
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm OPV
|
Số 27, Đường 3A,
KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt
Nam
|
Việt Nam
|
24
|
Opeazitro 250
|
Azithromycin (dưới dạng
Azithromycin dihydrat) 250 mg
|
250 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 6 viên
|
VD-26997-17
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm OPV
|
Số 27, Đường 3A,
KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt
Nam
|
Việt Nam
|
25
|
Opeazitro 500
|
Azithromycin (dưới
dạng Azithromycin dihydrat) 500 mg
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 3 viên
|
VD-26998-17
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm OPV
|
Số 27, Đường 3A,
KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt
Nam
|
Việt Nam
|
26
|
Opeclari 250
|
Clarithromycin
|
250 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên;
hộp 5 vỉ x 6 viên
|
VD-26999-17
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm OPV
|
Số 27, Đường 3A,
KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt
Nam
|
Việt Nam
|
27
|
Auclanityl
875/125mg
|
Amoxicilin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat compacted) 875 mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Potassium
Clavulanat kết hợp với Avicel) 125 mg
|
Amoxicilin (dưới lạng
Amoxicilin trihydrat compacted) 875 mg; Acid Clavulanic dưới dạng Potassium Clavulanat
kết hợp với Avicel) 125 mg
|
Viên nén bao phím
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên;
hộp 6 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 7 viên
|
VD-27058-17
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Tipharco
|
15 Đốc Binh Kiều,
phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
Việt Nam
|
28
|
Bicebid 200
|
Cefixim (dưới dạng
Cefixim trihydrat) 200 mg
|
200 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-27256-17
|
Công ty cổ phần Dược-
TTBYT Bình Định (Bidiphar)
|
498 Nguyễn Thái Học,
P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định Việt Nam
|
Việt Nam
|
29
|
Mefomid 850
|
Metformin HCl
|
850 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-27263-17
|
Công ty cổ phần Dược-
TTBYT Bình Định (Bidiphar)
|
498 Nguyễn Thái Học,
P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định Việt Nam
|
Việt Nam
|
30
|
Cefuroxim 250
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil) 250 mg
|
250 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 5
viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VD-26779-17
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Cửu Long
|
Số 150 đường 14
tháng 9, phường 5, Tp. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
Việt Nam
|
31
|
Glucosix 500
|
Metformin
hydrochlorid
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
VD-26678-17
|
Công ty cổ phần dược
Danapha
|
253
- Dũng Sĩ Thanh Khê - Quận Thanh Khê - Tp. Đà Nẵng
|
Việt Nam
|
32
|
Armececopha 500
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil) 500 mg
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên;
hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VD-26640-17
|
Chi nhánh công ty cổ
phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150
|
112 Trần Hưng Đạo,
phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
|
Việt Nam
|
33
|
Amlobest
|
Amlodipin (dưới dạng
Amlodipin besilat) 5 mg
|
5 mg
|
Viên nang cứng (trắng-vàng)
|
Hộp 10 vỉ x 10
viên; hộp 20 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-27391-17
|
Công ty CP Dược phẩm
TV. Pharm
|
27 Nguyễn Chí
Thanh, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh - Việt Nam
|
Việt Nam
|
34
|
Efodyl
|
Mỗi 1,5 g chứa: Cefuroxim
(dưới dạng Cefuroxim acetil) 125 mg
|
125 mg
|
Cốm pha hỗn dịch uống
|
Hộp 20 gói x 1,5
gam
|
VD-27344-17
|
Công ty cổ phần tập
đoàn Merap
|
Thôn Bá Khê, xã Tân
Tiến, huyện Vân Giang, Hưng Yên
|
Việt Nam
|
35
|
Efodyl
|
Mỗi 3 g chứa:
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim acetil) 250 mg
|
250 mg
|
Cốm pha hỗn dịch uống
|
Hộp 20 gói x 3 gam
|
VD-27345-17
|
Công ty cổ phần tập
đoàn Merap
|
Thôn Bá Khê, xã Tân
Tiến, huyện Vân Giang, Hưng Yên
|
Việt Nam
|
36
|
Metiny
|
Cefaclor (dưới dạng
Cefaclor monohydrat) 375 mg
|
375 mg
|
Viên nén bao phim giải
phóng chậm
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VD-27346-17
|
Công ty cổ phần tập
