|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1832/QĐ-BYT 2017 Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 16
Số hiệu:
|
1832/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Trương Quốc Cường
|
Ngày ban hành:
|
10/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1832/QĐ-BYT
|
Hà
Nội, ngày 10 tháng 05
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC - ĐỢT 16
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP
ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BYT ngày
11 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các
cơ sở y tế công lập;
Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT
ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời
về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc
biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học và Quyết định
số 1545/QĐ-BYT ngày 08 tháng 5 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp
để công bố các danh mục
thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc
có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt
danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều
trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế tại cuộc họp Hội đồng ngày 27 tháng 4 năm
2017;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn
cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản
lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương
đương sinh học - Đợt 16 gồm 28 thuốc.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Các ông, bà Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý Dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y Dược cổ truyền, Khoa học
Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài
chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương; Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
Giám đốc các cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng;
- Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Tổng Công ty dược Việt Nam;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
|
DANH MỤC
THUỐC
CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 16)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1832/QĐ-BYT
ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt
chất
|
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Nước sản xuất
|
1
|
Amoxicilin 250 mg
|
Amoxicillin
(dưới dạng Amoxicillin trihydrat)
|
250 mg
|
Bột pha hỗn
dịch uống
|
Hộp 12 gói
|
VD-21362-14
|
Công ty cổ phần
dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco
|
160 Tôn Đức
Thắng, Đống Đa, Hà Nội
|
Việt Nam
|
2
|
Vigentin
875 mg/125 mg
|
Amoxicilin
(dưới dạng Amoxicilin trrihydrat) 875mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Kali
Clavulanat kết hợp với Cellulose vi tinh thể theo tỷ lệ
1:1) 125mg
|
Amoxicilin
875 mg; Acid Clavulanic 125 mg
|
Viên nén bao
phim
|
Hộp 2 vỉ nhôm -
nhôm x 7 viên
|
VD-21898-14
|
Công ty cổ phần
dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco
|
160 Tôn Đức
Thắng, Đống Đa, Hà Nội
|
Việt Nam
|
3
|
Tenfovix
|
Tenofovir
disoproxil fumarat
|
300 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên
|
VD-20041-13
|
Công ty cổ
phần Pymepharco
|
166 - 170
Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên
|
Việt Nam
|
4
|
Pilafix
|
Lamivudin
|
100 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 15
viên
|
VD-25400-16
|
Công ty cổ
phần Pymepharco
|
166 - 170
Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên
|
Việt Nam
|
5
|
Effalgin
|
Paracetamol
|
500 mg
|
Viên sủi
|
Hộp 4 vỉ x 4
viên
|
VD-19457-13
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Tipharco
|
15 Đốc Binh
Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
Việt Nam
|
6
|
Premilin
75 mg
|
Pregabalin
|
75 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-25975-16
|
Công ty
TNHH Hasan - Dermapharm
|
Đường số 2,
Khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình
Dương
|
Việt Nam
|
7
|
Vipredni
16 mg
|
Methylprednisolon
|
16 mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ
x 10 viên
|
VD-23334-15
|
Công ty
TNHH Hasan - Dermapharm
|
Đường số 2,
Khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình
Dương
|
Việt Nam
|
8
|
Pyzacar
25 mg
|
Losartan
kali
|
25 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 2 vỉ x
15 viên
|
VD-26430-17
|
Công ty cổ
phần Pymepharco
|
166 - 170
Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên
|
Việt Nam
|
9
|
Perosu - 20 mg
|
Rosuvastatin
calcium
|
20 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ
x 10 viên
|
VD-16174-11
|
Công ty
TNHH United International Pharma
|
Số 16 VSIP II, đường
số 7, KCN Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp
- dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình
Dương
|
Việt Nam
|
10
|
Levofloxacin Stada 500 mg
|
Levofloxacin
(dưới dạng Levofloxacin hemihydrat)
|
Levofloxacin
500 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 1 vỉ x
7 viên, hộp 2 vỉ x 7 viên
|
VD-24565-16
|
Chi nhánh Công ty
TNHH LD Stada Việt Nam
|
Số 40 Đại lộ
Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình
