|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5152/QĐ-BYT 2018 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học
Số hiệu:
|
5152/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Trương Quốc Cường
|
Ngày ban hành:
|
23/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5152/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 23
tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC - ĐỢT
20
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng
4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng
6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BYT ngày 11 tháng
5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế
công lập;
Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8
năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu
cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều
trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học
và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08 tháng 5 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi,
bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ Y tế về việc
ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục
thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc
có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký
lưu hành thuốc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có tài liệu
chứng minh tương đương sinh học - Đợt 20 gồm 36 thuốc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý
Dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y Dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và
Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài chính; Giám
đốc Sở Y tế; Giám đốc bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc
cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để p/h);
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng;
- Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
|
DANH MỤC
THUỐC
CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 20)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5152/QĐ-BYT ngày 23/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Nước sản xuất
|
1
|
Clarithromycin
500 mg
|
Clarithromycin
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
VD-29087-18
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Quảng Bình
|
46 Đường Hữu Nghị -
P. Bắc Lý - TP. Đồng Hới - Quảng Bình
|
Việt Nam
|
2
|
E-XazoI
|
Clarithromycin
(viên Clarithromycin); Tinidazol (viên tinidazol); Esomeprazol (viên
Esomeprazol chứa Esomeprazol EC 8,5% w/w pellet; dạng esomeprazol magnesi
dihydrat)
|
Clarithromycin
(viên Clarithromycin) 500 mg;
Tinidazol (viên
tinidazol) 500 mg; Esomeprazol (viên Esomeprazol chứa Esomeprazol EC 8,5% w/w
pellet; dạng esomeprazol magnesi dihydrat) 20 mg
|
Kít 6 viên gồm:
2 viên nén bao phim
Clarithromycin;
2 viên nén bao phim
Tinidazol;
2 viên nang cứng
Esomeprazol
|
Hộp 7 vỉ x 6 viên
(gồm 2 viên Clarithromycin + 2 viên Tinidazol + 2 viên Esomeprazol)
|
VD-29278-18
|
Công ty cổ phần dược
TW Mediplantex
|
Nhà máy dược phẩm số
2: Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội
|
Việt Nam
|
3
|
Mecefix-B.E 250 mg
|
Cefixim (dưới dạng
Cefixim trihydrat)
|
250 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên;
hộp 1 lọ 100 viên; hộp 1 lọ 200 viên
|
VD-29378-18
|
Công ty cổ phần tập
đoàn Merap
|
Thôn Bá Khê, xã Tân
Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên
|
Việt Nam
|
4
|
Mecefix-B.E 150 mg
|
Cefixim (dưới dạng
Cefixim trihydrat)
|
150 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên;
hộp 1 lọ 100 viên; hộp 1 lọ 200 viên
|
VD-29377-18
|
Công ty cổ phần tập
đoàn Merap
|
Thôn Bá Khê, xã Tân
Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên
|
Việt Nam
|
5
|
Efodyl
|
Cefuroxime (dưới dạng
Cefuroxime axetil)
|
250 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-30002-18
|
Công ty cổ phần tập
đoàn Merap
|
Thôn Bá Khê, xã Tân
Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên
|
Việt Nam
|
6
|
Efodyl
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil)
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-30737-18
|
Công ty cổ phần tập
đoàn Merap
|
Thôn Bá Khê, xã Tân
Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên
|
Việt Nam
|
7
|
Lazibet MR 60
|
Gliclazide
|
60 mg
|
Viên nén phóng
thích kéo dài
|
Hộp 2 vỉ x 15 viên;
hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ 10 viên
|
VD-30652-18
|
Công ty cổ phần Dược-TTBYT
Bình Định (Bidiphar)
|
498 Nguyễn Thái Học,
P. Quang Trung, TP. Quy Nhơn, Bình Định - Việt Nam
|
Việt Nam
|
8
|
Auclanityl
500/125mg
|
Amoxicilin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat compacted);
Acid Clavulanic (dưới
dạng Potassium clavulanat kết hợp với Avicel)
|
Amoxicilin 500 mg;
