|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 235/QĐ-BYT công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 15 2017
Số hiệu:
|
235/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Trương Quốc Cường
|
Ngày ban hành:
|
23/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 235/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 23
tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC - ĐỢT 15
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng
4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng
8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BYT ngày 11 tháng
5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế
công lập;
Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8
năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu
cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều
trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học
và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08 tháng 5 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi,
bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ Y tế về việc
ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục
thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc
có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục
thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc
có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế tại cuộc họp Hội đồng
ngày 05 tháng 01 năm 2017;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký
lưu hành thuốc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 15 gồm 55 thuốc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà Chánh Văn phòng Bộ, Cục
trưởng các Cục: Quản lý Dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y Dược cổ truyền,
Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực
thuộc Bộ Y tế; Giám đốc các cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều
1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng;
- Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Tổng Công ty dược Việt Nam;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
|
DANH MỤC
THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG
MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 15)
(Ban hành kèm theo Quyết định số
235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản
xuất
|
Nước sản xuất
|
1
|
Mypara
|
Paracetamol 500mg
|
500 mg
|
Viên nén sủi bọt
|
Hộp 1 tuýp 10 viên,
hộp 2 tuýp 10 viên, hộp 4 vỉ x 4 viên
|
VD-23873-15
|
Công ty cổ phần SPM
|
Lô 51, Đường số 2,
KCN Tân Tạo, quận Bình Tân, Tp. HCM.
|
Việt Nam
|
2
|
Yafort
|
Levetiracetam 500mg
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
|
VD-20610-14
|
Chi nhánh công ty cổ
phần Armephaco - Xí nghiệp dược phẩm 150
|
112 Trần Hưng Đạo,
Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
3
|
Hapacol 80
|
Paracetamol 80mg
|
80 mg
|
Thuốc bột sủi bọt
|
Hộp
24 gói x 1,5g thuốc bột;
|
VD-20561-14
|
Công
ty TNHH MTV Dược phẩm DHG
|
KCN
Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Việt Nam
|
4
|
Rosuvas Hasan 5
|
Rosuvastatin (dưới
dạng Rosuvastatin calcium) 5mg
|
5 mg
|
Viên nén
|
Hộp 03 vỉ x 10
viên, 05 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên
|
VD-25026-16
|
Công ty TNHH Hasan
- Dermapharm
|
Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An,
tỉnh Bình Dương
|
Việt Nam
|
5
|
Fabamox 250
|
Amoxicilin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat) 250 mg
|
250 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 5 vỉ x 12 viên,
hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-25791-16
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Trung ương 1 - Pharbaco
|
160 Tôn Đức Thắng,
Đống Đa, Hà Nội
|
Việt Nam
|
6
|
Firstlexin 500
|
Cephalexin
|
500 mg
|
Viên nang
|
Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x
10 viên
|
VD-15815-11
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Trung ương 1 - Pharbaco
|
160 Tôn Đức Thắng,
Hà Nội (SX: Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội)
|
Việt Nam
|
7
|
Fabafixim 400
|
Cefixim
|
400 mg
|
Viên nén dài bao
phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
VD-15805-11
|
Công ty cổ phần dược phẩm
Trung ương 1 - Pharbaco
|
160 Tôn Đức Thắng,
Hà Nội (SX: Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội)
|
Việt Nam
|
8
|
Glasxine
|
Diacerein
|
50 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-17702-12
|
Công ty cổ phần SPM
|
Lô 51, Đường số 2,
KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân - Tp. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