đoàn Merap
|
Thôn Bá Khê, xã Tân
Tiến, huyện Vân Giang, Hưng Yên
|
Việt Nam
|
37
|
PymeCIarocil 500
|
Clarithromycin
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VD-27315-17
|
Công ty cổ phần Pymepharco
|
166-170 Nguyễn Huệ,
Tuy Hòa, Phú Yên
|
Việt Nam
|
38
|
Metformin
Stada 1000 mg MR
|
Metformin
hydroclorid
|
1000 mg
|
Viên nén phóng
thích kéo dài
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên,
hộp 6 vỉ x 10 viên
|
VD-27526-17
|
Chi nhánh Công ty
TNHH LD Stada-Việt Nam
|
Số 40 Đại lộ Tự Do,
KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam
|
Việt Nam
|
39
|
Turbezid
|
Rifampicin 150 mg;
Isoniazid 75 mg; Pyrazinamid 400 mg
|
Rifampicin 150 mg;
Isoniazid 75 mg; Pyrazinamid 400 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 12 viên;
hộp 10 vỉ x 12 viên
|
VD-26915-17
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Nam Hà
|
415-
Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam
|
Việt Nam
|
40
|
Melanov-M
|
Gliclazide 80 mg;
Metformin hydrochloride 500 mg
|
Gliclazide 80 mg;
Metformin hydrochloride 500 mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN-20575-17
|
Micro Labs Limited
|
92, Sipcot, Hosur-
635 126, Tamil Nadu - India
|
India
|
41
|
Floezy
|
Tamsulosin
HCl
|
0,4 g
|
Viên nén phóng
thích kéo dài
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-20567-17
|
Synthon Hispania,
SL
|
Castello 1, Polígono
Las Salinas, 08830 Sant Boi de Llobregat (Barcelona)- Tây Ban Nha
|
Spain
|
42
|
Xorimax 500mg
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil) 500 mg
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VN-20624-17
|
Sandoz GmbH
|
Biochemiestrasse
10, A-6250 Kundl - Austria
|
Austria
|
43
|
Stamlo 10
|
Amlodipin (dưới dạng
amlodipin besilate) 10 mg
|
10 mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VN-20496-17
|
Dr. Reddys
Laboratories Ltd.
|
Survey No. 42, 45
& 46, Bachupalli Village, Qutubuliapur mandal, Ranga Reddy Dist,
Telangana State-500090, India
|
India
|
44
|
Gliclada 30mg
|
Gliclazide
|
30 mg
|
Viên nén phóng
thích kéo dài
|
Hộp 8 vỉ x 15 viên
|
VN-20615-17
|
KRKA, D.D., Novo
Mesto
|
Smarjeska Cesta 6,
8501 Novo Mesto, Slovenia
|
Slovenia
|
45
|
NifeHexal
30 LA
|
Nifedipin
|
30 mg
|
Viên nén bao phim
tác dụng kéo dài
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-19669-16
|
Hexal AG
|
Industriestrasse 25, 083607 Holzkirchen, Germany
|
Germany
|
46
|
Beatil 4mg/ 10mg (Xuất xưởng:
Gedeon Richter Plc.; Đ/c: Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103, Hungary)
|
Perindopril (dưới dạng
Perindopril tert- butylamin) 4 mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 10
mg
|
Perindopril (dưới dạng
Perindopril tert-butylamin) 4 mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 10
mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-20509-17
|
Gedeon Richter
Polska Sp. zo.o.
|
Ul. Ks. J.
Poniatowskiego 5, 05-825 Grodzisk Mazowiecki, Poland
|
Poland
|
47
|
Beatil 4mg/5mg (Xuất xưởng:
Gedeon Richter Pic.; Đ/c: Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103, Hungary)
|
Perindopril tert-
butylamin 4 mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 5 mg
|
Perindopril tert- butylamin
4 mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 5 mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-20510-17
|
Gedeon Richter
Polska Sp. zo.o.
|
Ul. Ks. J.
Poniatowskiego 5, 05-825 Grodzisk Mazowiecki, Poland
|
Poland
|
48
|
Beatil 8mg/ 10mg (Xuất xưởng:
Gedeon Richter Plc.; Đc: Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103, Hungary)
|
Perindopril tert-
butylamin 8 mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 10 mg
|
Perindopril tert-
butylamin 8 mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 10 mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-20511-17
|
Gedeon Richter
Polska Sp. zo.o.
|
Ul. Ks. J.
Poniatowskiego 5, 05-825 Grodzisk Mazowiecki, Poland
|
Poland
|
Quyết định 3412/QĐ-BYT năm 2017 về công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 17 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3412/QĐ-BYT ngày 27/07/2017 về công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 17 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
4.369
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|