Acid Clavulanic 125 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên;
hộp 6 vỉ x 10 viên
|
VD-29841-18
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Tipharco
|
15 Đốc Binh Kiều,
phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam
|
Việt Nam
|
9
|
Amlodipin 5mg
|
Amlodipin (dưới dạng
Amlodipin besilat)
|
5 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-29876-18
|
Chi nhánh công ty cổ
phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương
|
Khu phố Tân Bình,
phường Tân Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương - Việt Nam
|
Việt Nam
|
10
|
Cefixim 100mg
|
Cefixim (dưới dạng
Cefixim trihydrat)
|
Mỗi gói 2 g chứa:
Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 100 mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch
uống
|
Hộp 10 gói x 2g
|
VD-29179-18
|
Chi nhánh công ty cổ
phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương
|
Khu phố Tân Bình,
phường Tân Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương - Việt Nam
|
Việt Nam
|
11
|
Bidizem ® MR 200
|
Diltiazem
hydroclorid
|
200 mg
|
Viên nang cứng giải
phóng kéo dài
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-29299-18
|
Công ty cổ phần Dược-TTBYT
Bình Định (Bidiphar)
|
498 Nguyễn Thái Học,
P. Quang Trung, TP. Quy Nhơn, Bình Định - Việt Nam
|
Việt Nam
|
12
|
Bifumax 250
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil)
|
250 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
VD-29302-18
|
Công ty cổ phần Dược-TTBYT
Bình Định (Bidiphar)
|
498 Nguyễn Thái Học,
P. Quang Trung, TP. Quy Nhơn, Bình Định - Việt Nam
|
Việt Nam
|
13
|
Izandin 500mg
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil)
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 01 vỉ x 10 viên;
Hộp 02 vỉ x 10 viên
|
VD-28806-18
|
Công ty cổ phần Dược
Minh Hải
|
322 Lý Văn Lâm, Phường
1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
|
Việt Nam
|
14
|
Fordia MR
|
Metformin
hydroclorid
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
phóng thích có kiểm soát
|
Hộp 01 vỉ x 10
viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên
|
VD-30178-18
|
Công ty TNHH United
International Pharma
|
Số 16 VSIP II - Đường
số 7 - Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore II - Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch
vụ-Đô thị Bình Dương - Phường Hòa Phú - Tp. Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương
|
Việt Nam
|
15
|
Fordia MR
|
Metformin
hydroclorid
|
750 mg
|
Viên nén bao phim
phóng thích có kiểm soát
|
Hộp 01 vỉ x 10
viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên
|
VD-30179-18
|
Công ty TNHH United
International Pharma
|
Số 16 VSIP II - Đường
số 7 - Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore II - Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch
vụ-Đô thị Bình Dương - Phường Hòa Phú - Tp. Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương
|
Việt Nam
|
16
|
Lordivas 5 mg
|
Amlodipin (dưới dạng
Amlodipin besilat)
|
5 mg
|
Viên nén
|
Hộp 03 vỉ x 10
viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-30833-18
|
Công ty TNHH Hasan-Dermapharm
|
Đường
số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Phường Bình Hòa - Thị xã Thuận An - Tỉnh
Bình Dương
|
Việt Nam
|
17
|
Cefixim 200
|
Cefixim (dưới dạng
Cefixim trihydrat)
|
200 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp
1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên
|
VD-28887-18
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Cửu Long
|
Số 150 đường 14
tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
Việt Nam
|
18
|
Cepmaxlox 200
|
Cefpodoxim (dưới dạng
Cefpodoxim proxetil)
|
200 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VD-29748-18
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Hà Tây
|
Tổ dân phố số 4, P.
La Khê, Q. Hà Đông - TP. Hà Nội
|
Việt Nam
|
19
|
Typcin 500
|
Clarithromycin
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ
x 10 viên (vỉ nhôm- PVC hoặc vỉ nhôm- nhôm)
|
VD-30081-18
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
35 Đại lộ Tự do,
KCN Việt Nam-Singapore, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
Việt Nam
|
20
|
Clazic MR
|
Gliclazide
|
60 mg
|
Viên nén phóng
thích kéo dài
|
Hộp
01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10
viên; Hộp 30 vỉ x 10 viên
|
VD-30177-18
|
Công ty TNHH United
International Pharma
|
Số 16 VSIP II - Đường
số 7 - Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II - Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch
vụ-Đô thị Bình Dương - Phường Hòa Phú - Tp. Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương
|
Việt Nam
|
21
|
Hasancetam 800
|
Piracetam
|
800 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10
viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-30098-18