9
|
Lamivudine Savi
100
|
Lamivudin
|
100 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên,
hộp 1 chai 250 viên
|
VD-21891-14
|
Công ty cổ phần dược
phẩm SaVi
|
Lô Z.01-02-03a KCN
trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
10
|
Mypara 500
|
Paracetamol
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10
viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên
|
VD-21006-14
|
Công ty cổ phần SPM
|
Lô 51, Đường số 2,
KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
11
|
Aldoric fort
|
Celecoxib
|
200 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
hộp 1 chai 100 viên
|
VD-21001-14
|
Công ty cổ phần SPM
|
Lô 51, Đường số 2,
KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
12
|
Neuralmin 75
|
Pregabalin
|
75 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên,
hộp 4 vỉ x 14 viên
|
VD-20675-14
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Boston Việt Nam
|
Số 43, Đường số 8,
KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Việt Nam
|
13
|
Cefastad 500
|
Cephalexin khan
500mg
|
500 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10
viên, lọ 200 viên
|
VD-12507-10
|
Công ty cổ phần
Pymepharco
|
166 - 170 Nguyễn Huệ,
Tuy Hòa, Phú Yên
|
Việt Nam
|
14
|
Diacerein 50-HV
|
Diacerein
|
50 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên,
chai 100 viên
|
VD-20604-14
|
Công ty TNHH US
Pharma USA
|
Lô B1-10, Đường D2,
KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
15
|
Midantin
250/31,25
|
Amoxicillin (dưới dạng
Amoxicillin trihydrat); Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat)
|
Mỗi gói chứa:
Amoxicillin 250 mg; Acid clavulanic 31,25 mg
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 12 gói 1,5g bột
pha hỗn dịch uống
|
VD-21660-14
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
|
Lô E2, đường N4,
KCN Hòa Xá, Tp. Nam Định
|
Việt Nam
|
16
|
Clarithromycin
500mg
|
Clarithromycin
|
500 mg
|
Viên nén dài bao
phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VD-11149-10 (được
gia hạn hiệu lực số đăng ký đến ngày 31/5/2017)
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Tipharco
|
15 Đốc Binh Kiều,
phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
Việt Nam
|
17
|
SaVi Prolol 5
|
Bisoprolol fumarat
|
5 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-23656-15
|
Công ty cổ phần dược
phẩm SaVi
|
Lô Z.01-02-03a KCN
trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
18
|
Hafixim 100
|
Cefixim (dưới dạng
Cefixim trihydrat)
|
Mỗi gói 1,5g chứa:
Cefixim 100 mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch
uống
|
Hộp 24 gói x 1,5g
|
VD-24691-16
|
Công ty cổ phần Dược Hậu Giang
|
288 Bis Nguyễn Văn
Cừ, p. An Hòa, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
|
Việt Nam
|
19
|
Negacef 250
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil)
|
Cefuroxim 250 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
VD-24965-16
|
Công ty cổ phần
Pymepharco
|
166 - 170 Nguyễn Huệ,
Tuy Hòa, Phú Yên
|
Việt Nam
|
20
|
Negacef 500
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil)
|
Cefuroxim 500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
VD-24966-16
|
Công ty cổ phần
Pymepharco
|
166 - 170 Nguyễn Huệ,
Tuy Hòa, Phú Yên
|
Việt Nam
|
21
|
PymeClarocil 250
|
Clarithromycin
|
250 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VD-24967-16
|
Công ty cổ phần
Pymepharco
|
166 - 170 Nguyễn Huệ,
Tuy Hòa, Phú Yên
|
Việt Nam
|
22
|
Trimetazidine
Stada 35 mg MR
|
Trimetazidin
dihydroclorid
|
35 mg
|
Viên nén bao phim
phóng thích kéo dài
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên,
hộp 6 vỉ x 10 viên
|
VD-25029-16
|
Chi
nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Việt Nam
|
23
|
Mibeplen 5MG
|
Felodipin
|
5 mg
|
Viên nén bao phim
tác dụng kéo dài
|
hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-25036-16
|
Công ty TNHH liên
doanh Hasan-Dermapharm
|
Lô
B - Đường số 2 - KCN Đồng An - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương
|
Việt Nam
|
24
|
Azihasan 250
|
Azithromycin
|
250 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 01 vỉ x 06
viên; hộp 10 vỉ x 6 viên
|
VD-25024-16
|
Công ty TNHH Hasan-
Dermapharm
|
Đường
số 2 - KCN Đồng An - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương
|
Việt Nam
|
25
|
Lodimax 10
|
Amlodipin
(dưới dạng Amlodipin besylat)
|
Amlodipin
10 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-24828-16
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm OPV