Dương
|
Việt Nam
|
11
|
Dopagan
500 mg
|
Paracetamol
|
500 mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 10
viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên
|
VD-26461-17
|
Công ty cổ phần
xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
66-Quốc lộ 30-phường Mỹ Phú- TP. Cao Lãnh-Đồng Tháp
|
Việt Nam
|
12
|
Dorocron
MR 30 mg
|
Gliclazid
|
30 mg
|
Viên nén giải phóng
có biến đổi
|
Hộp 2 vỉ x
30 viên
|
VD-26466-17
|
Công ty cổ phần
xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
66-Quốc lộ 30-phường Mỹ Phú- TP. Cao Lãnh-Đồng Tháp
|
Việt Nam
|
13
|
Dorocron
MR 60 mg
|
Gliclazid
|
60 mg
|
Viên nén giải
phóng có biến đổi
|
Hộp 1 vỉ x
15 viên; hộp 2 vỉ x 15 viên; hộp 10 vỉ x 15 viên
|
VD-26467-17
|
Công ty cổ phần
xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
66-Quốc lộ 30-phường Mỹ Phú- TP. Cao Lãnh-Đồng Tháp
|
Việt Nam
|
14
|
Metsav
500
|
Metformin
hydrochlorid
|
500 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 10 vỉ x
10 viên
|
VD-26252-17
|
Công ty cổ
phần dược phẩm SaVi
|
Lô
Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM
|
Việt Nam
|
15
|
Flodicar 5 mg MR
|
Felodipin
5mg
|
|
Viên nén bao
phim phóng thích kéo dài
|
Hộp 3 vỉ x
10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-26412-17
|
Công ty cổ
phần Pymepharco
|
166 - 170
Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên
|
Việt Nam
|
16
|
Pyme
Am5 caps
|
Amlodipin
(dưới dạng Amlodipin besylat)
|
Amlodipin 5
mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x
10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-26428-17
|
Công ty cổ
phần Pymepharco
|
166 - 170
Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên
|
Việt Nam
|
17
|
Clarithromycin Stada 500 mg
|
Clarithromycin
|
500 mg
|
Viên nén
bao phim
|
hộp 2 vỉ x 7
viên, hộp 4 vỉ x 7 viên
|
VD-26559-17
|
Chi nhánh
Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam
|
Số 40 Đại lộ
Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Việt Nam
|
18
|
Felodipin Stada 5 mg retard
|
Felodipin
|
5 mg
|
Viên nén bao
phim phóng thích kéo dài
|
Hộp 3 vỉ x
10 viên
|
VD-26562-17
|
Chi nhánh
Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam
|
Số 40 Đại lộ
Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Việt Nam
|
19
|
Metformin Stada 850 mg
|
Metformin
hydroclorid
|
850 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 4 vỉ x
15 viên, hộp 6 vỉ x 15 viên
|
VD-26565-17
|
Chi nhánh
Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam
|
Số 40 Đại lộ
Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Việt Nam
|
20
|
Hafixim 100 Kids
|
Mỗi gói 1,5g chứa:
Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat)
|
100 mg
|
Thuốc bột
pha hỗn dịch uống
|
Hộp 24 gói x 1,5g
|
VD-26594-17
|
Công ty
TNHH MTV Dược phẩm DHG
|
Lô B2-B3,
KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu
Giang
|
Việt Nam
|
21
|
Hafixim 50 Kids
|
Mỗi gói
0,75g chứa: Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat)
|
50 mg
|
Thuốc bột
pha hỗn dịch uống
|
Hộp 24 gói x 0,75g
|
VD-26595-17
|
Công ty
TNHH MTV Dược phẩm DHG
|
Lô B2-B3,
KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu
Giang
|
Việt Nam
|
22
|
Ziusa
|
Azithromycin
(dưới dạng Azithromycin TM granules 7,5% w/w)
|
600 mg
|
Bột pha hỗn
dịch uống
|
Hộp 1 lọ
|
VD-26292-17
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco
|
Thanh Xuân,
Sóc Sơn, Hà Nội
|
Việt Nam
|
23
|
Amlopres
5
|
Amlodipin
(dưới dạng amlodipin besilat)
|
Amlodipin 5
mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x
10 viên
|
VN-20239-17
|
Cipla Ltd.
|
L139 to
L146, Verna Industrial Estate, Verna Goa- India
|
India
|
24
|
Meglucon
1000
|
Metformin
HCl
|
1000 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 2 vỉ x
15 viên
|
VN-20288-17
|
Lek S.A
|
Podlipie
Str.16, 95-010 Strykow
|
Poland
|
25
|
Meglucon
500
|
Metformin
HCl
|
500 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 3 vỉ x
10 viên
|
VN-20289-17
|
Lek S.A
|
Podlipie
Str.16, 95-010 Strykow
|
Poland
|
26
|
Meglucon
850
|
Metformin
HCl
|
850 mg
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 3 vỉ x
10 viên
|
VN-20290-17
|
Lek S.A
|
Podlipie
Str.16, 95-010 Strykow
|
Poland
|
27
|
Plendil
Plus
|
Felodipine
5mg; Metoprolol succinat 47,5mg (tương đương với Metoprolol tartrate 50mg hoặc
Metoprolol 39mg);
|
|
Viên nén
phóng thích kéo dài
|
Hộp 1 chai
30 viên
|
VN-20224-17
|
AstraZeneca
AB
|
SE-151 85
Sodertalje- Sweden
|
Sweden
|
28
|
Akurit 3
|
Rifampicin 150
mg; Isoniazid 75 mg; Ethambutol hydrochlorid 275 mg
|
|
Viên nén
bao phim
|
Hộp 15 vỉ x
6 viên
|
VN-20223-17
|
Lupin Ltd
|
A-28/1
MlDC, Industrial, Chikalthana, Aurangabad - 431210 - India
|
India
|
Quyết định 1832/QĐ-BYT năm 2017 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 16 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1832/QĐ-BYT ngày 10/05/2017 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 16 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
2.754
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|