|
Công ty TNHH
Hasan-Dermapharm
|
Đường
số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Phường Bình Hòa - Thị xã Thuận An - Tỉnh
Bình Dương
|
Việt Nam
|
22
|
Staclazide
60mg MR
|
Gliclazid
|
60 mg
|
Viên nén phóng
thích kéo dài
|
Hộp 03 vỉ x 10
viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên
|
VD-29501-18
|
Chi
nhánh Công ty TNHH LD Stada- Việt Nam
|
Số
40 Đại lộ tự do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Việt Nam
|
23
|
Amlodipine
10mg tablet
|
Amlodipine (dưới dạng
amlodipine besilat)
|
10 mg
|
Viên nén
|
Hộp 03 vỉ x 10
viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên
|
VD-30105-18
|
Chi nhánh Công ty
TNHH LD Stada - Việt Nam
|
Số 40 Đại lộ tự do,
KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Việt Nam
|
24
|
Amlodipine
5mg tablet
|
Amlodipine (dưới dạng
amlodipine besilat)
|
5 mg
|
Viên nén
|
Hộp 03 vỉ x 10
viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên
|
VD-30106-18
|
Chi nhánh Công ty
TNHH LD Stada- Việt Nam
|
Số 40 Đại lộ tự do,
KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Việt Nam
|
25
|
Pymenospain
|
Drotaverin
hydroclorid
|
40 mg
|
Viên nén
|
Hộp 05 vỉ x 10 viên;
Hộp 01 lọ 200 viên
|
VD-29354-18
|
Công ty cổ phần
Pymepharco
|
166-170 Nguyễn Huệ,
Tuy Hòa, Phú Yên
|
Việt Nam
|
26
|
Pymetphage-500
|
Metformin
hydroclorid
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 05 vỉ x 10 viên
|
VD-30710-18
|
Công ty cổ phần
Pymepharco
|
166-170 Nguyễn Huệ,
Tuy Hòa, Phú Yên
|
Việt Nam
|
27
|
Pymetphage-850
|
Metformin
hydroclorid
|
850 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 05 vỉ x 20 viên
|
VD-30709-18
|
Công ty cổ phần
Pymepharco
|
166-170 Nguyễn Huệ,
Tuy Hòa, Phú Yên
|
Việt Nam
|
28
|
Cefuroxime
125mg/5ml
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil)
|
Mỗi 5ml hỗn dịch chứa
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch
uống
|
Hộp 1 lọ 40 g bột
pha 60 ml hỗn dịch
|
VD-29006-18
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
|
Lô
E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định -
|
Việt Nam
|
29
|
Claromycin 500
|
Clarithromycin
|
500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên;
Hộp 10 vỉ x 5 viên
|
VD-30517-18
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Trung ương 1 - Pharbaco
|
Thôn Thạch Lỗi, xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
|
Việt Nam
|
30
|
Claromycin 250
|
Clarithromycin
|
250 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên;
Hộp 10 vỉ x 5 viên; Lọ 100 viên, lọ 200 viên, lọ 500 viên
|
VD-30516-18
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Trung ương 1 - Pharbaco
|
Thôn Thạch Lỗi, xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
|
Việt Nam
|
31
|
Virclath
|
Clarithromycin
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3, 4 vỉ x 7
viên
|
VN-21003-18
|
Industria Quimica Y
Farmaceutica VIR, S.A.
|
Luguna, 66-68-70.
Poligono Industrial Urtinsa II. 28923 Alcorcon (Madrid), Espana
|
Spain
|
32
|
Amdepin Duo
|
Amlodipin (dưới dạng
amlodipin besilat); Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calcium)
|
Amlodipin (dưới dạng
amlodipin besilat) 5 mg; Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calcium) 10 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp to x 10 hộp nhỏ
x 1 vỉ x 10 viên
|
VN-20918-18
|
Cadila
Pharmaceuticals Ltd.
|
1389,
Trasad Road, Dholka-387 810, District: Ahmedabad, Gujarat State
|
India
|
33
|
Please orally
soluble film 50mg
|
Sildenafil
|
50 mg
|
Phim tan trong miệng
|
Hộp 10 túi x 1 phim
|
VN-21006-18
|
Ctcbio Inc
|
228-16, Gangchon-ro,
Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do
|
Korea
|
34
|
Velaxin
|
Venlafaxin (dưới dạng
venlafaxin HCl)
|
75 mg
|
Viên nang giải
phóng chậm
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
VN-21018-18
|
Egis
Pharmaceuticals Private Limited Company
|
9900 Kormend,
Mátyás király út, 65
|
Hungary
|
35
|
BreImocef-500
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil)
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VN-21073-18
|
Micro Labs Limited
|
Plot No. 121 - 124,
K.I.A.D.B, Bommasandra Industrial Area, 4th Phase, Anekal Taluk, Bangalore -
560099
|
India
|
36
|
Klacid Forte
|
Clarithromycin
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 14 viên,
hộp 2 vỉ x 7 viên
|
VN-21160-18
|
Abbvie S.r.l
|
S.R.148 Pontina km.
52 SNC - 04011 Campoverde di Aprilia - LT
|
Italy
|
Quyết định 5152/QĐ-BYT năm 2018 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 20 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5152/QĐ-BYT ngày 23/08/2018 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 20 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
2.373
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|