|
Lô
27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Việt Nam
|
26
|
Opeclari 500
|
Clarithromycin
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên;
hộp 5 vỉ x 6 viên
|
VD-24830-16
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm OPV
|
Lô
27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Việt Nam
|
27
|
Glumeron 30 MR
|
Gliclazid
|
30 mg
|
Viên nén giải phóng
có kiểm soát
|
Hộp 5 vỉ x 20 viên
|
VD-25040-16
|
Công
ty TNHH MTV Dược phẩm DHG
|
KCN
Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Việt Nam
|
28
|
Zincap 125
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil)
|
Mỗi gói 4g chứa:
Cefuroxim 125 mg
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 10 gói x 4 gam
|
VD-24666-16
|
Chi nhánh công ty cổ
phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150
|
112 Trần Hưng Đạo,
Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
29
|
Drotusc Forte
|
Drotaverin
hydroclorid
|
80 mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-24789-16
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Me Di Sun
|
521 khu phố An Lợi,
phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
|
Việt Nam
|
30
|
Neotazin MR
|
Trimetazidin
hydroclorid
|
35mg
|
Viên nén bao phim
phóng thích kéo dài
|
Hộp
1 vỉ, hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-25136-16
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Ampharco U.S.A
|
KCN
Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
|
Việt Nam
|
31
|
Gludipha 850
|
Metformin
hydroclorid
|
850 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 15 viên;
hộp 4 vỉ x 15 viên; chai 30 viên
|
VD-25311-16
|
Chi nhánh công ty cổ
phần dược phẩm trung ương Vidipha tại Bình Dương
|
ấp Tân Bình, xã Tân
Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Việt Nam
|
32
|
Azithromycin 200
|
Azithromycin (dưới
dạng Azithromycin dihydrat)
|
Mỗi gói 1,5g chứa:
Azithromycin 200 mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch
uống
|
Hộp 24 gói x 1,5g
|
VD-25100-16
|
Công ty cổ phần Dược
Hậu Giang
|
288 Bis Nguyễn Văn
Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
|
Việt Nam
|
33
|
Metsav 1000
|
Metformin
hydrochlorid
|
1000 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-25263-16
|
Công ty cổ phần dược
phẩm SaVi
|
Lô Z.01-02-03a KCN trong
KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
34
|
Metsav 850
|
Metformin
hydrochlorid
|
850 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
VD-25264-16
|
Công ty cổ phần dược
phẩm SaVi
|
Lô Z.01-02-03a KCN trong
KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
35
|
Minicef 400mg
|
Cefixim (dưới dạng
Cefixim trihydrat)
|
Cefixim 400 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
VD-25391-16
|
Công ty cổ phần
Pymepharco
|
166- 170 Nguyễn Huệ,
Tuy Hòa, Phú Yên
|
Việt Nam
|
36
|
Tv.cefuroxime
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil)
|
Cefuroxim 500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên,
hộp 2 vỉ x 10 viên, chai 50 viên, chai 100 viên, chai 200 viên
|
VD-25315-16
|
Công ty cổ phần dược
phẩm TV. Pharm
|
27 Nguyễn Chí Thanh,
khóm 2, phường 9, Tp Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
Việt Nam
|
37
|
Clarithromycin 500 mg
|
Clarithromycin
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên;
hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-25419-16
|
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
66-Quốc lộ 30-phường Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Đồng
Tháp
|
Việt Nam
|
38
|
Dorodipin 10 mg
|
Amlodipin (dưới dạng
Amlodipin besylat)
|
10 mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên;
hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 90 viên
|
VD-25426-16
|
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
66-Quốc lộ 30-phường Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Đồng
Tháp
|
Việt Nam
|
39
|
Zinmax-Domesco
500 mg
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil)
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hôp
2 vỉ x 5 viên; hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ 20 vỉ x 10 viên
|
VD-25433-16
|
Công ty cổ phần xuất
nhập khẩu y tế Domesco
|
66-Quốc
lộ 30-phường Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp
|
Việt Nam
|
40
|
Glucovance
1000mg/5mg
|
Metformin (dưới dạng
Metformin hydrochlorid) 1000mg; Glibenclamid 5mg
|
Metformin 1000 mg;
Glibenclamid 5 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 15 viên
|
VN2-508-16
|
Merck Sante s.a.s
|
2 Rue du Pressoir
Vert, 45400 Semoy- France
|
France
|
41
|
Panfor
SR-500
|
Metformin
hydrochlorid 500 mg
|
Metformin hydrochlorid 500 mg
|
Viên nén phóng
thích chậm
|
Hộp 5 vỉ x 20 viên
|
VN-20018-16
|
Inventia
Healthcare Pvt. Ltd
|
F1-F1/1, Additional
Ambernath M.I.D.C.. Ambernath (East), Thane 421 506 Maharashtra State - India
|
India
|
42
|
Azithromycin 200
|
Azithromycin (dưới
dạng Azithromycin dihydrat)
|
Mỗi
gói 1,5g chứa: Azithromycin 200 mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch
uống
|
Hộp 24 gói x 1,5g
|
VD-26004-16
|
Công
ty TNHH MTV Dược phẩm DHG
|
Lô
B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Việt Nam
|
43
|
Azithromycin 250
|
Azithromycin (dưới
dạng Azithromycin dihydrat) 250mg
|
250 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
VD-26005-16
|
Công
ty TNHH MTV Dược phẩm DHG
|
Lô
B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Việt Nam
|
44
|
Azithromycin 500
|
Azithromycin (dưới
dạng Azithromycin dihydrat) 500mg
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-26006-16
|
Công
ty TNHH MTV Dược phẩm DHG
|
Lô
B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Việt Nam
|
45
|
Dutifuxim
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil)
|
250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
VD-26031-16
|
Công ty TNHH US
Pharma USA
|
Lô B1-10. Đường D2,
KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
46
|
Haginat 250
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil)
|
250 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
VD-26007-16
|
Công
ty TNHH MTV Dược phẩm DHG
|
Lô
B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Việt Nam
|
47
|
Claritab 500
|
Clarithromycin
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 4 vỉ x 5 viên;
hộp 10 vỉ x 5 viên; hộp 20 vỉ x 5 viên
|
VD-25867-16
|
Công ty cổ phần Dược-
TTBYT Bình Định
|
498 Nguyễn Thái Học,
p. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định
|
Việt Nam
|
48
|
Neazi 500 mg
|
Azithromycin (dưới
dạng Azithromycin dihydrat)
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 3 viên
|
VD-25849-16
|
Công ty cổ phần dược
TW Mediplantex
|
Nhà máy dược phẩm số
2: Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội.
|
Việt Nam
|
49
|
Zinmax-Domesco
250 mg
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil)
|
250 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp
2 vỉ x 5 viên; hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ 20 vỉ x 10 viên
|
VD-25928-16
|
Công ty cổ phần xuất
nhập khẩu y tế Domesco
|
66-Quốc
lộ 30-phường Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp
|
Việt Nam
|
50
|
Zidimet 10 mg
|
Nifedipin
|
10 mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
hộp 10 vỉ x 10 viên.
|
VD-26012-16
|
Công ty TNHH Phil
Inter Pharma
|
Số 25, đường số 8,
khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Việt Nam
|
51
|
Bactirid
100mg/5ml dry suspension
|
Cefixim (dưới dạng
Cefixim trihydrat) 100mg/5ml
|
100 mg/5ml
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 01 lọ bột để pha 30ml hỗn dịch uống
|
VN-20148-16
|
Medicraft
Pharmaceuticals (Pvt) Ltd.
|
126-B Industrial
Estate Hayatabad Peshawar- Pakistan
|
Pakistan
|
52
|
Panfor
SR-1000
|
Metformin hydroclorid
|
1000 mg
|
Viên nén phóng
thích chậm
|
Hộp 5 vỉ x 20 viên
|
VN-20187-16
|
Inventia
Healthcare PvL Ltd.
|
F1-F1/1, Additional
Ambernath M.I.D.C.. Ambernath (East), Thane 421 506, India
|
India
|
53
|
Panfor
SR-750
|
Metfomin
hydrochlorid
|
750 mg
|
Viên nén phóng
thích chậm
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN-20188-16
|
Inventia
Healthcare Pvt. Ltd.
|
F1-F1/1, Additional Ambernath Ambernath (East), Thane 421 506, India
|
India
|
54
|
Veniz XR 37.5
|
Venlafaxin (dưới dạng
Venlafaxin HCl)
|
37,5 mg
|
Viên nén phóng
thích kéo dài
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-20216-16
|
Sun Pharmaceutical
Industries Ltd.
|
Halol-Baroda
Highway, Halol-389 350, Dist. Panchmahal, Gujarat State, India
|
lndia
|
55
|
Veniz XR 75
|
Venlafaxin (dưới dạng
Venlafaxin HCl)
|
75 mg
|
Viên nén phóng
thích kéo dài
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-20217-16
|
Sun Pharmaceutical
Industries Ltd.
|
Halol-Baroda
Highway, Halol-389 350, Dist. Panchmahal, Gujarat State, India
|
India
|
Quyết định 235/QĐ-BYT năm 2017 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 15 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 15 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
4.157
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|